
TIÊM CHỦNG
lượt xem 20
download

1. Tiêm chủng là một biện pháp tạo cho cơ thể loại miễn dịch: A. Chủ động; B. Thụ động; C. Chủ động tự nhiên; D. Chủ động thu được;@ E. Thụ động tự nhiên; 2. Tiêm vaccine sởi cho một đứa trẻ là tạo cho đứa trẻ đó loại miễn dịch: A. Chủ động. B. Thụ động C. Chủ động tự nhiên. D. Chủ động thu được@ E. Thụ động tự nhiên
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TIÊM CHỦNG
- TIÊM CHỦNG 1 Tiêm chủng là một biện pháp tạo cho cơ thể loại miễn dịch: . A. Chủ động; B. Thụ động; C. Chủ động tự nhiên; D. Chủ động thu được;@ E. Thụ động tự nhiên; 2 Tiêm vaccine sởi cho một đứa trẻ là tạo cho đứa trẻ đó loại miễn dịch: . A. Chủ động. B. Thụ động C. Chủ động tự nhiên. D. Chủ động thu được@ E. Thụ động tự nhiên 3 Một đứa trẻ bị mắc sởi sẽ không bị sởi nữa, đứa trẻ đó đã được miễn dịch, đó là . miễn dịch A. Chủ động. B. Thụ động C. Chủ động tự nhiên.@ D. Chủ động thu được E. Thụ động tự nhiên 4 Tiêm chủng vaccine được thực hiện đầu tiên bởi: . A. Pasteur. B. Jenner.@ C. Koch D. Yersin. E. Salk. 5 Vaccine đầu tiên sử dụng để phòng bệnh: . A. Đậu mùa.@ B. Cúm. C. Dại D. Tả E. Bại liệt 6 Căn bệnh đầu tiên trên thế giới được loại trừ nhờ vaccine là: . A. Dại. B. Cúm. C. Đậu mùa.@ D. Tả E. Bại liệt 7 Vaccin là: . A. Dạng vi sinh vật được làm chết hoặc làm yếu.@ B. Kháng thể do cơ thể tạo ra. C. Các loại vi sinh vật gây bệnh ở trẻ em. D. Chất lây ra từ sữa mẹ. E. Các hóa chất. 150
- 8 Nhiệt độ bảo quản tốt cho mọi loại vaccin là . A. 0-80C@ B. 2-80C C. 0-100C D. 8-100C E. Nhiệt độ phòng (250C) 9 Sáng đến lấy vaccin trong tủ lạnh để tiêm chủng nhưng tủ lạnh bị hỏng từ tối . hôm trước. Vậy cần phải: A. Hủy vaccin B. Kiểm tra lại nhiệt độ của vaccin@ C. Vẫn tiêm bình thường D. Kiểm tra hiệu lực vaccin E. Hoãn tiêm 1 Ngày tiêm chủng, kiểm tra vaccin thấy có 5 lô vaccin có 5 hạn sử dụng khác 0 nhau: lô 1 hạn sử dụng còn 15 ngày, lô 2 còn 1 tháng, lô 3 còn 2 tháng lô 4 còn 3 . tháng và lô 5 còn 4 tháng. Lô vaccin được lấy để tiêm chủng là: A. Lô thứ 1@ B. Lô thứ 2 C. Lô thứ 3 D. Lô thứ 4 E. Lô thứ 5 1 Một trong những đặc tính của vaccine là: 1 A. Tính đặc hiệu.@ . B. Tính nhạy cảm. C. Tính sẵn có D. Tính quá mẫn E. Tính mẫn cảm. 1 Một trong những đặc tính của vaccine là: 2 A. Tính hiệu lực@ . B. Tính mẫn cảm C. Tính nhạy cảm. D. Tính sẵn có E. Tính quá mẫn. 1 Một trong những đặc tính của vaccine là: 3 A. Tính mẫn cảm . B. Tính nhạy cảm. C. Tính không độc@ D. Tính sẵn có. E. Tính quá mẫn. 1 Các bệnh truyền nhiễm đang được tiêm chủng hiện nay ở nước ta là: 4 A. Lao, Bạch hầu, bại liệt, quai bị, uốn ván, sởi, tả; . B. Bại liệt, quai bị, lao, uốn ván, sởi, viêm gan B; C. Uốn ván, sởi, bại liệt, dại, bạch hầu, ho gà; D. Bại liệt, quai bị, lao, uốn ván, sởi. Sốt xuất huyết, tả; E. Uốn ván, sởi, bại liệt, lao, bạch hầu, ho gà, viêm gan B;@ 151
- 1 Tiêm chủng đạt được kết quả tốt nhờ: 5 A. Sự tham gia của cộng đồng, sự quan tâm của chính quyền, sự tham mưu của . y tế@ B. Sự quan tâm của chính quyền, sự tham mưu của y tế và có phương tiện tốt, hiện đại. C. Có phương tiện tốt, hiện đại và vaccin mới D. Vaccin tốt E. Trình độ dân trí nâng cao 1 Ba nguyên nhân gây tử vong và tàn phế ở trẻ em là 6 A. Suy dinh dưỡng, ỉa chảy và các bệnh truyền nhiễm@ . B. Suy dinh dưỡng, ỉa chảy và bệnh lao C. Các bệnh truyền nhiễm, ỉa chảy, tim mạch. D. Suy dinh dưỡng, các bệnh truyền nhiễm, bại liệt; E. Các bệnh: Lao, bạch hầu, bại liệt 1 Tìm một ý kiến sai: Các vaccine là: 7 A. Dạng vi sinh vật được làm chết . . B. Vi sinh vật gây bệnh được nuôi cấy nhiều lần trên môi trường nuôi cấy nhân tạo C. Các loại vi sinh vật gây bệnh ở trẻ em.@ D. Độc tố vi khuẩn được xử lý với hóa chất. E. Kháng nguyên phân lập từ vi khuẩn hoặc vi rút gây bệnh. 1 Liều lượng và cách dùng vaccine DPT là : 8 A. Tiêm bắp 0,5ml.@ . B. Tiêm dưới da 0,5 ml. C. Tiêm trong da 0,1 ml D. Tiêm dưới da 1ml E. Tiêm bắp 1ml 1 Phản ứng phụ sau tiêm chủng:û là phản ứng 9 A. liên quan đến tiêm chủng . B. xảy ra trong khi tiêm chủng C. liên quan đến tiêm chủng và xảy ra sau khi tiêm chủng.@ D. liên quan đến tiêm chủng và xảy ra trong khi tiêm chủng E. quá mẫn. 2 Để dịch sởi không xảy ra, cần phải tiêm chủng vaccin sở cho trẻ 9 -11 tháng tuổi 0 với tỷ lệ tối thiểu là: . A. 65%. B. 70% C. 75%. D. 80%@ E. 90% 2 Một đứa trẻ từ 0 đến 1 tuổi sẽ được tiêm/uống vaccine: 1 A. 5 lần. . B. 6 lần. C. 7 lần. D. 8 lần. E. 12 lần.@ 152
- 2 Đối tượng chủ yếu của Chương trình tiêm chủng mở rộng là: 2 A. Trẻ em dưới 1 tuổi, . B. Phụ nữ có thai, C. Trẻ em dưới 1 tuổi và phụ nữ có thai,@ D. Trẻ em 1-5 tuổi, E. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ, 2 Một đứa trẻ đủ 2 tháng tuổi, đến trạm y tế sẽ được tiêm phòng: 3 A. BCG. . B. BCG + DPT1. C. DPT1 + Sabin 1.@ D. DPT2 + Sabin 2. E. Sởi. 2 Một đứa trẻ đủ 3 tháng tuổi, chưa được tiêm phòng lần nào, đến trạm y tế sẽ 4 được tiêm: . A. BCG + Viêm gan B + Sa bin 0 @. B. DPT1+ Sabin 1 C. DPT2 + Sabin 2. D. DPT3 + Sabin 3. E. Sởi 2 Một phụ nữ được tiêm 1 mũi uốn ván, như vậy sẽ được miễn dịch với bệnh 5 uốn ván: . A. Không có miễn dịch@ B. 3 năm C. 5 năm D. 10 năm E. Suốt đời 2 Một phụ nữ được tiêm 2 mũi uốn ván, như vậy sẽ được miễn dịch với bệnh 6 uốn ván: . A. Không có miễn dịch B. 3 năm@ C. 5 năm D. 10 năm E. Suốt đời 2 Một phụ nữ được tiêm 3 mũi uốn ván, như vậy sẽ được miễn dịch với bệnh 7 uốn ván: . A. Không có miễn dịch B. 3 năm C. 5 năm@ D. 10 năm E. Suốt đời 2 Một phụ nữ được tiêm 5 mũi uốn ván, như vậy sẽ được miễn dịch với bệnh 8 uốn ván: . A. Không có miễn dịch B. 3 năm C. 5 năm D. 10 năm 153
- E. Suốt đời@ Số vaccin BCG đã dùng là 120, số trẻ được tiêm là 50. Tỷ lệ lãng phí vaccin là: 2 9 A. 10% . B. 20%@ C. 25% D. 30% E. 35% Bệnh đậu mùa được loại trừ năm: 3 0 A.1957 . B. 1967 C. 1977@ D. 1987 E. 1997 Số vaccin Sởi đã dùng là 100, số trẻ được tiêm là 50. Tỷ lệ lãng phí vaccin là: 3 1 A. 44% . B. 45% C. 54%@ D. 55% E. 35% Ở Việt Nam, bệnh bại liệt được loại trừ vào năm: 3 2 A. 1998 . B. 1999 C. 2000@ D. 2001 E. 2002 Ở Việt Nam, chương trình tiêm chủng mở rộng bắt đầu được triển khai vào 3 3 năm . A. 1977 B. 1980 C. 1981@ D. 1982 E. 1983 Xem xét tình trạng tiêm chủng của trẻ dựa vào: 3 A. Sẹo tiêm chủng lao. 4 B. Sổ sách ghi chép của trạm y tế. . C. Phiếu tiêm chủng của trẻ. D. Hỏi bà mẹ hoặc gia đình. E. Sẹo, sổ sách, phiếu tiêm chủng, nếu cần hỏi bà mẹ hoặc gia đình.@ Hiệu lực vaccine thường được đánh giá với: 3 5 A. Vaccin lao. B. Vaccin bại liệt. . C. Vaccin bạch hầu, ho gà, uốn ván. D. Vaccin sởi.@ E. Vaccin viêm gan B 3 Một vụ dịch sởi xảy ra, tại một huyện A. Trong 200 trẻ đã tiêm sởi có 22 trẻ bị 154
- sởi: A. Tỷ lệ tấn công trong số trẻ được tiêm là 11% B. Kiểm tra lại kỹ thuật tiêm C. Kiểm tra lại dây truyền lạnh D. Đánh giá lại hiệu lực vaccin ngay @ E. Không cần làm gì 3 Chỉ cần tiêm một mũi vắc xin sởi là có miễn dịch suốt đời 7 A. Đúng . B. Sai@ 3 Sau khi mắc bệnh sởi sẽ có miễn dịch suốt đời 8 A. Đúng @ . B. Sai 3 Một đứa trẻ lên sởi, sẽ không bị mắc sởi. Cơ thể nó đã được miễn dịch đối với 9 bệnh sởi, đó là miễn dịch chủ động đặc hiệu. . A. Đúng@ B. Sai 4 Một đứa trẻ lên sởi, sẽ không bị mắc sởi. Cơ thể nó đã được miễn dịch đối với 0 bệnh sởi, đó là miễn dịch chủ động tự nhiên. . A. Đúng@ B. Sai 4 Một đứa trẻ lên sởi, sẽ không bị mắc sởi. Cơ thể nó đã được miễn dịch đối với 1 bệnh sởi, đó là miễn dịch chủ động thu được. . A. Đúng B. Sai@ 4 Một đứa trẻ lên sởi, sẽ không bị mắc sởi. Cơ thể nó đã được miễn dịch đối với 2 bệnh sởi, đó là miễn dịch thụ động tự nhiên. . A. Đúng B. Sai@ 4 Trong những tháng tuổi đầu tiên, đứa trẻ được bảo vệ chống l ại bệnh sởi và 3 một số bệnh nhiễm khuẩn khác nhờ có kháng thể từ sữa mẹ, nhất là sữa non. . Đứa trẻ đã có được miễn dịch chủ động tự nhiên. A. Đúng B. Sai@ 4 Trong những tháng tuổi đầu tiên, đứa trẻ được bảo vệ chống l ại bệnh sởi và 4 một số bệnh nhiễm khuẩn khác nhờ có kháng thể từ sữa mẹ, nhất là sữa non. . Đứa trẻ đã có được miễn dịch thụ động tự nhiên. A. Đúng@ B. Sai 4 Vaccine là những chế phẩm được sản xuất từ các vi sinh vật gây bệnh hoặc các 5 chế phẩm của chúng. Các thành phần này đã được làm biến đổi để trở nên vô . hại cho cơ thể. Nhưng chúng vẫn đóng vai trò của kháng nguyên, nghĩa là chúng kích thích cơ thể sinh ra kháng thể. A. Đúng@ B. Sai 155
- 4 Vaccine là những chế phẩm được sản xuất từ các vi sinh vật gây bệnh hoặc các 6 chế phẩm của chúng. Các thành phần này đã được làm biến đổi để trở nên vô . hại cho cơ thể. Nhưng chúng vẫn đóng vai trò của kháng thể, nghĩa là chúng kích thích cơ thể sinh ra kháng nguyên. A. Đúng B. Sai@ 4 Miễn dịch do vaccine tạo ra gọi là miễn dịch nhân tạo chủ động. 7 A. Đúng@ . B. Sai 4 Miễn dịch do vaccine tạo ra gọi là miễn dịch nhân tạo thụ động. 8 A. Đúng . B. Sai@ 4 Phản ứng phụ của tiêm chủngû: là phản ứng liên quan đến tiêm chủng và xảy ra 9 sau khi tiêm chủng. . A. Đúng@ B. Sai 5 Một đứa trẻ lên sởi, sẽ không bị mắc sởi. Cơ thể nó đã được miễn dịch đối với 0 bệnh sởi, đó là miễn dịch A. . A. __________ tự nhiên chủ động 5 Trong những tháng tuổi đầu tiên, đứa trẻ được bảo vệ chống l ại bệnh sởi và 1 một số bệnh nhiễm khuẩn khác nhờ có kháng thể từ sữa mẹ, nhất là sữa non. . Đứa trẻ đã có được miễn dịch . A A. ____Tự nhiên thụ động______ 5 Vaccine là những chế phẩm được sản xuất từ các A gây bệnh hoặc B 2 của chúng. Các thành phần này đã được làm biến đổi để trở nên vô hại cho cơ . thể. Nhưng chúng vẫn đóng vai trò của C , nghĩa là chúng kích thích cơ thể sinh ra D . A. _________ B. _________ C __________ D. _________ 5 Miễn dịch do vaccine tạo ra gọi là miễn dịch A A. _________ nhân tạo chủ động 3 . 5 Phản ứng phụ của tiêm chủngû: là A liên quan đến và xảy ra sau B 4 khi tiêm chủng A. _________ phản ứng . B. _________tiêm chủng____ 156

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tiêm chủng mở rộng - BS. Nguyễn Văn Thịnh
13 p |
378 |
71
-
Bài giảng Tiêm chủng ở trẻ em - GV. Trần Thị Hồng Vân
10 p |
301 |
48
-
Bài giảng Bệnh học truyền nhiễm: Miễn dịch và tiêm chủng mở rộng - BS. Nguyễn Văn Thịnh
29 p |
194 |
26
-
TIÊM CHỦNG Ở TRẺ EM
49 p |
170 |
23
-
Bài giảng Chương trình Tiêm chủng mở rộng - BS. Huỳnh Minh Trúc
58 p |
152 |
21
-
Hỏi - đáp về tiêm chủng
7 p |
169 |
16
-
Bài giảng Tiêm chủng mở rộng - BS.CKI. Nguyễn Văn Thịnh
13 p |
41 |
7
-
Xử lý tại nhà các biến chứng nhẹ của trẻ sau khi tiêm chủng
4 p |
146 |
6
-
Truyền thông giáo dục sức khoẻ về tiêm chủng (Tài liệu dành cho học viên)
37 p |
28 |
6
-
Sự hài lòng của người dân sử dụng dịch vụ tiêm chủng mở rộng tại Trung tâm Y tế Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước, năm 2023
8 p |
11 |
4
-
Kiến thức, thực hành theo dõi trẻ sau tiêm chủng của bà mẹ có con dưới 2 tuổi tại huyện Xay Chăm Phon, tỉnh Bo Li Khăm Xay, Lào năm 2018
4 p |
2 |
2
-
Nghiên cứu kiến thức và thực hành tiêm chủng mở rộng cho trẻ dưới 1 tuổi của các bà mẹ có con từ 12-24 tháng tuổi tại huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau năm 2022-2023
8 p |
10 |
1
-
Phân tích chi phí của chương trình tiêm chủng mở rộng ở tuyến y tế cơ sở tỉnh Thừa Thiên Huế
9 p |
10 |
1
-
Vắc xin và tiêm chủng
11 p |
3 |
1
-
Nghiên cứu tình hình tiêm chủng ở trẻ dưới 1 tuổi và kiến thức của các bà mẹ về tiêm chủng tại quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ năm 2023
7 p |
3 |
1
-
Kiến thức về tiêm chủng mở rộng và một số yếu tố liên quan của bà mẹ có con nhỏ dưới 12 tháng tuổi tại huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
5 p |
1 |
1
-
Kiến thức và thực hành về tiêm chủng mở rộng của các bà mẹ có con đủ 12 tháng tuổi tại huyện Kim Động, Hưng Yên năm 2018
5 p |
3 |
0
-
Bài giảng Thực hành tốt bảo quản vắc xin – Bài 2: Giới thiệu các loại vắc xin trong chương trình tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ
58 p |
1 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
