intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 23)

Chia sẻ: Đặng Tử Kỳ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

44
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 23) để nắm chi tiết các dạng câu hỏi, bài tập có trong đề thi, chuẩn bị kiến thức chu đáo cho kì thi quan trong đang sắp đến.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 23)

  1. Tiểu học Tam Bình Toán Lớp 2 Tuần 23 LÝ THUYẾT TOÁN TUẦN 23 I. Bài: SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƢƠNG: A. Lý thuyết: - Học sinh xem kĩ để xác định tốt các thành phần trong phép chia. 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia Thương B. Các dạng bài tập: Dạng 1: Xác định số bị chia, số chia và thƣơng trong phép tính chia. - Em xem lại lý thuyết để ghi nhớ tên gọi của các thành phần trong phép chia. Ví dụ: Trong phép chia 14 : 2 = 7 14 đƣợc gọi là: Số bị chia 2 đƣợc gọi là: Số chia 7 đƣợc gọi là: Thƣơng Dạng 2: Viết phép chia khi biết số bị chia, số chia rồi tìm kết quả của phép chia đó. Ví dụ: Viết phép chia khi biết số bị chia là 10, số chia là 2 10 : 2 = 5 -1-
  2. Tiểu học Tam Bình Toán Lớp 2 Tuần 23 HỌC SINH LÀM CÁC BÀI TẬP SAU THEO MẪU TRÊN: Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu: Phép chia Số bị chia Số chia Thƣơng 8:2=4 8 2 4 10 : 2 = 14 : 2 = 18: 2 = 20 : 2 = Bài 2: Trong phép chia 18 : 2 = 9 - 18 được gọi là: .................................................................................... - 2 được gọi là: ...................................................................................... - 9 được gọi là: ...................................................................................... Bài 3: Viết phép chia khi biết a/ Số bị chia là 16, số chia là 2, thương là 8: ............................................. b/ Số chia là 2, số bị chia là 12: .................................................................. c/ Số bị chia là 16, số chia là 2: .................................................................. II. Bài: BẢNG CHIA 3 YÊU CẦU HỌC SINH HỌC THUỘC BẢNG CHIA 3 3 : 3 = 1 18 : 3 = 6 6 : 3 = 2 21 : 3 = 7 9 : 3 = 3 24 : 3 = 8 12 : 3 = 4 27 : 3 = 9 15 : 3 = 5 30 : 3 = 10 -2-
  3. Tiểu học Tam Bình Toán Lớp 2 Tuần 23 III. IV. Bài: MỘT PHẦN BA ( ) - Hiểu đƣợc khái niệm , nhận biết đƣợc hình ảnh và cách viết . Chia hình vuông thành ba phần bằng nhau Lấy một phần, đƣợc một phần ba hình vuông. Một phần ba viết là V. Bài: TÌM MỘT THỪA SỐ TRONG PHÉP NHÂN - Học sinh hiểu mối quan hệ giữa tích và các thừa số trong phép nhân. - Học sinh biết cách tìm một thừa số chưa biết trong một tích. *** HỌC SINH CẦN HỌC THUỘC GHI NHỚ TÌM MỘT THỪA SỐ TRONG PHÉP NHÂN.*** 1. Nhận xét: 6:2=3 2 x 3 = 6 Thừa số Thừa số Tích 6:3=2 2. Tìm thừa số x chƣa biết: x x 2 = 8 3 x x = 15 x = 8 : 2 x = 15 : 3 x = 4 x = 7 Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. -3-
  4. Tiểu học Tam Bình Toán Lớp 2 Tuần 23 HỌC SINH LÀM CÁC BÀI TẬP SAU THEO MẪU TRÊN Bài 1: Tính nhẩm 2 × 4 = ........................... 8 : 2 = .......................... 8 : 4 = ............................ 3 × 4 = ........................... 12 : 3 = .......................... 12 : 4 = ............................ 3 × 1 = ........................... 3 : 3 = .......................... 3 : 1 = ............................. Bài 2: Tìm x: MẪU 1: x x 2 = 10 MẪU 2: 3 x x = 18 x = 10 : 2 x = 18 : 3 x = 5 x = 6 a) x x 3 = 12 c) x x 2 = 20 ........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................ b) 3 x x = 21 d) 3 x x = 30 ........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................ -4-
  5. Tiểu học Tam Bình Toán Lớp 2 Tuần 23 LUYỆN TẬP TOÁN TUẦN 23 Câu 1. Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Phép chia Số bị chia Số chia Thƣơng 6:2=3 6 2 3 12 : 2 = 18 : 2 = 10 : 2 = 20 : 2 = Câu 2. Tính nhẩm: 2 × 7 =.................. 2 × 8 = .................. 2 × 9 = .................. 2 × 10 =................ 14 : 2 =................. 16 : 2 = ................. 8 : 2 = .................. 20 : 2 = ................. Câu 3. Tính nhẩm: 9 : 3 =.................... 15 : 3 = .................. 24 : 3 = .................. 3 : 3 =.................... 21 : 3 = .................. 27 : 3 = .................. 12 : 3 = ................... 18 : 3 = .................. 30 : 3 = .................. 6 : 3 =.................... -5-
  6. Tiểu học Tam Bình Toán Lớp 2 Tuần 23 Câu 4. Tính nhẩm: Nhân 3 × 4 = ................. 3 × 7 = ................. 3 × 10 = ..................... Chia 12 : 3 = ................ 21 : 3 = ................ 30 : 3 = ...................... Câu 5. Có 18l mật ong chia đều vào 3 bình. Hỏi mỗi bình có mấy lít mật ong? Bài giải ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Câu 6. Khoanh vào chữ đặt dƣới các hình đã tô đâm hình đó : A B C Câu 7. Khoanh vào chữ đặt dƣới hình đã tô đậm số con vật : A B -6-
  7. Tiểu học Tam Bình Toán Lớp 2 Tuần 23 Câu 8. Số? 3 × 5 = 3 × 8 = 3 × 7 = 15 : 3 = 24 : 3 = 21 : 3 = Câu 9. Tính (theo mẫu): 10 cm : 2 = 5cm 12cm : 3 = ..................... 30cm : 3 = .................... 6kg : 2 = ..................... 15kg : 3 = ..................... 21kg : 3 = .................... 8l : 2 = ..................... 18l : 3 = ..................... 24l : 3 = .................... Câu 10. Có 30kg kẹo chia đều vào 3 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu Ki-lô-gam kẹo? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 11. Tính nhẩm: 2 × 3 = .................. 2 × 5 = ................. 3 × 4 = ................. 6 : 2 = .................. 10 : 2 = ................ 12 : 3 = ................. 6 : 3 = .................. 10 : 5 = ................ 12 : 4 = ................. -7-
  8. Tiểu học Tam Bình Toán Lớp 2 Tuần 23 Câu 12. Tìm x: x×2=8 x × 3 = 15 3 × x = 24 ................................ ................................ ................................ ................................ ................................ ................................ Câu 13. Có 15 bông hoa cắm đều vào 3 bình. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa? Bài giải .......................………………………………………………………………. .......................………………………………………………………………. .......................………………………………………………………………. Câu 14. Tìm y: a) y + 2 = 14 b) y + 3 = 24 ........................................... ................................................ ........................................... ................................................ y × 2 = 14 y × 3 = 24 ........................................... ................................................ ........................................... ................................................ -8-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2