intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 60: TIẾT KIỂM TRA

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

113
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU: Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức về: - Oxi-ozon: Oxi và ozon đều có tính oxi hoá rất mạnh nhưng ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. - Lưu huỳnh: Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. - Hiđrosunfua-lưu huỳnh đioxit-lưu huỳnh trioxit...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 60: TIẾT KIỂM TRA

  1. KIỂM TRA 1 Tiết 60: TIẾT I. MỤC TIÊU: Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức về: - Oxi-ozon: Oxi và ozon đều có tính oxi hoá rất mạnh nhưng ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. - Lưu huỳnh: Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. - Hiđrosunfua-lưu huỳnh đioxit-lưu huỳnh trioxit: Tính chất hoá học của H2S (tính khử mạnh) và SO2 (vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử). - Axit sunfuric: H2SO4 đặc, nóng có tính oxi hoá mạnh (oxi hoá hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất) và tính háo nước; H2SO4 loãng có tính axit mạnh. II.MA TRẬN ĐỀ:
  2. Nội dung Mức độ nhận thức Tổng kiến thức Biết Hiểu Vận dụng Oxi- So sánh ozon tính oxi 1 của hoá oxi và ozon Lưu Xử lí huỳnh thuỷ ngân 1 bị đổ bằng lưu huỳnh H2S Xác định H2S- Cho qua dung muối tạo SO2- dịch SO3 thành và 2 khối Pb(NO3)2. tính Nêu hiện lượng khi
  3. tượng, viết cho SO2 dụng PTHH tác với dd NaOH Cho biết Viết ptpư Hỗn hợp Axit cách pha xảy ra khi kim loại sunfuric dụng loãng axit cho các tác 3 loại với dd sunfuric, kim dụng H2SO4 giải thích tác với axit Tính % kim loại sunfuric đặc, nguội Tổng - Nhận biết hợp - Sơ đồ 3 - Điều chế III. ĐỀ:
  4. Câu 1: So sánh tính oxi hoá của oxi và ozon? Viết 2 phương trình hoá học chứng minh? Câu 2: Thuỷ ngân là một hoá chất độc. Để xử lí thuỷ ngân bị đổ, người ta thường dùng hoá chất nào? Vì sao? Câu 3: Sục khí hiđrosunfua vào dung dịch chì nitrat (Pb(NO3)2), hiện tượng gì sẽ xảy ra? Viết phương trình hoá học? Câu 4: Cho 5,6 lít khí sunfurơ (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 2M. a) Muối nào được tạo thành? b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? Câu 5: Cho các kim loại: Al, Zn, Mg, Cu a) Kim loại nào không phản ứng với axit sunfuric đặc, nguội?
  5. b) Viết phương trình hoá học của các kim loại trong nhóm trên có xảy ra phản ứng với axit sunfuric đặc, nguội? Câu 6: Hãy cho biết cách pha loãng axit sunfuric? Giải thích? Câu 7: Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit sunfuric loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X? Câu 8: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: K2SO4, KCl, KNO3 Câu 9: Viết phương trình hoá học hoàn thành dãy chuyển hoá sau: (1) (2) (3) (4) H 2 S  S  SO2  H 2 SO4  BaSO4     Câu 10: Từ ZnS, axit clohiđric, không khí, nước và các điều kiện có đủ. Viết phương trình hoá học điều chế axit sunfuric?
  6. (Cho Mg=24, Fe=56, H=1, S=32, O=16, K=39) IV. ĐÁP ÁN: Câu 1: - Tính oxi hoá của ozon mạnh hơn oxi (0,5đ) - PTHH: Ở điều kiện thường: (0,5đ) Oxi Ozon Ag + O2 Không phản 2Ag + O3 Ag2O + O2 ứng 2KI + H2O + O3  KI + H2O + O2 Không 2KOH + I2 + O2 phản ứng Câu 2: -Dùng thuỷ ngân (0,5đ) -Vì thuỷ ngân là chất lỏng, bị lưu huỳnh oxi hoá ngay ở nhiệt độ thường tạo thành chất rắn HgS, dễ dàng thu lại (0,5đ) Câu 3:
  7. - Kết tủa đen (0,5đ) - PT: H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3 (0,5đ) Câu 4: Cho 5,6 lít khí sunfurơ (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 2M. 5, 6 nSO2   0, 25(mol ) Ta có: 1< n 0, 4
  8. Câu 5: Cho các kim loại: Al, Zn, Mg, Cu a) Kim loại Al (0,25đ) b) Zn + 2H2SO4  ZnSO4 + SO2 + 2H2O Mg + 2H2SO4  MgSO4 + SO2 + 2H2O Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O (0,75đ) Câu 6: - Đổ từ từ axit vào nước theo đũa thuỷ tinh và khuấy đều (0,5đ) - Vì tránh axit bắn vào người, nếu cho nước vào axit, khi axit tan trong nước toả nhiệt nhiều làm nước sôi và bắn axit vào người (0,5đ) Câu 7: Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit sunfuric loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X?
  9. Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg và Fe trong hỗn hợp Khối lượng hỗn hợp = 24x +56y =6,8 (g) (1) Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 x x mol Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 y y mol Tổng số mol H2 thu được= x+ y = 3,36/22,4 =0,15 (mol) (2) 24 x  56 y  6,8  x  0, 05 Từ (1) và (2) ta có hpt:    x  y  0,15  y  0,1 (0,5đ) Khối lượng Mg=24.0,05=1,2(g) %Mg= 1, 2.100 %Fe=100-17,65=82,35(%) (0,5đ)  17, 65(%) 6,8 Câu 8: Dùng ddBaCl2 nhận biết được K2SO4 - (0,25đ)
  10. - Dùng dd AgNO3 nhận biết được KCl, còn lại là KNO3 (0,5đ) - Phương trình (0,25đ) Câu 9: Mỗi phương trình 0,25đ, thiếu cân bằng/ điều kiện trừ nửa số điểm 2H2S + SO2  3S + 2H2O S + O2 SO2 o t   SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl Câu 10: Mỗi phương trình 0,25đ ZnS +2HCl ZnCl2 + H2S 2H2S + 3O2 2SO2 +2 H2O o t   2SO2 + O2 2SO3 o V2O5 ,450 C  SO3 + H2O  H2SO4
  11. Rút kinh nghiệm: ................................................................................. ......................................................................... ................................................................................. ......................................................................... ................................................................................. ......................................................................... ................................................................................. ......................................................................... ................................................................................. ......................................................................... ................................................................................. ......................................................................... ................................................................................. ......................................................................... ................................................................................. .........................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2