intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình hội nhập kinh tế "Hiệp định chung về thương mại dịch vụ GATS"

Chia sẻ: Truong Thanh Quyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

299
lượt xem
66
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (GATS) là tập hợp đầu tiên và duy nhất những quy định đa biên điều chỉnh thương mại dịch vụ thế giới. Được đàm phán trong vòng Uruguay, hiệp định được soạn thảo trong bối cảnh ngành dịch vụ đạt mức tăng trưởng nhanh chóng trong vòng 30 năm qua và đang có thêm nhiều tiềm năng phát triển nhờ cuộc cách mạng thông tin.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình hội nhập kinh tế "Hiệp định chung về thương mại dịch vụ GATS"

  1. Tuesday, October 12, 2010
  2. NHÓM CHÚNG TÔI GỒM CÁC THÀNH VIÊN: 1. Lâm Quốc Anh 2. Huỳnh Thị Huyền 3. Trương Thành Quyền 4. Trần Quang Khang 5. Vũ Thị Tuyết Tuesday, October 12, 2010
  3. HIỆP ĐỊNH CHUNG VỀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ GATS Tuesday, October 12, 2010
  4. I. Khái niệm hiệp định chung về thương mại dịch vụ GATS Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (GATS) là tập hợp đầu tiên và duy nhất những quy định đa biên điều chỉnh thương mại dịch vụ thế giới. Được đàm phán trong vòng Uruguay, hiệp định được soạn thảo trong bối cảnh ngành dịch vụ đạt mức tăng trưởng nhanh chóng trong vòng 30 năm qua và đang có thêm nhiều tiềm năng phát triển nhờ cuộc cách mạng thông tin. Dịch vụ là lĩnh vực tăng trưởng nhanh nhất của nền kinh tế thế giới; chúng chiếm 60% sản xuất trên toàn thế giới, tạo ra 30% việc làm và chiếm gần 20% thương mại.
  5. - II. Nội dung của hiệp định chung về thương mại dịch vụ GATS Phần I: là một hiệp định khung về các nguyên tắc và các nghĩa vụ chung bao gồm các điều khoản sau: - Điều 1: Phạm vi và định nghĩa - Điều 2: Đối xử tối vệ quốc - Điều 3: Sự minh bạch - Điều 3b: Sự tiết lộ các thông tin bí mật - Điều 4: Sự ra nhập ngày càng tăng của các nước phát triển - Điều 5: Liên kết kinh tế - Điều 5b: Các hiệp định về liên kết thị trường lao động - Điều 6: Quy định trong nước - Điều 7: Sự thừa nhận bằng cấp Tuesday, October 12, 2010
  6. Phần I: là một hiệp định khung về các nguyên tắc và các nghĩa vụ chung bao gồm các điều khoản sau: - Điều 8: Độc quyền và các nhà cung cấp dịch vụ độc quyền - Điều 9: Thông lệ kinh doanh - Điều 10: Các biện pháp tự vệ khẩn cấp - Điều 11: Các khoản thanh toán và chuyển tiền - Điều 12: Các hạn chế nhằm bảo hộ can cân thanh toán - Điều 13: Mua sắm của chính phủ - Điều 14: Các loại trừ chung - Điều 15: Trợ cấp Tuesday, October 12, 2010
  7.        ần II: Là các cam kết cụ thể bao các điều khoản sau:      Ph - Điều 16: Tiếp cận thị trường - Điều 17: Đối xử quốc gia - Điều 18: Các cam kết bổ sung - Điều 19: Đàm phán các cam kêt cụ thể - Điều 20: Lịch trình thực hiện các cam kết cụ thể - Điều 21: Sửa đổi lịch trình - Điều 22: Tham vấn - Điều 23: Giải quyết các tranh chấp và thi hành - Điều 24: Hội đồng thương mại dịch vụ - Điều 25: Hợp tác kĩ thuật - Điều 26: Quan hệ với các tổ chức quốc tế khác - Điều 27: Từ chối các lợi ích - Điều 28: Các định nghĩa Tuesday, October 12, 2010
  8.                          Phần III: Là các phụ lục về một số loại hình dịch vụ bao         gồm các phụ lục thuộc điều 29 như sau:  - Phụ lục về các miễn trừ đối với điều 2 - Phụ lục về sự di chuyển của các tự nhiên nhân cung cấp dịch vụ theo hiệp định - Phụ lục về dịch vụ vẩn tải hàng không - Phụ lục về dịch vụ tài chính - Phụ lục thứ 2 về dịch vụ tài chính - Phụ lục về các các đàm phán về dịch vụ vận tải biển - Phụ lục về dịch vụ viễn thông - Phụ lục về các đàm phán các dịch vụ viễn thông cơ bản Tuesday, October 12, 2010  
  9. II. Nội dung của hiệp định chung về thương mại dịch vụ GATS Hiệp định điều chỉnh thương mại tất cả các loại dịch vụ. GATS được áp dụng cho tất cả các loại dịch vụ được trao đổi trên thế giới. Hiệp định định nghĩa 4 phương thức trao đổi dịch vụ: - Một nước cung ứng dịch vụ cho một nước khác (chẳng hạn các cuộc gọi quốc tế), được gọi tên chính thức là “cung ứng dịch vụ qua biên giới” (hay phương thức 1 theo ngôn từ của WTO) - Người tiêu dùng hoặc doanh nghiệp sử dụng dịch vụ tại một nước khác (ví dụ như du lịch), được gọi tên chính thức là “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài” (phương thức 2) Tuesday, October 12, 2010
  10. - Doanh nghiệp nước ngoài lập chi nhánh hoặc công ty con tại một nước nhằm cung ứng dịch vụ tại nước đó (chẳng hạn các giao dịch của ngân hàng nước ngoài tại một nước), được gọi tên chính thức là “hiện diện thương mại” (phương thức 3) - Các cá nhân rời khỏi một nước để sang cung ứng dịch vụ tại một nước khác (ví dụ như hoạt động của người mẫu thời trang hoặc nhà tư vấn),được gọi tên chính thức là “hiện diện của tự nhiên nhân”(phương thức 4)
  11.       I I  i it ch  ộidung  ủa  ệp  nh        I .G ả  hí n   c hi đị chung  ề  v t ương  ạidịch  ụ  A TS h m   v G 1. Các qui định: 1.1. Khách quan và hợp lý Hiệp định quy định chính phủ các nước phải điều tiết các ngành dịch vụ một cách hợp lý, khách quan và công bằng. Khi đưa ra một quyết định hành chính tác động đến dịch vụ thì chính phủ cũng phải lập cơ chế công minh cho phép xem xét lại quyết định này 1.2. Công nhận Khi hai (hay nhiều) chính phủ ký các hiệp định công nhận hệ thống chất lượng của nhau thì GATS quy định rằng họ phải tạo điều kiện cho các thành viên khác được đàm phán với họ về các thoả thuận tương tự. Việc công nhận hệ thống chất lượng của các nước không được mang tính phân Tuesday, October 12, 2010 cũng như mang tính bảo hộ trá hình. Các hiệp biệt đối xử
  12.     1.     Các quy định 1.3. Thanh toán và chuyển tiền quốc tế Về nguyên tắc chính phủ không được hạn chế việc chuyển tiền ra nước ngoài dưới danh nghĩa chi trả cho các dịch vụ đã tiêu dùng.Tuy nhiên có một trường hợp ngoại lệ duy nhất được quy định đó là một nước có thể áp dụng các hạn chế khi gặp khó khăn về cán cân thanh toán, nhưng các hạn chế chỉ có thể được áp dụng tạm thời và phải tuân thủ những hạn chế và điều kiện khác. 1.4. Tự do hóa từng bước          đ phán  r         V òng  àm   U uguay  ỉ à  ước  ởiđầu.G A TS  ch l b kh     quy  định ằng  nước ẽ i n  r các  s tế hành  vòng  àm   các  đ phán  ới  ục i m .M têu  chí l t đẩy  ơn  ữa ự  hoá  ằng  nh à húc  h n t do  b cách ăng  ức      ết t m độ cam k   ghitong  danh  ục.  r các  m Tuesday, October 12, 2010
  13. III. Giải thích nội dung của hiệp định chung về thương mại dịch vụ GATS 2. Các nguyên tắc cơ bản 2.1. Minh bạch hóa chính sách Theo GATS, các chính phủ phải công bố tất cả các luật, quy định xác đáng và thiết lập các điểm thông tin trong các cơ quan hành chính của mình. Từ các điểm thông tin này, các công ty và chính phủ nước ngoài có thể lấy thông tin liên quan đến các qui định điều chỉnh ngành dịch vụ này hay ngành dịch vụ khác. Các nước thành viên cũng phải thông báo cho WTO tất cả những thay đổi về qui định điều chỉnh các ngành dịch vụ là đối tượng của các cam kết cụ thể. Tuesday, October 12, 2010
  14. 2. Các nguyên tắc cơ bản 2.2. Không phân biệt đối xử * Đối xử tối huệ quốc( MNF) Ưu đãi nào đã được dành cho một nước thì phải được dành cho tất cả các nước khác, có nghĩa là tất cả các đối tác thương mại được đối xử công bằng, theo đúng nguyên tắc không phân biệt đối xử. *Đối xử quốc gia (NT) Mỗi nước thành viên sẽ dành cho dịch vụ và nhà cung cấp dịch vụ của bất kì nước nào sự đối sử không kém phần ưu đãi hơn so với nước mình Tuesday, October 12, 2010
  15. III. Giải thích nội dung của hiệp định chung về thương mại dịch vụ GATS 3. Cam kết về tự do hóa thương mại dịch vụ 3.1. Cam kết về mở cửa thị trường Cam kếtvề mở cửa thị trường nội địa là kết quả của các cuộc đàm phán. Các cam kết này được liệt kê lại trong “danh mục” các ngành sẽ được mở cửa, mức độ mở cửa và các hạn chế có thể có đối với nguyên tắc đãi ngộ quốc gia Các công ty nước ngoài có thể cung cấp dịch vụ qua nước khác mà không cần lập cơ sở ở nước đó Việc mở cửa hoàn toàn không bắt buộc đối với tất cả các nước thành viên
  16. 3. Các cam kết về tự do hóa thương mại dịch vụ GATS 3.2. Cam kết về đối xử quốc gia Các thành viên phải đưa ra danh mục các lĩnh vực dịch vụ có thể áp dụng nguyên tắc đối xử quốc gia cùng với những điều kiện hay hạn chế nếu có. Nguyên tắc đối xử quốc gia chỉ áp dụng cho những lĩnh vực dịch vụ có trong danh mục cam kết của các thành viên. 3.3. Các cam kết bổ sung Là cam kết không nằm trong phạm vi hai cam kết trên, gồm hai phần: - Các cam kết nền chung(horzont   m im ent )   i alcom t s     ­Các    ếtcụ hể(s fc  m im ent )       cam k   t  pecii com t s.
  17. III. Giải thích nội dung của hiệp định chung về thương mại dịch vụ GATS      Các phụ lục    4. - Thương mại hàng hóa quốc tế - Các quy định về di trú đối với tự nhiên nhân - Dịch vụ tài chính -Viễn thông - Các dịch vụ vận tải hàng không
  18. Tuesday, October 12, 2010
  19. Tuesday, October 12, 2010
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2