Tiết 47: Ôn tp
I. MC ĐÍCH YÊU CẦU:
A. Trng tâm: Ôn lại các chương trọng tâm: Dao động cơ học”; Dòng điện xoay
chiu”;
Sự khúc x ánh sáng” (đến hết bài “ơng cầu lồi”) (HS t ôn tập)
B. Kỹ năng: - Củng cố kiến thức lý thuyết
-Vn dụng lý thuyết và giải một số loại bài toán.
C. Phương pháp: Ôn tp, pháp vấn.
II. CHUẨN B: Hc sinh tự ôn lại lý thuyết.
III. TIẾN HÀNH LÊN LỚP:
A. n định:
B. Kiểm tra: thông qua nội dung ôn tập
C. Ôn tập
PHƯƠNG PHÁP NI DUNG
- Hc sinh nhắc lại các khái
niệm:
+ Dao đng là gì?
+ Dao động tuần hoàn?
Biểu thức liên h giữa
chu kvà tần s?
Chương I: Dao động Cơ học
I. DAO ĐỘNG CƠ HỌC:
- Dao động tuần hoàn:
Chu ky: T (s)
Tần số: f (Hz)
- Dao động điều hòa: x = Asin (wt + j)
f
1
T
+ Dao động điều hòa? Viết
phương trình? Giải thích
các đại lượng trong Biểu
thức?
+ Viết phương trình dao
động, Biểu thức tính w T
của dao động của con lắc
đơn và con lắc lò xo.
- Dao động của con lắc lò xo: x = Asin (wt + j) vi: m
k
w
k
m
2T
- Dao động của con lắc đơn: s = S0sin(wt + j) với: l
g
w
g
l
2T
Từ pt: x v = ?
bt: Et = ?
Eđ = ?
E = ? => Kết luận
v sự bảo toàn năng
trong dao động điều hòa.
II. NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA:
Pt dao động ti thời điểm t:
)wtsin(Ax )wtcos(wAv
- Thế năng: 2
tkx
2
1
E
- Động năng: 2
mv
2
1
E
ñ
- Cơ năng: E = Et + Eđ = 222 Amw
2
1
kA
2
1= const.
Độ lệch pha là gì?
j được tính như thế
nào?
Nêu các trường hợp đặc
biệt của j?
III. ĐỘ LỆCH PHA:
Gisử có hai dao động: x1 = A1 sin (wt + j1)
x2 = A2 sin (wt + j2)
=> j = j1 - j2
Nếu: * j = 2np 2 dao động cùng pha
Nếu: * j = (2n+ 1)p 2 dao động ngược pha
Nhắc lại phương pháp
vectơ quay? T đó áp
dụng biểu diễn cho stổng
hợp hai dao động x1 x2.
Bt tính A = ?
j = ?
IV. TNG HỢP 2 DAO ĐỘNG:
Gisử có hai dao động:
x1 = A1 sin (wt + j1)
x2 = A2 sin (wt + j2)
thì pt dao động tổng hợp có dạng: x = A sin (wt +j)
Với: A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos (j1 - j2)
2211
2211 cosAcosA
sinAsinA
tg
Thế nào dao động tắt
dần? Để dao động đó không
tắt dần ta phải làm gì? Khi
nào thì hin ợng cộng
hưởng?
V. DAO ĐỘNG TẮT DẦN:
* Dao động cưỡng bức: fcb
* Nếu fcb = f0 (tần số dao đng riêng)
hiện tượng cộng hưởng.
Đề: Mt con lắc xo gm
mt quả nặng m = 0,4kg
một lò xo có độ cứng k
= 40N/m. Kéo qu nặng ra
khi vị trí cân bằng một
đoạn x = 6cm ri thả ra cho
i tập áp dụng:
a.Chn h trục tọa đtheo phương của xo, chiều dương
như hình vẽ.
Gc tọa đ tại vị trí cân bằng.Gốc thời gian t0 = 0 c
buông vt
Pt dao động của quả nặng: x = A sin (wt + j)
dao động.
a. Viết phương trình của
quả nặng?
b. Tìm giá tr cực đại của
vận tốc?
c. Tính cơ năng của hệ?
d. Tính độ lệch pha giữa pt
li độ và pt vận tốc?
e. Gi sử cho con lắc dao
động trên mặt phẳng ngang
đao dao động với
pt: x’ = 8 sin 10t (cm)
hãy viết pt dao động tổng
hợp của hệ gồm 2 dao động
trên?
với )s/rad(10100
4,0
40
m
k
w
Khi: t = 0 x = 6cm, v = 0 (theo cách chọn trên)
Thay vào pt (1) ta có: 6 = A sin j (cm) (*)
Mt khác, pt vn tốc: v = x = wAcos (wt + j) (2)
Thay các điều kiện vào pt(2), ta có: 0 = 10 Acosj (**)
Từ (**) => cos j = 0 => j1 =
2
j2 = -
2
Thay: j1 vào pt (*) => A1 = 6cm.
j2 vào pt (*) => A2 = - 6cm. (loại)
x = 6sin (10t +
2
) (cm)
b. Để vmax thì: )/(6010.61)cos( max scmAvt
c. Cơ năng của hệ dao động điều hòa:
E = Eđ max = Et max =
2
1kA2.
Với: A = 6cm = 0,06m => E =
2
1.40.0,06 = 1,2 (J)
d.Tính độ lệc pha, từ pt li độ: x = 6sin (10t +
2
) (cm)
=> v = 60 sin (10t +
2
+
2
) = 60 sin (10t + p)
(cm/s)
=> Độ lệch pha: j = jv - jx =
2
> 0
Vy dao động ca vận tc sớm pha hơn dao động của ly độ.
e. Ta : pt dao động của con lắc: x = 60 sin (10t +
2
(cm)
pt dao đ
ộng của mp ngang: x = 8sin 10t
(cm)
pt dao động tổng hp có dng: xth = A sin (10t + j)
với: A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos (j1 - j2)
= 62 + 82 + 2.6.8. cos (
2
- 0) = 100 => A = 10
(cm)
8
6
0cos8
2
cos6
0sin8
2
sin6
cosAcosA
sinAsinA
tg
2211
2211
=>
4
3
arctg
4
3
tg 
Vy pt: x = 10 sin (10 t + arctg
4
3) (cm)
- Hc sinh nhắc lại các giá
trị, biểu thức trong bảng
tổng kết sau:
Chương 2: Dao động điện – Dòng điện xoay chiều
Bng tóm tắt: Gisử ng điện qua mạch có dạng: i = I0 sin
wt, ta có: