intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Hệ thống quản lý môi trường tại công ty cổ phần kỹ thuật dầu khí Việt Nam - PTSC

Chia sẻ: Fczxxv Fczxxv | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:28

221
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuyết trình: Hệ thống quản lý môi trường tại công ty cổ phần kỹ thuật dầu khí Việt Nam - PTSC nhằm giới thiệu về bộ tiêu chuẩn ISO 14000, giới thiệu về công ty cổ phần kỹ thuật dầu khí Việt Nam, quy trình áp dụng bộ tiêu chuẩn ISO 14000 tại công ty này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Hệ thống quản lý môi trường tại công ty cổ phần kỹ thuật dầu khí Việt Nam - PTSC

  1. HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT DẦU KHÍ VIỆT NAM - PTSC GVHD: TS. TẠ THỊ KIỀU AN THỰC HIỆN: NHÓM 9 LỚP: CAO HỌC K19D1
  2. *Thành viên Nhóm 9  • Nguyễn Thị Thúy An • Nguyễn Thị Diệu Khánh • Tống Thị Hương • Đặng Văn Hùng • Nguyễn Thị Ngọc Lan • Nguyễn Thị Minh Hiếu • Trần Minh Hiếu • Phạm Thu Hiền 2
  3. *NỘI DUNG 3
  4. *NỘI DUNG 4
  5. THUAÄT NGÖÕ VAØ ÑÒNH NGHÓA Ñaùnh giaù toå Ñaùnh giaù saûn chöùc phaåm ISO 14001 Daùn Heä thoáng nhaõn saûn EA QLMT phaåm EPE LCA EAPS Tieâu chuaån töông lai 5 BOÄ TIEÂU CHUAÅN ISO 14000
  6. * GIỚI THIỆU BỘ TIÊU CHUẨN ISO 14000 ØNhóm tiêu chuẩn về hệ thống quản lý môi trường (EMS): * ISO 14001 : Quy định và hướng dẫn sử dụng. * ISO 14004 : Hướng dẫn chung về nguyên tắc, hệ thống và kỹ  thuật hỗ trợ. ØNhóm tiêu chuẩn về đánh giá môi trường (EA): * ISO 19011 : 2002:  Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý chất  lượng và/hoặc hệ thống quản lý môi trường. 6
  7. * GIỚI THIỆU BỘ TIÊU CHUẨN ISO 14000 *Đánh giá kết quả hoạt động về môi trường (EPE): * ISO 14031 : Đánh giá kết quả hoạt động môi trường (các chỉ số  kết quả hoạt động môi trường) *Các tiêu chuẩn về Đánh giá chu trình sống (LCA): * ISO 14040 : Các nguyên tắc chung và hướng dẫn. * ISO 14041 : Mục đích, phạm vi, định nghĩa và phân tích kiểm kê. * ISO 14042 : Đánh giá tác động. * ISO 14043 : Diễn giải đánh giá chu kỳ sống của các tác động. *Nhóm tiêu chuẩn về thuật ngữ và định nghĩa : * ISO 14050 : Các thuật ngữ và định nghĩa hài hoá với thuật ngữ và  định nghĩa sử dụng trong các loại tiêu chuân ISO 14000 * ISO 14060 (EAPS) : Hướng dẫn về cách tập hợp các vấn đề môi  trường trong các tiêu chuẩn sản phẩm. 7
  8. * MÔ HÌNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI  TRƯỜNG Caûi tieán lieân tuïc Chính saùch Xem xeùt moâi tröôøng cuûa laõnh ñaïo Laäp keá hoaïch Thöïc hieän Kieåm tra vaø taùc vaø haønh nghieäp ñoäng khaéc phuïïc 8
  9. * CÁC YÊU CẦU CHUNG MOÁI TÖÔNG QUAN GIÖÕA CAÙC ÑIEÀU KHOẢN ISO 14001 4.3.3 9
  10. *NỘI DUNG 10
  11. * GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam (PetroVietnam) Công ty Dịch vụ Tổng Công ty Cổ Dầu khí (PSC) phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Công ty Dịch vụ Việt Nam Kỹ thuật Dầu (PetroVietnam khí Technical Công ty Địa vật Services lý và Dịch vụ Corporation) - Dầu khí (GPTS) PTSC *Thành lập từ tháng 2/1993 … 11
  12. * GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY Lĩnh vực hoạt động chính của PTSC là cung cấp các dịch vụ kỹ thuật cho ngành công nghiệp dầu khí như: • Dịch vụ tàu chuyên ngành; • Dịch vụ căn cứ cảng, • Dịch vụ thiết kế, chế tạo lắp đặt các công trình dầu khí; • Dịch vụ vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các công trình dầu khí, • Dịch vụ khảo sát công trình ngầm bằng, thăm dò địa chất, • Dịch vụ vận hành bảo dưỡng, sửa chữa các công trình dầu khí, • Cung cấp nhân lực kỹ thuật và vật tư thiết bị dầu khí, • v.v … 12
  13. * LỊCH SỬ ÁP DỤNG CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ  CHẤT LƯỢNG *Ngay từ những ngày đầu thành lập PTSC đã thiết lập và áp  dụng Hệ thống Quản lý Chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:  2000 (tiền thân của phiên bản ISO 9001: 2008) *Cuối năm 2009 triển khai áp dụng Hệ thống Quản lý tích hợp An  toàn Sức khoẻ Môi trường và Chất lượng (HTQL ATSKMTCL)  theo Tiêu chuẩn ISO 9001:2008, ISO 14001: 2004 và OHSAS  18001: 2007 *Ngày 24 và 25/05/2010 tổ chức Det Norske Veritas (DNV) đã  tiến hành đánh giá và cấp Giấy chứng nhận Quốc tế phù hợp  Tiêu chuẩn ISO 9001:2008, ISO 14001: 2004 và OHSAS 18001:  2007 đối với Hệ thống Quản lý An toàn Sức khoẻ Môi trường và  Chất lượng tại công ty PTSC 13
  14. *NỘI DUNG 14
  15. *QUY TRÌNH TỔNG  QUÁT 15
  16. *Các khía cạnh môi trường * NGUYÊN NHÂN * HẬU QUẢ Tất cả các yếu tố có liên quan đến  Bất kỳ sự thay đổi nào tới môi  các hoạt động của tổ chức, sản  trường đều là do tác động của  phẩm hoặc dịch vụ có thể gây tác  hoạt động, sản phẩm, dịch vụ của  động đến môi trường tổ chức gây ra CÁC KHIÁ CẠNH  TÁC ĐỘNG 16
  17. * Ví dụ Ñaàu QUÁ TRÌNH GIAO Ñaàu ra vaøo NHẬN TẠI CẦU + Nhiên liệu + Nhiên liệu CẢNG + Hàng hóa + Hàng hóa Tieáng oàn, khí thải, nhiệt + Rơi vãi chất + Rơi vãi chất thải thải + Ảnh hưởng + Sử dụng hóa + Sử dụng hóa tối sức khỏe chất tẩy rửa chất tẩy rửa +Ô nhiễm môi trường 17
  18. *TỔNG HỢP KHÍA CẠNH MÔI  TRƯỜNG CÓ Ý NGHĨA Khía cạnh Tình trạng Các biện pháp kiểm soát Trách nhiệm STT môi trường (bt/kbt/kc) đã thiết lập có ý nghĩa - Thực hiện theo Quy trình ứng phó sự cố Lưu giữ vật tư khẩn cấp trên tàu khi xảy ra cháy nổ Đội tàu 1 nguy hại (hoá kc (SCP) chất, sơn) - Qui định vị trí riêng để lưu giữ sơn, hóa chất 2 Sử dụng khí kc Thực hiện theo Quy trình ứng phó sự cố Đội tàu nén khẩn cấp trên tàu khi xảy ra cháy nổ (SCP) Định kỳ kiểm tra mức độ an toàn các bình khí nén. 3 Sử dụng hóa kbt/kc - Sử dụng trang thiết bị bảo hộ hợp lý và Đội tàu chất tẩy rửa đúng theo hướng dẫn của nhà sản xuất 18 (Ghi chú: “bt”: Bình thường; “kbt”: Không bình thường; “kc” : Khẩn cấp)
  19. 4 Thải chất bt/kbt Cung cấp đầy đủ các thùng rác Phòng QLHĐT thải nguy hại chuyên dụng chứa chất thải nguy tàu hại có các ký hiệu phân biệt. Bố trí khu vực lưu giữ cách ly Chất Xưởng cơ khí thải nguy hại với môi trường làm Phòng HCTH việc Đội tàu 5 Thải khói bt/kbt Định kỳ kiểm tra bảo dưỡng trang bụi thiết bị của tàu, đảm bảo duy trì Phòng KTVT hiệu lực Giấy chứng nhận phù hợp ngăn ngừa ô nhiễm không khí. 6 Phát sinh Cung cấp đầy đủ thiết bị Bảo hộ Phòng QLHĐT tiếng ồn lao động. - Thiết lập chương trình đo đạc giám sát môi trường lao động hàng năm (QHSE – GE – 14). Phòng QHSE bt/kbt - Tổ chức khám sức khỏe định kỳ kiểm soát bệnh nghề nghiệp cho thuyền viên trên đội tàu của Công ty (QHSE – GE – 24) 19 (Ghi chú: “bt”: Bình thường; “kbt”: Không bình thường; “kc” : Khẩn cấp)
  20. 7 Tràn, rò rỉ dầu, Bố trí máng hứng dầu, nhớt ở những Đội tàu nhớt trong quá bt/kbt vị trí thường xuất hiện rò rỉ. trình giao Qui trình ứng phó sự cố khẩn cấp trên Phòng nhận nhiên tàu khi ô nhiễm dầu (SCP) ATCLSKMT liệu (Đội tàu) Thiết lập Qui trình quản lý nước thải Phòng 8 Nước thải từ bt/kbt ATCLSKMT tàu (nước thải Định kỳ kiểm tra bảo dưỡng trang thiết Phòng sinh hoạt, bị của tàu, đảm bảo duy trì hiệu lực KTVT nước la canh) Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải từ tàu Cho đi qua máy phân ly dầu nước 15 Đội tàu phần triệu 9 Rò rỉ, rơi vãi Kbt/kc - Thiết lập quy trình tiếp nhận và vận Phòng CTNH trong chuyển CTNH ATCLSKMT quá trình vận - Thiết lập Kế hoạch ứng phó sự cố chuyển CTNH khẩn cấp trên tàu khi ô nhiễm dầu và từ giàn khoan chất thải nguy hại (SCP –22) hoặc chủ tàu Cung cấp các thiết bị chuyên dụng để Phòng về bờ. ứng phó sự cố tràn, rò rỉ CTNH QLHDT 20 (Ghi chú: “bt”: Bình thường; “kbt”: Không bình thường; “kc” : Khẩn cấp)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1