intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Kế hoạch marketing

Chia sẻ: Ghdrfg Ghdrfg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

188
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuyết trình: Kế hoạch marketing nhằm giới thiệu doanh nghiệp, phân tích môi trường Marketing bên ngoài, phân tích môi trường Maketing nội bộ, phân tích SWOT, mục tiêu Marketing, chiến lược Marketing, kế hoạch tổ chức thực hiện chiến lược.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Kế hoạch marketing

  1. KẾ HOẠCH MARKETING Nhóm 11: Nguyễn Trần Thụy Ân Trần Thị Mỹ Diệu Phạm Thị Mỹ Linh Hồ Thị Ngọc Phượng Lê Hồng Vương
  2. KẾT CẤU NỘI DUNG • Giới thiệu doanh nghiệp • Phân tích môi trường Marketing bên ngoài • Phân tích môi trường Maketing nội bộ • Phân tích SWOT • Mục tiêu Marketing • Chiến lược Marketing • Kế hoạch tổ chức thực hiện chiến lược
  3. 1. Giới thiệu Chi nhánh Vietravel Đà Nẵng • Đơn vị tiền thân là Trung Tâm Du Lịch - Tiếp Thị và Dịch Vụ Đầu Tư GTVT(Tracodi Tours). • Địa chỉ : 15 Hoàng Văn Thụ – Thành phố Đà Nẵng • Điện thoại : (0511) 3863544 • Fax : (0511) 863571 • Email : Vietraveldn@dng.vnn.vn • Website : www.vietravel-vn.com
  4. 2. TÔN CHỈ HOẠT ĐỘNG
  5. 3. MÔI TRƯỜNG MARKETING BÊN NGOÀI 3.1 Môi trường vĩ mô Môi trường tự nhiên Môi trường Kinh tế Môi trường Chính trị - Pháp luật: Môi trường Văn hóa – Xã hội Môi trường công nghệ
  6. Môi trường kinh tế
  7. Môi trường kinh tế • Tổng sản phẩm nội địa (GDP) của thành phố Đà Nẵng năm 2010 đạt 10.400 tỉ đồng, tăng bình quân 11%/năm. • GDP bình quân đầu người năm 2010 ước đạt 33,2 triệu đồng, gấp 2,2 lần so với năm 2005 và bằng 1,6 lần mức bình quân chung cả nước
  8. Môi trường kinh tế • Thách thức: – Đà Nẵng sẽ là nơi đầu tư làm ăn của các doanh nghiệp – Nguy cơ lạm phát cao • Cơ hội: – Môi trường kinh doanh thuận lợi. – Kinh tế phát triển, đời sống người dân nâng cao
  9. Môi trường Chính trị - Pháp luật • Tình hình an ninh, chính trị ổn định • Chính sách phát triển du lịch – Hợp tác lữ hành – Phối hợp phát triển các tuyến du lịch – Đơn giản các thủ tục hải quan • Quan hệ với các nước tương đối tốt
  10. Môi trường Văn hóa – Xã hội • Dân số Đà Nẵng: dự tính 1,1 triệu dân vào đầu năm 2018 • Trình độ văn hóa • Đời sống nhân dân • Nhân lực ngành du lịch (3.500 lao động trực tiếp) • Ý thức con người trong bảo vệ môi trường, tài nguyên du lịch
  11. Môi trường Công nghệ • Thông tin liên lạc qua internet phát triển mạnh mẽ • Thuận lợi cho công tác truyền thông của doanh nghiệp • Trang thiết bị hiện đại phục vụ du lịch
  12. 3.2 Tình hình ngành hàng Với rào cảng về gia nhập ngành tương đối thấp Việc sao chép hệ thống sản phẩm rất dễ dàng Số lượng của các đơn vị kinh doanh lữ hành ngày càng tăng với hơn 56 DN
  13. 3.3 Đối thủ cạnh tranh • Xác định đối thủ cạnh tranh • Đối thủ chính: Vitours & Saigontourist • Phân tích các điểm mạnh & yếu của đối thủ – Danh tiếng, thương hiệu – Công tác quản lý – Văn hóa doanh nghiệp – Thị phần khách du lịch outbound – Sản phẩm du lịch – Nguồn nhân lực – Công tác Chăm sóc khách hàng – Hệ thống Đối tác – Cơ sở vật chất kĩ thuật – Công tác Xúc tiến – Công tác Phân phối
  14. Năng lực cạnh tranh của công ty Vitours bằng Ma trận Hệ số Tầm Điểm theo Các yếu tố quyết định đến Năng Lực Cạnh Tranh quan trọng của Điểm số trọng số yếu tố 1. Danh tiếng, thương hiệu của doanh nghiệp 0.15 5 0.75 2. Công tác quản lý tại doanh nghiệp 0.15 4 0.6 3. Văn hóa doanh nghiệp 0.1 5 0.5 4. Thị phần của doanh nghiệp trên thị trường 0.1 5 0.5 5. Sản phẩm du lịch tại doanh nghiệp 0.1 4 0.4 6. Nhân lực của công ty 0.1 5 0.5 7. Công tác chăm sóc khách hàng 0.1 4 0.4 8. Đối tác 0.05 4 0.2 9. Cơ sở vật chất kĩ thuật của công ty 0.05 5 0.25 10. Công tác xúc tiến bán sản phẩm 0.05 4 0.2 11. Công tác phân phối sản phẩm 0.05 4 0.2 Tổng cộng 1 4.5
  15. Năng lực cạnh tranh của công ty Saigontourist bằng Ma trận Tầm quan trọng của Điểm theo Điểm số Yếu tố quyết định đến NLCT yếu tố trọng số 1. Danh tiếng, thương hiệu của doanh nghiệp 0.15 5 0.75 2. Công tác quản lý tại doanh nghiệp 0.05 4 0.2 3. Văn hóa doanh nghiệp 0.15 4 0.6 4. Thị phần của doanh nghiệp trên thị trường 0.1 4 0.4 5. Sản phẩm du lịch tại doanh nghiệp 0.05 4 0.2 6. Nhân lực của công ty 0.15 4 0.6 7. Công tác chăm sóc khách hàng 0.1 4 0.4 8. Đối tác 0.05 5 0.25 9. Cơ sở vật chất kĩ thuật của công ty 0.05 4 0.2 10. Công tác xúc tiến bán sản phẩm 0.05 3 0.15 11. Công tác phân phối sản phẩm 0.1 4 0.4 Tổng cộng 1 4.15
  16. 4. MÔI TRƯỜNG MARKETING NỘI BỘ Kết quả hoạt động kinh doanh Đánh giá các yếu tố marketing hỗn hợp Những yếu tố cạnh tranh khác
  17. 4.1 Kết quả hoạt động kinh doanh Tình hình thu hút khách trong giai đoạn 2008 - 2010 Năm Tốc độ phát triển Chỉ tiêu ĐVT 200 8 2009 201 0 2009 /2008 2010/2009 TT TĐTT TĐT SL TT % SL % SL TT % CL % CL % Lượt 1. Tổng lượt khách khách 4.088 100 6.529 100 8.62 1 100 2.441 59,71 2.092 32,04 Lượt Khách Inbo und khách 164 4 884 13,5 1.30 2 15,1 720 439,02 418 47,29 Lượt Khách Outbound khách 906 22,17 1.466 22,5 2.09 6 24,31 560 61,81 630 42,97 Lượt Khách Nội địa khách 301 8 73,83 4.179 64 5.22 3 60,58 1.161 38,47 1.044 24,98 Ngày 23.51 34.18 47.05 2.Tổng ngà y khách khách 7 100 5 100 7 100 10.66 8 45,36 12.872 37,65 Ngày Khách Inbo und khách 815 3,5 4.565 13,35 5.93 5 12,61 3.750 460,12 1.370 30 Ngày 11.24 16.86 Khách Outbound khách 8.901 37,8 5 32,89 8 35,84 2.344 26,33 5.623 50 Ngày 13.80 18.37 24.25 Khách Nội địa khách 1 69,7 5 54,86 5 51,54 4.574 33,14 5.880 32 3. Độ dài TB tour Ngày 5,75 5,24 5,46 Khách Inbo und Ngày 4,97 5,16 4,56 Khách Outbound Ngày 9,82 7,67 8,05 Khách Nội địa Ngày 4,57 4,4 4,64
  18. Kết quả kinh doanh chung 2 Năm Tốc độ phát triển Chỉ tiêu 2009/2008 2010/2009 2008 2009 2010 Chênh lệch TĐTT(%) Chênh lệch TĐTT(%) Doanh Thu 11.970,380 15.261,750 19.855,470 3.291,370 27,50 4.593,720 30,10 Chi Phí 10.936,940 13.671,175 17.330,136 2.734,235 25,00 3.658,961 26,76 Lợi nhuận 1.033,440 1.590,575 2.525,334 557,135 53,91 934,759 58,76 4 (Nguồn: Phòng Tài chính- Kế toán)
  19. 4.2 Đánh giá các yếu tố marketing hỗn hợp • Sản phẩm du lịch • Chính sách giá • Chính sách phân phối • Chính sách truyền thông cổ động • Yếu tố con người • Đối tác • Yếu tố hữu hình • Quy trình thực hiện
  20. 4.2 Đánh giá các yếu tố marketing hỗn hợp • Sản phẩm du lịch – Sự đa dạng – Chất lượng sản phẩm – Điểm yếu của sản phẩm • Chính sách giá – Chính sách giá chung – Giá một chương trình trọn gói – Giá so với đối thủ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2