intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 6 : BÀI TẬP

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

59
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Véc tơ cường độ điện trường gây bở một điện tích điểm và nhiều điện tích điểm. - Các tính chất của đường sức điện. 2. Kỹ năng : - Xác định được cường độ điện trường gây bởi các diện tích điểm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 6 : BÀI TẬP

  1. Tiết 6 : BÀI TẬP Ngy soạn: 24-08-2011 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Véc tơ cường độ điện trường gây bở một điện tích điểm và nhiều điện tích điểm. - Các tính chất của đường sức điện. 2. Kỹ năng : - Xác định được cường độ điện trường gây bởi các diện tích điểm. - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến điện trường, đường sức điện trường. II. CHUẨN BỊ Giáo viên - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
  2. - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác. Học sinh - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải. (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc Hoạt động 2 nghiệm. Hoạt động của Hoạt động Nội dung cơ giáo viên của học sinh bản Yêu cầu hs giải Giải thích lựa Câu 9 trang 20 : thích tại sao chọn chọn. B
  3. Giải thích lựa Câu 10 B. trang Yêu cầu hs giải chọn. 21: D thích tại sao chọn Giải thích lựa Câu 3.1 : D chọn. D. Câu 3.2 : D Yêu cầu hs giải Giải thích lựa Câu 3.3 : D thích tại sao chọn chọn. Câu 3.4 : C D. Giải thích lựa Câu 3.6 : D Yêu cầu hs giải chọn. thích tại sao chọn Giải thích lựa D. chọn. Yêu cầu hs giải Giải thích lựa thích tại sao chọn chọn. D. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C. Yêu cầu hs giải
  4. thích tại sao chọn D. Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập tự luận. Hoạt động của giáo Hoạt động Nội dung cơ bản viên của học sinh Bài 12 trang21 Hướng dẫn học Gọi tên Gọi C là điểm sinh các bước giải. các véc tơ mà tại đó cường cường độ độ điện trường Vẽ hình  điện bằng 0. Gọi và E1  trường là cường độ E2 học thành điện trường do q1 Hướng dẫn sinh tìm vị trí của C. phần. và q2 gây ra tại   Xác định C, ta có =E + E 1  tơ E = 0 véc 2 cường độ   => E = - . E2 1
  5. điện Hai véc tơ này trường phải cùng tổng hợp phương, tức là tại C. điểm C phải nằm trên đường thẳng AB. Hai véc tơ Yêu cầu học sinh này phải ngược Lập luận tìm biểu thức để xác chiều, tức là C để tìm vị định AC. phải nằm ngoài trí của C. đoạn AB. Hai véc tơ này phải Yêu cầu học sinh có môđun bằng suy ra và thay số tính nhau, tức là điểm toán. C phải gần A hơn B vài |q1| < |q2|. Hướng dẫn học Do đó ta có: sinh tìm các điểm k  .| AC| = q 1 khác. 2
  6. Tìm biểu k | q | 2 2  ( AB  AC ) thức tính => AC. 2 q  AB  AC  4  2   AC  q1 3 => AC = 64,6cm. Hướng dẫn học sinh Ngoài ra còn Suy ra và các bước giải. thay số để phải kể tất cả các Vẽ hình điểm nằm rất xa tính AC. q1 và q2. Tại điểm C và các Tìm các điểm này thì điểm khác cường độ điện có cường trường bằng độ điện tức là không, trường không có điện bằng 0. trường. Bài 13 trang 21 Hướng dẫn học  sinh lập luận để tính Gọi Gọi và E1
  7.   độ lớn của E . là cường độ E2 tên điện trường do q1 Gọi các véc tơ và q2 gây ra tại cường độ C. điện Ta có : trường k  .| AC| = q E1 = 1 2 thành 9.105V/m (hướng phần. theo phương Tính độ AC). lớn các véc tơ cường k  |.BC| = q E2 = 1 2 độ điện 9.105V/m (hướng trường thành phần theo phương CB). Cường độ điện trường tổng hợp tại C
  8.    = + E E1 E2  có phương E Xác định chiều như hình tơ vẽ. véc cường độ Vì tam giác điện ABC là tam giác trường vuông nên hai   tổng hợp véc tơ và E1 E2 tại C. vuông góc với nhau nên độ lớn  của là: E E= = E12  E2 2 Tính độ 12,7.105V/m.  lớn của E
  9. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2