ể
ậ
Ti u lu n:
ự
ố
ệ
Th c hi n: Nhóm s 10
Ụ
Ụ
M C L C
3
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ố ộ ạ ế ế Ho ch đ nh là m t trong b n ch c năng thi
ộ ứ ứ ư ờ ượ
ả ầ ủ ề ả ệ
ị ạ ụ ự ứ
ệ ợ ng lai và nh ng ph
ụ ể ạ ụ ấ ả ả ừ ầ ị ng ti n thích h p đ ả
ươ ậ ị ề ẩ
ạ ộ ầ
ế ượ ế ả
ủ ể
ạ ữ ạ ạ ộ ườ ầ ấ
ư ệ ệ ạ ả ở ị
ể ổ ứ ữ ệ ệ ọ ơ ị
ộ ị ị ả t y u c a m t nhà qu n tr , ị ọ ủ ồ c coi là m t ch c năng u tiên hay là n n t ng c a qu n tr h c. đ ng th i đ ể ể ả ệ đ u đ tri n Đây là công vi c đ u tiên mà nhà qu n lý ph i th c hi n ngay t ồ ạ ộ khai các ho t đ ng đ đ t m c tiêu đã xác đ nh. Ch c năng ho ch đ nh bao g m ữ ể ươ ị quá trình xác đ nh m c tiêu trong t ự ọ ấ ả ệ ị ạ đ t m c tiêu đó. T t c các nhà qu n tr trong m i c p b c đ u ph i th c hi n ị ứ ổ ị ả ạ ị ch c công tác ho ch đ nh. Thông qua ho ch đ nh, nhà qu n tr chu n b cho t ằ ắ ả ạ ượ ế ủ c thành công c trong ng n t nh m đ t đ c a mình nh ng ho t đ ng c n thi ạ ả ế ư ạ c, thi u kh năng ho ch h n và dài h n. Khi nhà qu n lý thi u t duy chi n l ề ể ệ ị đ nh thì ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p không th phát tri n lâu b n. ạ ng kinh doanh đ y tính c nh tranh nh hi n nay và nh t là trong Trong môi tr ộ ầ ố ả nên b i c nh toàn c u hóa thì ho ch đ nh m t cách có hi u qu ngày càng tr quan tr ng h n. Vi c này giúp doanh nghi p có th n đ nh, d ng v ng và phát tri n.ể
ứ ạ ả ị ị
ậ ể ứ ề
ộ ế ư ể ạ
4
ể ườ ọ ứ ể ậ ự ễ ờ ố ơ Qua bài ti u lu n “Ch c năng ho ch đ nh trong qu n tr ”, chúng tôi mong ủ ọ ẽ ả ị s giúp ng i đ c hi u thêm v ch c năng quan tr ng c a qu n tr này, cũng ườ ọ ể ừ ả đó, ng nh cách th c đ l p ra m t k ho ch hoàn h o. Đ t i đ c có th áp ọ ậ ệ ụ d ng vào th c ti n đ i s ng, giúp ích h n trong công vi c và h c t p.
CH
Ề
NG I: Ủ
Ị
Ấ ữ
ế ầ
Ạ ư ổ ế ị ọ
ả ả
ị ọ ơ ả ồ ề ạ ị
ổ ể ể ứ ơ ứ ể ả
ƯƠ CÁC V N Đ CHÍNH C A HO CH Đ NH ấ ủ Theo nh ng lý thuy t g n đay nh t c a hai giáo s n i ti ng trong ngành ứ Qu n tr h c là James Stoner và Stephen Robbins thì Qu n tr h c bao g m 4 ch c ể năng c b n là Ho ch đ nh ( Planning), T ch c (Organizing), Đi u khi n ư (Leading) và Ki m tra (Controlling). Có th hi u đ n gi n các ch c năng này nh sau:
ị ạ ư ậ ị ị
ơ ộ ủ ố ụ ạ ộ ụ ể ể ấ ậ ụ ả
Ho ch đ nh là xác đ nh m c tiêu, nh n đ nh các c h i, r i ro và đ a ra ồ ươ i đa các ngu n ng pháp c th đ ho t đ ng hiêu qu nh t, t n d ng t ả ể ủ các ph ự l c và gi m thi u r i ro;
ổ ứ ừ ệ ậ ặ ộ T ch c là phân công công vi c cho t ng b ph n ho c cá nhân trong t ổ
ệ ụ ể ơ ứ ầ ờ ệ ch c: công vi c c th , n i làm vi c, th i gian c n hoàn thành, v.v.;
ể ề ụ ự ư ệ ể ố
ệ ủ ạ ộ ằ ạ ả
ổ ứ Đi u khi n là vi c tuy n d ng, đào t o và b trí nhân s cũng nh các ẩ ho t đ ng nhân khác nhau nh m thúc đ y kh năng làm vi c c a các thành viên trng t ch c;
ể ả ả ấ Ki m tra là xem xét k t qu ho t đ ng, đ a ra gi
ư ế ụ
ẩ ố ủ ề i pháp cho các v n đ , ặ ng đ n m c tiêu đ t ra. Đây cũng là ả ạ ị ớ ộ ỳ ế ủ ổ ứ ừ ch c h đó thúc đ y thành tích c a t t ị ả ệ ộ ướ b ạ ộ ướ c cu i c a m t công vi c qu n tr , khép l i m t chu k qu n tr m i.
ề ứ ầ ậ ầ Trong ph n này chúng ta s bàn lu n v ch c năng đ u tiên c a m t công
ứ ẽ ệ ả ị ủ ấ ộ ề ẽ ạ ị vi c qu n tr , đó là ch c năng Ho ch đ nh. Chúng ta s xem xét các v n đ sau:
ệ ạ ị Khái ni m ho ch đ nh;
ủ ụ ầ ạ ọ ị T m quan tr ng (m c đích c a ho ch đ nh);
ạ ộ ả ủ ệ ạ ị Ho ch đ nh và hi u qu c a ho t đ ng;
ạ ạ ế Phân lo i k ho ch;
ạ ấ ả ị ị Vai trò ho ch đ nh trong các c p qu n tr ;
5
ế ạ ậ Quy trình l p k ho ch.
I. KHÁI NI MỆ
ữ ụ ấ ị
ệ ị “Ho ch đ nh là m t quá trình n đ nh nh ng m c tiêu và xác đ nh bi n ố ạ ị ấ ể ự ộ ệ ụ ữ t nh t đ th c hi n nh ng m c tiêu đó.” pháp t
ừ ệ ạ ộ ị ể ể T khái ni m này, chúng ta có th hi u ho ch đ nh là m t quá trình bao
g m:ồ
ụ ậ ụ ể L p ra các m c tiêu c th ;
Đánh giá các c h i, r i ro;
ơ ộ ủ
Xem xét các tài nguyên: lao đ ng, v n;
ộ ố
ố ấ ể ự
trên, đ a ra nh ng ph ụ ữ ả ậ ư ệ ng pháp t ượ ồ ự ệ t nh t đ th c hi n ơ ộ c các ngu n l c và c h i,
ế ố T các y u t ộ ể ủ ừ ụ ả ươ m c tiêu m t cách hi u qu , t n d ng đ gi m thi u r i ro.
Ầ Ọ Ủ Ị
ụ Ụ II. T M QUAN TR NG (M C ĐÍCH C A HO CH Đ NH) ủ Ạ ị ư ụ ệ ạ
ươ ứ ể ạ ị
ố ụ ể ấ ị ể ế
ể ạ ượ ệ ữ ề ề ế ố M c đích cu i cùng c a công vi c ho ch đ nh là đ a ra cá m c tiêu và ứ ả ph ng pháp c th . Trong 4 ch c năng qu n tr , có th nói Ho ch đ nh là ch c năng quan tr ng nh t, b i vì chúng ta không th ti n hành công vi c khi không c nh ng đi u đó. bi ở ọ ạ ượ t chúng ta mu n đ t đ ả c đi u gì và ph i làm gì đ đ t đ
ấ ạ ụ ủ ề ấ ạ ị ỉ Có r t nhi u công ty đã th t b i ch vì ho ch đ nh sai m c tiêu c a mình.
ộ ế
ị ầ ấ ế ệ ạ ụ ể ề
ẫ ủ ể
ờ ạ ị ườ ằ ườ c bán vào tháng 11 h ng năm), thi ng đ
ẫ ặ ụ
ề ữ ệ ề ế ả
ỹ ẻ ơ ả ế ộ ế ế ả
ừ ế ế ầ ố
ề i trong 4 năm (t ư ế ợ M t ví d đi n hình là Ford trong vi c tung ra chi c Edsel vào tháng 9 ụ ể ệ năm 1957. Có r t nhi u sai l m trong vi c ho ch đ nh k ho ch này, c th là: ờ ng không phù tên c a m u xe không thu hút khách hang, th i đi m tung ra th tr ế ượ ớ ợ h p (vào th i đó các m u xe m i th t ậ ế ồ i, có nhi u tr c tr c k thu t, giá thành quá cao trong khi khách hàng đang k t ế ế ắ nh m đ n nh ng chi c xe r h n, và trên h t là vi c qu ng cáo thái quá v chi c ỉ ồ ị ườ ng nào. K t qu là chi c Edsel ch t n xe mà không h có m t kh o sát th tr ớ ạ t 1957 đ n 1960) v i doanh s 60.000 chi c trong năm đ u tiên, ch a đ n 30% mong đ i.
ậ
6
ụ ổ ế ả ữ ẩ ộ M t ví d n i ti ng khác là P&G (Procter and Gamble) – t p đoàn hàng ầ ế ớ ề ầ đ u th gi i v các s n ph m chăm sóc cá nhân – đã có nh ng đánh giá sai l m
ệ ệ ươ ụ ủ ọ ng th
ố ượ ọ ọ
ệ ụ ủ ụ ủ ộ ẩ ầ ả ộ ị
ố ố ướ
ủ ế ầ ỉ ị
ỏ ạ ấ ị ộ ạ ng hi u ph c a m t nhãn hàng. H cho trong vi c ho ch đ nh s l ố ẽ ự ự ề ằ r ng càng nhi u s l a ch n cho khách hàng thì doanh s s càng cao. H đã ươ ả ỉ ộ ế tung ra đ n 52 th ng hi u ph c a ch m t dòng s n ph m kem đánh răng Crest ẩ ệ ươ ng hi u ph c a m t dòng s n ph m d u g i tr gàu Head & và 31 th ẩ ạ ả ự ậ c hàng lo t s n ph m Shoulders. S th t là khách hàng đã hoàn toàn b i r i tr ị ị ườ ố ng Mĩ, b và cu i cùng Crest ch chi m 15% th ph n kem đánh răng c a th tr Colgate b l i r t xa.
ụ ạ Nh v y, qua hai ví d trên cho ta th y đ
ư ậ ọ ượ ằ ấ ư ạ ộ ệ
ẽ ẫ ế ặ ạ ạ ị ị
ị c r ng, ho ch đ nh có vai trò ủ ấ ỳ ổ ứ ấ ch c nào r t quan tr ng trong vi c kinh doanh cũng nh ho t đ ng c a b t k t ấ ế khác. Không có ho ch đ nh ho c ho ch đ nh y u kém s d n chúng ta đ n th t ề ạ ặ b i n ng n .
Ị Ạ Ả
Ệ III. HO CH Đ NH VÀ HI U QU HO T Đ NG ạ ế ề Ạ Ộ ạ ế ậ “Trong kinh doanh n u b n không l p k ho ch, đi u đó có nghĩa là b n
ị ộ ế ạ ẩ ạ ể ấ ạ đang chu n b m t k ho ch đ th t b i” – Crawford H.Greenewalt.
ộ ị ượ ả ầ ứ ệ ọ ế c g i là hi u qu c n đáp ng t ố ướ t tr ớ c h t là v i 6
ạ M t ho ch đ nh đ ầ yêu c u sau:
ư ệ ố ố ể ả ạ 3.1 T o ra t ị ệ duy có h th ng đ tiên li u các tình hu ng qu n tr .
ị ị ả ạ
Trong qu n tr , khâu ho ch đ nh đ ả c ví nh bánh lái, quy t đ nh h ề ế ị ưở ượ ị ư ấ
ệ ươ ớ
ắ ắ
ướ ng đi ả ạ ủ ả ng – ph i v ch c a c doanh nghi p, công ty. Nhà qu n tr khi y là thuy n tr ợ ố ề ề ằ ứ ượ ng án nh m ng phó v i nhi u tình hu ng thích h p khác c nhi u ph ra đ ể ả ể ủ ở nhau, b i tính không ch c ch n, luôn xoay chuy n c a các kh năng là hi n nhiên và không tránh đ c.ượ
ạ ắ ự ị
ươ ườ
ề ng có nhi u y u t ệ ậ
ế ố ấ ợ ề ề
ự ắ ế ố ấ ợ b t l ng lai trong môi tr ề ộ ủ b t l i này đ n t o ti n đ cho nhi u y u t ệ ố ể ế ạ ỹ ề ứ ề ị
ự ệ Tính không ch c ch n là do công tác ho ch đ nh là d đoán, d báo s vi c ả ự x y ra trong t i, khó d đoán ắ ằ ượ ể ừ c ho c n m ngoài ki m soát c a doanh nghi p. M t đi u có th th a nh n là đ ả ế ố ấ ợ i khác x y ra. Vì b t l 1 y u t ế ề ạ ệ th , vi c ho ch đ nh k càng và có chi u sâu t c là có h th ng là đi u không ẹ ể th coi nh .
7
ọ ỗ ự ủ ổ ứ ố ợ ự ụ ệ 3.2 Ph i h p m i n l c c a t ch c trong quá trình th c hi n m c tiêu.
ị ạ ố
ệ Ho ch đ nh ch ra các bi n pháp cho phép khai thác t ế ơ ộ ỉ ậ ụ ệ ạ ơ
ế ạ i đa các th m nh ủ c a doanh nghi p, t n d ng c h i kinh doanh, h n ch nguy c cho doanh nghi p.ệ
ị ủ ậ ậ ạ Vi c ho ch đ nh l
ư ạ
ố ở ự ả ứ ậ ở ộ ổ
ề ứ ụ ạ ể ạ ạ ị i b chi ph i b i s sáng t o và thu n tình c a t p th . ố ị ượ ự ồ c s đ ng tình và thông su t ụ ẳ ữ ch c. B i câu t c ng “M t cây làm ch ng ạ ở ắ i nên hòn núi cao” luôn nh c nh chúng ta v s c m nh
ệ ế ị Các quy t đ nh do ho ch đ nh đ a ra ph i nh n đ ế ủ ầ c a h u h t các thành viên trong t nên non – Ba cây ch m l ủ ự ồ c a s đ ng lòng.
ự ậ ụ 3.3 T p trung vào các m c tiêu tránh s lãng phí.
ị ầ ố
ư ằ ượ ụ ậ
ủ ề ệ ệ ộ ớ ứ ể
ứ ể ạ ẩ ở ổ ị ị ậ ch c v n hành t
ươ ư ệ ạ Nh đã nói, ho ch đ nh c n đ a ra gói bi n pháp cho phép khai thác t i đa ế ạ c m c tiêu. M t khi t p trung vào các th m nh c a doanh nghi p nh m đat đ ụ ủ các m c tiêu đ ra, doanh nghi p có th hoàn thành công tác v i m c hao phí, r i ố ơ ấ ro th p nh t có th . B i ho ch đ nh là chu n b cho t t h n trong t ấ ng lai.
ạ ự ợ ố ợ ộ ậ ữ 3.4 T o s h p tác và ph i h p gi a các cá nhân và b ph n trong t ổ
ch c.ứ
ị ị ả ạ ư ủ
ằ ề ự
ộ ự
ầ ố ề ừ ự ủ ả ủ ậ ứ ạ ộ ổ ụ ệ ệ ch c l
ậ ự
ệ ả
ố ợ ố ị ủ t cách ph i h p các cá nhân và b ả ề ạ đây, khi ho ch đ nh t
ả ẽ ế t, nhà qu n lý s bi ữ ộ ộ ố ừ ữ ệ ẫ
ộ ệ ữ ế ổ ứ ệ ậ ậ ở ộ ch c và b ph n này
ủ Tuy ho ch d nh là công tác c a cá nhân (nhà qu n tr ) nh ng m c tiêu c a ạ i nh m đi u ph i nhân l c và tài l c c a c doanh nghi p vào quy khâu này l ạ ộ ệ trình làm vi c. Công cu c đi u hành s ho t đ ng c a 1 doanh nghi p luôn làm ỗ ộ ả i có các nhà qu n lý đau đ u. T ng cá nhân, m i b ph n trong m t t ứ ụ ể ạ ộ ch c năng và cách v n hành riêng. Ho t đ ng trong lãnh v c chuyên môn c th , ư ệ ạ nh ng tât c đ u mang trách nhi m t o nên thành qu chung c a doanh nghi p. ộ ờ Gi ậ lâu đã là t tiêu nh ng mâu thu n n i b , nh ng cu c công kích v n t ph n, tri ố ố m i nguy cho công ty, làm khăng khít m i quan h gi a cá nhân – cá nhân, cá ộ – b ph n kia, khi n công vi c tr nên trôi nhân – t ch y.ả
ổ ủ ữ ộ ớ ạ 3.5 Tăng đ linh ho t và thích nghi v i nh ng thay đ i c a môi tr ườ ng
8
bên ngoài.
ườ ườ ng tr ẽ ươ th ng” ngày nay có l
ng là chi n tr ố
ữ
ộ ữ ớ
ấ ệ ấ ố ờ
ữ ớ ạ ườ ế
ỗ ạ ầ
ươ ỉ ầ ạ
ượ ế ỏ th i “Khách hàng là th
ủ ồ Ở ờ ả ỏ ra vô cùng linh ho t và ng bi n t
ứ ể ả ỏ ạ ề ứ ơ ườ
ặ ạ
ườ ố
ố ả ế ẩ ng t
ọ ụ ừ ng ớ ự ủ ướ ự ệ ế ạ ừ ủ ệ ộ
ưở ự ố ế ố ấ ợ ơ ườ ươ ế ng còn h n “Th ng tr ỗ ộ ả ệ ề ộ ế ườ t và quy mô. M t công ty đang ăn nên làm ra b ng ng v đ kh c li c chi n tr ộ ẻ ườ ầ ư ế ả ố ư và nh ng k cho vay m t i đ u t d ng tuyên b phá s n, khi n nh ng ng ừ ậ ứ ị ườ ỏ ư ng thì l p t c các công phen nháo nhào. Nh ng m t “ông l n” v a ra kh i th tr ế ỗ ủ ổ i xu t hi n, chen chân vào và th ch c a công ty x u s kia. Th i bu i ty m i l ằ ộ ở ị ấ i tiêu dùng luôn b t n công b i nh ng “đ c chiêu” khuy n mãi n m này, ng ư ế ộ ộ ng trình khuy n mãi r m r do các hãng đ a ra. M t trong hoàng lo t chu i ch ủ ạ ạ ộ ể CEO phát bi u: “B n ch c n có thêm m t khách hàng mua hàng c a b n là b n ể ồ ố ng đ ” này, đ t n tai, các đã b xa đ i th r i”. ổ ủ ế ố ớ ự ệ t v i s thay đ i c a doanh nghi p ph i t ứ ng kinh doanh. H ph i b ra nhi u th i gian và công s c đ nghiên c u môi tr ự ụ ứ tâm lý khách hàng, đ t m c tiêu, sau đó ra s c chiêu d khách hàng và t o d ng ớ ả ề lòng tin v i s n ph m t khách hàng còn nhi u i tiêu dùng. Ngoài nhân t ị i s thành công c a doanh nghi p, vì th khâu ho ch đ nh nh h nhân t ế ị ủ quy t đ nh s s ng còn c a doanh nghi p tr c s bi n đ ng không ng ng c a ữ nh ng y u t b t l i.
ầ ị đ t
ế ự ỉ C n xét đ n s sai l ch không nh gi a ho ch đ nh và th c t ạ ạ ả ề ạ
ạ ượ ế ế ụ ụ
ắ ự ế ể ừ ỏ ữ ệ đó có ự ầ ư ở ế ế k ho ch đi u ch nh khi n k ho ch tr nên kh thi, nh ng c n tránh s thay ổ ậ ạ ơ ẫ ệ đ i tùy ti n và liên t c d n đ n nguy c không đ t đ c m c tiêu và th t b i ắ ch c ch n.
ữ ể ệ ể ẩ 3.6 Phát tri n các têu chu n ki m tra h u hi u.
ị ạ ậ ợ ụ ệ
ề ọ ắ
ạ Ho ch đ nh t o m c tiêu và vì th t o đi u ki n thu n l ở ế ề ạ ượ ượ ể ọ ị ể ệ i cho vi c ki m ạ ố ắ tra. B i n u các thành viên không ch c ch n h đang làm gì, đang c g ng đ t c nó hay không. đ ế ạ ắ ượ ọ c h có đ t đ c đi u gì thì h không th xác đ nh đ
9
ủ ệ ệ ế ệ ể ạ ả ợ ị ố ơ L i ích c a vi c ho ch đ nh hi u qu khi n vi c ki m tra t t h n:
10
Ạ Ạ Ị IV. PHÂN LO I HO CH Đ NH.
ầ ệ ộ ủ ạ ấ ạ ị ả Trong quá trình qu n lý c n phân bi t hai lo i, hai c p đ c a ho ch đ nh:
ế ượ ạ ị 4.1 Ho ch đ nh chi n l c.
ờ ụ ớ
ụ
ườ ệ
ệ
ớ ự ỗ ợ ủ ộ ọ ả ự ẩ ẻ ị
ổ ớ ườ ễ ề ề ộ
ế ượ ề ầ ệ ả ầ ệ ớ ị i Xác đ nh m c tiêu và các vi c l n c n làm trong th i gian dài, v i các gi ử ị ơ ở ớ ể ạ ớ ướ i m c tiêu trên c s khai thác và s ng đ đ t t pháp l n mang tính đ nh h ả ồ ự ệ ụ ể ố ư ụ i qu n d ng t i u các ngu n l c hi n có và có th có. Đây là nhi m v mà ng ỹ ế ế ị ự ủ ố lý ch ch t ph i tr c ti p th c hi n và quy t đ nh (v i s h tr c a b máy k ỉ ị ấ ậ ệ ượ năng), đ c chu n b r t chu đáo và xét duy t th n tr ng đ có giá tr lâu dài (ch ự ự ỉ ng). Trong th c ti n m t doanh đi u ch nh khi có s thay đ i l n v môi tr ự ể c sau: nghi p có ý đò phát tri n lâu b n c n xây d ng các chi n l
ờ ố ầ ế ượ ổ
ườ ổ ả _Chi n l ệ ồ ạ ớ ả
ộ ụ ươ ề
ế ụ ư ế ị ả ố ẵ ầ
ự ế ệ ọ
ị i v i môi tr ấ ả ị ủ ả ễ ố ạ c này không ph i lúc nào cũng d dàng, b i l tâm lý thông th
ở ẽ ữ ệ ệ ố
ể ố c n đ nh: H u nh không thay đ i trong su t th i gian doanh ấ ị nghi p t n t ng ít bi n đ ng và kh năng qu n lý nh t đ nh. Ví ứ ẩ ế ụ ụ ng th c quen d : Ti p t c cung c p s n ph m. d ch v truy n th ng theo ph ế ạ ộ thu c, ti p t c duy trì th ph n và m ng khách hàng s n có…. Đây là lo i chi n ổ ế ượ vi c theo đu i c mang tính duy trì c ng c , h n ch tham v ng. Trên th c t l ủ ườ ế ượ ng c a chi n l ạ ị ấ các nhà doanh nghi p luôn b h p d n, lôi cu n vào nh ng công vi c sáng t o và ậ ự phát tri n, không mu n ân ph n t ẫ mãn.
ể ế ự ế ượ ở ộ
ị
ạ ộ ị ườ ầ ầ ủ ộ
ể ế ượ ủ ệ ả
ồ ự ị ọ ự ể ẩ ạ ộ ề ề c phát tri n: Tính đ n s gia tăng m r ng ho t đ ng v nhi u ả ị ứ ươ ẩ ng th c d ch ủ ề ủ ng, nhu c u c a xã h i và ti m năng c a ớ ầ ể ự c này có th th c hi n v i t m nhìn và b n lĩnh c a nhà ộ ờ ạ ố t và chu n b m i ngu n l c có th huy đ ng c d báo th i h n t
_Chi n l ế ố : Doanh thu, quy mô ho t đ ng, th ph n, s n ph m, ph y u t ớ ự ụ v … V i s phát tri n c a th tr ệ doanh nghi p, chi n l ượ ả qu n lý, đ c.ượ đ
ế ượ ế ợ ự ệ ờ ộ ồ ế ượ c k ể
ề ặ ạ ế ụ ờ ữ ữ _Chi n l ụ trên m c tiêu, gi c k t h p đi u hòa: Th c hi n đ ng th i m t chi n l v ng ho c h n ch m c tiêu khác trong cùng th i gian.
ệ ạ ị 4.2 Ho ch đ nh tác nghi p.
ụ ạ ị
11
ắ Xác đ nh m c tiêu có tính ng n h n h n (có ch tiêu đ nh h ệ ệ ơ ể ổ ỉ ứ ị ế ự ự ạ ự ướ ng), xây d ng ơ ở ch c th c hi n trên c s các ề d án và k ho ch, đ ra các bi n pháp đ t
ể ự ể ế
ồ ự ạ ố ạ ắ ạ ả ươ ngu n l c có th d tính t ng đ i sát và có tính kh thi cao. Có th chia ra k ế ho ch trung han 35 năm và k ho ch ng n h n 1 năm.
ạ ề ế ạ ộ ễ
ệ ượ ả
ạ ệ ủ ấ ả ệ ổ ố ộ i, cân đ i đ giám đ c xét duy t (k
ệ ứ ể ệ ạ ị
ệ ề ờ
ơ ở ự ị Ho ch đ nh tác nghi p là c s tr c ti p đi u hành các ho t đ ng di n ra ấ c b máy chuyên trách t c các c p qu n lý, đ hàng ngày, là trách nhi m c a t ế ố ể ợ ạ ủ ề ế v k ho ch c a doanh nghi p t ng h p l ớ ạ ế ỏ ứ ho ch đ nh m c). V i doanh nghi p nh có th là k ho ch phi chính th c do ủ ỉ ố ự ồ ch doanh nghi p đ ng th i giám đ c t phác ra và đi u ch nh trong quá trình ạ ộ ho t đ ng.
ị ể ệ ậ ể ự ế
ạ ế ượ ị ạ ươ ọ ộ
c chi n l ạ ế ặ ạ
ươ ự ả ệ c th c hi n theo ph
ặ
ự ệ ệ Có th coi ho ch đ nh tác nghi p là vi c đ nh ra chi n thu t đ th c hi n ướ ặ ừ ế ng trình t ng b c ho c còn g i là “K ho ch hành đ ng”. Ch ộ ầ ử ụ ụ ể ụ ụ ạ i khi m c tiêu c th đã m c tiêu là lo i k ho ch s d ng m t l n (không l p l ọ ượ ạ ạ ế ấ ng pháp riêng g i hoàn t t) qu n lý lo i k ho ch này đ ả ọ ụ ả là “Qu n lý theo m c tiêu” (Mangement by objectives – MBO) ho c g i là qu n lý theo d án (Mangement by projects).
Ị Ạ Ủ Ấ Ả
ạ ấ ả ả ị
ữ ệ ứ
ể
ệ ử ụ ạ ữ ồ i u hóa trong vi c s d ng ngu n
ố ư ể ẩ Ị V. VAI TRÒ C A HO CH Đ NH TRONG CÁC C P QU N TR . ả ả ị ề ả ạ ị T i sao nh ng nhà qu n tr ph i ho ch đ nh? T t c các nhà qu n tr đ u ph i ướ ờ ứ ị ạ i hình th c này hay hình th c khác, vì nh vào làm công vi c ho ch đ nh d ướ ượ ị ượ ớ ổ ứ ị ch c có đ ng phát tri n, thích nghi đ ho ch đ nh mà t c v i c đ nh h ổ ườ ủ ộ ế ng, t nh ng thay đ i, bi n đ ng c a môi tr ệ ế ậ ượ ự t l p đ l c và thi c các tiêu chu n cho vi c ki m tra.
+ B t k m t t ườ ng lai cũng có s thay đ i nh t đ nh, và ữ
ch c nào trong t ị ạ ả ươ ế ầ ạ ượ ố ầ ế ng lai. Nó s làm tăng kh năng đ t đ
ấ ỳ ộ ổ ứ ự ế ng h p đó, ho ch đ nh là chi c c u n i c n thi t gi a hi n t ả ộ ấ ị ổ ệ ạ i và ố ủ ổ c các k t qu mong mu n c a t ệ ợ ẽ ị ế ượ ề ả ạ c có hi u
trong tr ươ t ủ ứ ch c. Ho ch đ nh là n n t ng c a quá trình hình thành m t chi n l qu .ả
ưở ấ ị ế
ị ạ + Ho ch đ nh có th có nh h ị ả ủ ậ ụ ướ
ả ộ ổ ứ c, m t t ả ự ệ ệ ạ ừ ạ
12
ể ổ ứ ch c. Nh ho ch đ nh tr t ủ c a môi tr ế ố các y u t suy ra đ ệ ng nh t đ nh đ n hi u qu c a cá nhân và ể ậ ơ ộ ch c có th nh n ra và t n d ng c h i ổ ủ ớ ự ấ ị ị ứ ng và giúp các nhà qu n tr ng phó v i s b t đ nh và thay đ i c a ẽ ị ứ ườ i, ho ch đ nh s ng. T các s ki n trong quá kh và hi n t ế ố ụ ự ệ ề ng lai. Ngoài ra nó còn đ ra các nhi m v , d đoán các bi n c ạ ờ ườ môi tr ượ ươ c t
ướ ế ậ ế ượ ụ ự ọ ng lai, thi t l p các m c tiêu và l a ch n các chi n l c
ươ ng trong t và xu h ụ ổ ể đ theo đu i các m c tiêu này.
ướ ứ ể ạ ế ả
+ H ng d n các nhà qu n tr cách th c đ đ t m c tiêu và k t qu mong ố ụ ả ị ị
ả ể ế ậ t t p ể ờ ẫ ặ ệ ờ ệ ữ ụ ự ể ọ
ị ạ ợ đ i cu i cùng. M t khác, nh có ho ch đ nh, các nhà qu n tr có th bi trung chú ý vào vi c th c hi n các m c tiêu tr ng đi m trong nh ng th i đi m khác nhau.
ộ ổ ứ ể ể ị ch c có th phát tri n tinh th n làm vi c t p
ờ ỗ ề ộ ệ ậ t r ng mình
ể ố ế ơ ầ ạ + Nh có ho ch đ nh m t t ậ ế ằ ể ườ th . Khi m i ng i trong t p th cùng nhau hành đ ng và đ u bi ả ạ ượ ẽ ạ mu n đ t cái gì, thì k t qu đ t đ c s cao h n.
ạ ị + Ho ch đ nh giúp t
ườ ượ ớ ự c v i s thay đ i c a môi ậ ủ ổ ủ ổ ứ ng bên ngoài, do đó có th đ nh h c s ph n c a nó. Các t
ố ắ ổ ứ ể ị ể ủ ọ ơ
ườ ưở
ế ố ượ ớ ự
ổ ể ch c có th thích nghi đ ượ ố ướ ch c ng đ ớ ả ứ ỉ ươ ng lai c a h h n là ch ph n ng v i ng c g ng ki m soát t ổ ứ ườ ng t ch c ng và bi n c bên ngoài khi chúng x y ra. Thông th ẽ ị ỡ ng thì s b tan v . Ngày ữ h t do nh ng thay đ i
ườ ờ ế ơ ổ ủ ế ơ ả ườ tr thành công th ữ ả nh ng nh h nào không thích nghi đ ự nay, s thích nghi nhanh chóng là c n thi trong môi tr ả c v i s thay đ i c a môi tr t h n bao gi i đang x y ra nhanh h n. ầ ế ớ ng kinh doanh th gi
ự ụ ệ ả ị
ị ể ạ + Ho ch đ nh giúp các nhà qu n tr ki m tra tình hình th c hi n các m c ậ ợ ễ i và d dàng. tiêu thu n l
Ạ Ế
Ậ ự VI. QUY TRÌNH L P K HO CH. ứ 6.1 Nghiên c u và d báo.
ậ ể ự ắ ầ ủ ế ạ
ả t
ề ể ứ ượ ơ ộ ủ ng, th tr
ị ườ ố ữ ể ướ
ạ ả ự ố ươ ư đó đ a ra ph
ủ ạ ể ả ỏ ự ạ ậ ể ứ Nghiên c u và d báo là đi m b t đ u c a công tác l p k ho ch. Đ ế ể ệ ầ c c h i c a mình thì doanh nghi p c n ph i có nh ng hi u bi ế ủ ng, v s c nh tranh, v đi m m nh và đi m y u c a ế ố c các y u t ợ ng án đ i phó thích h p. Công ự ế ề ơ ộ ữ v c h i.
13
ệ ườ ệ ậ nh n th c đ ề ự ạ ườ ề v môi tr ớ mình so v i các đ i th c nh tranh khác. Chúng ta ph i d đoán tr ắ ừ ắ không ch c ch n có th x y ra t ế tác l p k ho ch đòi h i doanh nghi p ph i có nh ng d đoán th c t ả Doanh nghi p ph i phân tích môi tr ả ể ế ng đ bi t:
ệ ủ ế ố
ệ ả ữ ả ớ ờ ồ ủ ạ Hi n nay, công ngh c a các đ i th c nh tranh đã đi đ n đâu, h đã tung c ọ ế ượ t đ
ẩ ầ ủ ệ ả ẩ ả ra nh ng s n ph m m i nào? Giá c bao nhiêu? Đ ng th i cũng ph i bi hi n nay nhu c u c a khách hàng là s n ph m gì?
ớ ậ ự ữ ướ ờ
ủ ưở c nh ng lu t và chính sách m i nào s ra đ i có nh h ở ệ
ả ọ ậ ệ ố ề
ủ ệ ệ ể
ệ ưở ng tr
ẽ ề ấ ệ ấ ớ ng t i công vi c kinh doanh c a doanh nghi p, mà đ ườ ng thì doanh nghi p không th không phân tích ẩ ớ ế ế ộ ế ể ậ ậ ấ D đoán tr ng ệ ệ ế đ n công vi c kinh doanh c a doanh nghi p. Đây là đi u r t quan tr ng, b i hi n ậ ướ c ta đang hoàn thi n h th ng lu t nên có r t nhi u lu t và chính nay Nhà n ả ờ ớ sách m i ra đ i có nh h ươ ồ ạ i lâu dài trên th t n t ư ậ ổ ữ nh ng thay đ i đó nh lu t thu , các ch đ k toán m i, lu t xu t nh p kh u…
ị ườ ậ ư ư ộ Nh ng thay đ i c a th tr ng cung ng đ u vào nh lao đ ng, v t t ,
ữ ậ ệ ấ ổ ủ ả nguyên v t li u cho s n xu t, máy móc thi ầ ứ ế ị t b …
ồ ự ủ ệ ể
ả Ngoài ra, doanh nghi p cũng c n ph i phân tích các ngu n l c c a mình đ ủ ầ ạ ữ ệ ể ế ể ớ ố ị
ủ xác đ nh nh ng đi m y u và đi m m nh c a doanh nghi p so v i các đ i th ạ c nh tranh khác.
ế ậ ụ 6.2 Thi t l p các m c tiêu.
ả ổ ứ ầ ch c c n ph i thi Khi l p k ho ch các t
ờ ạ ế ầ
ệ ế ụ ứ ế ậ ượ ệ ố ả ể
ị ụ ư ượ ụ c h th ng các m c t l p đ ể ự i. Các m c tiêu đ a ra ph i xác đ nh rõ th i h n đ th c ạ ụ ch c có hai lo i m c ượ ng
ơ ườ ổ ứ ụ ng, nh ng m c tiêu đ nh l ứ ự ư ng rõ ràng và d th c hi n h n. Ngoài ra, theo các th t
ụ ệ ượ ệ u tiên khác nhau ch c hay doanh nghi p đ u
ể ụ ứ
ạ ủ ổ ứ ạ ầ ch c.
ộ ổ ứ ụ ầ ế ự ố ụ
ng liên quan đ n s s ng còn và thành đ t c a t ệ ạ ượ ứ ế ậ ộ ị ữ ứ ợ c m t m c l
ụ ố ớ ầ ấ ị ờ ỳ ả
ệ ế
ộ ạ ế ự ố ưở ủ ư ụ ầ
ng l n đ n s s ng còn c a doanh nghi p nh các m c tiêu hàng đ u ụ nh h ư ủ ệ
14
ứ ớ ấ ể ệ ố ớ ự ủ ọ ứ ộ ố ớ ả ữ ủ ẩ ạ ậ ư ạ ớ ị tiêu mà mình c n đ t t ấ ượ ượ ng hoá đ n m c cao nh t có th . Trong t hi n và đ c l ị ị ụ tiêu là m c tiêu đ nh tính và m c tiêu đ nh l ễ ự th ề c phân nhóm . M t t thì các m c tiêu cũng nên đ ụ ữ có th có hai lo i m c tiêu là m c tiêu hàng đ u và m c tiêu hàng th hai. Nh ng ườ m c tiêu hàng đ u th ề ợ ị ậ ộ i nhu n, doanh thu hay th Đ i v i m t doanh nghi p, đó là nh ng m c tiêu v l ầ ứ i nhu n, m c doanh thu hay m c th ph n ph n. N u không đ t đ ụ ể ị ệ nh t đ nh trong m t th i k nào đó, thì doanh nghi p có th b phá s n. Còn m c ả ủ ệ tiêu hàng th hai l i liên quan đ n tính hi u qu c a doanh nghi p. Chúng không ả ệ nh ng cũng r t quan tr ng đ i v i s thành công c a doanh nghi p. Nh ng m c tiêu này th hi n m c đ quan tâm c a khách hàng đ i v i s n ph m c a doanh
ớ ệ ệ ự ả ủ
ướ ể ả ữ ư c và t
ọ ứ
ả có nh h ả ề ệ nhân đ u ượ ể c coi i các m c tiêu hàng th hai đ thu hút khách hàng, đ ả ệ ng v m t lâu dài đ n s s ng còn c a doanh nghi p và c
ớ ưở ầ ưở ủ c m t h n. Cho dù
ế ự ố ự ế ng tr c ti p và tr ơ ướ ữ ọ
ắ ơ ề ể ệ ệ ườ ụ ậ ị ụ c các m c tiêu th t rõ ràng, có th đo l
ọ ng ệ ượ ầ ị i m c tiêu nào h n chăng n a thì đi u quan tr ng là ượ c. Bên c nh đó, cũng c n xác đ nh rõ trách nhi m
ạ ờ ạ ệ ả ẩ nghi p, s phát tri n s n ph m m i hay tính hi u qu c a công tác qu n lý hành ầ chính… Trong nh ng năm g n đây, các doanh nghi p Nhà n ụ ậ t p trung chú tr ng t ề ặ ố là nhân t ớ ự ả ụ các m c tiêu hàng đ u v i s nh h ớ doanh nghi p có chú tr ng t ả doanh nghi p ph i xác đ nh đ ệ ượ ể ự c và có th th c hi n đ đ ụ ệ ự trong vi c th c hi n m c tiêu và th i h n ph i hoàn thành.
ề ề ể 6.3 Phát tri n các ti n đ .
ề ế ơ ả ể
ả ạ ộ ể
ị ể ệ ả
ạ ế ệ ậ ệ ứ ứ ổ ứ ề ể ậ ế thi ủ ứ ươ ộ
ự Ti n đ đ l p k ho ch là các d báo, các chính sách c b n có th áp ạ ụ d ng, là các gi t cho vi c l p k ho ch. Đó có th là đ a bàn ho t đ ng, qui ẩ ạ ộ mô ho t đ ng c a doanh nghi p, m c giá, s n ph m gì, tri n khai công ngh gì, ị ạ ứ m c chi phí, m c l ng, m c c t c và các khía c nh tài chính, xã h i, chính tr khác.
ề ề ữ
ươ ụ ư ế ư ượ Ti n đ còn có th là nh ng d báo hay các chính sách còn ch a đ ẩ
ự ư ượ ả ứ
ế ớ c ban ớ ể ả ng trình phát tri n s n ph m m i ố ớ ủ c nh ng ph n ng c a khách hàng đ i v i ấ ả ế c gi
t có tính ch t ủ ề ượ ế ể ư ế thi ự ạ ộ
ề ề ề
ề ả ọ ưở ể ậ ề
ữ ậ ướ ế c h t, nên có
ế ỉ ẫ ườ ứ ữ ữ ể ộ hành. Ví d nh , n u m t công ty đ a ra ch ả ự ậ ữ ạ thì khi l p k ho ch ph i d báo đ ề ớ ạ ẩ ả i h n theo các gi s n ph m m i này. Các ti n đ đ ế ạ ộ ế ặ ấ ế ượ t đ đ a đ n m t k ho ch. S ho t đ ng c a các k c ho c c p thi chi n l ề ự ấ ủ ề ẽ ị ạ ho ch này s ch u nhi u nh h ng c a các ti n đ . S nh t trí v các ti n đ ố ợ ạ ế ệ chính là đi u ki n quan tr ng đ l p k ho ch ph i h p. Vì v y không nên đòi ư ừ ấ ướ ạ ỏ c p d h i nh ng k ho ch và ngân quĩ t i khi ch a có, tr ậ ủ ầ nh ng ch d n cho nh ng ng ộ i đ ng đ u các b ph n c a mình.
ươ ự 6.4 Xây d ng các ph ng án.
ị ầ ả c này các nhà ho ch đ nh c n ph i tìm ra và nghiên c u các ph ng
ạ ụ ị c m c tiêu.Trong môĩ ph
ể ạ ượ ơ ả ượ ạ ị c hai n i dung c b n là: Ph i xác đ nh đ
ụ ỏ ị
15
ế ể ự ụ ạ Ở ướ b ộ án hành đ ng đ đ t đ ượ ộ ả đ ả ờ ể ạ ượ tr l i cho câu h i làm gì đ đ t đ ệ ồ ự ầ và ngu n l c c n thi ứ ươ ầ ả ươ ng án c n ph i xác đ nh ả ể ủ ế i pháp c a k ho ch là gì đ c gi ụ ượ ả c các công c c m c tiêu. Ph i xác đ nh đ ự ả ầ ị t đ th c hi n m c tiêu. Các nhà ho ch đ nh c n ph i th c
ệ ướ ả ấ ể ư ể c kh o sát s b l a ch n ra các ph ọ ng án có tri n v ng nh t đ đ a
ơ ộ ự ớ ọ ươ ươ ọ ả hi n b ra phân tích và gi m b t các ph ự ng án l a ch n.
ươ 6.5 Đánh giá các ph ng án.
ự ượ ạ
ạ ự ộ ệ ố c m t h th ng các ph ươ i các ph
ấ ươ ng án thi các nhà ho ch đ nh ọ ượ ằ ng án đó nh m l a ch n đ ẩ ị ữ c nh ng ớ ợ
ươ ề ề
ượ ố ư ọ
ụ
ế ượ ươ ả ả ộ ng án đ i quy t đ
ượ ặ ộ Khi đã xây d ng đ ả ế ầ c n ph i ti n hành đánh giá l ố ư ươ i u nh t. Đánh giá các ph ph ng án t ng án theo các tiêu chu n phù h p v i ớ ị ụ ạ ị m c tiêu đã đ nh và trung thành v i các ti n đ đã đ c xác đ nh. Các nhà ho ch ươ ả ự ầ ị ươ ấ ứ ng i u nh t t c là các ph ng án nào là t đ nh c n ph i l a ch n, xem xét ph ấ ả ệ ạ ượ ấ ấ c m c tiêu m t cách hi u qu nh t và nhanh nh t, chi phí là th p án nàc đ t đ ữ ọ ượ ự ờ ồ ấ c nh ng c l a ch n cũng ph i gi nh t. Đ ng th i các ph ế ề ấ . c đ t ra v n đ kinh t xã h i đang đ
ự ọ ươ ế ị 6.6 L a ch n ph ng án và ra quy t đ nh.
ươ ươ ộ
Sau khi đánh giá các ph ươ ọ
ng án thì m t vài ph ộ ồ ổ
ấ ẽ ượ ố ư i u nh t s đ ng án t c ố ị ả c đ a ra h i đ ng qu n tr , ban giám đ c và ồ ự ườ i và các ngu n l c ự ẽ ư ệ ế
ẽ ượ ư ế ị ệ ế ch c cho vi c th c hi n k ho ch. Ti p theo s là vi c xây d ng các ụ ợ ế ạ ạ ằ ự l a ch n. Các ph ng án này s đ ể các phòng ban liên quan đ ra quy t đ nh phân b con ng ủ ổ ứ khác c a t ạ ế k ho ch ph tr và l ệ ượ ng hoá k ho ch b ng ngân quĩ.
NG II:
Ụ
Ủ
Ệ
Ế ị ề ướ
ứ ư
ƯƠ CH Ậ Ả Ề M C TIÊU N N T NG C A VI C L P K HO CH ề ụ ả ủ ạ
Ạ ng v m c tiêu, nh ng ch c năng ủ
ủ M i ch c năng c a qu n tr đ u h ụ ề ả ỗ ị ứ ữ ạ ạ ị vai trò ch đ o, do đó m c tiêu là n n t ng c a ho ch đ nh. ho ch đ nh gi
Ệ I. KHÁI NI M M C TIÊU
Ụ ế ụ ạ ượ ả ả ố c trong t ng lai
16
ổ ứ ủ ọ ị ụ ặ ươ ữ M c tiêu là k t qu mà nh ng nhà qu n tr mu n đ t đ ế ụ ch c c a h . Không có m c tiêu ho c m c tiêu không rõ ràng thì k cho t
ươ ng không ph i ch h ch c thông th ng
ướ ườ ổ ứ ộ ệ ố ả ộ ụ ỉ ướ ườ ng. Các t ụ ng là m t h th ng các m c tiêu ph thu c và ràng
ạ ng h ộ i m t m c tiêu, mà th ộ ẫ ẽ ấ ho ch s m t ph ụ ớ t ụ bu c l n nhau. Ví d :
ụ ư ủ ệ
ươ ị ườ ườ ệ ạ M c tiêu truy n thông c a Starbucks: “Đ a th ậ t Nam, giành phân đo n th tr xâm nh p thì tr ề ng Vi ng hi u Starbucks Coffee ậ ề ợ i nhu n.” ng và thu v l
ạ ỏ ậ ớ
ổ ứ ầ ủ ế ặ ạ ớ T i Lucent Technologies khi m i tách kh i t p đoàn AT&T, Richard ch c c n đ t trong vòng ba năm t ụ McGinn đã đ t 6 m c tiêu ch y u mag t i:
ạ ượ ự ưở ừ ặ ơ ố ở 1. Đ t đ c s tăng tr ng hàng năm t hai con s tr nên (10% ho c h n).
ấ ượ ố ấ 2. Duy trì trong nhóm ch t l ng t t nh t.
ả ả 3. Gi m chi phí bán hàng, chi phí qu n lý và chi phí kinh doanh.
ầ ư ể ở ứ ộ ứ ệ 4. Đ u t vào vi c nghiên c u và phát tri n ớ m c đ cao v i 11% doanh thu.
ỷ ấ ả 5. Gi m t ế su t thu .
ả ừ ậ 6. Gia tăng thu nh p trên tài s n t ế 5% đ n 10%.
Ự
Ạ ạ ầ ụ Tho t đ u, có v nh các t
Ủ II. S ĐA D NG C A CÁC M C TIÊU. ỉ ợ Ụ ổ ứ ủ ọ ớ ợ ch c ch có 1 m c tiêu duy nh t: Đ i v i các i ố ớ ch c phi l
ẻ ư ụ ch c kinh doanh thì m c tiêu c a h là l ủ ọ ấ ổ ứ ậ i nhu n. còn v i các t ầ ủ ụ ỏ ổ ứ t ậ nhu n thì m c tiêu c a h là th a mãn nhu c u c a các thành viên.
ổ ứ ề ụ t c các t Tuy nhiên trên th c t
ự ế ấ ả t ố ự ệ ị
t tình c a ưỡ ầ ộ ơ ờ
ố ớ ỡ ữ ề ch c đ u có nhi u m c tiêu khác ủ ng mà ộ ườ ộ
ể
ầ ỉ ơ ồ ệ ậ
ạ ẽ ỏ ụ ầ ụ ế ậ ẳ nhau. Công ty kinh doanh cũng mu n tăng th ph n và duy trì s nhi nhân viên đ i v i công ty. M t nhà th không ch đ n thu n là n i tín ng ạ ơ ổ còn giúp đ nh ng ng i nghèo kh trong c ng đ ng và là n i sinh ho t xã h i ữ ơ ẻ ờ ủ nào có th đánh c a nh ng thành viên trong nhà th . Không có bi n pháp đ n l ộ ượ ổ ứ c t giá đ ư ợ ấ nh t nh l ch c đó có thành công hay không. T p trung vào m t m c tiêu duy ữ t khác. i nhu n ch ng h n s b qua nh ng m c tiêu lâu dài c n thi
ậ ậ ỉ ậ ụ
17
Th t v y, vi c ch t p trung vào m t m c tiêu duy nh t là l ế ậ ẽ ợ i nhu n s ỏ ạ ứ ệ ộ ấ ị ả ở ộ ứ ẫ d n đ n các hành đ ng vô đ o đ c, b i vì khi đó nhà qu n tr đã b qua các ch c
ỉ ể ứ ệ ủ ỏ mình thành công
năng quan tr ng khác trong công vi c c a mình, ch đ ch ng t ở ọ ọ ạ m t khía c nh nào đó.
III. CÁC LO I M C TIÊU.
Ạ Ụ ủ ụ ế ứ ủ ế ạ ạ ị
ể ượ ụ ữ ạ M c tiêu c a công tác ho ch đ nh và m c tiêu c a các k ho ch là h t s c c phân thành nh ng lo i sau: phong phú, chúng có th đ
ụ ụ ậ ố (1) M c tiêu th t và m c tiêu tuyên b .
ụ ạ ắ ạ ạ (2) M c tiêu ng n h n, trung h n và dài h n.
ụ ụ ị ị ượ (3) M c tiêu đ nh tính và m c tiêu đ nh l ng.
ậ ụ ố M c tiêu th t và m c tiêu tuyên b :
ữ ủ ổ ứ ố Các m c tiêu tuyên b tùy theo đ i ễ ụ ẽ ượ ụ ch c là ai mà nh ng m c tiêu này s đ c di n đ t khác nhau. Ví
ố ạ ữ
ườ ớ ng không gi ng nhau.
ch c, ho c v i c các đ i th c nh tranh... th ư ố ớ ổ ố ớ ặ ớ ả ố ậ
ố ứ ự ụ ể ư ậ ấ ề ế ể ế ụ ượ ng c a t t ớ ụ ư ụ d nh m c tiêu tuyên b v i c đông, v i khách hàng, v i nh ng thành viên ủ ạ ổ ứ trong t ụ ụ ự M c tiêu tuyên b có th khác v i m c tiêu th t nh ng chúng đ u ch a đ ng s ụ ậ th t. N u không nh v y t t nhiên m c tiêu đó khó có th thuy t ph c.
ụ ữ ụ
ắ ộ
ạ M c tiêu ng n h n là nh ng ạ ạ ắ M c tiêu ng n h n, trung h n và dài h n: ạ i m t năm), c trong ng n h n (th i h n d ạ ụ ụ ỏ ờ ạ ướ ụ m t đ n năm năm, và m c tiêu dài h n có
ạ ượ ch c c n đ t đ ờ ạ ế ượ ạ ơ ạ ắ ổ ứ ầ m c tiêu mà t m c tiêu trung h n đòi h i th i gian t ấ tính ch t chi n l ừ ộ ế ờ c trong dài h n (th i gian dài h n năm năm).
ụ ụ
M c tiêu đ nh tính và m c tiêu đ nh l ặ ấ ị ỉ
ụ ườ ế ị ị ượ ng: M c tiêu đ nh tính thì không ượ ụ ườ ng. M c tiêu đ nh l ng ch ra rõ ràng ị c. Nh ng nhà qu n tr ngày nay cho r ng
ằ ứ ộ ng đ ể ượ ị ượ c ho c r t khó đo l ữ ượ ườ ượ ng hóa đ c, ví d nh đánh giá m c đ làm
ể ẫ ặ ị ứ ệ ế ể th đo l ng đ ữ ả ả nh ng k t qu có th đo l ụ ư ụ m c tiêu đ nh tính v n có th l ụ ố ế t đ n m c nào ho c th nào là hoàn thành nhi m v . t
ổ ứ ể ườ ch c có th th
các t ỏ Trong th c t ạ ả ấ ng g p ph i v n đ đ t đ ạ ế
ự ế i làm h ng hay chí ít cũng làm ph ỉ ệ ả
ị ầ ả
ị ạ ụ ậ
18
ổ ặ ụ ề ạ ượ c m c ụ ươ tiêu này thì l ng h i đ n m c tiêu khác. Ví ạ ụ ư ộ ố ắ ướ ụ ấ ằ c m t d nh m t s nhà qu n tr ch ra r ng vi c nh n m nh các m c tiêu tr ự ậ ỗ ự ể ể ư ạ ẳ ch ng h n nh giành th ph n có th làm gi m đi s t p trung nh ng n l c đ ợ ự ữ ẫ ự ệ i nhu n. S mâu thu n gi a các m c tiêu cũng có th c hi n m c tiêu dài h n là l ố ớ ổ ứ ề ợ ể ế ừ i khác nhau đ i v i t các nhóm có quy n l th đ n t ữ ụ ồ ch c bao g m c đông,
ị ầ ằ ả ả
ủ ợ ả ệ ố ả ứ công nhân viên, nhà cung ng, ch n ... Nhà qu n tr c n ph i xem xét nh m ụ ả đ m b o h th ng các m c tiêu ph i hài hòa nhau.
Ộ Ủ Ụ Ặ Ể ƯỢ Ậ Ố Ế IV. Đ C ĐI M C A M T M C TIÊU Đ C THI T L P T T
(SMART).
ộ ố ờ ạ ư b n
Đ thành công trong cu c s ng cũng nh trong công vi c, bao gi ạ ệ ỏ ặ
ể ả ầ ể ụ ệ ề ệ ố
ơ ả ề ệ ộ ị ọ ượ c kh năng và ti m l c
ụ ể ự ạ ệ cũng ph i c n có m c tiêu rõ ràng. B n không nên đ t câu h i là tôi có bao nhiêu ờ th i gian đ làm vi c này hay vi c khác. Mà đi u quan tr ng h n là khi mu n ự ự th c hi n m t m c tiêu nào đó thì b n ph i xác đ nh đ ệ ượ ủ c a mình có th th c hi n đ ả c vi c đó hay không?
ạ ụ ắ
ề ả ướ ể ớ ườ ế ậ ụ ủ ệ Trong kinh doanh hi n đ i, nhi u công ty th ơ i đây đ thi ng áp d ng nguyên t c t l p chính xác m c tiêu c a
SMART v i năm tiêu chí đ n gi n d mình.
S pecific _ Rõ ràng.
ể ườ ượ M easurable _ Có th đo l ng đ c.
ả A chievable _ Tính kh thi.
ự ế R ealistic _ Th c t .
ớ ạ T imeBound _ Gi ờ i h n th i gian.
ộ ố ờ ạ ư b n
Đ thành công trong cu c s ng cũng nh trong công vi c, bao gi ạ ệ ỏ ặ
ể ả ầ ể ụ ệ ề ệ ố
ơ ả ề ệ ộ ị ọ ượ c kh năng và ti m l c
ụ ể ự ạ ệ cũng ph i c n có m c tiêu rõ ràng. B n không nên đ t câu h i là tôi có bao nhiêu ờ th i gian đ làm vi c này hay vi c khác. Mà đi u quan tr ng h n là khi mu n ự ự th c hi n m t m c tiêu nào đó thì b n ph i xác đ nh đ ệ ượ ủ c a mình có th th c hi n đ ả c vi c đó hay không?
ạ ụ ắ
ề ả ướ ể ớ ườ ế ậ ụ ủ ệ Trong kinh doanh hi n đ i, nhi u công ty th ơ i đây đ thi ng áp d ng nguyên t c t l p chính xác m c tiêu c a
SMART v i năm tiêu chí đ n gi n d mình.
19
ụ ể 1. S – Specific: C th , rõ ràng.
ộ ố ạ ầ
ụ ư ụ ặ
ụ ể ạ ộ ủ ở
ư ầ
ị ạ ượ ụ ủ ạ ế ấ ụ ề ệ Trong cu c s ng nói chung và công vi c nói riêng, b n c n có m c tiêu rõ ẽ ở ữ ràng và c th . B n không nên đ t ra nh ng m c tiêu chung chung nh : tôi s tr ạ ẽ ư thành m t doanh nhân thành đ t hay tôi s đ a công ty c a mình tr thành công ty ơ ồ ư ở ẻ ự hàng đ u trong lĩnh v c bán l trên đ a bàn. B i vì đ a ra m c tiêu m h nh ả ậ ẽ ạ c m c tiêu c a b n. v y s h n ch r t nhi u kh năng đ t đ
ộ ạ ế ị
ộ ạ ầ
ạ ầ ị ị
ư ợ ầ ị ỉ ồ ỗ
ủ ế ạ ẻ ầ ị ệ Thay vào đó, b n nên có m t khái ni m hay đ nh nghĩa rõ ràng th nào là ẻ ự ế m t doanh nhân thành đ t và th nào là công ty hàng đ u trong lĩnh v c bán l ậ ủ ụ i nhu n c a trên đ a bàn. B n c n xác đ nh rõ ràng m c tiêu c a mình nh : l ủ ạ ứ công ty m i năm 2,5 t đ ng, công ty c a b n chi m 35% th ph n và đ ng trong ẳ ơ top 3 đ n v bán l ị hàng đ u trên đ a bàn ch ng h n.
ườ ượ 2. M – Measurable: Đo l ng đ c.
ả ụ ụ ủ
ườ ư ượ ạ ượ c 35 chi c t
ự ỗ
ằ
ứ ể ế ấ ầ ố
ạ ự ế đã ch ng minh đây là cách t ụ ư ượ ủ ể ắ ắ ằ Khi đ a ra m c tiêu, b n ph i ch c ch n r ng m c tiêu c a mình có th ụ ế ủ ạ ỗ ế c. Ví d : bán đ đo l ng đ l nh và 50 chi c tivi m i ngày, ưở ể ượ ng thêm 2% m i tháng, xây d ng thêm đ doanh thu tăng tr c 2 đi m phân ẻ ể ẽ ớ ỗ ố ph i m i năm… M i nhìn, b n có th s cho r ng cách làm này có v quá thiên ề v “ti u ti t nh t góp ph n giúp t”. Nh ng th c t ạ b n hoàn thành đ c m c tiêu c a mình.
ể ự ệ ượ 3. A – Achievable: Có th th c hi n đ c.
ế ụ ệ ừ ễ ự N u đ t ra m c tiêu quá xa v i, b n v a r t khó th c hi n v a d chán
ố ấ ạ ừ ấ ặ ợ
ụ ủ
ự ở ị
ị ể ự ế ề ề ệ ả ớ
ặ ờ ừ ứ ạ ấ ạ ả ớ ụ n n khi th t b i. Do đó t t nh t là b n nên đ t ra m c tiêu v a s c, phù h p v i ư ặ ụ ạ ủ ả ề ti m l c và kh năng c a mình. Ví d : b n nên đ t ra m c tiêu đ a công ty c a ầ ẻ ơ ằ hàng đ u trên đ a bàn trong mình tr thành công ty n m trong top 3 đ n v bán l ự ủ ạ ờ th i gian 2 năm n u đi u đó v i kh năng và ti m l c c a b n có th th c hi n c.ượ đ
ạ ừ ụ ạ
ờ ệ ớ ở ự ề ấ ư ẽ B n đ ng đ a ra m c tiêu ki u nh s đánh b i Google trong th i gian 3 ấ i b i vì đi u đó r t khó th c hi n, ít nh t
ứ ươ ầ ể ư năm hay mua đ t Microsoft vào năm t cũng là trong t ng lai g n.
ấ
20
ạ ủ ạ ữ ướ ể B n có th có nh ng ổ ẳ ụ ườ ư ụ gì c a b n và không làm t n h i đ n ng ở ọ ơ c m , hoài bão và khát v ng b i vì nó ch ng m t ạ ế i khác nh ng m c tiêu là m c tiêu, nó
ằ ự ủ ạ ễ ự ề ả ệ ượ c
càng n m trong kh năng và ti m l c c a b n bao nhiêu càng d th c hi n đ ấ b y nhiêu.
4. R – Realistic: Th c t ự ế .
ặ ạ ợ ớ ộ M c tiêu mà b n đ t ra ph i th c t
ụ
ả ủ ạ ể trình và phù h p v i ể ạ ự ạ ự ế ằ , n m trong l ụ ạ c lâu dài c a b n. Ví d : b n xây kho l nh là đ kinh doanh ặ i khác thuê đ kinh doanh) các m t hàng th c ph m đông l nh
ẩ ệ ụ ạ ử
ọ ả ể ở ộ ậ ậ ứ b ph n bán hàng ch không ph i đ làm b ph n
ụ ế ượ m c tiêu chi n l ườ ặ (ho c cho ng ả ể ứ ỗ ứ ch không ph i đ ch a g . Hay b n c nhân viên đi h c nghi p v marketing là ệ ở ộ ọ ể ố đ b trí h làm vi c nhân s .ự
Hãy nh r ng b n s th c hi n đ
ơ ệ ượ c m c tiêu nhanh h n n u nh ng vi c ế ạ ẽ ự ắ ắ ằ ữ ả
ụ ệ ư ạ . Hãy ch c ch n r ng n u nh b n vay thêm m t kho n ti n ệ ế ộ ự ế ụ ụ ặ ợ ề i (tr c ti p ho c
ế ế ả ớ ằ ự ế ạ b n làm là th c t ằ ỏ ể ắ không nh đ s m ô tô là nh m ph c v công vi c và sinh l ỉ ể ả ứ gián ti p) ch không ph i ch đ gi i quy t khâu “oai”.
ờ ạ 5. T – Time bound: Có th i h n rõ ràng.
ư ể ự ờ
ụ ớ ạ ả ượ ự ụ ệ c th c hi n trong bao lâu,
ệ ớ ố ớ ạ ộ ụ ộ ộ ố ấ ạ t nh t b n
ể ễ ự ệ ề ạ ạ ừ Khi đ a ra m c tiêu, b n đ ng quên là nó ph i có th i gian đ th c hi n. ằ ả i h n rõ ràng r ng m c tiêu này đ B n ph i có gi ữ ầ m t năm, m t tháng hay m t tu n… Đ i v i nh ng m c tiêu l n thì t nên chia ra làm nhi u giai đo n đ d th c hi n.
ằ ụ ể ụ ữ ờ i h n th i gian c th cho nh ng m c tiêu,
ạ ầ ư ẽ ễ ớ ạ ơ B n c n l u ý r ng khi gi chúng ta s d dàng hoàn thành nó h n.
ị ắ ượ ạ
ề Sau cùng, khi đã xác đ nh đ ặ ở
ươ ổ ệ ắ ằ
ư ả ể ệ
ụ ế ề ạ ậ
ạ ẽ ấ ớ
ệ ả ạ ạ ộ ệ ạ t đ th c hi n m c tiêu ờ ả c trong m t kho ng th i gian nh t ự ợ i
21
c doanh thu và l ố ậ ụ c m c tiêu theo nguyên t c SMART, b n hãy ụ ầ ghi rõ m c tiêu đó vào s tay ho c ph n m m nh c vi c (tùy thói quen, s thích ọ ượ ả ả ng pháp làm vi c) nh ng ph i b o đ m r ng b n đ c đ c nó hàng và ph ằ ẩ ngày. Đây là cách làm hi u qu đ thúc đ y b n hành đ ng nh m hoàn thành ế ể ự ế ụ m c tiêu đ ra. Ti p theo, b n hãy l p k ho ch chi ti ộ ượ ủ c a mình. V i cách làm đó, b n s tính đ ệ ượ ượ ạ ẽ ị c bao nhiêu hàng hóa, th c hi n đ đ nh, b n s bán đ ể ượ ế ậ c bao nhiêu đi m phân ph i… nhu n bao nhiêu và thi t l p thêm đ
ị ạ ầ ườ ườ i thành đ t và có đ a v cao th
ự
ậ ữ ạ ẽ và đ ị ả ố
ủ ề ạ ố
t nh t là b n nên phân công, y ệ ữ ệ
ủ ọ ng tr
ng là khao khát cháy b ng c a m i ắ ươ ế ư ỏ ờ “đánh c p” th i gian quý báu
ị ấ ờ Ph n đông ng ng th y mình “nghèo” th i ươ ở ườ ơ ế ươ ng t trong tình th t gian h n ng i khác, nh ng doanh nhân cũng ng ớ ự ậ ườ ặ ạ nhiên là b n cũng v y. B n s ph i đ i m t th ng xuyên v i s b n b u và quá ệ ả ủ ấ i c a công vi c. Tuy nhiên, v lâu dài thì t t ề ự ấ ướ ể ọ ự ộ ệ i đ h th c hi n thay mình nh ng vi c có quy n công vi c cho c ng s /c p d ườ ể ở th . B i vì thành công trong th ạ ứ ư doanh nhân. Nh ng không vì th mà b n c vô t ủ c a gia đình...
Ế Ụ Ậ ƯƠ NG PHÁP MBO.
V. THI T L P M C TIÊU – PH ệ 1. Khái ni m MBO:
ả ị ằ ụ ả ọ
ệ ệ ự ự ụ ụ ộ ị Qu n tr b ng m c tiêu là cách qu n tr thông qua vi c m i thành viên, b ả mình qu n lý và th c hi n các m c tiêu mà ị mình xác đ nh m c tiêu, t
ậ ự ph n t ọ ề h đ ra.
ự ế 2. Trình t ti n hành MBO:
22
ự ế ủ Trình t ti n hành c a MBO
ộ ể ặ Các b cướ N i dung Đ c đi m
ị ữ
ự ả ế ụ ể ề ỉ
ơ ệ ủ ấ ướ ụ ụ D th o m c ở ấ c p cao tiêu nh tấ ự Đây là nh ng m c tiêu d ạ i ki n, nó có th đi u ch nh l ố ớ sau khi xem xét và cân đ i v i i. các m c tiêu c a c p d
ụ ữ + Xác đ nh nh ng m c tiêu chung cho toàn công y ủ ị + Xác đ nh vai trò c a các đ n ị ấ ướ i tham gia vào vi c v c p d ụ ệ ự th c hi n m c tiêu.
ấ
ượ ề ộ
ậ
ụ c đ ra m t ủ ấ ướ i. c thông qua là
ữ ệ
ượ ề ẽ ỗ ợ ụ ữ ữ ơ ớ ấ Cùng v i c p ướ ề d i đ ra ủ ụ m c tiêu c a họ ố ấ + C p trên đóng vai trò là c v n.ấ ụ + M c tiêu đ ủ ộ cách ch đ ng c a c p d + M c tiêu đ nh ng đi u s h tr cho nh ng m c tiêu cao h n.
ụ i đè
ấ
t
ự ề ạ + C p trên dành quy n h n ấ ướ ố i trong i đa cho c p d t ụ ệ ệ ệ vi c th c hi n nhi m v .
ự ụ ệ Th c hi n m c tiêu ụ ự i ch đ ng xây d ng
ấ + C p trên thông báo cho c p ụ ế ướ ề ữ i v nh ng m c tiêu, chi n d ị ơ ượ ủ c c a toàn đ n v . l ả ớ ấ ướ i th o lu n + Cùng v i c p d ọ ự ụ nh ng m c tiêu mà h th c ể ệ ề ớ hi n cùng v i các đi u ki n đ ụ hoàn thành m c tiêu đó. ượ ấ ướ + M c tiêu đ c c p d ế ớ ấ ra, cam k t v i c p trên và ượ ấ c c p trên thông qua. đ ấ ữ ấ + C p trên cung c p nh ng ươ ệ ố ệ ề đi u ki n và ph ng ti n t ệ ấ ể ự nh t đ th c hi n m c tiêu. ủ ộ ấ ướ + C p d ạ ế ệ ự và th c hi n k ho ch.
ị ằ
ị ỳ ể ờ ự ướ ể i th c hi n t
ệ ờ
ế ể ề ỉ ữ ề ậ Ti n hành ki m tra và đi u ch nh ấ ằ ỉ + Ki m tra ch nh m giúp c p ệ ố ơ d t h n hoàn ự ư toàn không đ a ra s đánh giá ế và k t lu n.
+ Đ nh k ki m tra nh m phát ữ ệ hi n k p th i nh ng khó khăn ự ể ị ặ ho c sai l ch đ k p th i th c ệ ệ hi n nh ng bi n pháp đi u ỉ ch nh.
23
ủ ụ 3. Tác d ng c a MBO:
ụ ị ủ ổ ứ ch c, qua đó làm
ạ ượ ự ố ệ ụ ấ ạ ơ ở MBO là c s cho vi c ho ch đ nh m c tiêu chung c a t ổ ứ ụ cho m c tiêu t ch c và m c tiêu các thành viên đ t đ c s th ng nh t.
ệ ẽ ầ ộ MBO s kích thích tinh th n, nâng cao trách nhi m các thành viên, b
ph n.ậ
ạ ơ ộ ự ủ ể MBO t o c h i các thành viên phát tri n năng l c c a mình.
ị ấ ế ế ơ ề ả MBO t o đi u ki n cho các nhà qu n tr th y rõ h n các khi m khuy t
ạ trong công tác t ệ ổ ứ ủ ch c c a mình.
Ư u MBO:
ể ự ụ ệ ấ ả ọ ị ữ ệ + Cung c p cho nhà qu n tr các d ki n, m c tiêu đ th c hi n h ach
ị đ nh.
ả ự ự ư ữ ệ ả ọ ị ụ + Bu c nhà qu n tr ph i l a ch n m c tiêu u tiên th c hi n trong nh ng
ờ ộ ấ ị th i gian nh t đ nh.
ố ớ ụ ệ ề ậ ạ ộ ị ệ + Xác đ nh rõ nhi m v , trách nhi m, quy n h n đ i v i các b ph n.
ổ ứ ự ụ ọ + Lôi kéo m i thành viên t ch c tham gia xây d ng m c tiêu.
ậ ợ ự ệ ể ệ + Gíup cho vi c ki m tra th c hi n thu n l i.
ạ ơ ộ ự ế ọ + T o c h i thăng ti n, phát huy năng l c cho m i thành viên.
ể ả ơ ị + Giúp nhà qu n tr và các thành viên hi u nhau h n.
ấ ượ ủ ồ ứ ả ọ ộ + Nâng cao ch t l ị ng công tác qu n tr và h at đ ng c a t ch c.
ượ Nh c MBO:
ụ ờ ườ ạ ự + Th i gian xây d ng các m c tiêu th ộ ọ ng kéo dài do h i h p, bàn b c…
ợ ế ự ướ ụ ng h p, các m c tiêu cá nhân thi u s h ẫ ng d n, gi ả i
+ Trong m t s tr ụ ể ủ ộ ố ườ ị ấ ả thích c th c a qu n tr c p trên.
ườ ườ ậ ấ ắ ạ ạ i th ng t p trung các v n đ tr ỗ i ch .
ọ + M i ng ế ọ ữ ạ ế ượ ắ c m t, ng n h n và t ướ c thì th ng ít quan tâm
24
ề ướ Nh ng k h ach mang tính dài h n lâu dài và chi n l đúng m c.ứ
Ế Ề Ể Ụ VI. THI T L P M C TIÊU THEO QUAN ĐI M TRUY N TH NG.
ộ ụ Thi
ụ ấ ữ ế ậ Ố ế ạ ụ c quy trình thi ạ ế ượ t đ t l p m c tiêu s giúp b n bi t l p m c tiêu là m t công c r t h u ích cho vi c lên k ho ch phát c
ể ụ ắ ượ ố ệ ẽ ư ộ ố ộ ế
ắ ậ ự ệ ạ ữ ạ ị
ộ ả ậ ả ể ặ ả
ấ ự ả ạ ế ế ấ i quy t v n tin và gi
ạ ữ ươ ng pháp này nó s giúp b n c m th y t ệ ả ơ ấ ở ẽ ề Ậ ế ậ tri n cá nhân. N m b t đ m c tiêu th t s và cu i cùng trong m t k ho ch cũng nh trong cu c s ng, ố ạ ượ thông qua vi c xác đ nh m t cách chính xác nh ng gì b n mong mu n đ t đ c ư ệ ạ ế ỗ ự ủ ạ và giai đo n nào b n ph i t p trung h t n l c c a mình và cũng nh vi c b n ạ ượ ị c nh ng rào c n và tr ng i mà mình có th g p ph i. N u b n xác đ nh đ ạ ả ầ ấ th m nhu n ph ề ẽ ở đ s tr nên hi u qu h n r t nhi u.
ụ ế ậ ữ ộ ỹ Thi
ề ậ ổ ế
ể
ậ t l p m c tiêu là m t trong nh ng k thu t mà các v n đ ng viên nhà ạ ử ụ ấ ươ ng pháp này giúp ự ươ ụ ướ ng đ hoàn thành m c tiêu mà h đã ng h c đ ng l c và ph ư ử ụ ệ ự ướ c th c hi n cũng nh s d ng các ngu n l c ấ ệ ộ ụ ộ ngh và các doanh nhân thành đ t s d ng r t ph bi n. Ph ấ ượ ộ ọ h tìm th y đ ờ ổ ứ ặ đ t ra. T ch c th i gian, các b ể ạ ượ ớ ạ i h n đ đ t đ gi ọ ồ ự ấ ả c m c tiêu m t cách hi u qu nh t và nhanh chóng nh t.
ồ ữ ả
ụ ụ ầ ổ ứ ạ ố
ạ ể v ra b c tranh t ng quát đ hoàn thành ướ ụ ể ồ ữ c c th r i
ướ ứ ộ ộ M t m c tiêu bao g m nh ng m c đ khác nhau. Đ u tiên b n ph i xác ả ự ẽ ượ c m c tiêu c t lõi. B n ph i t ạ ỏ ứ ữ c này. ị đ nh đ ụ m c tiêu đó. Sau đó, B n chia nh b c tranh này ra thành nh ng b ầ ượ l n l t hoàn thành nh ng b
ụ ố 1. M c tiêu c t lõi.
ị ạ ậ B c đ u tiên đ xác đ nh m c tiêu cá nhân là b n ph i xem xét cái gì th t
ụ ả ị ạ ượ
ả ụ ộ ờ ạ ổ
ự ấ ượ ứ ệ ả ỗ
ể ệ ạ ứ ự ệ
ỏ ướ ộ ố ạ ả
ệ ể ể t kê và xác l p quan đi m c th đ i v i lĩnh
ả ệ ự ố ả ứ
ạ ả
ộ ố ộ ố ả ủ ạ ữ
ộ ự ủ ớ ạ ự ặ ụ ị ộ ủ ậ ụ ể ố ớ ụ ủ ạ c xem là c t lõi đ i v i cu c s ng c a b n thì b n ph i ng d ng chúng ạ ạ ả i b n thân ố ượ c nh ng gì b n mong mu n không đ t ra không ai ép ạ nh v i mình r ng “ M c tiêu này là do b n t
25
ằ ẹ ả ả ạ ể ướ ầ ố ạ ố ự ạ c trong cu c đ i b n. Khi b n đã xác đ nh m c tiêu cu i s b n mu n đ t đ ể ạ ạ ẽ c b c tranh t ng th b n ph i làm gì và khi ph i ra cùng b n s nhìn th y đ ạ ổ ế ị quy t đ nh tr c vi c gì b n hãy d a trên b c tranh t ng th đó. Trên m i lĩnh ụ ư ự v c trong cu c s ng ví d nh : Gia đình, s nghi p, quan h b n bè, tài chính, ứ s c kh e… b n ph i li t kê ra và ph i xác đ nh quan đi m và thái đ c a mình ố ớ ừ đ i v i t ng lĩnh v c. Khi đã li ố ớ ự ượ v c đ ộ m t cách nghiêm túc ngay trong cu c s ng. B n cũng ph i luôn xem l mình xem hành đ ng c a b n có ph n ánh đ ả và ph i luôn t ộ ạ bu c b n, không ph i do ba m , không ph i do b n bè…”.
ế ạ ậ
ộ ố c m c tiêu c t lõi trong cu c s ng thì b n hãy l p k ho ch ệ ố ỏ ể
ụ ướ ự ễ ạ c nh đ có th th c hi n trong 1 tháng, 2 tháng, 3 ạ ượ c
ể ự ạ c m t s giúp b n d dàng đ t đ ệ ầ ộ ẽ ữ ặ
ướ t kê ra nh ng vi c c n làm trong 1 ngày và ả ự ệ ừ ạ ệ ụ ả ả ủ ạ ụ ữ ả ằ ố ượ Khi đã có đ ữ và chia ra thành nh ng b tháng hay 1 năm… và th c hi n t ng b ệ m c tiêu đã đ t ra. Sau đó, b n hãy li ph i b o đ m r ng nh ng vi c này ph i d a trên m c tiêu c t lõi c a b n.
ổ ụ ặ 2. Theo đu i m c tiêu đã đ t ra
ộ ự ế M t khi đã xác đ nh đ
ệ ị ỹ ạ ằ ẵ
ỗ ậ ố
ủ ạ ạ ố ổ ủ ả ộ ố
ế ậ ươ ụ ệ ả ả ạ ạ ượ ướ ầ c đ u tiên trong k ho ch thì b n ph i th c c b ạ ậ ậ ạ ị i và c p nh t hi n chúng theo qu đ o mà b n đã đ nh s n b ng cách luôn xem l ế ụ ư ộ chúng m i ngày. Nhìn nh n m c tiêu cu i cùng c a b n gi ng nh m t hi n ậ ẩ ố pháp c a m t qu c gia. Khi mu n thay đ i chúng b n ph i xem xét th t c n tr ng.ọ 3. Ph t l p m c tiêu hi u qu ng pháp thi
ỉ ẫ ữ ẽ ạ ụ ệ Nh ng ch d n sau đây s giúp b n thi ế ậ ượ t l p đ ả c m c tiêu hi u qu :
ị ộ ậ ề ạ : Đi u này giúp b n tránh
ượ ự ầ ụ ẫ ế ạ ủ ạ Xác đ nh m c tiêu c a b n m t cách th t rõ ràng ậ c s nh m l n trong khi l p ra k ho ch; đ
ể ụ
ờ Chính xác: Đ xác đ nh m c tiêu m t cách chính xác b n ph i li ầ ể ị ư ữ ả ệ ạ
ượ ạ ạ ộ ạ ượ ạ i xem b n có th đat đ ạ ậ ụ t kê th t c ộ ế ẽ c trong m t k ho ch. Đi u này s ụ ể c m c tiêu ề ở ứ ộ m c đ
th : th i gian, cũng nh nh ng gì c n đ t đ ể ể giúp cho b n có th ki m tra l nào;
ứ ộ ư ụ ề ạ ạ
ượ ừ ề ạ u tiên cho t ng m c tiêu. Đi u này giúp b n tránh đ
ị Xác đ nh m c đ u tiên: c th t ự ị Khi b n có nhi u m c tiêu, b n ph i xác đ nh ả ụ c s quá t ụ ả ượ ự ứ ự ộ ờ
ề ề ơ ứ ự ư đ i ệ ụ khi th c hi n nhi u m c tiêu cùng m t lúc và dành th i gian và s c l c cho m c ấ tiêu cao nh t nhi u h n;
ụ ọ t t ng m c tiêu c th ra
ệ ế ạ ạ
26
ạ ấ ụ ể : Vi c này r t quan tr ng, vì theo thói quen b n ế ầ t chúng ra nó s giúp b n có thêm chúng trong đ u nh ng n u b n vi ở ạ ế ừ ữ ng gi ự ụ ắ ả Vi ẽ ư ườ th ộ đ ng l c và luôn nh c nh b n ph i hoàn thành các m c tiêu đó;
ữ ế ộ ế ọ
ướ ể ấ ượ ả c nh c thành qu cũng nh đ t đ ự ỏ: N u m t k h ach quá l n, b n s khó th c ở ứ ư ạ ượ ế m c ớ ạ ẽ ạ c k ho ch đó
Chia thành nh ng b ệ hi n và không th th y đ ộ đ nào;
ế ậ ữ ế ạ
ả ự ế: Luôn quan tâm đ n nh ng m c tiêu b n ượ ể ạ ạ
ụ c chúng. B n có th không ắ ữ ề ế
ụ ả ả ụ ư ườ ế ằ t, môi tr
ế ố ư c m c tiêu b ng nhi u lý do nh : thi u may m n, nh ng y u t ư ự ạ ể không ạ ng, s thi u công b ng, tai n n....Nh ng b n ề ế ạ ạ ủ
ễ ả t l p m c tiêu ph i th c t Thi ả ằ ậ đã l p ra ph i b o đ m r ng b n luôn ki m soát đ ằ ạ ượ đ t đ ờ ế ể ki m sóat nh : th i ti ể ấ ạ ớ không th th t b i v i lý do không không tuân th theo k ho ch đã đ t ra, đi u ạ này làm b n chán n n và d dàng buông xuôi.
ế ậ ụ t l p m c tiêu m t cách thi t th c
ế ậ Thi ế ả ự : Khi thi ủ ạ ộ ằ ụ ạ ả d đ n
ầ ạ ẽ ễ ụ ữ ặ ế ạ t l p m c tiêu b n ph i ừ ễ ế ả ả ả b o đ m k ho ch này n m trong kh năng c a b n. Ban đ u ph i đi t ả ậ khó, không đ t ra nh ng m c tiêu th t khó vì nó s d làm b n chán n n.
ừ ế ậ ụ ụ ễ Đ ng thi t l p nh ng m c tiêu quá d dàng
ưỡ ạ ượ ễ : M c tiêu quá d là m t con ạ ư ấ ữ ạ i, nó giúp b n d dàng đ t đ ễ ộ ễ c nh ng cũng d làm b n m t đi
ạ ượ dao hai l ự ộ đ ngl c. 4. Đ t đ ụ c m c tiêu
ữ ụ ế ờ
ả ể ậ ưở ng nh ng k t qu c m c tiêu dành th i gian đ t n h ạ ế ế ướ ữ ạ Khi b n đ t đ ạ ượ ạ b n đã đ t đ ạ ượ c quan sát nh ng b c ti p theo trong k ho ch.
ạ ầ ụ ệ ạ ạ ượ c m c tiêu b n c n rút ra kinh nghi m và xem l ộ ế i toàn b k
ạ Khi đ t đ ủ ho ch c a mình:
ả ặ ụ ụ ễ ế ạ ế ạ ượ c các m c tiêu quá d dàng, b n ph i đ t m c tiêu ti p
ạ N u b n đ t đ theo khó h n;ơ
ả ặ ụ ụ ế ạ ế ạ ượ c m c tiêu quá khó khăn, b n ph i đ t m c tiêu ti p theo
ơ ạ N u b n đ t đ ễ d dàng h n;
ụ ầ ạ ậ N u sau khi đ t đ
27
ổ ế c m c tiêu ban đ u và b n nh n ra ph i thay đ i k ậ ạ ả ắ ẩ ạ ượ ừ ế ế ư ạ ầ ả ổ ho ch ti p theo thì đ ng ng i ng n thay đ i nh ng ph i cân nh c c n th n;
ế ự
ạ N u trong khi th c hi n k h ach b n nh n th y r ng: N l c c a b n thì ạ ề ệ ả ạ ả ớ ấ ằ ậ ạ c. B n ph i xem l ỗ ự ủ ạ ế ặ i có nên đ t ra k
ệ ể ắ ạ ế ọ ạ ượ ấ r t nhi u so v i thành qu b n đ t đ ụ ho ch đ kh c ph c vi c đó hay không.
ế ề ạ ọ N u b n th t b i đi u đó không quan tr ng. Quan tr ng là b n đã có đ
ấ ạ ừ ấ ạ ượ ắ ầ ạ ậ ỹ ệ ệ ọ ạ kinh nghi m t ọ th t b i đó. Hãy chiêm nghi m th t k bài h c đó và b t đ u l c i.
ủ ạ ẽ ụ ể ổ Hãy nh r ng m c tiêu c a b n s thay đ i song song v i s phát tri n
ớ ằ ạ ế ụ ớ ự ỏ
ứ ạ ạ ị ụ ể ề ể ạ
ề ạ ự ậ ự ự ỏ ả ủ c a cá nhân b n. N u m c tiêu không còn kích thích b n thí hãy b chúng đi! Và ằ luôn nghĩ r ng b n đi u khi n chúng ch b n không b chúng đi u khi n. M c ạ đích mang l i cho b n s kích thích th t s , s th a mãn và c m giác thành công.
Ạ
Ụ Ề
Ế ƯỢ
C
Ữ Ạ
Ị VÍ D V HO CH Đ NH CHI N L Ễ Ự TRONG TH C TI N: Ế ƯỢ Ủ Ị “HO CH Đ NH CHI N L
C C A CÔNG TY S A VINAMILK” :
ệ ẽ ể ứ ưở m nh m , m c t Nam đang trong giai đo n tăng tr
ậ ủ ườ ứ ố i dân đ c c i thi n rõ r t. S a là m t trong
ấ ữ ộ i. Do đó, khi nhu c u
ườ ị ữ ườ ơ
i ngày càng cao thì s a đã tr nên g n gũi h n v i ng ở ớ ậ ủ i b n tin c y c a ng
ầ i dân. Và ườ i dân ằ ệ ớ t Nam v i tiêu chí: “Luôn th a mãn và có trách nhi m v i khách hàng b ng
ỏ ị ệ ạ ả ớ ng, an toàn v sinh
ả ạ ứ ự ậ
ư ậ
ể ủ ậ ầ ữ ượ ụ ế ế ạ ị c đúng m c tiêu và v ch ra nh ng k ho ch chi n
28
ạ ế ạ Vi ng và phát tri n kinh t ượ ả ữ ệ ệ thu nh p và m c s ng c a ng ặ ố ớ ơ ể ườ nh ng m t hàng cao c p, có giá tr cao đ i v i c th ng ầ ủ ở c a con ng ườ ạ ữ trong nh ng năm qua thì Vinamilk đã tr thành ng ệ Vi ụ ả ấ ượ ẩ cách đa d ng hóa s n ph m và d ch v , đ m b o ch t l ọ ớ ẩ ả ạ th c ph m v i giá c c nh tranh, tôn tr ng đ o đ c kinh doanh và tuân theo lu t ữ ể ạ ượ ị c nh ng thành công nh v y thì không th ph nh n t m quan đ nh”. Đ đ t đ ạ ệ ủ ọ tr ng c a vi c xác đ nh đ ắ ượ l c đúng đ n.
ể Ệ ạ ộ
ạ ừ ự
ậ ị ể
ờ ố ề ệ ệ
ừ ộ ườ ồ ờ
ế ế ạ
ướ ệ ệ ệ ế ồ ộ ậ ươ ằ Ủ Ụ I. M C TIÊU C A DOANH NGHI P: Không ng ng phát tri n các ho t đ ng ạ ộ ụ ươ ằ ấ ả ng m i và d ch v trong các lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh nh m s n xu t, th ị ổ ượ ủ ợ ố c c a công ty cho các c đông, nâng cao giá tr i nhu n có th có đ i đa hóa l t ệ ả ủ c a công ty và không ng ng c i thi n và nâng cao đ i s ng, đi u ki n làm vi c, ậ ụ ộ thu nh p cho ng i lao đ ng, đ ng th i làm tròn nghĩa v n p ngân sách cho Nhà ớ ắ N c. Bên c nh đó, công ty g n k t công nghi p ch bi n v i các vùng nguyên ệ ạ ề li u nh m tăng tính đ c l p v ngu n nguyên li u trong hi n t ng lai. i và t
Ế ƯỢ Ủ Ạ Ệ Ị II. HO CH Đ NH CHI N L C C A DOANH NGHI P:
ườ ệ 1. Phân tích môi tr ng kinh doanh bên ngoài doanh nghi p:
ườ ầ ố a) Môi tr ng vĩ mô qu c gia và toàn c u:
ẫ ệ ế Vi ế ế ớ th gi
ầ i nói chung và kinh t ậ
ể ế ưở ộ ệ ề ng +5.2% ki m ch l m phát
ữ ủ ườ
ộ ầ t Nam nói riêng trong năm 2009 v n là ủ ế toàn c u. Tuy nhiên, chính ph ế ạ ư ả ể ề t Nam đã có chính sách hi u qu đ ki m ch l m phát và suy thoái đ a GDP ở ứ ế ạ phát tri n m c 6,88%. Kinh t c ta tăng tr ướ ế i dân đang ngày càng nâng lên; n u tr ặ ẹ
ệ ệ ứ i dân Vi ụ t Nam n đ nh, m c tiêu th bình quân hi n nay là 14
ấ ườ ậ ổ ơ ị i/năm, còn th p h n so v i Thái Lan (23lít/ng
ẩ ữ ớ ả ườ ầ ườ
ệ ệ ậ ạ
ề
ụ ữ ượ ề ổ
ệ ứ ế
ố ừ ữ ườ i/năm). S a và các s n ph m t i dân, ấ ữ ả ỉ ữ c nh ng năm 90 ch có 12 nhà s n xu t, phân ph i s a, ch y u là s a ữ ị ườ ữ ộ ng s a Vi ố ữ ụ ụ ữ ạ ệ ế ụ ấ
ng ạ 15 ấ ị ườ ẽ ng s tăng g p i th tr ố ơ ấ t Nam có c c u dân s ố ơ ữ ứ ẻ ế ố
ẻ ậ ề ầ
ệ
ể ổ ậ ấ
ẩ ữ ấ ậ c v xu t nh p kh u s a trong nh ng năm qua ch a thúc đ y đ
29
ậ ướ ề ể ữ ộ ị ườ ệ ữ ế ề ẩ ữ ộ ề ủ ẩ ượ ế ớ ư ị ườ ữ ộ ấ ơ Kinh t ả ủ ờ th i khó khăn h u qu c a cu c suy thoái kinh t ệ Vi ướ n ờ ố c đây là thành ng “ăn đ i s ng c a ng ặ ấ ữ no m c m” thì sau h i nh p WTO là “ăn ngon m c đ p”. Nhu c u tiêu dùng s a ườ ủ c a ng i/năm) và Trung Qu c lít/ng ớ ơ s a đã g n gũi h n v i ng ( 25 lít/ ng ủ ế ướ ế ố ữ n u tr ầ ặ t Nam đa có g n 20 đ c và s a b t (nh p ngo i), hi n nay th tr ị ườ ộ ệ ấ ộ ị hãng n i đ a và r t nhi u doanh nghi p phân ph i s a chia nhau m t th tr ứ ừ ớ ti m năng. T ng l t Nam liên t c tăng m nh v i m c t ng tiêu th s a Vi ự 20% năm, theo d báo đ n năm 2010 m c tiêu th s a t đôi và ti p t c tăng g p đôi vào năm 2020. H n n a, Vi ơ ấ tr ( tr em chi m 36% c c u dân s ) và m c tăng dân s trên 1%/năm. Thu ơ ộ i tăng thêm 6%/năm. Đây chính là ti m năm và c h i nh p bình quân đ u ng ị ấ cho ngành công nghi p s a Vi t Nam phát tri n n đ nh. Chính sách v xu t ẩ nh p kh u s a và thu : V chính sách xu t nh p kh u: Chính sách c a Nhà ữ c phát n i tăng g p tri n s a n i đ a. H n m t năm qua giá s a b t trên th tr ng th gi
ộ ầ ế ế ữ
ế ế ẫ ỗ
ơ ả ư ữ ươ ắ ắ ồ ữ ng trình tăng t l
ư 2 l n và luôn bi n đ ng. Các Công ty ch bi n s a nh Vinamilk, Dutchlady đa ậ ệ ạ ể i ch . Tuy v y v n ch a quan tâm h n đ n phát tri n ngu n s a nguyên li u t ỷ ệ ữ ộ ị ủ ọ ả s a n i đ a c a h cho nh ng có gì đ m b o ch c ch n ch ế năm ti p theo.
ị ầ ố ộ ỷ ệ l
ệ ưở ấ ậ ượ sinh cao,t c đ tăng tr ậ
ượ ấ ườ ng kinh t ề ứ ư
ệ ữ ng đ ế
ố ủ ủ ế ổ n đ nh, thu nh p d n ỏ c ổ ợ ữ c thiên nhiên u đãi, nh ng chính sách h tr ế ế c trong vi c khuy n khích chăn nuôi và ch bi n bò s a. các chính ỏ
i dân dùng s a đ c i thi n vóc dáng, trí tu , x
ệ ườ ườ ặ i đ c bi
ữ t c góp ph n t o nên m t th tr
ệ ệ ứ ệ ườ ầ ạ ế ng ế igià. Các chi n d ch u ng, ộ ng Vi
ườ ả ệ ươ ị ố ị ườ ng ủ ổ t nam c a t Nam. Báo cáo t ng k t thi tr ệ t nam tăng kho ng 8%/năm và t l
ả ơ ủ
ắ ả ớ ủ ớ
ế ượ ưỡ ỷ ệ l
ố c phòng ch ng, gi m t ớ i 20% trong vòng 10 năm t ỉ ệ ệ ữ ng v n còn kho ng trên 20%. Sân ch i c a các doanh nghi p s a ả ườ i tiêu dùng v i các kho n ngân ủ ả ng c a suy dinh d i. các chính sách chăn nuôi bò đang
ườ ầ ả
c đ y m nh góp ph n tăng c ậ ướ ồ ể
ệ ứ ạ ữ ộ ơ ộ ớ ạ ậ
ậ ọ ỏ ệ
t Nam gia nh p WTO m t c h i l n cho s a vi ế ớ ệ ệ ế ế ấ ượ ơ ạ ữ ẩ
ố ng t ữ ệ ố
ế ớ ươ
ệ ả ấ ượ c m i đe d a cho ngành s a vi ế ạ ng m i th gi ớ ẽ
ư
ả ả ộ ồ
ệ ừ ướ ế ấ ẩ ộ n c
ề ề ấ
ả ữ ủ ệ ố
ườ ấ
30
ệ t Nam còn r t cao (70% trong tiêu ậ ạ ủ ế ế ề ấ ẩ → ố Dân s đông, t ờ ố ả c i thi n, đ i s ng v t ch t ngày càng cao v n đ s c kh e ngày càng đ ộ ớ quan tâm, v i m t môi tr ướ ủ c a nhà n ệ ạ ộ sách ho t đ ng c a chính ph trong vi c chăm lo s c kh e ch ng suy dinh ữ ể ả ế ưỡ ng khuy n khích ng d ẻ ấ ả ọ ỏ ố t c m i ng c t cho t t là tr nh và ng ữ ấ ả ủ ễ phát s a mi n phí c a các công ty s a t ề ữ ti m năng cho ngành s a Vi ữ ộ ố m t công ty s a đa qu c gia nêu rõ : GDP Vi ẫ ưỡ ẻ tr suy dinh d ằ ở kh năng mua s m ngày càng l n c a ng n m ố sách qu c gia dành cho chi n l ẻ ế ướ tr còn 15 đ n d ượ ẩ ạ ng ngu n nguyên li u cho các công ty s n đ ẩ ấ ữ c thay vì nh p kh u, đ tăng s c c nh tranh. Bên c nh đó xu t s a trong n ị ệ ệ t nam gia nh p th vi c Vi ả ườ i và h c h i kinh nghi m trong vi c ch bi n chăn nuôi và qu n ng th gi tr ữ ả ẻ ể t và giá c r lýĐ hoàn thi n h n t o ra nh ng s n ph m s a ch t l ệ ọ ơ h n. Qua đó chúng ta cũng th y đ t nam là vi c ả ấ ẽ ậ ổ ứ ộ i WTO s khi n cho các nhà máy s n xu t ch c th h i nh p t ữ ớ ạ ậ ứ ạ ệ ỏ ạ ữ i vi c nam s không có s c c nh tranh v i các t p đoàn s a l n m nh s a nh t ạ ư ộ ế ớ trên th gi i ch a có m t i nh Mead Johnson, Abbott. Thêm vào đó chúng ta l ệ ủ ệ mô hình chăn nuôi qu n lý m t cách hi u qu . Ngu n nguyên li u c a chúng ta ậ ả còn thi u r t nhi u bu c chúng ta luôn ph i nh p kh u nguyên li u t ử ạ ữ ủ ngoài chính đi u y làm cho giá c a các lo i s a tăng cao chúng ta đa không s ụ t, hi u qu nh ng tài nguyên quý giá mà thiên nhiên c a chúng ta đa ban d ng t ặ i tiêu dùng Vi t ng. tâm lý sính ngo i c a ng ế dùng). V chính sách thu : Theo cam k t gia nh p WTO, múc thu xu t kh u
ậ ẩ ế ư
ơ ả ẩ ế ậ
ơ ậ ề ả ệ ẩ
ơ ẩ ệ ấ ạ ấ ẩ ế ẫ ộ ị ệ ứ ữ ộ ẩ ậ
ệ ế ế ạ ớ ế ơ ộ ữ ể ả c
ả ầ ệ ượ c có
ố ả ứ ướ t Nam không ph i là n ư
ẻ ườ ạ ộ ẹ
ữ ườ ng s a ơ ể ấ
ả ả ậ ơ ể ượ ố c u ng s a ti p thì c th m t ữ ng s a không đ
ờ ữ ế ượ ề
ữ ươ ữ ườ ớ ườ
ố ẻ ệ ượ ữ ề ậ ố ng tiêu ch y nh t th i sau khi u ng s a. Chính vì v y nhi u ng ng này, vì đ i (s a chua thì không x y ra hi n t ặ ừ ỏ
ữ ượ ệ c tiêu hoá gây hi n i l n không ữ ng s a đa nh , giúp duy trì ả ng tiêu ch y nói trên.
ẩ
ở ệ ậ ẩ ữ ở ớ t Nam (nh t là các vùng nông thôn) thì giá c c a các s n ph m s a
ở
ề ướ nhi u n ể ẫ ở
ế ượ ự ươ ề khá đang xây d ng ch c có đi u ki n kinh t ng trình s a h c đ
ữ ọ ườ ọ ể ế ấ ẻ ộ ệ ặ ễ ọ
ể ỉ
ụ ữ ễ ở
ẫ ể ấ ữ ộ ố ả ữ ộ c lân c n và m t s s n ph m s a b t thành ph m có hàm
ướ ơ ấ ng đ m th p h n hàm l
ậ ượ ng ghi trên bao bì ti p t c đ ẩ ẩ ệ c phát hi n trong ả ẩ ế ụ ượ ể ườ ầ ẩ
ươ ữ ơ ộ ớ ế ắ ư ể ủ i tiêu dùng chuy n sang dùng s n ph m c a ị ng hi u có uy tín. Vinamilk xác đ nh đây là thách th c l n nh ng cũng ở ả ứ ớ t n m b t đ phát tri n và m
ắ ể ộ ạ ộ ữ ữ ấ
ủ ổ ỳ ố . Theo th ng kê cho
ưở ng nhi u
ị ả ế ế ớ th gi ổ ụ ữ ạ ệ ề ỷ
ị ườ
31
ế ng c a chu k kinh t ả i trong 2 năm qua không nh h ạ ơ t Nam. T ng doanh thu năm 2009 đ t h n 18.500 t ả ấ ng có 4 dòng s n ph m chính: s a ị ườ ẩ ủ ế ữ ằ ẩ ữ ộ s a b t thành ph m đ n năm 2012 là 25%, nh ng đ n nay m c thu nh p kh u ễ đang th p h n cam k t t o đi u ki n cho các s n ph m s a b t nh p kh u d ệ dàng c nh tranh h n v i các s n ph m n i đ a. Thu nh p kh u nguyên li u ả cũng th p h n cam k t v i WTO. Hi n Vi t Nam v n ph i nh p kh u 70% ấ ồ ướ nguyên li u b t s a đ s n xu t do ngu n cung trong n c không đáp ng đ ố ữ ủ i dân : Vi nhu c u. Thói quen u ng s a c a ng ấ ữ ề ậ truy n th ng s n xu t s a, vì v y đ i b ph n dân chúng ch a có thói quen tiêu ạ ụ ữ ữ th s a. Tr em giai đo n bú s a m trong c th có men tiêu hoá đ ẹ ế ườ ng lactose). Khi thôi bú m , n u không đ (đ ườ ấ ầ d n kh năng s n xu t men này. Khi đó đ ữ ấ ả ượ t ể ố ả th u ng s a t ể ậ chuy n thành axit lactic). T p cho tr em u ng s a đ u đ n t ệ ượ ẽ ườ ự ả c hi n t s s n sinh men tiêu hoá đ ng s a, s tránh đ ậ ủ ạ ộ ự Thêm vào đó so v i các th c ph m khác và thu nh p c a đ i b ph n gia đinh ả ủ ấ ệ ả Vi Vi t ệ ố ứ ớ ậ Nam v n còn khá cao. Còn c khác, v i m c thu nh p cao, vi c u ng ữ ự ơ ề ữ c trong th c đ n hàng ngày) Nh ng s a tr thành m t đi u không th thi u đ ướ ng, cung n ề ấ c p mi n phí ho c giá r t r cho các cháu m u giáo và h c sinh ti u h c. Đi u này không ch giúp các cháu phát tri n th ch t, còn giúp các cháu có thói quen ụ ữ ớ tiêu th s a khi l n lên. Phân tích ngành s a: Sau v s a nhi m Melamine ố Trung Qu c, các n ạ ượ l năm 2009 đã góp ph n thúc đ y ng ệ nh ng th ộ là c h i l n có m t không hai mà công ty ph i bi ả ủ ộ r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình. Ngành s a là m t trong nh ng ưở ị ngành có tính n đ nh cao, ít b nh h ả ủ ấ th y: Kh ng ho ng kinh t ế i Vi đ n tiêu th s a t ớ ồ đ ng, tăng 14% so v i năm 2008. Trên th tr ữ ặ ộ ữ ướ b t, s a n ữ ng cao c p ch y u n m c, s a đ c, s a chua. Phân khúc th tr
ớ ẩ ậ ẩ ữ ữ ướ
ẩ ạ ố ớ
ấ ậ ủ ả ẻ ạ ả ữ ộ ấ
ẩ ế ế ị
ả ầ ế ế ư
ị ủ
ữ ệ
ị ế ả
ữ ữ ố ườ ấ c toàn qu c). T ng doanh thu s a u ng chi m kho ng ệ ng đang có d u hi u
ị
ữ ố ấ ữ ươ i nguyên ch t và s a ti ố ổ ữ ặ ị ườ ng s a đ c có đ ữ ặ ủ ữ ẩ ổ ầ
ầ ự
ả ớ ị
ầ ữ ầ ả ạ ị ị i Vi
ệ ế ư ế ớ ệ
ả ng ban B o v ng
t Nam, Vinamilk đang chi m u th v i 35%, theo sau là Dutch Lady i tiêu dùng, C c ườ ạ ệ ườ t: "Thu nh p c a ng
ưở ế ng, cho bi ủ ề ợ ị ạ ộ ể ệ ố ụ ậ ủ i tiêu dùng ữ i ích c a vi c u ng s a làm cho nhu c u
ữ ướ ừ c tăng t
ừ ữ ả ả ẩ ng s n xu t và các s n ph m t
ổ
ầ 8 ả ề s a cũng tăng nhanh c v ữ ng và ch ng lo i. C c u tiêu dùng s a cũng đang thay đ i, trong đó tiêu ữ ướ c ngoài v i các dòng s n ph m s a nh p kh u...tiêu trong tay các hãng s a n ở ủ ế ậ dùng ch y u t p trung các thành ph l n. S a b t là dòng s n ph m có c nh ả ấ ở ợ ắ i nhu n c a nhà s n xu t/giá bán l đ t cao nh t (40%). tranh gay g t nh t b i l ạ ơ ổ ỷ ồ ứ ữ ộ đ ng, chi m 35,6% t ng Doanh thu s a b t công th c năm 2009 đ t h n 6.590 t ớ ơ ẩ ậ ả doanh thu toàn ngành. Các s n ph m nh p kh u chi m h n 70% th ph n. V i ữ ố ẩ dòng s n ph m s a u ng, Friesland Campina và Vinamilk chi m u th . Năm ẩ ầ ả 2008, th ph n s n ph m s a u ng c a Friesland Campina là 26,6% và Vinamilk ế ẩ ả t trùng, Vinamilk chi m là 25,2% (riêng s n ph m s a t ầ ữ ướ 55,4% th ph n s a n 43% doanh thu toàn ngành s a. Th tr ầ ả bão hòa. Th ph n s n ph m s a đ c c a Vinamilk là 79%, Friesland Campina là ị ườ ụ ủ 21% và nhu c u ít thay đ i trong nh ng năm g n đây. Th tr ng tiêu th ch ạ ữ ế ỷ ồ y u là khu v c nông thôn. Doanh thu s a chua năm 2009 đ t 2.000 t đ ng, tăng ế ầ ế 11% so v i năm 2008. Vinamilk chi m kho ng 60% th ph n. Vinamilk chi m ơ ấ ữ h n 80% th ph n s a chua t t Nam trong năm 2009 Th ph n s n xu t s a ạ i Vi t ế chi m 24%. Ts.Vũ Th B ch Nga, Tr ươ ả Qu n lý c nh tranh, B Công Th ế ơ ệ ớ tăng cùng v i vi c hi u bi t h n v l ữ tiêu dùng s a ngày càng tăng cao (20 25%/năm, trong đó s a n ấ ả ượ 10%/ năm). S n l ơ ấ ủ ố ượ s l c tăng t dùng s a n ạ ừ 11% năm 2000 lên 35% năm 2009".
ườ ộ ộ ệ 2. Phân tích môi tr ng n i b doanh nghi p:
ệ ệ ề ả ả
ả ệ ừ ữ ố ị s a. Hi n nay, Vinamilk chi m kho ng 39% th ph n toàn qu c. Hi n
ể
ố ị c h tr và xây d ng t
ố ả ố ượ ỗ ợ ự
ạ ộ ẩ ị ườ ữ ạ ươ ệ ộ ng hi u Vinamilk đ
32
ệ t Nam. Th ệ ậ i th tr ớ ắ ầ ươ ừ ộ ầ ạ ấ ữ i Vi t Nam v s n xu t s a và các s n Vinamilk là doanh nghi p hàng đ u t ế ầ ẩ ệ ph m t ệ ố ẩ ạ t i công ty có trên 240 NPP trên h th ng phân ph i s n ph m Vinamilk và có ệ ấ ả ệ ố t c các h trên 140.000 đi m bán hàng trên h th ng toàn qu c. Bán hàng qua t ụ ố ể ố ầ ị t: K th ng Siêu th trong toàn qu c. V trí đ u ngành đ ắ ầ ệ ươ ừ ng hi u t khi b t đ u ho t đ ng vào năm 1976, Vinamilk đã xây d ng m t th ượ ả ạ ng Vi c m nh cho s n ph m s a t ệ ử ụ s d ng t ng hi u khi công ty m i b t đ u thành l p và hi n nay là m t th
ố ệ c bi i Vi
ẩ ế ừ ờ ng nh ả ế ế ộ ả ị ườ t Nam. Vinamilk đã th ng lĩnh th tr ả
ị ử ớ ả ng Vi
ề ặ ướ
ị ẩ ậ ữ ệ ng và th hi u tiêu dùng, đi u này giúp ặ
ạ ắ ể ườ ả ỗ ự ủ ạ t đ n r ng rãi t ổ ị ị ườ ng. V i b dày l ch s có m t trên th tr ị ế ể ỗ ự ể ẳ
ở ả ủ
ế ữ ừ ẩ ạ ữ ổ ạ ẻ ng tr em t
ủ
ủ ụ ả ườ i tiêu dùng. Công ty có 4 th
ớ ấ ươ ệ ầ ủ ự
ữ ữ ướ c : S a n
ẻ ấ ữ ữ ệ i nguyên ch t, s a tuoi ti
ữ ữ ướ c cho tr em: s a ti ữ ữ ố
ữ ộ ẹ
ữ ữ ộ ẻ
ữ ộ ẻ ế ưỡ
ườ ớ ộ
ọ ữ ạ ườ ườ
ng ngôi sao Ph ướ ữ
ư ệ ử ụ ẩ ệ ừ ạ ạ ấ ả i t
ấ ướ ề ả ụ
ậ t c các nhà máy, nh p kh u công ngh t ụ ở ữ ệ ố ử ụ
ế ớ ề ệ ấ ầ i v công ngh s y công
ấ ạ ủ ấ ự ư ệ ả
ộ ủ ệ ử ụ
ề ả ử ụ ấ
ữ ẩ ẩ ả
ả ơ ự ề ế
ấ ồ ự ả ữ ượ s a đ ậ t p trung qu ng cáo, ti p th và không ng ng đ i m i s n ph m và đ m b o ớ ề ấ ượ t Nam, chúng tôi có ch t l ị ả kh năng xác đ nh và am hi u xu h ể chúng tôi t p trung nh ng n l c phát tri n đ xác đ nh đ c tính s n ph m do ự i tiêu dùng đánh giá. Ch ng h n, s am hi u sâu s c và n l c c a mình đã ng ả ộ giúp dòng s n ph m Vinamilk Kid c a chúng tôi tr thành m t trong nh ng s n ẩ ị ườ ấ i 6 đ n 12 tu i t ph m s a bán ch y nh t dành cho khúc th tr ệ ứ ạ ấ ẩ t Nam trong năm 2007. Danh m c s n ph m c a công ty r t đa d ng đáp ng Vi ượ ệ ớ đ ng hi u l n c nhu c u ngày càng cao c a ng ư ệ nh ng ch l c là Vinamilk và Dielac, nhãn hi u Vfresh là nhãn hi u m i r t có ẩ ữ ữ ướ ụ ả ề ti m năng. Danh m c s n ph m s a là: S a n c cho gia đình: s a ệ ươ t trùng Flex S a n t t trùng ữ ố Milk Kid S a chua: S a chua u ng S a chua ăn S a chua men s ng Probi S a ộ b t: S a b t dành chi bà m mang thai và cho con bú: Dielac Mama S a b t dành cho tr em: Dielac Alpha Step 1, Dielac Alpha Step 2, Dielac Alpha 123, Dielac ữ Alpha 456 S a b t dành cho tr bi ng ăn và suy dinh d ng: Dielac Pedia S a ộ b t dành cho ng i l n: Vinamilk Canxi, Dielac Sure, Dielac Diecerna B t ăn ặ ữ ặ ữ ặ d m Ridielac Alpha S a đ c có đ ng ông th S a đ c có ng: S a đ c có đ ườ ẩ ả ươ đ ng Nam Ngoài ra còn có các s n ph m nh : kem, phô mai, ệ ả café và s a và n c trái cây Vfresh. Quy trình công ngh : s d ng công ngh s n ệ xu t và đóng gói hi n đ i t các ư ứ ấ ể ứ n c châu Âu nh Đ c, Ý và Th y Sĩ đ ng d ng vào dây chuy n s n xu t. Là ệ ệ ấ công ty duy nh t t t Nam s h u h th ng máy móc s d ng công ngh s y i Vi ẫ ạ phun do Niro c a Đan M ch, hãng d n đ u th gi nghi p, s n xu t. Các công ty nh Cô gái Hà Lan (công ty tr c thu c c a Friesland Foods), Nestle và New Zealand Milk cũng s d ng công ngh này và ấ ạ ả quy trình s n xu t. Ngoài ra, công ty còn s d ng các dây chuy n s n xu t đ t ẩ ể ố ế do Tetra Pak cung c p đ cho ra s n ph m s a và các s n ph m chu n qu c t ị giá tr công thêm khác. V ngu n l c nhân s : cho đ n nay công ty có h n 4000 ộ cán b công nhân viên đông đ o.
33
ướ ủ ụ ệ ị 3. Đ nh h ng kinh doanh và m c tiêu c a doanh nghi p:
ướ ạ ộ ươ ị a) Đ nh h ng ho t đ ng kinh doanh trong t ng lai:
ặ ế năm 2020 đ n 2012 công
ấ ầ ữ ữ ộ ị
ứ ị ườ
ấ
ẩ ứ ủ ế ấ c. Khách hàng và th tr ẩ ữ ộ c và xu t kh u s a b t dinh d ầ
ắ ữ ữ ủ ạ ầ ữ ộ ạ ầ ữ ộ ụ ướ ng m c tiêu: H ng t ố ế ưỡ ng ra qu c t ố ỉ ế ị ẩ ế
ệ ự ệ
ươ ở ợ
ở ị ố ở i ích c i m ) Ph ủ ế ồ ư ọ ộ ệ
ể ắ
ủ ả ướ ạ ộ ộ ỉ
đông và
ố ng châm: “b n th ể ạ ượ ụ c m c tiêu là: M ng l ố ớ ơ ệ c. Đ i ngũ bán hàng nhi u kinh nghi m ấ ướ ủ ớ ủ ủ ạ ệ ậ ỹ
ệ ố c H th ng t ả ấ ượ ề mát,t ố ạ ầ ẩ
ơ ở ạ ư ệ
ề
ươ ữ ướ ừ M t hàng kinh doanh chính là s a b t và s a n c: t ị ế ty ph n đ u chi m lính 35% th ph n s a b t và chi m 55,4 % th ph n s a ầ ướ ớ i đáp ng nhu c u trong n ạ ướ công ty luôn đa d ng hóa các n ủ ố ả s n ph m đáp ng nhu c u ngày càng cao c a Đ i th c nh tranh: Đ i th luôn ướ c đang theo sát Vinamilk là Dutch Lady, không ch th th ph n s a b t trong n ủ ả ị t lý kinh doanh c a 70% b i các s n ph m s a ngo i Tri b thao túng, n m gi ạ ả doanh nghi p đó là: “ giá tr c t lõi” ( chính tr c ý chí sáng t o hi u qu tôn ệ ạ ự ươ ng hi u t o d ng tr ng hài hòa các l ướ ạ m t doanh nghi p” Ngu n l c ch y u đ đ t đ i ố ộ phân ph i r ng kh p: qua 240 nhà phân ph i cùng v i h n 140.000 đi m bán i toàn b 64 t nh thành c a c n hàng t ắ ồ g m 1.787 nhân viên bán hàng trên kh p đ t n ạ ượ ầ quy trình k thu t hi n đ i đ c đ u tu l n đã là rào c n cho d i th c nh tranh ả ạ ng. H t ng c s công nh ng giúp cho công ty t o ra s n ph m uy tín ch t l ệ ố ề ngh thong tin giúp cho vi c đi u hành công ty thông su t Ban lãnh đ o tài năng, ỹ ư ớ ộ giàu kinh nghi m cùng v i đ i ngũ k s và công nhân lành ngh Uy tín và th ệ ệ ủ ng hi u c a công ty.
ụ ề ạ b) Đ ra m c tiêu dài h n:
ổ ị ủ
ồ ươ ờ ự ế ứ
ế ớ ươ ữ ố i vào năm 2017 v i doanh s 3 t
ỗ ậ
ậ ủ ể
ệ ẫ ầ ế ng hi u
ng hi u quen thu c và đ ố c ng ả ướ ươ ệ ố ộ ở ộ
ụ ượ ườ
ườ ượ ố
34
ẩ ng t ệ c ng ả ể ậ ỷ ố ủ ụ i đa hóa giá tr c a các c đông. Và doanh thu 20.000 t M c tiêu c a công ty là t ỷ ồ USD) vào năm 2012, đ ng th i d ki n đ ng vào top 50 ng 1 t ng đ đ ng (t ớ ỷ ấ USD công ty s a có doanh thu cao nh t th gi ế ượ c kinh doanh: m i năm. 4. Phân tích ma tr n SWOT và hình thành các chi n l ạ ể ữ ữ Ma tr n SWOT c a công ty Vinamilk: Nh ng đi m m nh (S) Nh ng đi m y u ữ ị ườ ng s a Vi (W) Quy mô kinh doanh đang d n đ u th tr t Nam Th ệ ườ ượ ệ i Vi Vinamilk là th c và liên t c đ năm qua. H th ng phân ph i m r ng ra c n ế ủ ư ả các năm giúp đ a s n ph m c a công ty nhanh chóng đ n tay ng ạ ẩ ả t và đ S n ph m đ t ch t l ượ ố máy đ ệ ươ t Nam tin dùng trong 34 ỏ ộ c m r ng qua i tiêu dùng. i tiêu dùng yêu thích Chu i các nhà máy t Nam giúp gi m chi phí v n chuy n, đ ấ ượ ọ c b trì d c Vi ỗ ượ ầ ư c đ u t
ả ẩ ấ ả ượ ở ộ
ớ ấ ệ
ị ồ ả ổ
ạ ấ ữ ươ ả
ự ệ i Vi ấ ữ
ẽ ệ ạ ứ ự ụ ể
ả ấ ượ ặ ố ừ ấ
ả ệ ệ
ẩ ạ
ự ể ư ả ệ ố ổ ể thay đ i đ nâng ế ấ c p qu n lý đ n c p nhân viên. ả ể c thông đi p hi u qu đ qu ng bá ả i tiêu dùng đi m m nh c a công ty. Công ty có các s n ph m có 70 t đó. Công ty có
ẩ
ậ ẩ c xuyên su t t ư ạ ượ ủ ả i nhung ch a có cách qu ng bá nói lên s khác bi ố ượ ệ ể
ầ ế
ư ồ ệ
ạ ư ậ ụ ẵ ữ ở ơ ộ ế ệ ớ ư ng khác nhau nh ng quy cách đóng g i ệ t đ giúp cho khách hàng nh n đi n nhanh ừ ộ h nông dân Đ u ẩ ấ ị ườ ng xu t kh u Đà N ng ch a hi u qu Th tr ấ ề t giá nh t
ệ ậ ả ơ ị i Có ngu n nguyên li u t p trung h n, gi m chi phí
ờ ừ ưở ậ ữ ừ
ụ ạ ẩ ủ
ượ ườ ẫ
ẩ
ể ng chính sách phát tri n chăn nuôi bò s a t ớ ề ể ẩ ả c dòng s n ph m m i v ki u i dân ngày càng tăng lên, nhu ỏ ả ề ả ạ ắ ừ ướ ậ ủ ế c đang có c nh tranh gay g t t
ữ
ả ậ ố t
ứ ể ầ
ườ ưỡ ệ ọ
ườ ứ
ườ ặ
ụ ể ầ ư ở ộ ố ư ẩ
ợ c gi
i khát có l ằ ườ
35
ệ ặ ướ ả ỗ ả ạ ế ị ệ c nâng c p và m r ng m i năm, s n ph m đ m b o móc thi t b hi n đ i, đ ướ ố ế ố ẩ M i quan h lâu dài v i các nhà cung c p trong và ngoài n c tiêu chu n qu c t ệ ợ ồ giúp cho công ty có ngu n cung c p ngu n hàng h p lý và giá c n đ nh. Hi n ấ ạ t Nam Ban lãnh đ o nay, công ty đang thu mua 60% s a t i s n xu t t ị ả giàu kinh nghi m tròn lĩnh v c kinh doanh cà s n xu t s a. H th ng qu n tr ộ ộ n i b minh b ch, các quy trình c th và ch t ch . Ý th c t ạ ộ ượ cao ch t l ng ho t đ ng đ ế Khâu marketing còn y u nên ch a t o đ ườ ế đ n ngg ữ ươ 99% s a t ạ ả ề nhi u lo i s n ph m dành cho các d i t ư ạ ượ ự ả c s khác bi s n ph m ch a t o đ ấ ệ nh t. Thu mua nguyên li u ch a t n d ng h t ngu n cung t ả ư ủ c a công ty vào nhà máy s a t ư ổ ơ ế còn h n ch và ch a n đ nh Các c h i (O) Các nguy c (T) Đi u ti ồ ữ ươ ị đ nh khi thu mua s a t ệ nh p kh u nguyên li u nh th a h ể chính ph . Phát tri n và tiêu th m nh thêm đ ấ ượ ng. Thu nh p c a ng cách m u mã và ch t l ọ ầ ả ứ ẩ c u s n ph m càng cao và h quan tâm đ n nhi u s n ph m chăm sóc s c kh e ữ ộ ị ườ ơ ề ng s a b t trong n nhi u h n Th tr các s n ẩ ố ẩ ủ ạ ậ ớ ph m nh p ngo i Đ i th luôn luôn có nh ng s n ph m m i và cách marketing ị ườ ố ủ ướ ố ơ c ngoài có cách xâm nh p th tr t h n Các đ i th n t ng và marketing t ộ ể ế ượ ế ượ ư ơ ố c phát tri n. N i dung: Cũng c , xây c đ a ra là: chi n l h n. à Các chi n l ệ ự ộ ệ ố ấ ố ạ ươ ể ự t nh t các ng hi u c c m nh đáp ng t d ng và phát tri n m t h th ng các th ệ ươ ệ ủ ng hi u t nam. Phát tri n th nhu c u và tâm lý tiêu dùng c a ng i tiêu dùng vi ươ ấ ậ ng có uy tín khoa h c và đáng tin c y nh t ng hi u dinh d Vinamilk thành th ệ ọ ọ ớ i dân Vi v i m i ng c áp d ng nghiên c u khoa h c ưỡ ể ầ ề t nam đ phát tri n ra nh ng dòng ng đ c thù c a ng v nhu c u dinh d ườ ấ ả t Nam Đ u t i u nh t cho ng s n ph m t ả ủ ị ườ kinh doanh qua th tr ủ i tiêu dùng thông qua th c a ng ướ h ế ượ t nam thông qua chi n l ệ ủ i Vi ệ i tiêu dùng Vi ướ ng c a các m t hàng n ủ ự ươ ố ớ ng tiêu dùng tăng nhanh đ i v i các m t hàng n ữ ấ ả m r ng s n xu t ứ ặ ỏ i cho s c kh e ứ ng hi u ch l c Vfresh nh m đáp ng xu ế ừ thiên i khát đ n t c gi
ỏ ợ ứ
ố ằ ầ ạ ị ườ i cho s c kh e con ng ị ấ ượ i C ng c h th ng và ch t l ị ườ ủ i các th tr
ẩ ệ ể ị ả ệ ố
ớ ệ ố ỏ ầ ư i các vùng nông thôn và các đô th nh Đ u t ớ ạ ố ệ ố ng phân ư ầ ng mà vinamilk có th ph n ch a ệ ả ề toàn di n c v ấ ng hi u m nh,phát tri n h th ng s n ph m m i và nâng cao ch t ư ng h th ng phân ph i l nh v i m c tiêu đ a ngành hàng l nh (s a chua ăn,
ấ ữ
ợ ạ ữ ủ ự ủ ứ i nhu n Khai thác s c m nh và uy tín c a
ệ ưỡ ươ ng có uy tín khoa h c và đánh tin
ị ệ ườ ệ ấ ủ ọ ầ ủ ng hi u dinh d ế i Vi ị ấ t Nam đ chi m lĩnh ít nh t là 35% th ph n c a th
ệ ể ể ng s a b t trong vòng 2 năm t
ằ ụ ụ ộ
ằ ướ ng t ả ữ ộ ừ ữ s a nh m h ở ộ
ả ậ ự
ấ ở ộ
ồ ể ệ ố ệ ủ ộ ồ ể ả ố ả
ớ
ậ ế ượ ủ ế nh ng h n ch trong công tác ho ch đ nh chi n l
ự ủ ệ ẫ ế
ế ư ư ủ ầ ố
ả ầ ả
ư ệ
ư ế ợ ả ị ế ể ẫ ư ạ
ủ ạ ộ
ệ
ng hi u m nh nh Vinamilk nên có chi n l ệ ế ượ ợ ị ườ ạ ạ ệ ộ
ư ế ể ữ ấ t Nam t o m t vòng liên k t đ gi ộ ề t Nam v n ồ ỏ ươ Vi ề
l y th tr ả ệ ị ế ủ ơ ữ
ể ố ề ậ ạ ệ ố i th v
ấ ả ữ ệ ẳ ư ạ ơ
ộ ợ ư ượ i ch a đ ự i tiêu dùng. Vinamilk nên g p rút lên k ho ch xây d ng l
ạ
ươ ạ ầ ng hi u m nh lên hàng đ u. Công ty đã có
36
ệ ệ ụ ữ ữ ề ạ nhiên và có l ph i nh m giành thêm th ph n t ạ ệ ặ cao, đ c bi t là t ạ ươ ự xây d ng th ố ạ ụ ượ l ạ ộ kem, s a thanh trùng các lo i) thành m t ngành hàng có đóng góp ch l c nh t ậ ố ả ề cho công ty c v doanh s và l ươ ng hi u Vinamilk là th th ậ c y nh t c a ng ả ẩ ớ ườ i Phát tri n toàn di n danh m c các s n ph m tr ồ ớ ộ ượ ớ ữ ng khách hàng tiêu th r ng l n, đ ng i m t l s a và t ỷ ấ ợ ị ộ ẩ ờ su t l th i m r ng sang các s n ph m giá tr c ng thêm nh m nâng cao t i ệ ố ế ụ ủ nhu n chung c a toàn công ty ∙ Ti p t c nâng cao năng l c qu n lý h th ng ữ ể ế ụ cung c p ti p t c m r ng và phát tri n h th ng phân ph i ch đ ng, v ng ả ữ ạ ệ m nh và hi u qu phát tri n ngu n nguyên li u đ đ m b o ngu n cung s a ạ ấ ượ ị ươ ổ ọ ng cao v i giá c nh tranh và đáng tin c y. Bài h c kinh t i n đ nh, ch t l ị ạ ạ ừ ữ ệ c c a Vinamilk: nghi m t ị ươ ớ ề So v i ti m l c c a Vinamilk, thì cách làm th ng hi u l n các chi n d ch ti p ớ ữ ư ứ ị ủ th c a công ty ch a x ng t m c a công ty s a qu c gia, cũng nh ch a đáng v i ọ ượ ấ ủ ố ề s ti n ph i chi. Quan tr ng là Vinamilk đ c coi là đ u đàn c a ngành s n xu t ủ ươ ữ t Nam, nh ng bao lâu nay các ch ng trình c a Vinamilk ch a k t h p s a Vi ấ ắ ướ ớ c, ch a t o v th đ d n d t cho các công ty s n xu t v i các công ty trong n ữ ố ậ ữ ộ s a nh khác. H i nh p ngày càng sâu, đ i th ngày càng m nh, m t công ty s a ớ ớ c h p tác v i các ông ty v i th ố ữ ỏ ở ng s a Vi nh ủ ộ có nhi u ti m năng này đúng v th c a m t “anh c ”. Ch đ ng trong ngu n ệ nguyên li u, giá thu mua s a cao h n các doanh nghi p khác, h th ng xe đông ế ượ ộ ủ ế ế ạ t tr i c a t, dây chuy n ch bi n hi n đ i là m t l l nh v n chuy n t ề ả ế ạ i c truy n t t c nh ng th m nh h n h n này l Vinamilk nh ng t ạ ế ấ ậ ạ ộ ườ ế i b ph n đ n ng ế ượ ặ ớ ạ ắ c marketing ng n h n, dài h n v i các tiêu chí rõ ràng, đ t marketing, chi n l ệ ố ự m c tiêu xây d ng h th ng th ấ ủ nh ng đi u không minh b ch trong vi c áp giá thu mua s a. giá mua cao nh t c a
ồ ướ
ữ ệ ạ ấ ả ữ ả
ớ ả ỗ ợ
ộ ả ệ ầ ộ ồ ắ ỏ ữ ạ ệ ủ
ể ướ ệ
ướ ấ ồ ệ
ẩ ỏ ệ ậ ở ế ự
ườ ạ i thì l ề ử ụ ế
ạ i dân b vi c chăn nuôi thì vi c phung phí tài ể ả i ph i đi nh p kh u gây c n tr đ n s phát tri n ố t nói chung. Công ty đã không s d ng t ả ố ở ộ i phân ph i trong c
ế ượ ủ ượ ạ ớ ả ướ ể ệ c c a công ty, đó là vi c Vinamilk ph i giao l c l
ả
ệ i v i chi n l ế ể ư ấ ữ ầ ờ ầ ấ ự ế
ườ ợ ọ ể m t các khoa h c và h p lí đ không lãng phí ngu n l c. Ng
ườ ng là m t v n đ mà các công ty thu mua s a không nên đ x y
ề ộ ư ậ ữ
ồ ự ữ ớ ứ ử ờ ơ ớ ấ ạ ế ệ ả v i v n đ này và cách hành x không ph i là m t
ế ầ
ộ c > nó không đi theo chi n ươ ề ủ ấ ớ ệ ủ ế c đây là 7900 đ ng/kg. ngoài vi c h th p giá, Vinamilk là 7450 đ ng/kg tr ứ ỗ ợ ả Vinamilk còn c t b nh ng kho n h tr giao s a, th c ăn, b o qu n s a, và ộ kho n h tr cho tr i chăn nuôi l n. Công ty c n có m t chính sách rõ ràng trong ầ vi c mua nguyên li u c a các h chăn nuôi, m t ph n b n ch t là nhà n c làm ệ ườ ể ệ ố sao đ khích l i dân chăn nuôi phát tri n h th ng ngu n nguyên li u trong ng ộ ứ c ch không m t khi ng n ả ậ ợ ố ấ nguyên v n r t thu n l ữ ủ c a ngành s a nói riêng và n n kinh t ồ ự ư ngu n l c u đãi cho vi c phát tri n m r ng m ng l ạ ướ c, đi ng n i ề ả ộ ấ ầ ph n đ t không tri n khai h t và ph i n p ti n đ t cho kho ng th i gian công ty ể ế ạ chi m gi ph n đ t này nh ng không tri n khai d án. Công ty c n có k ho ch ầ ư ộ ổ đ u t i dân đ ộ ấ ể ả ữ s a ra ngoài đ ơ ữ ra tình tr ng nh v y, h n n a m t công ty s a Vinamilk v i s c mua nguyên ấ ạ i th li u chi m cao nh t l ớ ơ ử ố ố ổ công ty c ph n v i h n n a s v n là c a nhà n ưở ả ề ượ c công ty đã đ ra, nó nh h l ướ ng r t l n đ n th ng hi u c a công ty.
Ậ
ư ụ ự ễ
ọ ủ
ế ị ứ ạ ẳ ầ c th nào là công tác ho ch đ nh và t m quan tr ng c a nó trong ho t đ ng ố ố ồ ạ
ộ ườ
ộ ậ ạ ị
ự ố
ứ ể ả ơ ườ ế ọ
ườ ụ c m c tiêu và con đ
ế ượ ặ c kinh doanh nh ng không làm theo ho c chi n l
ữ ạ ộ ạ ượ c m c tiêu đó. Tuy nhiên, n u doanh ng đ t đ ư c ứ ỹ ưỡ ư ể
ả ế ế ượ ng cũng có th xem nh không có ữ ệ ầ ậ ế ượ ề ọ ấ
Ế K T LU N: ừ ữ ể ộ T nh ng n i dung nghiên c u trên đây cũng nh ví d th c ti n, ta đã hi u ạ ộ ị ượ đ ả ị ộ ầ ữ i và phát qu n tr . M t l n n a ta kh ng đ nh: Mu n thành công, mu n t n t ệ ế ể ng kinh doanh luôn luôn bi n đ ng, các doanh nghi p tri n trong m t môi tr ế ượ ề ứ ạ ả ọ ả c: ph i nh n th c đúng v s m ng ph i chú tr ng công tác ho ch đ nh chi n l ự ủ ổ ứ ch c, phân tích và đánh giá nh ng tình hu ng có th x y ra, d báo s c a t ộ ế ủ ng đang ho t đ ng,và quan tr ng h n h t là ph i xác bi n đ ng c a môi tr ụ ượ ị đ nh đ ề ệ nghi p có đ ra chi n l ơ kinh doanh s sài, không nghiên c u k l chi n l
37
c kinh doanh. Doanh nghi p c n t p trung vào nh ng v n đ tr ng tâm
ị ạ ứ ị ườ ự c: công tác nghiên c u th tr
ị ứ ồ ế ượ ng, xây d ng cách th c i u, xác đ nh kinh doanh chuyên ngành hay đa ngành? ngu n
ố ư ự ế ạ ủ ệ ợ
ầ ư ế ộ
ườ ạ ế ượ ấ ả ạ
ợ ị i th c nh tranh c a doanh nghi p. Và c n l u ý ng kinh doanh bi n đ ng ủ c kinh doanh c a i chi n l ề ớ ợ ị ườ ng, phù h p v i đi u
38
ự ệ trong ho ch đ nh chi n l ổ ứ ch c bán hàng t t ố v n kinh doanh, xây d ng l ằ ạ ừ r ng, trong t ng giai đo n, nh t là trong khi môi tr ể ị ạ ệ i, đ nh l m nh, doanh nghi p có th ph i xem xét l ầ ớ ổ ờ ằ mình, nh m k p th i thay đ i phù h p v i nhu c u th tr ớ ki n, năng l c m i.

