intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 26: Bài Tập Về Cân Bằng Của Vật Chịu Tác Dụng Của Hai Lực Và Ba Lực Không Song Song

Chia sẻ: Kata_9 Kata_9 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

252
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HS nắm được điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của hai lực và ba lực không song song. 2. Kĩ năng. - HS nắm được kiến thức cơ bản về các tính chất đặc biệt trong tam giác, định lí hàm số Côsin, định lí Pitago để vận dụng giải BT. 3. Thái độ. - Học sinh yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 26: Bài Tập Về Cân Bằng Của Vật Chịu Tác Dụng Của Hai Lực Và Ba Lực Không Song Song

  1. Tiết 26: Bài Tập Về Cân Bằng Của Vật Chịu Tác Dụng Của Hai Lực Và Ba Lực Không Song Song I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - HS nắ m được điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của hai lực và ba lực không song song. 2. Kĩ năng. - HS nắ m được kiến thức cơ bản về các tính chất đặc biệt trong tam giác, định lí hàm số Côsin, định lí Pitago để vận dụng giải BT. 3. Thái độ. - Học sinh yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng 2. Học sinh:Giải bài tập SBT ở nhà, ôn tập về các tính chất đặc biệt trong tam giác, định lí hàm số Côsin, định lí Pitago để vận dụng giải BT III. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới..
  2.  CH 1 Điều kiện cân bằng  Ôn tập theo hướng dẫn Điều kiện của vật rắn chịu tác dụng cân bằng của vật rắn chịu của hai lực và ba lực không tác dụng của hai lực và ba lực không song song: song song? uur r Fhl  0  CH 2  CH 3  HS ghi nhận dạng bài  GV nêu loại bài tập, yêu Bài 1: BT 17.2/44 SBT tập, thảo luận nêu cơ sở vận cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết Giải : Vật chịu tác dụng của 3 dụng . áp dụng . lực : Trọng lực P, lực  Ghi bài tập, tóm tắt, phân  GV nêu bài tập áp dụng, căng dây TAB và tích, tiến hành giải yêu cầu HS: phản lực của thanh  Phân tích bài toán, tìm - Tóm tắt bài toán, chống N. mối liên hệ giữa đại lượng - Phân tích, tìm mối liên hệ giữa đại lượng đã cho và Vì tại điểm C vật chịu tác đã cho và cần tìm dụng 2 lực TBC và P nên  Tìm lời giải cho cụ thể cần tìm - Tìm lời giải cho cụ thể bài điều kiện để vật cân bằng bài Đọc đề và hướng dẫn HS tại điểm C là :  Hs trình bày bài giải. TBC = P = 40N phân tích đề để tìm hướng Vì thanh chống đứng cân Phân tích những dữ kiện đề giải
  3. bài, đề xuất hướng giải bằng tại điểm B nên : uuu uuu ur r r ru quyết bài toán TBC  TAB  N  0 HS thảo luận theo nhóm Theo hình vẽ tam giác lực tìm hướng giải theo gợi ý. ta có : Biểu diễn lực Hãy vẽ hình và biểu diễn N tan 450   N  TBC . tan 450  40( N ) TBC các lực tác dụng lên vật Ap dụng các tính chất, hệ TBC cos 450   TAB  TBC .cos 450  40. TAB Có thể áp dụng tính chất thức lượng trong tam giác tam giác vuông cân hoặc tìm TAC , TBC , N? Bài 2 : BT 17.3/44 SBT hàm tan, cos, sin. Giải : Thanh AB chịu tác dụng Gọi một HS lên bảng làm của 3 lực cân bằng : Cả lớp theo dõi, nhận xét. P , N1 , N2 Phân tích các lực tác dụng Ta có : Vẽ hình, phân tích các lực lên thanh? N1  P.sin 300  20.0,5  10 N 3 N 2  P.cos 300  20.  17 N Căn cứ vào điều kiện cân 2 Theo định luật III NiuTơn bằng và tính chất tam giác thì áp lực của thanh lên mặt đặc biệt tìm các phản lực phẳng nghiêng có độ lớn
  4. GV nhận xét và sửa bài bằng phản lực của thanh làm, cho điểm. nên : Q1 = N1 = 10N Q2 = N2 = 17N Làm bài theo các bước : + Vẽ hình, phân tích lực Gọi một HS khác lên bảng Bài 3 : BT 17.4/45 SBT + Xét điều kiện cân bằng ( làm. Giải : đưa về 3 lực đồng quy) Gọi FB là hợp lực của lực + Dựa vào các tính chất căng dây T và phản lực NB tam giác đặc biệt để giải bài của mặt sàn. Thanh chịu tác dụng của 3 toán. lực cân bằng : P , NA, FB 3 Vì OA = CH = OB = 2 nên tam giác OCB là tam giác đều.  - Bài tập luyện tập: Từ tam giác lực ta có : Thanh BC đồng chất tiết P T  N A  P tan 300  diện đều P1 = 20N gắn vào 3 tường nhờ bản lề C. Đầu B buộc vào tường bằng dây AB = 30 cm và treo vật P2
  5. = 40N. Biết AC = 40 cm. Xác định các lực tác dụng lên thanh BC 3. CỦNG CỐ.   HS Ghi nhận :  GV yêu cầu HS: - Kiến thức, bài tập cơ - Chổt lại kiến thức, bả n đã bài tập cơ bản đã học - Kỹ năng giải các bài - Ghi nhớ và luyện tập tập cơ bản kỹ năng giải các bài tập cơ bản   Giao nhiệ m vụ về nhà  Ghi nhiệm vụ về nhà
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2