Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 84+85
lượt xem 12
download
- Rèn kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số . - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số . II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa . III Hoạt động trên lớp : 1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra các bài tập về nhà * Học sinh 1 Bài tập 60 / 33 a).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 84+85
- Tiết 84 LUYỆN TẬP I.- Mục tiêu : - Rèn kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số . - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số . II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa . III Hoạt động trên lớp : 1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra * Học sinh 2 Bài tập 61 /33 a) Câu b đúng các bài tập về nhà b) Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và tử bằng hiệu các tử * Học sinh 1 * Học sinh 3 Bài tập 61 / 34 : 3 5 6 5 11 a) Nửa chu vi khu đất là : km 48 8 8 Bài tập 60 / 33 3 5 65 1 b) Chiều dài hơn chiều rộng là : km 48 8 8 a)
- 5 7 1 x 31 6 12 3 x 7 1 5 42 x 13 12 3 6 b) x 24 7 4 10 13 x 23 5 12 12 x 4 4 13 x 12 3./ Bài mới : Học sinh Giáo viên Bài ghi + Bài tập 63 / 34 : 1 9 2 - GV hướng dẫn Học sinh thực a) 12 12 3 học sinh đặt hiện theo nhóm 1 11 2 b) 3 15 5 =x - Học sinh tổ 5 11 1 c) rồi tìm x trong thực hiện 4 5 20 8 8 các đẳng thức d) 0 13 13 đã cho
- - Học + Bài tập 64 / 34 : - Học sinh tổ Hoàn thành phép tính : thực sinh 4 721 1 2 7 hiện trình a) b) 939 3 15 15 11 4 3 19 2 5 bày c) d) 14 7 14 21 3 21 cách giải Thời gian Bình có : được 21 giờ 30 phút – 9 giờ = 2 giờ 30 các bài 5 giờ phút = 2 tập này Thời gian Bình còn lại : - Học Gv 5 1 1 5 3 2 12 17 1 củng cố sinh tổ 2 4 6 2 12 12 thực . 3 Thời gian Bình xem hiện phim : 45 3 9 Bài tập 65 giờ 45 phút = 60 4 12 / 34 SGK
- 17 9 Vì 12 12 Vậy Bình có dư thời gian để xem phim + Bài tập 68 / 34 : 3 7 13 12 14 13 39 a) 5 10 20 20 20 3 1 5 27 (12) (10 ) 5 b) 4 3 18 36 36 - Học 3 5 1 12 35 (28) 19 c) 14 8 2 56 56 1 1 1 1 6 (4) 3 2 7 sinh tổ d) 2 3 4 6 12 12 thực 2 hiện Củng Bài tập 66 4./ cố : Củng / 34 SGK cố từng phần 5./ Dặn dò : Xem bài phép
- nhân phân số Học - sinh tổ 1 thực hiện Tiết 85 § 10 . PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Hình vẽ này thể hiện qui tắc gì ? . . I.- Mục tiêu : - Học sinh biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số. - Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết . II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa .
- III Hoạt động trên lớp : 1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra các bài tập về nhà 3./ Bài mới : Học sinh Giáo Bài ghi viên - Học sinh làm ?1 I .- Qui tắc : Muốn nhân hai phân số -Ở ,ta nhân các tử với 3 4 2.4 2 Tiể nhau và nhân các mẫu a) 4 7 4.7 7 3 25 3 . 25 1. 5 5 với nhau. u b) 10 42 10 . 42 2 . 14 28 a c a.c học b d bd ta Ví dụ : đã 3 2 (3) 2 6 6 7 5 7 (5) 35 35 biết
- nhâ n phâ n số học sin h lên bản g làm ?1 -G V giới thiệ u
- Qui tắc trên vẫn đún g đối với phâ n số có tử và mẫ u là nhữ ng
- số ngu yên . 5 4 (5) 4 20 - Học - Học a) 11 13 11 13 143 6 49 (6) (49) (1) (7) 7 sinh sinh b) 35 54 35 54 59 45 28 3 (28) (3) (7) (1) 7 c) nhắc làm 33 4 33 4 11 1 11 15 34 15 34 1 2 2 d) lại ?2 17 45 (17) 45 (1) 3 3 2 3 3 3 (3) (3) 9 e) qui 5 55 55 25 tắc II.- Nhận xét : nhân Từ các phép nhân : phân 1 2 1 (2) 1 2 (2) 1 (2) 5 15 1 5 5 5 số 3 3 4 (3) (4) 12 (3) (4) (4) 13 13 1 13 1 13 13 - GV Nhận xét : Muốn nhân một số lưu ý - Học nguyên với một phân số (hoặc một phân
- học sinh số với một số nguyên) ta nhân số nguyên làm với tử của phân số và giữ nguyên mẫu sinh : có ?3 b ab th ể a c c rút gọn trong khi - Học nhân t a sẽ sinh được nhận phân xét số từ ví tối dụ giản .
- - Học sinh làm ?4 - Một số nguy ên là một phân số có mẫu là 1
- 4./ Củng cố : Bài tập 69 SGK 5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 70 , 71 và 72 SGK
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 38+39
9 p | 297 | 24
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 59+60
14 p | 187 | 19
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 31+32
13 p | 155 | 18
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 82+83
14 p | 137 | 15
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 7 +8
13 p | 149 | 14
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 80+81
11 p | 122 | 11
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 45+46
11 p | 127 | 11
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 47+48
11 p | 136 | 9
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 78+79
14 p | 120 | 9
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 61_62
12 p | 87 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 88+89+90
16 p | 134 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 65+66
12 p | 151 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 3+4
12 p | 120 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 72_73
11 p | 84 | 7
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 63+64
11 p | 104 | 7
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 51+52
11 p | 104 | 6
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Chủ đề: Số phức
8 p | 25 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn