YOMEDIA
Tiếng Anh lớp 1, 2 - Lesson five (Bài 5) There is ( Có )
Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:7
406
lượt xem
103
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Lesson five (Bài 5) There is ( Có ) - Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên tiếng anh khối tiểu học.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Tiếng Anh lớp 1, 2 - Lesson five (Bài 5) There is ( Có )
- Lesson five
(Bài 5)
There is
( Có )
New words (Từ mới)
On /on/ ở trên
In /in/ ở trong
Under /'nd/ ở dưới
Over /'v/ ở trên cao
At /ổt/ ở tại
Beside /bi'said/ ở bên cạnh
Behind /bi'haind/ Đằng sau
In front of /in frntv/ ở đằng trước
Among /'m/ ở giữa (đám đông từ 3 người/vật trở lên)
Between /bi'twin/ ở giữa (2 người/vật)
The Đó, này (từ đi với danh từ chỉ người/vật mà ta đã biết. Đọc
là /ð/khi danh từ bắt đầu bằng một phụ âm; đọc là /ði/khi danh từ bắt đầu
bằng một nguyên âm)
The book /ð bk/: Cuốn sách này/đó
- The orange /ði' orind3/: Quả cam này/đó.
There is /ðe iz/ Có (ở một nơi nào đó) (dùng cho một người/vật)
There is a book on the table: Có một cuốn sách ở trên bàn
- Bước 1: Xem tranh - Đọc chữ - Nghe đọc lại
vẽ tranh 1 người hay vật vẽ tranh 1 người hay vật
ở trên một vật gì ở ttong một vật gì
On In
vẽ tranh 1 người hay vật vẽ tranh 1 người hay vật
ở dưới một vật gì ở trên một vật gì (không
tiếp xúc)
Under Over
vẽ tranh 1 người ngồi vẽ tranh 1 người ở bên
bên cạnh một chiếc bàn một vật gì
At Beside
vẽ tranh 1 người ở đằng vẽ tranh 1 người ở đằng
sau một vật gì trước một vật gì
Behind In front of
vẽ tranh 1 người ở giữa vẽ tranh 1 người ở giữa
hai vật gì ba bốn vật gì
Between Among
- Bước 2: Điền chữ cho tranh
....................................... .......................................
....................................... .......................................
....................................... .......................................
....................................... .......................................
....................................... .......................................
- Bước 3: Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
(Dùng những từ: On, in, under, over, at, beside, behind, in front of, among,
between. Mỗi từ chỉ dùng 1 lần).
There is a pen ...................... the table
There is sugar ....................... the tea
There is an apple .................. the orange
There is a dog ....................... the bed
There is a pupil ..................... the desk
There is a cat ......................... the tree
There is a desk ...................... the teacher
There is a fan ........................ the table
There is a rubber ................... the book and the pen
There is an armchair ...................... the chair, the table and the stool
Bước 4: Đọc những câu sau đây rồi dịch sang tiếng Việt:
There is a ruler in the bag and there is a notebook on the desk. There is salt in the
water and there is butter on the bread. There is an ice-cream beside the orange and
there is a cake behind the box. There is a lamp over the cupboard and there is a
dog under the table. There is a teacher at the desk and there is a pupil in front of
the teacher. There is a bag between the hat and the shirt and there is a doll among
the toy car, the cup and the glass.
- Bước 5: Dịch sang tiếng Anh.
Có một cái bút ở trong hộp và có một quyển sách ở trên bàn viết. Có một con mèo
ở dưới gầm bàn và có một chiếc quạt ở phía trên cao chiếc bàn. Có một học sinh
ngồi bên bàn viết và có một cô giáo ở phía trước học sinh đó. Có một cái cây ở
phía sau lớp học và có một chiếc ghế tựa ở bên cạnh cái cây đó. Có một quả cam ở
giữa quả táo và chiếc bánh và có một chiếc bút chì ở giữa đám bút mực, sách, vở
và thước kẻ.
Bước 6: Chỉ những người, vật xung quanh và dùng cấu trúc câu: "There is.. and
there is..." để giới thiệu những người, vật đó với người khác.
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...