![](images/graphics/blank.gif)
THỰC HÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÂY TRỒNG
lượt xem 22
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Chuyển gen bar kháng thuốc diệt cỏ glufosinate trên cây đậu xanh (Vigna radiata (L.) Wilczek) bằng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens - Các giống đậu xanh được sử dụng trong thí nghiệm là giống TN 182 của Công ty TNHH-TM Trang Nông, giống HL 89-E3 của Công ty cổ phần giống cây trồng Nha Hố.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: THỰC HÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÂY TRỒNG
- 1 I H C NÔNG LÂM TP. H CHÍ MINH VI N CÔNG NGH SINH H C & MÔI TRƯ NG TH C HÀNH CÔNG NGH SINH H C CÂY TR NG THÁNG 12/2007 Lưu hành n i b
- 2 N I DUNG TH C HÀNH Chuy n gen bar kháng thu c di t c glufosinate trên cây u xanh (Vigna radiata (L.) Wilczek) b ng vi khu n Agrobacterium tumefaciens - Các gi ng u xanh ư c s d ng trong thí nghi m là gi ng TN 182 c a Công ty TNHH-TM Trang Nông, gi ng HL 89-E3 c a Công ty c ph n gi ng cây tr ng Nha H. - Vi khu n Agrobacterium tumefaciens ch ng EHA101pIB-GUS do Hans-Jörg Jacobsen thi t k , mang plasmid pGII0229 Trgus cp148 luc, plasmid này mang gen gusA, gen nptII và gen bar v i promoter là CaMV 35S và terminator là nos poly–A. Hình 1. Plasmid pGII0229 Trgus cp148 luc
- 3 PH N 1. KH TRÙNG H T, CHU N B MÔI TRƯ NG I. V t l i u a. Kh trùng h t - M u h t. - D ng c c y mô: pince, dao c y, èn c n. Hóa ch t kh trùng: C n 70o, c n 96 o, Javel, kháng sinh Tetracilin. - - Nư c c t ti t trùng b. Chu n b môi trư ng * Môi trư ng ti n nuôi c y (pre-culture medium): t o i u ki n cho mô thích nghi v i môi trư ng nuôi c y. * Môi trư ng (inoculation medium): môi trư ng t o i u ki n cho vi khu n xâm nh p vào mô th c v t. * Môi trư ng ng nuôi c y (co-culture medium): môi trư ng thu n l i cho s phát tri n c a mô và vi khu n. II. Cách ti n hành a. Kh trùng h t theo quy trình sau ây - R a h t b ng nư c ti t trùng 3 l n (m i l n 5 phút). - R a h t b ng c n 960 3 l n, (m i l n 5 phút). - R a b ng nư c ti t trùng 1 l n. - R a b ng nư c javel m c 3 l n, (m i l n 10 phút). - R a b ng nư c c t ti t trùng 1 l n. - R a h t b ng kháng sinh 500mg/l Tetraciclin trong 5 phút. - R a b ng nư c ti t trùng 1 l n. - Ngâm h t b ng nư c ti t trùng trong 1 gi . - Ngâm h t qua êm. b. Chu n b môi trư ng • Môi trư ng ti n nuôi c y (pre-culture medium) Môi trư ng B5 (l ng) + 1 mg/l BA Thành ph n môi trư ng B5 Thành ph n N ng (g/l)
- 4 KNO3 25 (NH4)2SO4 1.34 CaCl2.2H2O 1.5 MgSO4.7H2O 2.5 NaH2PO4.H2O 1.5 MnSO4*H2O 1 H3BO3 0.3 ZnSO4*7H2O 0.2 NaMoO4*2H2O 0.025 CuSO4*5H2O 0.0025 CoCl2*6H2O 0.0025 * Môi trư ng (inoculation medium): B5, 20g/l glucose, 2 g/l MES, pH 5.5 - 5.6. * Môi trư ng ng nuôi c y (co-culture medium) - B5 - 2 g/l MES (Morpholino – ethan – sulfonic acid) - 0.5 g/l KNO3 - 0.87 g/l CaCl2 - 0.5 g/l MgCl2 * 7H2O - 0.8 g/l glutamine - 10 mg/l gluthatione - 2.2 mg/l TDZ (Thidiazuron) - 10 g/l sucrose - 10 g/l glucose - 4 g/l agar - pH 5.2 - Acetosyringone (0; 50; 100 µM) (b sung sau khi h p kh trùng)
- 5 PH N 2. GIEO H T I. V t l i u - H t ã kh trùng và ngâm qua êm. - D ng c nuôi c y mô: pince, dao c y, èn c n, … - ĩa petri (h p nh a) ch a môi trư ng agar. II. Cách ti n hành Lo i b l p v ngoài (seed coat) c a h t u xanh và t h t vào môi trư ng agar (10 g/l). Hình 2. Hình thái c a th c v t 1 lá m m và 2 lá m m
- 6 PH N 3. TÁCH TR DƯ I LÁ M M (hypocotyl) và TĂNG SINH VI KHU N I. V t l i u - H t gi ng ã n y m n. - D ng c nuôi c y mô: pince, dao c y, èn c n, … - ĩa petri (h p nh a) ch a môi trư ng agar. - ĩa petri ch a môi trư ng ti n nuôi c y. - Fancol 15ml. - Môi trư ng LB. II. Cách ti n hành C t tr dư i lá m m t i i m m t lá m m (cotyledonary node) b ng cách lo i b tr trên lá m m (epicotyl) và r m m (radicle). Sau ó t các tr dư i lá m m (kích thư c trung bình 0,5 – 0,6 cm) trong ĩa petri ch a môi trư ng ti n nuôi c y (pre- culture medium) trong i u ki n chi u sáng. Nhân sinh kh i vi khu n Agrobacterium tumefaciens trong môi trư ng LB trên 280C, qua êm. máy l c v i v n t c 150 vòng/phút,
- 7 PH N 4. NG NUÔI C Y TR DƯ I LÁ M M VÀ VI KHU N I. V t l i u - Tr dư i lá m m. - Vi khu n. - D ng c nuôi c y mô: pince, dao c y, èn c n, … - ĩa petri (h p nh a) ch a môi trư ng agar. - ĩa petri ch a môi trư ng ng nuôi c y. - Fancol 15ml. II. Cách ti n hành a. Thu sinh kh i vi khu n - o OD (optical density) vi khu n bư c sóng 600nm (blank b ng môi trư ng LB). Khi giá tr OD 0,6 – 1 thì ti n hành chuy n gen (1 OD tương ương kho ng 3 x 109 bacteria/ml). 3000rpm trong 10 phút, 240C. - Ly tâm trong ng fancol 15ml - Thu t a, hòa tan trong môi trư ng . b. ng nuôi c y - Cho tr dư i lá m m (t o v t thương/không t o v t thương) vào môi trư ng trong th i gian t 10’ – 30’ (tùy theo nghi m th c). - Sau th i gian , c y m u vào môi trư ng ng nuôi c y ch a các n ng Acetosyringone khác nhau, trong th i gian 3 ngày (Xem b ng dư i ây) B trí thí nghi m Th i gian 10’ 20’ 30’ Không t o v t thương 30 30 30 30 30 30 30 30 30 ( m u) T ov t 30 30 30 30 30 30 30 30 30 thương (m u) Acetosyringone 0 50 100 0 50 100 0 50 100 (µM)
- 8 PH N 5. NHU M VÀ QUAN SÁT M U I. V t l i u - D ng c c y mô - Nư c c t - Phosphate buffer - Equilibration buffer II. Cách ti n hành - Sau 3 ngày ng nuôi c y, các tr m m ư c r a b ng nư c c t ti t trùng cho s ch vi khu n, c t b nh ng ph n d p nát, ch tr m m ra làm ôi và vi phosphate - buffer trong 5 phút. 370C qua - Lo i b phosphate buffer, tr m m b ng Equilibration buffer êm. - L y tr m m ra soi dư i kính hi n vi quan sát màu xanh chàm (s n ph m ph n ng c a enzyme β–glucuronidase v i X-gluc). Hình 3. Ph n ng t o ra s n ph m 5,5’-dibromo-4,4’-dicloro-indigo có màu xanh.
- 9 PH L C 1. Thành ph n môi trư ng LB (Lauria Broth) (Sambrook et al. , 1989) - 10 g/l tryptone - 5 g/l yeast extract - 8 g/l NaCl - pH 7.2 2. Phosphate buffer 0,1 M NaH2PO4 10ml stock/100ml 0,1 M Na2HPO4 10ml stock/100ml 10 mM EDTA 2ml stock/100ml 0.5mM K-ferrocyanide (K4[Fe(CN)6] 10ml stock/100ml 0.5mM K-ferricyanide (K3[Fe(CN)6] 10ml stock/100ml 2% formaldehyde 0,1 % Trition X-100 i u ch nh pH 7.0 b ng KOH; b o qu n trong t i 4oC 3. Equilibration Buffer (b o qu n trong t i, 4oC) Phosphate – Buffer 100ml 1 mg / ml x-Gluc (hòa tan trong DMSO)
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thí nghiệm vi sinh vật học - BÀI 9 : PHƯƠNG PHÁP THU NHẬN VÀ XÁC ĐỊNH HOẠT TÍNH ENZYM TỪ VI SINH VẬT
10 p |
763 |
177
-
Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật
289 p |
344 |
106
-
Chọn dòng tế bào biến dị soma
9 p |
298 |
18
-
Cây trồng GMO – Thành tựu và thách thức
17 p |
99 |
12
-
Thí nghiệm bất động tế bào thực vật
7 p |
100 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)