Tiết 57: CHỈ TỪ
lượt xem 3
download
Giúp hs - Hiểu được ý nghĩa và công dụng của chỉ từ - Biết cách dùng chỉ từ trong khi nói và viết II- Chuẩn bị: - GV: sgk – sgv – tài liệu tham khảo – bảng phụ - HS: sgk – xem trước bài ở nhà III- Tiến trình tổ chức các hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: Khởi động 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 15 phút Lớp: Đề bài Phần 1: Trắc nghiệm Đáp án Phần 1: Trắc nghiệm Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 Câu 1:...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiết 57: CHỈ TỪ
- Tiết 57: CHỈ TỪ I- Mục tiêu cần đạt Giúp hs - Hiểu được ý nghĩa và công dụng của chỉ từ - Biết cách dùng chỉ từ trong khi nói và viết II- Chuẩn bị: - GV: sgk – sgv – tài liệu tham khảo – bảng phụ - HS: sgk – xem trước bài ở nhà III- Tiến trình tổ chức các hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: Khởi động 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Kiể m tra 15 phút Lớp:
- Đề bài Đáp án Điể m Phần 1: Trắc nghiệ m Phần 1: Trắc nghiệ m Câu 1: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào Câu 1: ý d 0,5 có đủ cấu trúc 3 phần? Câu 2: ý d 0,5 a. Một lưỡi búa c. Một túp lều Câu 3; ý c 0,5 b. Một con thuyền d. Một túp lều Câu 4: ý a 0,5 nát…biển Câu 5 1 Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là danh từ? 1–b 3-a a. Thơm thơm c. Lãnh đạo 2–c 4–d b. Chiến đấu d. Cuộc chiến đấu Câu 3: Trong các cụm danh từ sau, cụm từ nào có 1 thành tố trong phần trung tâm? a. Một chàng trai c. Túp lều b. Những hi sinh này d. Học sinh này Câu 4: Cấu tạo của cụm danh từ thường có 3 phần < phần trung tâm, phần phụ trước, phần phụ sau >. Đúng hay sai? a. Đúng b. Sai Phần 2: Tự luận Câu 5: Nối nội dung ở cột A với nội dung ở
- cột B cho phù hợp Câu 1: - Lượng từ là những từ chỉ A B 1 lượng ít hay nhiều của sự 1. Danh từ a, là những từ chỉ số vật 2 2. Cụm Danh lượng và thứ tự của sự - 2 nhóm: từ vật + Nhóm chỉ ý nghĩa toàn 3. Số từ b. gồm 2 loại lớn thể 4. Lượng từ c. thường có cấu tạo 3 + Nhóm chỉ ý nghĩa tập phần. hợp hay phân phối. 1 d. là những từ chỉ lượng Câu 2: 1 ít hay nhiều của sự vật a. Hai < ST - TT> 1 b. Hai < ST- SL > 1 Phần 2: Tự luận < 7đ > Câu 1: Lượng từ là gì? Lượng từ chia thành c. Cả < LT > d. Hai < SL > mấy nhóm? Nêu cụ thể? Câu 2: Gạch chân số từ và lượng từ trong các câu sau? a. Lớp em xếp thứ 2 trong tuần b. Mẹ mua 2 trục trứng gà c. Cả lớp đi lao động d. Em được thưởng 2 quyển vở
- Lớp: Đề bài Đáp án Điể m Phần 1: Trắc nghiệ m Phần 1: Trắc nghiệ m Câu 1: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào Câu 1: ý d 0,5 có đủ cấu trúc 3 phần? Câu 2: ý d 0,5 a. Một lưỡi búa c. Một túp lều Câu 3; ý c 0,5 b. Một con thuyền d. Một túp lều Câu 4: ý a 0,5 nát…biển Câu 5 1 Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là danh từ? 1–b 3-a a. Thơm thơm c. Lãnh đạo 2–c 4–d b. Chiến đấu d. Cuộc chiến đấu Câu 3: Trong các cụm danh từ sau, cụm từ nào có 1 thành tố trong phần trung tâm? a. Một chàng trai c. Túp lều b. Những hi sinh này d. Học sinh này Câu 4: Cấu tạo của cụm danh từ thường có 3 phần < phần trung tâm, phần phụ trước,
- phần phụ sau >. Đúng hay sai? a. Đúng b. Sai Câu 5: Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp Phần 2: Tự luận A B Câu 1: 3 1. Danh từ a, là những từ chỉ số - Số từ là những từ chỉ số 2. Cụm Danh lượng và thứ tự của sự lượng và thứ tự của sự vật. từ vật Khi biểu thị số lượng sự 3. Số từ b. gồm 2 loại lớn vật thường đứng trước 4. Lượng từ c. thường có cấu tạo 3 danh từ. Khi biểu thị STT phần. đứng sau danh từ. d. là những từ chỉ lượng ví dụ: ít hay nhiều của sự vật Hai lớp học Đứng thứ sáu Phần 2: Tự luận < 7đ > Câu 2: Câu 1: Số từ là gì? cho ví dụ Câu 2: Gạch chân số từ và lượng từ trong a. Một 1 b. Năm 1 các câu sau? c. Cả < LT > 1 a. Mẹ mua 1 đôi chim bồ câu
- b. Em mua năm quyển vở d. Tư 1 c. Cả lớp đi lao động d. Em là con thứ 4 trong gia đình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nôi dung Hoạt động 2: HDHS nhận diện chỉ từ trong câu I- Chỉ từ là gì? Bài tập 1/136 bảng phụ Gv treo Quan sát BT1/136 - Các từ ấy bổ xung nghĩa BT1/136 cho viên quan. Các từ được in đậm bổ Suy nghĩ - trả lời - Các từ nọ bổ xung nghĩa xung ý nghĩa cho từ nào? Lắng nghe cho ông vua. Gv chốt ý - Các từ kia bổ xung cho làng. Bài tập 2/137 Các nhóm thực hiện - So sánh các từ và cụm từ - Y/c hs làm BT 2/37 theo trình bày / Ông vua nọ - Ông vua Các nhóm bạn bổ xung nhóm. - Viên quan/ Viên quan Quan sát - đối chiếu ấy - Gv chốt ý - đưa đáp án Đọc BT3/137
- Gọi hs đọc BT3/137 ( được cụ thể hoá - xđ 1 - Làng / Làng kia ? Nghĩa của các từ ấy, nọ Nhà nọ cách rõ ràng) - Nhà / có điểm gì giống các trường hợp. Định vị sự vật về không thiếu tính cụ thể hoá- ? Có điể m gì khác gian (viên quan ấy, nhà được nọ) xác định xđ 1 cách Định vị về thời gian (hồi rõ ràng trong - Chỉ từ là gì? ấy) không gian gv chốt ý - gọi hs đọc ghi suy nghĩ - trả lời nhớ. lắng nghe - đọc ghi * Ghi nhớ: sgk/137 nhớ/137 Hoạt động 3: HDHS tìm hiểu hoạt động của chỉ từ II- Hoạt động của chỉ từ trong câu trong câu. Bài tập 2/137 Các từ ấy, nọ, kia ở phần 1 làm nhiệ m vụ gì? Phụ ngữ sau của cụm DT chỉ từ trong câu (chức vụ) bảng phụ Gv treo Quan sát a. Đó: làm chủ ngữ Lên bảng - thực hiện BT2/137 - Y/c 2 em lên bảng tìm
- nhiệ m chức năng gì. Lắng nghe - Gv chốt ý Đọc ghi nhớ sgk/138 * Ghi nhớ: sgk/138 gọi hs đ ọc nhớ ghi sgk/138 Hoạt động 4: HDHS luyện tập III- Luyện tập Bài tập 1/138 Gọi hs đọc nội dung Đọc nội dung BT1/138 Tìm chỉ từ trong câu. 3 em lên bảng làm BT BT1/138 a. Hai thứ bánh ấy Y/c 3 em lên bảng làm BT dưới lớp làm vào vở + Định vị sự vật trong Gọi hs nhận xét nhận xét bài của bạn không gian. các nhóm nhận nhiệm vụ - + Làm phụ ngữ sau trong - Cho hs làm BT2/138 cụm danh từ. + Định vị sự vật trong lắng nghe không gian - làm chủ ngữ c. Nay + Đơn vị sự vật trong thời gian - làm trạng ngữ d. Đó
- + Đơn vị sự vật trong thời gian - làm trạng ngữ. Bài tập 2/138 Gv nhận xét chung Có thể thay a. Đến chân núi sóc bằng đến đây b. Làng bị lửa thiêu cháy bằng làng ấy cần viết như vậy để tránh lặp từ. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò ? Chỉ từ là gì? nêu ví dụ ? Trong câu chỉ từ thường Suy nghĩ - trả lời giữ chức vụ gì? - Về nhà học bài Tiếp nhận - thực hiện - Làm BT3/139
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài 15: Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác - Giáo án Ngữ văn 8
12 p | 541 | 35
-
Bài giảng Địa lý 7 bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu
36 p | 341 | 23
-
Bài giảng Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác - Ngữ văn 8 - GV.Trần T.Linh
24 p | 483 | 19
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 57 SGK Địa lí 6
4 p | 134 | 15
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 57 SGK Toán 1
3 p | 124 | 12
-
Giải bài tập Nhị thức Niu-tơn SGK Đại số và giải tích 11
5 p | 258 | 12
-
Giáo án Toán 2 chương 3 bài 18: 65-38,46-17,57-28,78-29
5 p | 113 | 7
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 57 SGK Toán 5
3 p | 85 | 7
-
Giáo án Toán 2 chương 3 bài 17: 55-8,56-7,37-8,68-9
3 p | 92 | 5
-
Giải bài Nhật Bản SGK Lịch sử 12
3 p | 73 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 8 - Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật
11 p | 13 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 57,58 SGK Đại số và giải tích 11
5 p | 131 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 năm học 2019-2020 - Tiết 118: Luyện tập - Trang 160 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
9 p | 16 | 3
-
Giải bài Khái niệm về mạch điện tử điều khiển SGK Công nghệ 12
2 p | 142 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 57: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
12 p | 18 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 57: Phép trừ dạng 17–2 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
9 p | 20 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 57: Ôn tập (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
12 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn