intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 23. BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

85
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học sinh nắm được: - Khái niệm hàm số và đồ thị hàm số. - Các tính chất của hàm số. - Phép tịnh tiến đồ thị song song với các trục tọa độ. 2) Về kĩ năng: - Tìm miền xác định của hàm số. - Xác định các tính chất đồng biến, nghịch biến, chẵn, lẻ của hàm số. - Xác định hàm số. - Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. - Biến đổi đồ thị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 23. BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II

  1. Tiết 23. BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu. 1) Về kiến thức: Học sinh nắm đ ược: - Khái niệm hàm số và đồ thị hàm số. - Các tính chất của hàm số . - Phép tịnh tiến đồ thị song song với các trục tọa độ. 2) Về kĩ nă ng: - Tìm miền xác đ ịnh của hàm số . - Xác định các tính chất đ ồng b iến, nghịch biến, chẵn, lẻ của hàm số. - Xác định hàm số. - Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số . - Biến đổi đồ thị. 3) Về tư duy: - Phát triển tư duy logic, tư duy hàm. - Giải bài to án thực tế. 4) Về thái độ: - Tích cực hoạt động thảo luận nhóm, cặp. - Mạnh dạn trình b ày ý kiến cá nhân và tập thể về nội dung thảo lu ận. - Cẩn thận, chính xác. - Liên hệ thực tế. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1) Thực tế: - Học sinh đ ã được học xong lý thuyết hàm số b ậc hai. - Học sinh đ ã biết vẽ đồ thị đ ường parabol, và hàm số chứa giá trị tuyệt đối. 2) Phương tiện: - GV: + Các bảng vẽ. + Máy chiếu. + Thước kẻ. + Giấy kẻ ô vẽ đồ thị. - HS: + Chu ẩn b ị b ài ở nhà. + Thước kẻ. III. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đ áp .
  2. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Kết hợp đan xen ho ạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học: Hoạt động 1: (3’) - GV phát p hiếu học tập cho học sinh, yêu cầu học sinh điền vào. - Treo bảng p hụ , và tổ chức cho học sinh hoạt động. Tính chất của hàm số Thể hiện qua đồ thị Điểm (xo; f(xo)) thu ộc đồ thị của hàm số. yo = f(xo), xo  D Hàm số đồng biến trên kho ảng (a; b): Đồ thị đ i lên trên kho ảng (a; b) x1, x2  (a; b), x1< x2  f(x1) < f(x2) y Oa b x Hàm số nghịch biến trên kho ảng (a; b): Đồ thị đ i xuố ng trên khoảng (a; b) x1, x2  (a; b), x1< x2  f(x1) > f(x2) y Oa b x Hàm số không đổi trên (a; b): Đồ thị là 1 phần của đường thẳng song song y = m ( m là hằng số) (hoặc trùng) với Ox. y Oa b x
  3. f là hàm số chẵn trên tập D: Đồ thị có trục đối xứng là Oy xD, - x D và f(-x) = f(x) 6 4 2 -5 5 -2 -4 -6 f là hàm số lẻ trên tập D: Đồ thị có tâm đối xứng là gốc O. 6 xD, - x D và f(-x) = - f(x) 4 2 -5 5 -2 -4 -6 Hoạt động 2: Phép tịnh tiến đồ thị. (2’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò Cho các số d ương p, q và hàm số y = f(x) có đồ y (G): y = f(x) thị (G). O x Tịnh tiến đ ồ thị (G) một khoảng bằng q đ ơn vị y ( G1 lên trên ta được đồ thị hàm số : )G) ( (G1): y = f(x) + q ( G2 )x O Tịnh tiến đồ thị (G) một khoảng b ằng q đ ơn vị lên trên ta được đồ thị hàm số (G2): y = f(x) + q Tịnh tiến (G) một khoảng bằng q đ ơn vị sang y trái, ta đ ược hàm số : ( G3 (G3): y = f(x + p) ) (G) p ( G4 ) pO x
  4. Tịnh tiến (G) một khoảng bằng q đ ơn vị sang p hải, ta được hàm số: (G4): y = f(x - p) Hoạt động 3: Hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0) (5’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giáo viên treo b ảng và học sinh điền Khảo sát sự b iến thiên: vào chỗ trống. D = …. Bảng biến thiên: x -∞ x -∞ +∞ +∞ +∞ y +∞ y -∞ -∞ (a > 0) (a < 0) Đồ thị: Đồ thị là đường thẳng có hệ số góc bằng a cắt Ox b tại (- ;0) và cắt Oy tại (O; b). a * a1 = a2 và b1  b2. * Cho 2 đ ường thẳng (d 1): y = a1x + b1 (d 2): y = a2x + b 2 * a1  a2. Tìm điều kiện để (d 1) // (d2); (d1) cắt (d 2). Hoạt động 4: Hàm số bậc hai: y = ax2 + b x + x (a  0 ).(5’)
  5. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giáo viên treo bảng và học sinh đ iền Khảo sát sự b iến thiên: vào chỗ trống. D = R.  b Tọa độ đ ỉnh S = (  ; ) 2a 4a Bảng b iến thiên: +∞ +∞ x -∞ x -∞ +∞  y +∞  y -∞ 4a -∞ 4a (a > 0) (a < 0)  b Đồ thị: Đồ thị là parabol có đỉnh S(  ), trục đối ; 2a 4a b xứng x =  , b ề lõm quay lên trên khi a > 0, quay xuống 2a d ưới khi a < 0. Hoạt động 5: Về tính đồng b iến, nghịch biến, tính chẵn lẻ của hàm số .(2’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hạoc sinh Đọc bài tập 39 gọi học sinh trả lời. Bài 39: a) Chọn B (nghịch biến) b) Chọn A (đồng b iến) c) Chọn C ( vì A, B đ ều sai). Bài 40: Đọc bài tập 40, học sinh trả lời. a) a  0; b = 0. b) b = 0; a  0 , a, c tùy ý. Hoạt động 6:Làm bài 42 (3’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giáo viên treo bảng và học sinh y đ iền vào chỗ trống và giải thích. y a  0  a  0 c  0  b  0 c  0  x x b  0
  6. y y a  0 a  0   x c  0 c  0 b  0 x  b  0 Hoạt động 7: Làm các bài tập từ 42 đến 44. (20’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Các nhóm chuẩn bị. * Giáo viên chia nhóm, phân cô ng cụ thể từng câu của bài 42 cho từng nhóm. * Yêu cầu từng nhóm trình b ày * nhanh ( có sử dụng máy chiếu). a) Đồ thị và giao điểm: (0; -1), (3; 2). b) Đồ thị và giao điểm: (-1; 4), (-2; 5). c) Đồ thị và giao điểm: ( 3  5 ;1- 2 5 ), (3 + 5 ; 1+ 2 5 ). * (Đ/v bài 43) Cho học sinh thảo * y = x2 - x + 1 . luận theo nhóm và trình b ày kết q u ả. * (Đ/v b ài 44) Phân cô ng 4 * Học sinh hoạt động. nhóm vẽ 4 đồ thị và trình bày cách vẽ. Hoạt động 8: Củng cố kiến thức. 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số b ậc nhất, bậc hai. 2) Xác định parabol (P): y = ax2 + b x + c và đ ường thẳng (d): y = ax + b. 3) Tịnh tiến đồ thị, phép biến đổi đồ thị. 4) Sự tương giao của hai đồ thị.
  7. 5) Giới thiệu bài to án tàu vũ trụ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2