Thực hành hóa sinh học động vật - Đỗ Hiếu Liêm
lượt xem 235
download
Thực nghiệm các hợp chất glucid. Thực nghiệm các hợp chất lipid và enzyme. Thực nghiệm các hợp chất amno acid và protein. Thực nghiệm các hợp chất vitamin và khoáng chất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thực hành hóa sinh học động vật - Đỗ Hiếu Liêm
- THỰC HÀNH SINH HÓA TS. ĐỖ HIẾU LIÊM
- THỰC HÀNH SINH HÓA ĐỘNG VẬT • Bài 1: Thực nghiệm các hợp chất glucid • Bài 2: Thực nghiệm các hợp chất lipid và enzyme • Bài 3: Thực nghiệm các hợp chất amno acid và protein • Bài 4: Thực nghiệm các hợp chất vitamin và khoáng chất • Nhóm thực hành 4 tiểu nhóm • Mỗi tiểu nhóm thực hành 1 bài Sinh viên mặc áo blouse và tuân theo nội qui
- BÀI 1 THỰC NGHIỆM CÁC HỢP CHẤT GLUCID 1. PHẦN ĐỊNH TÍNH 1.1. Phản ứng Molisch 1.2. Phản ứng Seliwanoff 1.3. Phản ứng Benedict 1.4. Phản ứng định tính amidon - Phản ứng màu amidon với iod - Phản ứng phân giải amidon bằng acid vô cơ đậm đặc 2. PHẦN ĐỊNH LƯỢNG Định hàm lượng glucose trong máu
- 1. PHẦN ĐỊNH TÍNH Polysaccharide Glucose 2 4 2 4 α.1, 4 Thuốc thử Màu Fructose Ribose Glucose α.1, 6 Hexose đặc H SO đđ H SO đđ CHO CHO Monosaccharide Fructose trưng Hydroxymethyl O O Dihydroxymethyl Furfural Pentose Ribose furfural furfural OH 2 4 1.1. Phản ứng Molisch Xác định sự hiện diện hợp chất GLUCOSE glucid Napthol α H SO đđ GLUCOS 2 4 E Hydroxymethyl furfural H SO đđ Vòng nhẫn α.Napthol màu tím giữa 2 lớp Vòng nhẫn màu tím dung dịch
- 1.2. Phản ứng Seliwanoff Xác định sự hiện diFructose ệResorcinol n ketose + FRUCTOS HCl đđ E Dihydroxymethyl furfural HCl đđ Resorcinol Dung dịch màu Sodium Citrate đỏ Glucose 1.3. Phản ứng Benedict Xác định tính khử GLUCOSE TT Benedict Nhiệt độ Kết tủa vàng cam Nhiệt độ K ết tủ a đ ỏ Cu2O CuO Nhiệt độ Kết tủa
- 1.4. Phản ứng định tính amidon Iod 1.4.1. Phản ứng màu amidon + iod Na2S2O AMILOSE (Lugol) 3 AMILOSE AMIDON Làm lạnh Làm lạnh AMILOPECTIN 1.4.2. Phản ứng phân giải amidon bằng acid vô cơ đậm đặc AMIDON H2NaOH Phenolphtalein SO4 20% Benedict Seliwanoff
- 2. ĐỊNH HÀM LƯỢNG GLUCOSE TRONG MÁU (Phương pháp Somogyi-Nelson) H2 O DD Nelson DD Somogyi (Arsenomolybdate) 2.Ly tâm + lấy nước trong 3.DD Somogyi 4.DD Nelson 5.QUANG PHỔ KẾ λ = 520 nm Cách thủy 0 70 C 0.05 x A 2 x 100 Glucose máu (mg%) = 1 2 A 3 x 0.05 3 Nước Glucose máu Glucose chuẩn 2 3 0.000 cấ t
- BÀI 2 THỰC NGHIỆM CÁC HỢP CHẤT LIPID VÀ ENZYME 1.THỰC NGHIỆM CÁC HỢP CHẤT LIPID 1.1. Độ hòa tan và nhũ hóa triacylglycerol 1.2. Khảo sát sắc tố mật 1.3. Khảo sát thể ketone 2.THỰC NGHIỆM CÁC ENZYME 2.1.Khảo sát enzyme catalase trong hồng cầu 2.2.Khảo sát hoạt lực enzyme amylase trong huyết thanh
- 1.THỰC NGHIỆM CÁC HỢP CHẤT LIPID 1.1.Độ hòa tan và nhũ hóa triacylglycerol Độ hòa tan Dầu + Alcohol Dầu + Acetone Độ nhũ hóa Dầu + Muối Dầu + Xà Dầ u + kiềm phòng Mậ t
- 1.2. Khảo sát sắc tố mật (Bilirubine và biliverdine) 3 M ật ậ MI t 2 HNO đđ Phản ứng Phản ứng Gmelin Smith 1.3. Khảo sát thể ketone SodiumKetone NaOH nitroprusside SodiumKetone 4 nitroprusside 442 • Acetone (NH ) OH NH SO • Acetoacetic acid • β.Hydroxy butyric acid Phản ứng Legal Phản ứng Rothera
- 2. THỰC NGHIỆM CÁC ENZYME 2.1. Khảo sát enzyme catalase trong hồng cầu MÁU MÁU NaCN MÁU Hồng Hồng 1 2 cầu 3 cầu NaCN Catalase Catalase 2.2. Khảo sát hoạt lực enzyme catalase trong huyết thanh Huyết NaCl 0.9% Amidon Iod thanh 370 370 370 C C C 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- BÀI 3 THỰC NGHIỆM CÁC HỢP CHẤT PROTEIN VÀ AMINO ACID 1. PHẦN ĐỊNH TÍNH 1.1. Phản ứng Ninhydrin 1.2. Phản ứng Xanthoproteic 1.3. Phản ứng Hopkins Cole 1.4. Phản ứng Biurrette 1.5. Phản ứng sa lắng và biến tính của protein 2. PHẦN ĐỊNH LƯỢNG 2.1. Định lượng nitrogen amin 2.2. Định lượng albumin và globulin trong huyết thanh 2.3. Định lượng protein tổng số trong huyết thanh
- 1. PHẦN ĐỊNH TÍNH Xác định Nitrogen 1.1.Phản ứng Ninhydrin (Amino acid, protein…) TT Ninhydrin DD Nitrogen 1.2.Phản ứng Xanthoproteic Xác định amino acid có vòng Lòng NH4OH ứng trắng3tr HNO
- 1.3.Phản ứng Hopkins Cole Xác định amino acid có vòng Paradimethylamino Lòng trSO đđ ứng H2 ắng tr benzaldehyde 4 1.4.Phản ứng Biurette Xác định liên kết peptide Lòng trắng trứng TT Biurette
- 1.5.Phản ứng sa lắng và biến tính protein Ammonium sulfate Lòng trắng Acetone Acetate chì Trichloroacetic acid trứng 2. PHẦN ĐỊNH LƯỢNG NaOH 2.1. Định lượng nitrogen amin (PP Sorenxen) Formadehyde Phenolphthalein Công thức tính: X = (A-B) x 2.8 mg/10ml X: Số mg nitrogen trong 10 ml dung dịch glycine A: Số ml NaOH định phân bình A B: Số DD glycine Ađịnh phân bình B ước cất ml NaOH B N
- 2.2. Định lượng albumin và globulin huyết thanh (PP Reinhold) 2 4 TT Serum Biurette 0.9% NaCl Na SO Hàm lượng albumin và globulin trong huyết thanh được xác định dựa vào T T T hàm lượng protein tổng số ở nội dung 2.3 1 Nước lọc 1 1 2 Nước lọc 2 2 3 Nước cất 2 1 2 Cân bằng 0.000 2.3. Định lượng thu A Đtộ hấp số huyết thanh (PP khúc xạ) Độ hấp protein ổng thu A Huyết Ánh sáng tổng Protein số: Độ hấp thu A2 X (g%) thanh Protein tổng Albumin : Độ hấpsố trong1 thu A ? Y (g%) Chỉ số khúc xạ Globulin = Protein tổng sốthanh(g - Albumin (g%) huyết (g%) %) = Hàm lượng protein tổ- X (g%) ng Y (g%) số trong huyết thanh (g%)
- BÀI 4 THỰC NGHIỆM CÁC HỢP CHẤT VITAMIN VÀ KHÓANG CHẤT 1.Định lượng vitamin C trong huyết thanh 2.Định lượng calcium trong huyết thanh 3.Định lượng phospho vô cơ trong huyết thanh
- 1. ĐỊNH LƯỢNG VITAMIN C TRONG HUYẾT THANH (Phương pháp định phân 2,6 dichlorophenol indophenol) 2,6 dichlorophenol indophenol 3 Huyết Nước thanh HPO cất O C Cl C-OH C=O Cl O C-OH C=O O= =N- -OH H-C HO- -NH- -OH Cl A: Số ml thuốc thử định chuẩn mẫu huyết HO- C-H Cl thanh B: Số ml thuốc thử định chuẩn nước cất X: Số mg vitamin C trong 100 ml huyết thanh Màu hồng (A - B) x 0.088 x 5 x 100 nhạt bền X= 1 phút 3
- 2. ĐỊNH LƯỢNG CALCIUM TRONG HUYẾT THANH 4 (Phương pháp Clark Colip) KMnO Huyết thanh 4 oxalate c Ammonium Nướ cấ t NH OH Rữa cặn 3 lần 0 Nước nóng 70 C Màu hồng X: Số mg Ca trong 100 ml huyết thanh nhạt bền 1 phút X = (A - B) x 0.02 x 50
- 3. ĐỊNH LƯỢNG PHOSPHO VÔ CƠ TRONG HUYẾT THANH (Phương pháp Urbach và Raabe) Huyế3.Hydroquinone 4.Sodium 1.Sodium Phospho chuẩn t 2.Ammonium molybdate carbonate+Sodium sulfite sulfite Nước thanh cất Ự Ự Ự 0.000 1 2 X: Lượng phospho vô cơ trong huyết thanh (mg%) A1 x 0.001 x 500 X= A2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Thực hành vi sinh ứng dụng
17 p | 842 | 331
-
Thí nghiệm vi sinh vật học - BÀI 9 : PHƯƠNG PHÁP THU NHẬN VÀ XÁC ĐỊNH HOẠT TÍNH ENZYM TỪ VI SINH VẬT
10 p | 761 | 177
-
Động lực học chất lỏng tính toán - Chương 1
12 p | 278 | 61
-
Động lực học chất lỏng tính toán - Chương 4
10 p | 184 | 47
-
Động lực học chất lỏng tính toán - Chương mở đầu
11 p | 187 | 37
-
Động lực học chất lỏng tính toán - Chương 6
20 p | 137 | 33
-
Bài giảng thực hành xử lý nước thải ( Th.s. Lâm Vĩnh Sơn ) - Bài mở đầu
2 p | 133 | 27
-
Khả năng ứng dụng interferon trong hóa trị liệu
7 p | 117 | 23
-
Tìm hiểu về pháo hoa
5 p | 179 | 22
-
Đề cương môn học Vi sinh – Ký sinh trùng
3 p | 491 | 19
-
Làm thạch nghiêng, thạch đứng, đổ thạch vào đĩa petri:
3 p | 701 | 18
-
PHƯƠNG PHÁP NHUỘM VI SINH VẬT
7 p | 116 | 15
-
Sinh lý hô hấp (Điều hòa hô hấp-2)
9 p | 233 | 15
-
Những hành vi nào được coi là hành vi vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
3 p | 125 | 12
-
Bài giảng Sinh lý học thực vật: Chương 6 - TS. Trần Thế Hùng
30 p | 31 | 5
-
Thí nghiệm bất động tế bào thực vật
7 p | 99 | 4
-
Tài liệu: Tế bào năng lượng vi sinh vật
11 p | 53 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn