TR NG Đ I H C ƯỜ Ạ Ọ NGO I TH Ơ Ở ƯƠ Ạ Ế Ố

NG C S II KHOA KINH T Đ I NGO I Ạ 

BÀI TI U LU N MÔN Đ U T N

C NGOÀI

Ầ Ư ƯỚ

TS. Hà Th Ng c Oanh ị

Gi ng viên:

ễ ễ

MSSV 714 731 732 740 801

Danh sách nhóm 1 Lê Phi Đuôn Phùng Quý Hi uế Nguy n Trung Hi u ế Nguy n H ng Huy n ề ươ H Thanh Th o ả

TP. H CHÍ MINH, THÁNG 05/2010 Ồ

M C L C 1. Các khái ni mệ ...........................................................................................................................3

1.1. Đ u t

qu c t

ầ ư ố ế.............................................................................................................3

1.2. Luân chuy n v n qu c t ể

ố ế...........................................................................................3

2. Nguyên nhân c a luân chuy n v n ủ

ố .........................................................................................3

2.1. Nguyên nhân chung......................................................................................................3

2.1.1. Tác đ ng c a suy thoái n n kinh t

ế

toàn c u t o ra vi c luân chuy n v n ệ

ầ ạ

ố 3

2.1.2. S thay đ i b i c nh kinh t

c a m t qu c gia

............................................4

ổ ố ả

ế ủ

qu c gia làm luân chuy n v n qu c t

ộ 2.1.3. Tác đ ng c a tình hình chính tr - xã h i và an ninh c a m t ố ế...................................8 ố

2.2. Nguyên nhân ngu n v n vào và ra đ i v i Vi

t Nam

...............................................9

ố ớ

2.2.1. Thu hút ngu n v n đ u t

n

c ngoài (ĐTNN)

...........................................9

ầ ư ướ

2.2.2. Ngu n v n ra kh i Vi

t Nam

.......................................................................10

2.2.2.1. Các nhà ĐTNN rút v nố ......................................................................10

2.2.2.2. Đ u t

v n ra n

c ngoài c a Vi

t Nam

........................................11

ầ ư ố

ướ

3. Các ch tiêu đánh giá hi u qu đ u t

qu c t

ả ầ ư ố ế....................................................................13

3.1. Khái ni mệ ...................................................................................................................13

3.2. Các ch tiêu đánh giá hi u qu đ u t

qu c t

ả ầ ư ố ế........................................................14

....................................................................................................14

3.2.1. H s ICOR ệ ố

3.2.1.1. Khái ni mệ ...........................................................................................14

3.2.1.2. Ph

ng pháp tính

...............................................................................14

ươ

3.2.1.3. Tình hình v h s ICOR

Vi

.15

ề ệ ố

t Nam trong nh ng năm g n đây ữ

3.2.2. H s TFP

......................................................................................................18

ệ ố

3.2.2.1. Khái ni mệ ...........................................................................................18

3.2.2.2. Ph

ng pháp tính

...............................................................................18

ươ

3.2.2.3. Tình hình v h s FTP c a Vi

t Nam qua các th i kỳ

..................18

ề ệ ố

.................................................19

3.2.3. T s đánh giá hi u qu s d ng v n FDI ệ

ả ử ụ

ỷ ố

3.2.3.1. Khái ni mệ ...........................................................................................19

3.2.3.2. Tình hình v v n FDI c a Vi

t Nam qua các năm g n đây

...........19

ề ố

Tài li u tham kh o

ả .....................................................................................................................21

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

n

c này sang n

ướ

c khác trên quan đi m vĩ ể

ố ế

Câu h i:ỏ Nguyên nhân c a vi c luân chuy n v n đ u t và nh ng ch tiêu đánh giá v hi u qu đ u t mô, d

i góc đ c a n

t ầ ư ừ ướ qu c t ả ầ ư .

ể ề ể c nh n đ u t ậ

ộ ủ ướ

ữ ướ

ầ ư

qu c t

1. Các khái ni m:ệ : 1.1. Đ u t ầ ư ố ế

Đ u t ố ế ầ ư ố ừ ướ ứ ể qu c t ạ ộ c này sang n ướ ằ n ạ ộ i nhu n ho c l xã h c khác đ ụ ỏ ặ ội, t o raạ ự ế ể là hình th c di chuy n v n t ả ấ i ích kinh t ợ ặ ợ . i các qu c gia ể ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh ho c các ho t đ ng khác nh m m c đích ế s di chuy n v n qua kh i biên thu l ố gi ớ ậ ố

Các lo i hình đ u t tr c ti p và đ u t qu c t : đ u t gián ti p. ầ ư ố ế ầ ư ự ế ầ ư ạ ế

1.2. Luân chuy n v n qu c t

ể ố

: ố ế

qu c gia này sang ố ừ ủ ố ố là s v n đ ng c a v n t ộ có l - Luân chuy n v n qu c t ể ố ế qu c gia khác nh m tìm n i đ u t ơ ầ ư ằ ự ậ i. ợ ố

Đ c đi m: ể ặ

- Ti n t và các tài s n khác gi a các qu c gia ẽ ậ ể i u ch nh t ề ỉ ỷ i ích t . ề ệ k t h p gi a các y u t ữ ả ố ữ s n xu t nh m đ t đ ế ố ả l ệ ế ợ ạ ượ ợ s v n đ ng đ đ ộ i đa c l ố ấ ằ

- Quá trình di chuy n v n qu c t ể ữ ả ố ố ế : dòng v nố ch y vào và qu c gia này sang qu c gia khác làm hình thành dòng v n ố ch y raả ố ố 2 dòng ch y c a v n đ i ả ủ ố . Nh ng dòng ch y này ả ơ . , làm cho v n sinh sôi nhanh h n v i t ng qu c gia ố ớ ừ ẽ ư ố t s đ a v n ừ ố ố

2. Nguyên nhân c a luân chuy n v n:

ể ố

2.1. Nguyên nhân chung:

toàn c u t o ra vi c luân ủ ự ộ ề ế ầ ạ ệ 2.1.1. Tác đ ng c a s suy thoái n n kinh t chuy n v n: ể ố

ọ ể ố ườ ế ứ ụ ạ ầ ồ ố ẽ ướ ể ị i r i vào tình tr ng ạ ộ ủ ế ữ ầ ạ ố

3

ậ c đ u t i n ở ạ ướ ầ ư ế ầ ồ ở b n qu c cho các công ty con ọ , làm cho ngu n v n ố ở s đ y m nh vi c chuy n l ạ ẹ ở ả ợ ủ gi m sút nghiêm tr ng. lúc này, các n ọ các n ệ ố ướ i ngăn ch n suy gi m kinh t c ngoài, đã quay l ể trong n c. Chính vì s ạ i. Khi n n kinh t m t cách th ng xuyên và liên t c gi a các qu c gia trên th gi ề ộ ế ớ ữ th gi ồ ế ớ ơ ồ ch y m t cách m nh m , ngu n v n s di chuy n ra kh i nh ng n ẽ ữ ỏ ả chính đang b kh ng ho ng và s t p trung đ n nh ng n ả ẽ ậ ướ ẫ ên c nh đó kh ng ho ng kinh t n đ nh. B ủ ả ị ổ gi m sút t m tr ng và xu h các qu c gia nh n đ u t t ầ ư ả ố ế ở s quay tr l ẽ m nh. B i vì lúc đó các nhà đ u t ầ ư ẽ ẩ ạ cùng v i đó là v n tài tr c a công ty m ố ớ nh n đ u t ầ ư ả ậ n ướ Đây là nguyên nhân h t s c quan tr ng gây nên tình tr ng luân chuy n v n ố ế suy thoái toàn c u thì làm cho ngu n v n thay đ i dòng ổ c có n n tài ề c v n có n n tài chính ề ố toàn c u còn làm cho ngu n v n qu c ồ ng là ngu n v n đó ồ ố ướ đ t ng t tăng c đ u t ướ ầ ư ộ ộ ề ướ c, i nhu n v n ậ ể ợ ở ướ c n ra c phát tri n thay vì đ u t ầ ư ự ướ ế ặ ả ạ

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

toàn c u mà đã t o nên làn sóng b o h trong n ế ả ầ ộ ướ c, đi u đó ề i cho vi c thu hút ngu n v n qu c t kh ng ho ng kinh t ả ủ s b t l t o nên ự ấ ợ ạ . ố ế ệ ố ạ ồ

tr c ti p n Ho t đ ng đ u t ộ ạ ạ ộ ả ả ạ ỉ ỉ c n ng (MIGA), FDI cho cá ả ứ ể ệ

ề ả ố ồ c t ng thu hút l ng l n FDI nh c a các n ủ i do tác đ ng c a cu c kh ng ủ ộ ủ toàn c u năm 2009. Theo đánh giá c a ỉ c đang phát tri n đ t kho ng 500 t ể ướ ổ ảng 400 t USD (năm 2009). Theo T ả c đang phát tri n gi m ể ẽ c đang phát tri n s ướ ng c a các n n kinh ủ ưở c ngoài l n s ph i đ i m t ặ ớ ẽ trên toàn ố ư ượ ậ c có n n ng. Các n ợ ướ ướ i M s hút ngu n v n USD su t cao t ỹ ẽ ạ ấ ớ ướ ừ ế ủ ng kinh t ng. c ngoài co l ướ ầ ư ự ế ho ng tài chính M và suy thoái kinh t ầ ế ỹ i (WB), FDI vào các n Ngân hàng th gi ế ớ USD (năm 2008), gi m xu ng ch còn kho ố ả đa ph ch c B o lãnh đ u t ướ ươ ầ ư 30% trong 2009, ch đ t kho ng 385.000 tri u đôla. Các n ả r i vào tình tr ng thi u v n vào năm 2010. Do v y, tăng tr ơ ố ạ t d a vào FDI s b nh h ưở ế ự v i kh năng tr n gi m. Lãi ả ớ i, t c đ tăng tr th gi ế ớ ố ộ Trung Qu c s b nh h ố ẽ ị ả ỉ ạ ế ẽ ị ả ả ợ ả ưở ưở

Cu c kh ng ho ng tài chính M và suy thoái kinh t ộ ủ ế ỹ

toàn c u đã làm cho tình ầ ề x u nghiêm tr ng, m c đ r i ro cao, thi u v n nên nhi u ế ố ứ ộ ủ kinh doanh, đi u ch nh đ a bàn và các ỉ ị ố , đ ng th i c t gi m v n ờ ắ ọ c đ u t ế ượ ầ ư d n đ n thu h p ph m vi đ u t ạ ẹ ề ầ ư ồ ế ả ả hình kinh doanh qu c t ố ế ấ t p đoàn ph i đi u ch nh chi n l ỉ ề ậ ng đ u t d nh h ầ ư ẫ ướ ị nh m gi m thi u r i ro kinh doanh. ể ủ ả ằ

ộ ả ạ ế Cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u đã ngày càng tác đ ng m nh đ n k ầ ố ả ế ạ ế ả ụ ả ủ ế ậ ồ ượ ớ ậ ả ậ ạ ộ ổ ỡ ưở ả ự ề ng thiên v ch n l a các chi n l c đ u t ầ ề ọ ự ế ượ ườ ủ không nhi u. ế ộ ủ c a các công ty xuyên qu c gia TNCs (Transnational Corporations). ho ch đ u t ầ ư ủ ạ ng buôn bán gi m sút đã làm h n ch xu h ng ướ L i nhu n suy gi m do kh i l ố ượ ậ ả ợ ặ . Đây chính là tác đ ng c a "kh ng ho ng kinh t " (economic crisis). M t đ u t ủ ộ ầ ư tăng và kh năng ti p c n tín d ng gi m làm cho các công ty khác, chi phí kinh t ả ế cho các c v i ngu n tài chính bên ngoài đ đ u t khó có kh năng ti p c n đ ể ầ ư ế ả i M&A và các d án môi d án m i (bao g m c các d án sáp nh p và mua l ự ự ồ ự ớ ủ c coi là tác đ ng c a "đ v tín d ng và kh ng ng xanh (greenfield). Đây đ tr ụ ượ ủ ườ ủ ng c a cu c kh ng ho ng tài chính" (financial crisis and credit crunch). Do nh h ộ ủ ả tài chính toàn c u, nhi u công ty do d trong vi c ch n l a xu ho ng kinh t ệ ọ ự ế ả ng đ u t h ố ít r i ro, có s và th ầ ư ầ ư ướ ng v n đ u t l ố ượ ầ ư ề

: c a m t qu c gia 2.1.2. S thay đ i b i c nh kinh t ổ ố ả ự ế ủ ố ộ

ơ , ữ ể ể ự ầ ệ ố ố ế ấ ề ủ ổ luôn có s di chuy n đ n nh ng n i mà ph n th ế ự c có ti m l c phát tri n kinh t ữ ầ kinh doanh c a các nhà đ u t ủ ố ậ ồ ầ ư ồ ấ c và môi tr ng đ u t ờ ườ

i tr cao s

ề c có s b o h c a nhà n ộ ủ th gi ầ ư ế ớ m i n i nh có ti m l c tài chính t ề i đ u t ớ ầ ư ố ừ ượ i sang các n ưở ng Dòng v n qu c t ố ế h th ng lu t đ i v i nó là cao nh t. Nh ng n ậ ề ố ớ ướ pháp chính sách v ĐTQT hoàn ch nh, t o khuôn kh pháp lý đ y đ , minh b ch, ạ ỉ ạ ầ ư bình đ ng và thông thoáng cho ho t đ ng đ u t ẳ ạ ộ s là n i ngu n v n t p trung nhi u nh t. đ ng th i các nhà đ u t cũng Qu c t ầ ư ơ ố ế ẽ ầ ư ấ Theo tranh xa nh ng ữ n x u. ự ả ướ ướ i WIPS (World Investment Prospects Báo cáo t ng quan tri n v ng đ u t ể ọ ổ ẽ l Survey) các n n kinh t t, t gi ố ỷ ệ ớ ẻ ự ờ ế ớ ổ ề qu c t ng lâu dài nên càng thu hút gi tăng tr và các công ty h tr ố ế ưở ỗ ợ xuyên qu c gia TNCs. T đó s làm cho l c đã phát các n ể ừ ẽ ố ng ch ng l m i n i. c có n n kinh t tri n lâu dài và đang có xu h ề ạ ữ ng v n chuy n t ướ ướ ế ớ ổ ướ ể

4

ủ ầ ố c. Hàn Qu c đang ti p t c t o d ng môi tr ư ể v i cùng kỳ năm tr ướ ớ Đi n hình nh FDI c a Hàn Qu c trong 7 tháng đ u năm 2009 tăng 32% so ạ ng "ngo i ế ụ ạ ườ ự ố

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

ề ấ ễ ệ ế ươ ụ ể ụ ị ệ ủ ấ ậ ệ i, thì các n n kinh t ế ớ ế ề ớ ừ ố ế ả ả ả ỷ ổ ợ ạ ộ ố ị ẳ c ngoài. ng thân thi n" thông qua nhi u bi n pháp khuyên khích đ u t th n ầ ư ướ ầ ư ướ C th , chính ph mi n hoàn toàn thu thuê đ t cho khu v c có v n đ u t c n ố ự ngoài đ s n xu t v t li u và ph tùng máy móc. Trong s 5 đ a đi m thu hút FDI ể ả ể ố ố Ấ i 4, đó là Trung Qu c, n l n nh t th gi m i n i chi m t ế ớ ổ ấ ớ ạ Đ , Brazil và Nga. T năm 2007 đ n nay, FDI vào Trung Qu c m i năm đ t ỗ ế ộ USD và chi m kho ng 6% t ng FDI toàn c u. Trong cu c kh o sát kho ng 87 t ầ ộ ể do H i ngh Liên h p qu c v th v tri n v ng đ u t ng m i và phát tri n ề ươ ầ ư ọ ể ề (UNCTAD) công b ngày 7/2009, có 240 công ty đa qu c gia TNCs kh ng đ nh ị ố ố Trung Qu c v n là đi m đ n hàng đ u cho FDI đ ng trên c M , Brazil và Nga. ố ẫ ả ỹ ứ ể ế ầ

D i đây là Top 10 đi m đ n h p d n nh t th gi i c a v n FDI trong ấ ẫ ế ớ ủ ố ướ ế ể ấ năm 2010 theo báo cáo c a A.T. Kearney: ủ

1. Trung Qu cố

X p h ng: 1 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Không thay đ i) ớ ế ạ ế ạ ổ ổ

X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 89 ề ứ ộ ế ạ ủ ườ

Thu hút v n FDI năm 2008: 108,3 t USD ố ỷ

GDP 2009: 4.900 t USD ỷ

GDP/đ u ng i 2009: 3.680 USD ầ ườ

Trung Qu c ti p t c tăng tr ố ế ạ n

ị ườ ộ ự ượ Trong b i c nh kinh t ế ụ ố ả ẽ c ngoài t m i ngành công nghi p l n kh p n i trên th gi ệ ớ ừ ọ c a n ng kh ng l ồ ủ ướ ổ ng t i m t l c l ớ ể ướ ệ i đang là m t m i lo ng i gia tăng t ưở ắ ơ c này. Nhu c u n i đ a t ộ ị ạ ầ ng lao đ ng ch t l ộ ấ ượ ị ườ ơ i các công ty n ạ ng m nh m , các nhà i b h p ế ớ ị ấ i Trung Qu c tăng ố ng cao h n là nh ng ữ ơ ạ ng này. Tuy nhiên, l m c ngoài làm ướ ạ ộ ố mà các doanh nghi p FDI đánh giá cao h n th tr ng l ạ ề ươ i Trung Qu c. ố đ u t ầ ư ướ d n b i th tr ở ẫ và s d ch chuy n h ự ị y u t ế ố phát ti n l ăn t ạ

2. Mỹ

X p h ng: 2 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Tăng 1 b c) ớ ế ạ ế ạ ậ ổ

X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 4 ề ứ ộ ế ạ ủ ườ

Thu hút v n FDI năm 2008: 316,1 t USD ố ỷ

GDP 2009: 14.300 t USD ỷ

GDP/đ u ng i 2009: 46.460 USD ầ ườ

5

c M v n tăng m t b c v Ch s ấ ấ ủ ộ ậ ỹ ẫ ủ ấ ề ế ế ể ơ ộ ầ ố ng kinh doanh t ề ươ ườ ứ ầ ố t là trong ngành tài chính, n ươ ậ ỉ ố ớ ầ i đ u V iớ ng đ i thông thoáng và m c giá g n đây đã xu ng th p ấ ướ c c ngoài. Các lĩnh v c khác có ự ố ng v mua bán và sáp nh p, đ c bi ệ ụ ặ n ầ ư ướ ứ ấ ng xanh. M là d c ph m và năng l B t ch p kh ng ho ng và suy thoái, n ướ ề ả Kearney. Đi u này cho th y gi ni m tin FDI trong báo cáo năm nay c a A.T. ề t toàn c u mu n tìm nhi u h n đ n v i nh ng đi m đ n có đ an toàn cao. ữ ớ ư môi tr cho các th M đã tăng s c h p d n đ i v i các nhà đ u t ẫ ỹ s c hút cao ượ ứ ố ớ ẩ ở ỹ ượ

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

3. n ĐẤ ộ

X p h ng: 3 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Gi m 1 b c) ớ ế ạ ế ạ ậ ả ổ

X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 133 ề ứ ộ ế ạ ủ ườ

Thu hút v n FDI năm 2008: 41,6 t USD ố ỷ

GDP 2009: 1.300 t USD ỷ

GDP/đ u ng i 2009: 1.100 USD ầ ườ

ộ ậ ướ ướ ẫ ớ ộ c, n ố c gi n

ặ ộ c khác. M c dù l n này n Đ t c này v n là t m t b c so v i báo cáo tr ầ ặ ộ ụ Ấ m t đi m đ n đ i đ u t đánh giá cao. Th m nh c a qu c gia châu Á này ế ạ ế ượ ớ ầ ư ể ủ c ngoài là các ngành d ch v phi tài chính, tài chính, công trong m t gi i đ u t ụ ị ớ ầ ư ướ ắ ườ ng nghi p n ng và công nghi p nh . Tuy nhiên, đi m y u c a n Đ là môi tr ế ủ Ấ ể ệ ệ kinh doanh có đ c i m còn th p so v i nhi u n ề ướ ớ ở ẹ ấ ộ ở

4. Brazil

X p h ng: 4 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Tăng 2 b c) ớ ế ạ ế ạ ậ ổ

X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 129 ề ứ ộ ế ạ ủ ườ

Thu hút v n FDI năm 2008: 45,1 t USD ố ỷ

GDP 2009: 1.500 t USD ỷ

GDP/đ u ng i 2009: 7.940 USD ầ ườ

ự ụ ồ S ph c h i m nh c a kinh t ạ ớ ủ ữ ệ ố hút v n FDI hàng đ u ầ ổ các th tr ư Brazil trong năm 2009 và t ng l p trung l u ầ ế ngày càng phát tri n là nh ng y u t Brazil hi n nay. ầ ở ế ố ể Ngoài ra, Brazil đã n i lên là m t l a ch n hàng đ u cho các công ty châu Âu và ọ ộ ự M mu n đ u t ng g n “sân nhà”. ầ ố ầ ư ở ị ườ ỹ

5. Đ cứ

X p h ng: 5 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Tăng 5 b c) ớ ế ạ ế ạ ậ ổ

X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 25 ề ứ ộ ế ạ ủ ườ

Thu hút v n FDI năm 2008: 24,9 t USD ố ỷ

GDP 2009: 3.300 t USD ỷ

GDP/đ u ng i 2009: 39.800 USD ầ ườ

6

Là đi m đ n FDI hàng đ u t i châu Âu năm nay, Đ c đ c gi ế ể i đ u t ớ ầ ư ố ự ầ ạ ụ ự ị ng đ n t ế ừ các n n kinh t ề ườ ứ ế ể xem ứ ượ tr ng trong các lĩnh v c d ch v phi tài chính và tài chính. Nh ng d án v n FDI ữ ọ l n vào Đ c th ậ phát tri n khác nh M , Anh và Nh t ư ỹ ớ B n.ả

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

6. Ba Lan

X p h ng: 6 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Tăng 16 b c) ớ ế ạ ế ạ ậ ổ

X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 72 ề ứ ộ ế ạ ủ ườ

Thu hút v n FDI năm 2008: 16,5 t USD ố ỷ

GDP 2009: 441,9 t USD ỷ

GDP/đ u ng i 2009: 11.580 USD ầ ườ

ự ươ ủ ế ệ ượ ủ n ạ ẽ ủ c này trong vi c v ở ề ỉ ố ề t kh ng ho ng kinh t ả ầ ư ướ nhi u lĩnh v c và Đông Âu. Các nhà đ u t ự , đ c bi ế ặ c ngoài b hút t ị ng trình t ch ư ươ ề c láng gi ng ng th p, c h i đ u t ấ c này. n lên m nh m c a Ba Lan trong Ch s ni m tin FDI ch y u là do S v thành công c a n t n u so ệ ế ủ ướ i Ba sánh v i các n ớ ướ ớ Lan b i m c l nhân ứ ươ ở hóa m nh m c a Chính ph n ẽ ủ ạ ơ ộ ầ ư ở ủ ướ

7. Australia

X p h ng: 7 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Tăng 4 b c) ớ ế ạ ế ạ ậ ổ

X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 9 ề ứ ộ ế ạ ủ ườ

Thu hút v n FDI năm 2008: 46,8 t USD ố ỷ

GDP 2009: 996,1 t USD ỷ

GDP/đ u ng i 2009: 46.860 USD ầ ườ

ậ ễ ự ế c n d dàng v i ớ các ngu n tài nguyên và môi tr ư S ti p ữ ứ ẫ ứ ế ể ề ạ ấ ng kinh doanh h p ườ ầ ư ế ạ ầ ư ả ố ớ s d i dào ở ự ồ ủ ự ng l n khác trong khu v c ứ ị ườ ớ ồ d n là nh ng lý do đ a Australia vào v trí th 7 trong x p h ng. Các nhà đ u t ị ẫ n c ngoài xem Australia là đi m đ n h p d n th ba đ i v i các kho n đ u t ấ ướ vào tài nguyên. Đi u này càng nh n m nh thêm s c hút c a Australia ấ tài nguyên thiên nhiên và v trí c a ngõ vào các th tr ử ị châu Á c a n c này. ủ ướ

8. Mexico

X p h ng: 8 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Tăng 11 b c) ớ ế ạ ế ạ ậ ổ

X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 51 ề ứ ộ ế ạ ủ ườ

Thu hút v n FDI năm 2008: 22,9 t USD ố ỷ

GDP 2009: 868,3 t USD ỷ

GDP/đ u ng i 2009: 7.810 USD ầ ườ

7

, Mexico v n đ c gi ệ ượ ế i c a kh ng ho ng kinh t ng b t l ế ấ ợ ủ công nghi p nh đánh giá cao. ẹ ẫ ượ c i đ u t ớ ầ ư ủ ả ị chi n l ưở g n c a các công ty M và Canada. ể M c dù ch u nhi u nh h ặ i t l ợ ừ Mexico là m t đi m đ n đ ộ ề ả c đ u t ế ượ ầ ư ầ ủ ỹ

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

9. Canada

X p h ng: 9 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Tăng 5 b c) ớ ế ạ ế ạ ậ ổ

X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 8 ề ứ ộ ế ạ ủ ườ

Thu hút v n FDI năm 2008: 44,7 t USD ố ỷ

GDP 2009: 1.300 t USD ỷ

GDP/đ u ng i 2009: 39.890 USD ầ ườ

FDI ti p t c dành cho Canada s tin t ưở ự i ế ụ ứ ố

ầ ư ng d u khí th hai th gi ầ i đ u t ớ ầ ư ồ ng l n. Vi c Canada ớ ệ ế ớ sau Saudi Arabia lý gi i vì sao qu c gia ả ủ khai thác tài nguyên đánh giá cao. Các u đi m khác c a ể ư ủ khá v ng vàng sau kh ng ữ ứ ộ ổ ộ ề ế ị Các nhà đ u t s h u tr l ữ ượ ở ữ c gi này đ ượ Canada bao g m m c đ n đ nh cao và m t n n kinh t ho ng.ả

10. Anh

X p h ng: 10 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Gi m 6 b c) ớ ế ế ạ ậ ả ạ ổ

X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 5 ề ứ ộ ế ạ ủ ườ

Thu hút v n FDI năm 2008: 96,9 t USD ố ỷ

GDP 2009: 2.200 t USD ỷ

GDP/đ u ng i 2009: 35.630 USD ầ ườ

t h ng c a Anh ch y u là do n ủ ụ ạ ị Nguyên nhân t kh ng ho ng tài chính. Tuy nhiên, s đi xu ng c a giá đ a c ả ủ ế ự ướ ố ủ c ngoài, đ c bi i c a gi n ớ ầ ư ướ ự ở ạ ủ ặ ả ố ộ n ừ ế ế t là v i chi phí khá ph i chăng hi n nay. ặ c này ch u tác đ ng n ng ộ ị ố ở ứ ở ươ x s s ng n t ề ừ ủ i ích t là các qu l i đ u t mù đang thu hút s tr l ỹ ợ ệ ồ ệ , i t qu c gia. M c dù ngành tài chính c a Anh v a tr i qua cu c kh ng ho ng t ả ủ ủ ặ s đa d ng c a n n kinh t c ngo i vô này v n đem đ n cho các nhà đ u t ủ ề ạ ầ ư ướ ẫ ạ ự s c h i, đ c bi ệ ặ ố ơ ộ ệ ả ớ

v trí th 12 trong x p h ng Đ ng ứ ứ ệ c báo cáo c a A.T. Kearney x p ở ị ủ ế ế ở ị chung Ch s ni m tin FDI, Vi ỉ ố ề ạ v trí th 93 v m c đ thông thoáng ề ứ ộ ứ ố ướ ng kinh doanh (Ease of Doing Business Ranking). Trong s các n t vào Top 25 c a x p h ng Ch s ni m tin FDI 2010, Vi ọ ỉ ố ề ủ ế ệ t Nam c aủ c Đông ứ t Nam đ ng đ ượ môi tr ườ Nam Á l ạ trên Indonesia (v trí 21), Malaysia (v trí 20), và Singapore (v trí 24). ị ị ị

Tác đ ng c a tình hình chính tr - xã h i và an ninh c a m t qu c 2.1.3. ố ị ủ ộ ộ ộ ủ gia làm luân chuy n v n qu c t : ố ế ể ố

có xu h ng di chuy n t các n ướ ể ừ ủ ướ ộ ườ ể ả ấ ố ố vào nh ng n ơ ộ ả ầ ư ầ ờ ố ướ ữ ầ ị Dòng v n qu c t c có tình hình chính tr ố ế ố ng xuyên x y ra ng x y ra các cu c bi u tình c a nhân dân và th b t n, n i th ấ ổ ả ườ ị nh ng cu c đ o chính b t ng . Nh ng qu c gia có nguy c kh ng b cao cũng b ơ ủ ữ các nhà đ u t c có tình ể ậ hình chính tr - xã h i và an ninh qu c gia đ ị ữ d n d n rút v n ra đ t p trung đ u t ầ ư c đ m b o. ả ố ượ ả ộ

8

ổ ừ ố ấ Tình hình chính tr - xã h i và an ninh c a Thái Lan b t bình n t có xu h ị ố ế ể ộ 2008 khi n cho dòng v n qu c t ướ ố ế hình là ngành công nghi p du l ch, chi m t ị cu i năm ủ ng di chuy n ra kh i Thái Lan. Đi n ể ỏ ử i g n 7% GDP và cũng là ngành s ớ ầ ế ệ

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

ị ạ ề ả ả ỷ ạ ậ ơ Thái Lan, b thi ở ấ ủ ấ ố ị ả ẽ ự ụ ắ ị ầ ấ ổ ể ộ ị ể ỗ ự . Các doanh nhân n ướ ạ i Thái Lan s bùng phát tr ẽ ng đ n k ho ch làm ăn. Và n u các cu c bi u tình d n t ế ạ l ở ạ ộ ẽ ẫ ớ ế ả ế c có tình hình chính tr - xã h i n đ nh h n, nh Vi ả t ầ ư ừ t Nam. t h i m nh. Thái Lan đang ph i tr i qua d ng nhi u nhân công ệ ạ ụ đ t suy gi m m nh nh t c a ngành du l ch trong g n 5 th p k qua. Năm 2009, ị ả ợ ngành du l ch Thái Lan th t thu h n 200 t Baht do b t n chính tr và con s này ỷ ị c d báo s không kh quan trong năm 2010. Đ kh c ph c tình tr ng này, đ ạ ượ ngành du l ch Thái Lan đang n l c thúc đ y du l ch n i đ a đ bù đ p s s t gi m ả ị ắ ự ụ ẩ i Thái Lan lo ng i b t c ngoài đang làm ăn t du khách qu c t ạ ấ ố ế ả i và có kh năng kéo dài, làm nh n chính tr t ổ ả ị ạ i đ i đ u v i quân h ớ ẫ ớ ố ầ ể ế ưở i nh ng h u qu khó l đ i và c nh sát và xung đ t leo thang thì s d n t ng. ườ ậ ữ ộ ng đ u t Đây cũng chính là nhân t Thái Lan ể ướ ố sang các n ư ệ ơ ướ ộ khi n các nhà đ u t ầ ư ộ ổ chuy n h ị ị

V i n n chính tr n đ nh, Singapore đã thu hút đ c các nhà đ u t ớ ề ị ổ ị ượ ầ ư ướ c n ngòai và cung lâp ky luc m i khi l ng FDI đô vao khoang 37 ty USD ớ ượ ̃ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̉ ̉

t Nam:

2.2. Nguyên nhân ngu n v n vào và ra đ i v i Vi ồ ố

ố ớ

2.2.1. Thu hút ngu n v n đ u t n c ngoài (ĐTNN): ồ ố ầ ư ướ

i ấ ự vi c th c hi n nh t quán ệ ổ ậ Th nh t là ấ qu c t ố ế ế ủ ớ ố ầ ng l ủ ộ ễ ị ậ ả ấ ẳ ộ ự ớ ứ ạ

ng ti p t c th c hi n nh t quán đ ng thu hút ĐTNN. Vi c gia nh p T ch c th ệ ứ ầ ễ ấ ứ ầ ng m i bình th ộ ố đ i m i, ch đ ng h i ng l đ ệ ườ ớ . Trong năm qua, hàng lo t s ki n quan tr ng đã di n ra, đó ạ ự ệ ọ ủ ệ ạ ộ ứ ố i đ i m i, ch đ ng h i nh p qu c ủ ộ ố ổ ệ i ng m i th gi ớ ươ ậ ổ ế i Hà N i, ti p c p cao APEC l n th 14 t ế ộ ạ ớ ng vĩnh vi n v i ễ ườ ạ ế ươ ứ nh p kinh t là: thành công c a Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th X v i vi c kh ng đ nh ch tr ế ụ ườ ươ , tăng c t ườ ế (WTO), t ch c thành công Tu n l ổ theo là vi c Hoa Kỳ thông qua Quy ch th ệ t Nam. Vi ệ

n là n n kinh t c ề Th haiứ ưở ố ộ

ủ ng trong n ế ướ ta duy trì t c đ tăng tr ầ c. Cùng v i ti n trình h i nh p kinh t ng cao, thu nh p và ậ ượ ng ở ộ ị ườ ng qu c t i h n cho ho t đ ng s n xu t kinh c m r ng t o đi u ki n thu n l c c i thi n đã góp ph n m r ng dung l , th tr ố ế ấ ả ệ ậ ộ ậ ợ ơ ướ ở ộ m c s ng c a nhân dân ti p t c đ ế ụ ượ ả ứ ố th tr ớ ế ị ườ tiêu th đ ệ ề ụ ượ doanh c a các doanh nghi p, trong đó có các doanh nghi p có v n ĐTNN. ủ ế ạ ộ ố ạ ệ ệ

ứ ề ả ộ cùng v i s đ m b o v an ninh đánh giá là đ a bàn qu c t ề chính tr - xã h i s n đ nh v ị ị ự ổ c c ng đ ng các nhà đ u t c ta đ ượ ộ ớ ự ả ố ế ầ ư ồ ị Th ba là ướ an toàn. đã làm cho n đ u t ầ ư

là Th t ậ ệ ố ế ụ ượ ề ạ ứ ư h th ng ơ ạ lu t pháp chính sách v ĐTNN đã ti p t c đ ầ ẳ ủ ị ầ ư ậ ẫ

ạ ơ ở ế ồ ng d n thi hành Lu t Đ u t ỉ ử ố ộ ể ệ c hoàn ch nh h n t o khuôn kh pháp lý đ y đ , minh b ch, bình đ ng và thông thoáng ổ ủ ỉ h n cho ho t đ ng đ u t kinh doanh. Trong năm qua Chính ph đã ban hành các ầ ư ạ ộ ơ ầ , Lu t Doanh nghi p, Lu t Đ u th u, Ngh đ nh h ậ ệ ậ ướ ị ầ . Nhi u lu t đ ng th i ti p t c ch nh s a nhi u chính sách liên quan đ n đ u t ậ ầ ư ờ ế ụ ồ ề ề c Qu c h i thông qua, t o c s pháp lý đ ng b h n, nh Lu t m i cũng đã đ ậ ớ ư ộ ơ ượ ậ ử ổ ổ Ch ng khoán, Lu t Chuy n giao công ngh , Lu t S h u trí tu , Lu t s a đ i b ệ ậ ứ sung m t s đi u c a b Lu t Lao đ ng liên quan đ n đình công. ậ ở ữ ế ộ ố ề ủ ộ ậ ộ

9

c ể c tri n khai tích c c ượ ị ạ ho t đ ng ạ ộ c ngoài d ướ ằ t vi c t ự ở ả ầ ư đã đ xúc ti n đ u t Th năm là ế i nhi u hình th c đa d ng, nh m vào các đ a bàn trong n ứ ề ướ ầ ch c các H i th o, Di n đàn đ u tr ng đi m, d án quan tr ng. Đ c bi ả ệ ổ ứ ặ c và n ự ứ ướ ể ệ ễ ọ ọ ộ

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

trong khuôn kh các chuy n thăm các n c c a Lãnh đ o Chính ph ta đã thu ướ ủ ạ ủ t ế ư hút m i quan tâm c a hàng trăm t p đoàn, công ty l n c a n c ngoài. ớ ủ ướ ổ ủ ậ ố

Th sáu là c ch đ i tho i gi a đ ơ ứ ữ Chính phủ v i các nhà đ u t ớ ạ ầ ư ượ ệ ế ố ễ ễ ề c tăng t Nam gi a kỳ ữ ệ đ i v i Chính ph , các B ngành và chính ầ ư ố ớ ủ ủ ng. c ng thông qua nhi u di n đàn, nh t là Di n đàn doanh nghi p Vi ấ ườ đã t o thêm lòng tin c a các nhà đ u t ạ ộ quy n đ a ph ề ươ ị

2.2.2. Ngu n v n ra kh i Vi : t Nam ồ ố ỏ ệ

2.2.2.1. Các nhà ĐTNN rút v nố :

Môi tr ng đ u t t i Vi t Nam ch a th t s h p d n. ườ ầ ư ạ ệ ậ ự ấ ẫ ư

ộ ồ ư ề ổ ậ ạ ố ớ ứ ư ạ ậ ề ch m đ i m i. Ch a t o l p đ ng b các lo i th tr ấ ộ ộ ơ ủ ướ ế ậ ng. Nh n th c v chung v ĐTNN đ u th ng nh t nh ề ậ ủ ề ớ ầ khác. Tuy nhiên, th c t ng v n còn phân bi ự ế ử ệ ấ ế ươ ị ộ c và ĐTNN, ch a th c s coi ĐTNN là thành ph n kinh t x lý các v n đ c th ấ t r t khác nhau gi a đ u t ữ c a Vi ế ủ ư ầ ổ ẫ ự ự khâu quy ho ch s n ph m, ạ ừ ấ ộ ấ ể ệ ế ệ ử ệ ả ủ ố i l ể ng không khuy n khích ĐTNN mà đ ướ ệ ng ị ườ - T duy kinh t ế ư theo nguyên t c th tr ắ ị ườ ậ c là coi ĐTNN là m t b ph n ng, pháp lu t c a Đ ng và Nhà n các ch tr ả ủ ươ c khuy n khích phát tri n lâu dài, bình c u thành h u c c a n n kinh t , đ ể ế ượ ữ ấ ề ụ ể đ ng v i các thành ph n kinh t ẳ ầ ư nhi u B , ngành và đ a ph ở ề ệ t trong n ướ ồ ự phân b các ngu n l c Nam. Đi u đó th hi n ngay t ả ẩ ề (lao đ ng, đ t đai, v n…) cũng ch a th c s cho phép ĐTNN phát tri n kinh t ự ự ố ư ể ề ề b o v quy n gi a các bên cũng thiên v tham gia. Vi c x lý tranh ch p kinh t ệ ế ữ Trong nh ng th i đi m khó khăn, ta tranh th v n ĐTNN i cho phía Vi l t Nam. ữ ờ ợ i có xu h nh ng khi đi u ki n thu n l ể ề ậ ợ ạ ư làm; nh ng bi u hi n này có tác đ ng làm n n lòng nhà ĐTNN. c t trong n ệ ể ướ ự ế ả ữ ộ

lu t pháp, chính sách v đ u t tuy đã đ ề ầ ư ậ ổ ổ c s a đ i, b sung ượ ử M t s B , ngành ch m ban hành các ậ nh ng v n ư thông t - H th ng ệ ố ẫ ch a đ ng b , thi u nh t quán. ộ h ư ướ ộ ố ộ ế ư ồ ng d n các ngh đ nh c a Chính ph . ủ ị ẫ ấ ủ ị

- Môi tr c ta tuy đ ườ ư ệ ế ộ ướ c trong khu v c, trong khi c nh tranh thu - kinh doanh n ướ ớ c c i thi n nh ng ti n b ạ ượ ả ự ng đ u t ầ ư c còn ch m h n so v i các n ậ ơ ế ụ đ t đ ạ ượ hút v n ĐTNN ti p t c di n ra ngày càng gay g t. ố ễ ắ

ng chi n l ướ ủ ế - Đ nh h ị ệ ả ướ ế ự ẩ ế ớ ấ ẩ ẩ t ệ ị ả t Nam. ự ng ch y u vào lĩnh v c c thu hút v n ĐTNN h ố ế ượ công nghi p s n xu t hàng xu t kh u nh ng s liên k t, ph i h p gi a các doanh ố ợ ấ ữ ư ấ ộ c còn y u nên giá tr gia tăng trong m t nghi p ĐTNN v i doanh nghi p trong n ị ướ ệ ệ dân d ng, d t may) còn th p. Nhi u t p s s n ph m xu t kh u (hàng đi n t ề ậ ấ ệ ử ố ả t Nam bu c ph i nh p đoàn công nghi p đ nh h ậ ộ ệ ẩ ấ ướ i Vi kh u ph n l n nguyên li u đ u vào vì thi u ngu n cung c p ngay t ấ ệ ệ ụ ng xu t kh u đ u t i Vi ầ ư ạ ồ ầ ầ ớ ế ệ ạ ẩ

ữ ạ ạ ấ ợ c - Công tác quy ho ch còn có nh ng b t h p lý, nh t là quy ho ch ngành còn ướ , ch a k p th i đi u ch nh đ phù b o h s n xu t trong n ả ấ ư ị ướ ề ể ấ ờ ỉ n ng v xu h ề ặ h p v i các cam k t qu c t ớ ợ ộ ả . ố ế ng ế

10

th p, quy mô n n kinh t nh ấ ể ướ ủ ề ế ấ ạ ầ ộ ế ề ệ - N c ta có xu t phát đi m c a n n kinh t ế ấ ế ể ấ ấ ả ộ ộ t ngu n l c trong n ồ ự ệ c vào phát tri n kinh t ỏ ế ổ ợ ư , xã h i y u kém; các ngành công nghi p b tr ch a bé; k t c u h t ng kinh t phát tri n; trình đ công ngh và năng su t lao đ ng th p, chi phí s n xu t cao. ấ ệ Chính sách, bi n pháp đ khuy n khích huy đ ng t c và ướ ố ộ ể ngoài n ề ạ ế , xã h i còn nhi u h n ch . ế ế ướ ể ộ

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

ạ ộ ị ộ ng, ch a coi tr ng v - S ph i h p trong qu n lý ho t đ ng ĐTNN gi a các B , ngành, đ a ph ọ ươ ng ề ư ẫ ữ ự ố ợ ả ch a ch t ch . Đánh giá tình hình ĐTNN v n n ng v s l ư ặ ề ố ượ ẽ ng, còn b nh thành tích trong c quan qu n lý các c p. ch t l ấ ượ ặ ả ệ ấ ơ

ứ ộ - T ổ ch c b máy, công tác cán b và c i cách hành chính ch a ộ ể ộ ộ ậ ớ ộ ữ ạ ạ ạ ả ự ủ ế ề ứ ế ố ề ệ ề ư đáp ng yêu ứ c u phát tri n trong tình hình m i. Năng l c c a m t b ph n cán b , công ch c ứ ầ ạ làm công tác kinh t đ i ngo i còn h n ch v chuyên môn, ngo i ng , không lo i tr m t s y u kém v ph m ch t, đ o đ c, gây phi n hà cho doanh nghi p, làm ng đ u t -kinh doanh. ả ừ ộ ố ế nh h ấ ưở ng x u đ n môI tr ế ạ ấ ầ ư ẩ ườ

toàn c u. Kh ng ho ng kinh t ả ủ ế ầ

Kh ng ho ng kinh t ả ế ầ ố ồ ầ ư ự tr c ủ c ngoài (FDI) vào Vi ti p n tài chính toàn c u đã làm cho ngu n v n đ u t ệ t Nam trong năm 2009 gi m đáng k . ể ả ế ướ

Theo báo cáo m i nh t c a B K ho ch và Đ u t đăng ấ ủ ộ ế ầ ư ổ t ng v n đ u t ố ầ ư ạ ớ ký g m c c p m i và tăng thêm trong năm 2009 ch b ng 30% c a 2008. ả ấ ỉ ằ ủ ồ ớ

Y u t ch quan t phía nhà đ u t . ế ố ủ ừ ầ ư

ậ Có nhi u d án ch m tri n khai, h t th i h n gi y phép, công ty m ế ể USD đ ề ự ả ờ ạ ạ ự ẹ ở ướ c n c c p phép r m ầ ấ c v i khá nhi u kỳ v ng v s “đ i đ i” cho nhi u vùng đ t, ượ ấ ề ề ự ổ ờ ế ề ọ ấ ngoài b phá s n. Không nh ng th , hàng lo t d án t ỷ ữ ị r vào vài năm tr ộ v n ti p t c im h i l ng ti ng... ế ụ ẫ ướ ớ ơ ặ ế

2.2.2.2. Đ u t v n ra n c ngoài c a Vi t Nam: ầ ư ố ướ ủ ệ

Đ u t ấ ướ ầ ư ầ ự ế ủ ra n ố ằ ệ ả ả ấ

ệ ạ ấ ượ ậ ấ ề i nh m m r ng th tr ị ườ ở ộ ế ớ ậ ậ ầ ệ c ch đ gi y phép xu t kh u trong n ướ ồ ờ ế ộ ấ c s t ẩ ủ ướ ở ạ ể ở ộ ậ ả c ngoài (ĐTRNN) là v n đ mang tính ch t toàn c u và là xu ng, th c a các qu c gia trong khu v c và trên th gi ụ nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh, ti p c n g n khách hàng h n, t n d ng ơ ế t ki m chi phí v n chuy n hàng hóa, i ch , ti ngu n tài nguyên, nguyên li u t ể ậ ỗ ế ồ c và t n d ng đ ấ c quota xu t tránh đ ượ ụ ẩ ọ ỹ ng, đ ng th i, tăng c i đ m r ng th tr kh u c a n ng khoa h c k ườ ị ườ thu t, nâng cao nâng l c qu n lý và trình đ ti p th v i các n c trong khu v c và ự ướ ị ớ ộ ế ự trên th gi i ế ớ

ế ế ệ ệ 2,006 t Tính đ n h t năm 2007, qua 16 năm th c hi n ĐTRNN, Vi ố ỷ ả ệ ự ớ ổ ế ố ầ ư ệ ệ ự ạ ố ố ớ ạ ề ấ ề ọ ộ ệ ệ ổ ư ự ưở c tham gia vào ho t đ ng ĐTRNN. t Nam có 265 ự d án ĐTRNN còn hi u l c v i t ng v n đ u t ạ USD, v n th c hi n đ t ầ ư ự ố ự ệ kho ng 800 tri u USD, chi m 40% t ng v n ĐTRNN. Quy mô v n đ u t bình ố ổ ầ ư đã tăng quân đ t 7,5 tri u USD/d án. Qua t ng giai đo n, quy mô v n đ u t ừ d n, đi u này cho th y tác đ ng tích c c c a khuôn kh pháp lý đ i v i ho t đ ng ạ ộ ự ủ ầ ĐTRNN c a các doanh nghi p Vi ặ ng thành v m i m t ủ c a doanh nghi p nhà n ủ t Nam; cũng nh s tr ạ ộ ướ ệ

ra n c ngoài c a Vi t Nam trong giai đo n 1989 – ầ ư ướ ủ ệ ạ B ng s li u Đ u t ố ệ ả 2007.

C NGOÀI THEO NĂM Ầ Ư ƯỚ Đ U T RA N i ngày 31/12/2007 – Ch tính nh ng d án còn hi u l c) (Tính t ệ ự ự ữ ỉ ớ

STT 1

Năm 1991

S d án ố ự 3

TVĐT 4,000,000

ĐT th c hi n ự 2,000,000

11

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

1,300,000 - - 1,500,000 138,752 1,231,142 2,622,000 37,618,572 8,743,252 4,761,752 4,853,946 - 110,000 64,879,416

n

1992 1993 1994 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 ố Ngu n: C c Đ u t ụ

T ng sổ ồ

3 5,282,051 5 690,831 3 1,306,811 2 1,850,000 10 12,337,793 15 7,165,370 13 7,696,452 15 191,459,576 24 62,390,970 17 12,463,114 37 437,905,179 36 349,106,156 80 911,819,885 265 2,006,037,568 c ngoài – B k ho ch Đ u t ộ ế ạ

ầ ư ầ ư ướ

Đ U T RA N C NGOÀI PHÂN THEO N Ầ Ư ƯỚ ƯỚ (Tính t i ngày 31/12/2007 – Ch tính các d án còn hi u l c) ớ ự ỉ C ệ ự

N c ti p nh n

ướ ế

STT 1

S d án ố ự 98

ĐT th c hi n ự 7,511,733

Lào

TVĐT 1,040,310,380

2

35,000,000

Angieri

243,000,000

1

3

Nadagasca

117,360,000

-

1

4

112,736,615

6,576,840

4

5

100,000,000

-

1

6

Malaysia Ir cắ Campuchia

89,399,869

1,394,014

28

7

Liên Bang Nga

78,067,407

2,010,000

12

8

Hoa Kỳ

68,182,754

1,100,000

30

9

Cuba

44,520,000

-

1

10

27,565,473

2,460,000

17

11

11,542,372

100,000

5

12

Singapore CH liên bang Đ cứ Thái Lan

10,405,200

-

4

13

9,400,000

3,240,000

2

14

3,704,150

-

5

15

Indonesia Trung Qu cố Tajkistan

3,465,272

2,222,000

2

16

Angola

3,432,387

-

4

17

Ukraina

3,357,286

957,286

4

18

Myanmar

2,314,760

-

1

19

2,306,050

422,885

6

20

1,961,000

-

6

21

Nh t B n ậ ả Hàn Qu cố C ng Hoà Séc

1,935,900

912,000

2

22

H ng Công

1,881,513

394,558

6

23

ồ Ba Lan

1,810,000

-

2

24

1,237,200

378,100

5

25

1,052,000

-

2

26

Ustrailia Bỉ Cô oét

999,700

-

1

12

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

27

Nam Phi

1

950,000

-

Bristish Virgin Islands

28

1

900,000

-

29

Braxin

1

800,000

-

V ng qu c Anh

30

3

500,000

-

ươ

31

Đài Loan

2

468,000

-

32

Italia

1

350,000

-

33

2

850,000

CH Uzbekistan

200,000

34

1

152,280

-

35

1

150,000

-

36

Bungari n ĐẤ Pháp

- 64,879,416

n T ng sổ ố Ngu n: C c Đ u t ụ ồ ầ ư ướ

1 - 2,006,037,568 265 c ngoài – B k ho ch Đ u t ộ ế ạ

ầ ư

3. Các ch tiêu đánh giá hi u qu đ u t

qu c t

: ả ầ ư ố ế

3.1. Khái ni m:ệ

Đ i v i các n c nh n đ u t , có 3 hình th c đ u t chính là ODA, FDI và ố ớ ướ ầ ư ậ ứ ầ ư FPI.

ể ỗ ợ ế ắ ủ ụ ừ t t c ngoài n ODA: H tr phát tri n chính th c (hay ODA - vi ộ ầ ư ướ ọ ườ ấ ệ ấ ớ ầ ư ả . G i là Chính th c, vì nó th ủ c đ u t c đ Official t c a c m t ứ . G i là H tr b i vì Development Assistance), là m t hình th c ứ đ u t ỗ ợ ở ấ ng là các kho n cho vay không lãi su t ho c lãi su t các kho n ả đ u tầ ư này th ặ ả th p v i th i gian vay dài. Đôi khi còn g i là vi n tr . G i là Phát tri n vì m c tiêu ợ ọ ọ ờ này là danh nghĩa c a các kho n đ u t phát tri n kinh t iợ ở ể ng là cho n ườ ứ ướ ượ ầ ư ọ ụ ể ế và nâng cao phúc l cướ vay. Nhà n

FDI: Đ u t tr c ti p n t c a c m t ướ ế ắ ủ ụ c (n

ươ ớ ụ ườ ả ầ ư ự ế ả ộ m t n c khác (n ướ ả ở ộ ướ ng di n qu n lý là th đ phân bi ứ ể ả ệ ng h p, c nhà đ u t ả ợ ườ ầ ớ ơ ở ự ọ Investment) x y ra khi m t nhà đ u t m t tài s n ộ đó. Ph Trong ph n l n tr n ướ th ườ "chi nhánh công ty" (theo t t t c ngoài (FDI, vi Foreign Direct ừ c c ch đ u t ) có đ m t n ượ t ủ ầ ư ầ ư ừ ộ ướ ướ ả c thu hút đ u t ) cùng v i quy n qu n lý tài s n ầ ư ả ề ớ t FDI v i các công c tài chính khác. ệ ở l n tài s n mà ng i đó qu n lý ả ầ ư ẫ ầ ư ng h p đó, nhà đ u t c ngoài là các c s kinh doanh. Trong nh ng tr ườ ữ ợ ng hay đ oc g i là "công ty m " và các tài s n đ c g i là "công ty con" hay ượ ọ ả ng m i th gi i). ế ớ ạ ổ ứ ẹ ch c Th ươ

FPI: Đ u t gián ti p n t c a c m t ế ướ ầ ư ụ

ớ i. Hình th c n c ngoài (FPI - vi gián ti p ầ ư c ngoài nh m ki m l ằ t t ế ắ ủ ế xuyên biên gi ế ướ ả ờ Foreign ừ i. Nó ch các ho t ạ ỉ ứ đ u tầ ư này không ệ ụ ủ doanh nghi pệ ả Portfolio Investment) là hình th c ứ đ u t tài s n tài chính đ ng mua ộ kèm theo vi c tham gia vào các ho t đ ng qu n lý và nghi p v c a ệ gi ng nh trong hình th c ạ ộ tr c ti p n c ngoài FDI. ầ ư ự ế ướ ứ Đ u t ư ố

3.2. Các ch tiêu đánh giá hi u qu đ u t

qu c t

: ả ầ ư ố ế

M c đích đánh giá hi u qu đ u t qu c t : ả ầ ư ố ế ụ ệ

13

Đ xác đ nh kh năng đem l ả ừ i pháp n u hi u qu đ u t ệ ế i l ạ ợ ả ầ ư i ích c a v n đ u t t đó c ngoài, t n ầ ư ừ ướ ủ ố còn th p, hay gi v ng và phát huy ữ ữ ấ ị ể đ a ra nh ng gi ả ữ ư khi hi u qu đ u t cao. ả ầ ư ệ

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

H s ICOR: 3.2.1. ệ ố

3.2.1.1. Khái ni mệ :

t mu n có thêm m t đ n v s n l ộ ế ỉ ố ố ị ả ượ ờ ấ ị ợ ậ h s s d ng v n ộ ng trong m t ị v nố đ u tầ ư trong kỳ đó. Incremental Capital Output ố , hay h sệ ố ầ ủ ụ ượ v n trên s n l ệ ố ử ụ . ng tăng thêm ICOR là m t ch s cho bi ộ ơ th i kỳ nh t đ nh c n ph i b ra thêm bao nhiêu đ n v ơ ả ỏ ầ Đây là t p h p các ch cái đ u c a c m t ữ Rate. Trong ti ng Vi ệ , ICOR còn đ t ế ưở , hay t l ng tăng tr đ u t ừ ti ng Anh ế c g i là ọ ả ượ ỷ ệ ố ầ ư

3.2.1.2. Ph ng pháp tính: ươ

ICOR = I/∆ GDP

(∆ GDP = GDPt - GDPt-1)

ng m t đ n v c n bao nhiêu đ ng v n đ u t . Ý nghĩa: Đ GDP tăng tr ể ưở ộ ơ ầ ư ị ầ ố ồ

ấ ự ệ

H s ICOR càng l n s càng cho th y s kém hi u qu c a vi c dùng v n ố ệ ệ ố , vì lúc này đ tăng 1 đ ng GDP ph i b ra nhi u đ ng v n đ u t h n. ớ ẽ ồ ả ủ ố ầ ư ơ ả ỏ ể ề ồ đ u t ầ ư

Công th c trên có th đ ể ượ ứ c phát tri n thành: ể

ICOR = k/g

v i ớ k=I/GDP, g= ∆GDP/GDP

Trong đó: ICOR: t gi a v n đ u t l và tăng tr ng kinh t ỷ ệ ữ ố ầ ư ưở ; ế

I: v n đ u t c a toàn b n n kinh t ầ ư ủ ộ ề ố ế; I = ID+IF

D GDP: m c tăng t ng s n ph m qu c n i ố ộ ứ ả ẩ ổ

k: t l gi a v n đ u t ỉ ệ ữ ố ầ ư và t ng s n ph m qu c n i ố ộ ả ẩ ổ

g: t c đ tăng tr ng c a n n kinh t ố ộ ưở ủ ề ế

ng 1% đòi h i t v n đ u t Ý nghĩa: Đ GDP tăng tr ể ưở l ỏ ỷ ệ ố ầ ư ớ phát tri n so v i ể GDP ph i đ t bao nhiêu %. ả ạ

ấ ự ệ ệ ẽ ế ả ố không theo k p l H s ICOR càng cao s càng cho th y s kém hi u qu c a vi c dùng v n ố ệ ố . Vì ICOR ngh ch bi n v i g, n u ICOR tăng thì g gi m t đ u t ý ầ ư ng v n đ u t nghĩa m c đ tăng tr ứ ộ ả ủ ng đ i, mang ươ . ầ ư ớ ế ng kinh t ế ị ưở ị ượ ố

c phát tri n h s ICOR th ng cao h n ệ ố ơ ở ườ ướ ể ể ệ ố ướ c thì h s ICOR luôn có xu h ể ả ả ị ế ề ơ c đang phát ế ề . Đi u này ví nh m t h c sinh trung bình ph n đ u tr thành các n ướ m i n ở ỗ ướ ể ầ ư ề ồ ở i. các n Ở tri n và ng tăng lên t c là khi kinh t ứ càng phát tri n thì đ tăng thêm m t đ n v k t qu s n xu t c n nhi u h n v ấ ầ ộ ơ ngu n c n đ u t ư ộ ọ ấ ấ ố h c sinh khá thì d h n m t h c sinh khá ph n đ u tr thành h c sinh gi ấ ọ ộ ọ ễ ơ ấ ọ ở ỏ

3.2.1.3. Tình hình v h s ICOR ề ệ ố Vi ở ệ t Nam trong nh ng năm g n đây: ữ ầ

14

đ u t trên GDP c a Vi ủ ỷ ệ ầ ư khu v c. Tính trung bình t t Nam luôn ệ năm 2007 đ n 2008 t đ u t c trong t Nam là T l ự m c cao so v i các n ở ứ ớ /GDP c a Vi l ỷ ệ ầ ư ủ ế ướ ệ ừ

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

l ế ế ộ /GDP lên đ n 43.1%, còn đ n h t tháng 8 năm 2009 6 - cao nh v y nh ng t c đ tăng tr ỉ ừ ư 5,2%, ế ư ậ ng cao c a Vi ố t Nam cũng ch d ng ệ ng ch t ưở ỉ ừ ở ưở ủ đ u t 39.7%. Năm 2008, t ỷ ệ ầ ư t này là 43,9%. Dù đ u t l ầ ư ỷ ệ 8.5%, và đ n năm 2009, m c tăng tr ứ ế m c cao. do đó, h s ICOR luôn ở ứ ệ ố

ICOR càng cao đ ng nghĩa v i hi u qu đ u t ả ầ ư ệ ớ ng tăng tr ấ càng th p. ồ ng th p kéo dài là ti n đ gây nên l m phát, kh ng ho ng và ả trong n n kinh t ế ề ủ ưở ề ề ạ ấ ấ ượ Ch t l suy thoái kinh t .ế

năm 2007, khi h s ICOR c a Vi ừ ệ ố ệ ở ứ m c 5-6, đã có ử ụ và hi u qu th p trong s d ng t Nam d ng ừ ả ấ ệ Ngay t ủ nh ng c nh báo v s lãng phí trong đ u t ữ ầ ư ề ự ả t Nam. ngu n l c c a Vi ồ ự ủ ệ

ứ ủ ứ ủ ướ Ông Tr n Đ c Nguyên, nguyên thành viên Ban Nghiên c u c a Th t c ta là tăng tr t Nam: ch y u c a n n kinh t ỗ ế ủ ề ệ

ủ ướ ượ ố ấ ưỡ ế ộ ồ c xung quanh trong th i kỳ đ u công nghi p hoá. Các n ng, ưở n ng ế ướ c ta trong các năm 2001-2007 là 5,2 nghĩa là i đ n g p hai c m t đ ng GDP, cao g p r ấ ỏ i, c làm gi ướ ệ i 3. ầ đã phân tích trên Tu n Vi ầ kém ch t l ng. H s ICOR c a n ệ ố ấ ượ đ tăng đ c n 5,2 đ ng v n đ u t ồ ầ ư ể ầ nhi u n ướ ờ ề ICOR c a h th i kỳ đ u CNH là trên d ủ ọ ờ ầ ầ ướ

Tăng tr ng GDP và ICOR m t s qu c gia Đông Á ưở ộ ố ố

/GDP

Đ u t

Qu c gia ố Hàn Qu cố Đài Loan Indonesia Thái Lan Trung Qu cố t Nam Vi

ICOR 3.0 2.7 3.7 4.1 4.0 5.3

Giai đo nạ GDP (%) 1961-1980 7.9 1961-1980 9.7 1981-1995 6.9 1981-1995 8.1 2001-2006 9.7 2001-2006 7.6 Ngu n: B K ho ch và Đ u t ộ ế ạ ồ

ầ ư 23.3 26.2 25.7 33.3 38.8 39.9 ầ ư

ệ ỉ c h s ICOR xu ng, b Ông Nguyên ch rõ, năm 2007, v n đ u t ạ ượ ố c đ u ướ ầ ư ự ầ ở ứ th c hi n so v i GDP là 45,6%, ớ ủ m c 4,5 thì t c đ tăng GDP c a ộ ố ố ệ ố t Nam đã là 10%. n u h đ ế Vi ệ

ư ế ế ả Dù các chuyên gia quan ng i và lên ti ng c nh báo t ạ t ng ưỡ t Nam l i v ạ ượ ớ i 8, m c cao nh t t t Nam đã lên t lâu nh ng, đ n 2008, ừ ng, lên m c 6,66. Và năm 2009, m t l n n a, ộ ầ ữ ệ ủ m c m i. Theo tính toán c a y ban Tài chính và Ngân sách c a ở ố ấ ừ ệ ố ứ ủ Ủ ệ ỉ ố ỉ ố ố ứ ủ ớ ch s ICOR Vi ch s ICOR Qu c h i, h s ICOR năm 2009 c a Vi tr ộ i nay. c t ướ ớ

ằ ỉ ố ệ ố Cho r ng ch s ICOR tuy t đ i ch mang tính tham kh o, vì có th có s ỉ ả ể ng, chuyên gia kinh t ươ ầ ạ ớ ỉ ủ ề ự đ c khác nhau trong cách tính, tuy nhiên, ông Tr n Sĩ Ch ế ộ ữ l p, quan ng i, ch so v i năm 2008, h s ICOR năm 2009 đã tăng 17,5%. “Nh ng ệ ố ậ đã không mang n l c c a chúng ta trong vi c nâng s c c nh tranh c a n n kinh t ứ ạ ỗ ự ủ l i hi u qu nh mong mu n, th m chí còn khi n tình hình kém h n". ậ ệ ạ ả ư ệ ố ế ơ ế

15

ồ ề ố ệ ư ệ ỉ ầ ướ ế ủ ộ ầ t Nam ph i t n s c g p đôi, th m chí g p ba. Đi u này đ ng nghĩa v i vi c trong cu c "so găng" v i các đ i th trong khu ộ ể v c, v i th tr ng kinh t ể ạ ớ ự c m c tiêu, thì Vi nh c đ ụ ấ ượ ớ y u nh hi n nay, n u các n ế ế ệ ớ c ch c n m t l n có th ậ ả ố ứ ấ ấ

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

t Nam t ặ ng quan v i vi c Vi ớ ệ ụ ạ ề Th gi Đ t trong t ủ t h ng v năng l c c nh tranh ế ớ i, ự ạ ế ệ ươ theo đánh giá c a Ngân hàng Th gi ế ớ vi c h s ICOR tăng th hi n rõ xu h ệ ệ ố ể ệ i, cũng nh c a Di n đàn Kinh t . ng đi xu ng c a n n kinh t ế ướ ễ ủ ề ư ủ ố

Đ đ m b o hi u qu đ u t ả ầ ư ệ ế ố ầ ư ể ả ng, và môi tr , có hai y u t ụ ượ ả c s d ng hi u qu . Đáng ti c, soi vào th c t Vi ng kinh doanh liên t c đ ế ả ệ đúng đ i ố c c i thi n (tính c nh tranh) đ ti n ể ề ạ ế t Nam, c hai y u ả ệ cân nh c: đ u t ắ ệ ự ế ả ườ ượ ử ụ đó đ u có v n đ . ề ấ t ượ rót vào đ t ề ố

ng nêu c th : " ươ ậ ọ Ông Ch ệ ự t Nam nói là kích c u, nh ng th c ch t l ấ ạ ầ ớ ệ ể ố ả ư ậ ậ ầ ầ ẩ i hi u qu gi ệ ể ệ ả ỉ ạ ượ ự ượ ư ỏ gi m đi". ớ ụ ể Danh chính, ngôn thu n thì m i vi c làm m i thu n. Vi i dùng kích cung đ thông qua ậ ủ đó hy v ng đ y c u lên. C u có th t thì cung m i có th t. Trong b i c nh kh ng ọ i h n. ho ng, các doanh nghi p co c m, kích cung ch có th mang l ả ớ ạ ụ Rút cu c, b ra l ạ ủ c s linh ho t c a ng v n l n, nh ng chúng ta không tăng đ ố ớ th tr ệ ộ ng, kéo theo đó là hi u qu đ u t ị ườ ả ầ ư ả

t, đ i t ệ ố ượ Đ c bi ặ ố ng chính c a các chính sách kích c u c a Chính ầ ủ ủ c nhi u u đãi và gây c ngoài, khu v c v n đ ượ ự ố ề ư ụ ưở ướ gia Vi t Nam. ng th h ph là kh i các doanh nghi p n ệ nhi u quan ng i cho các kinh t ế ạ ủ ề ệ

Ch riêng tám tháng đ u năm 2009, t ng s v n rót ra cho đ u t ầ ố ố ổ

ng đ ng v Qu c h i m i đây, t ng v n đ u t ỉ ươ ụ ầ ư ủ ử Ủ ế ớ ả ộ ầ ư ố ngân sách nhà n ạ ả t ươ th ố ườ 43% GDP. Trong đó, v n đ u t đ ng, tăng t ồ công đã ng v i c năm ngoái 2008. Theo báo cáo c a Chính ph g i y ban ủ ầ phát tri n cho c năm chi m g n ả ể c đ t kho ng 161 ngàn t ỉ ướ i 63% so v i th c hi n năm 2008 và tăng 42,7% so v i k ho ch năm. ớ ế ạ ổ ầ ư ừ ự ớ ố ớ t ệ ớ

Trong khi đó, Báo cáo c a Trung tâm Thông tin và D báo kinh t

ố ầ ủ ả ồ i doanh nghi p n ướ ế ự c t o ra b i 1 đ ng v n t ố ạ ệ ượ ạ ồ

16

ượ c, ch b ng 2/3 doanh nghi p có v n đ u t c ngoài. L c l ỉ ằ ở ấ c ngoài th p. Trong năm 2006 c 1 đ ng v n t ố ạ ộ ử ủ n ầ ư ướ ả ệ ử ụ ổ ộ - xã h i i doanh c ướ ệ ư ự ượ ng c ngoài s d ng ch b ng kho ng 28,4% t ng s lao ố nhân thu hút 50%, doanh ệ ư ủ c ngoài thu hút 21,4%. n qu c gia cho hay, doanh thu s n xu t thu n đ nghi p n ứ ấ ệ ngoài t o ra đ c 0,61 VNĐ doanh thu, ch a b ng m t n a c a doanh nghi p t ư ằ ạ nhân trong n ố ướ lao đ ng do doanh nghi p n ỉ ằ ệ ướ ộ đ ng c a các doanh nghi p trong khi đó doanh nghi p t ệ ộ nghi p có v n đ u t ầ ư ướ ệ ố

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

ướ ự ộ ườ ạ ả ư ng ti n kh ng l c tái đ u t Đ u t ầ ư tâm si t ch t, rà soát l ặ ế khu v c này l ự công cũng chính là khu v c mà cách đây m t năm, Nhà n ế c quy t ng hi u qu . Nh ng ch trong vòng vài tháng, ỉ ệ v i m t s l ộ ố ượ i, đ tăng c ể ầ ư ớ i đ ạ ượ . ồ ề ổ

H n n a, h th ng ngân hàng c a Vi ơ ữ ệ ố ệ ạ ỏ ỉ t Nam đ ề ủ ế ư ỷ ụ ứ ợ ậ ầ ậ ầ ủ t Nam? ấ c x p h ng s c kh e th p ứ ượ ế nh t châu Á, ch trên Pakistan, th nh ng, trong đi u ki n suy thoái, các ngân hàng ệ ấ i nhu n đó, có bao nhiêu đ u báo cáo đ t m c l i nhu n k l c. Li u trong ph n l ệ ề ầ ợ ệ vi c kích c u c a chính ph , và bao nhiêu ph n đóng góp cho vi c i t ph n thu l ủ ầ tăng h s ICOR c a Vi ệ ố ạ ợ ừ ệ ủ ệ

ố ệ ướ ươ ư ậ ắ ệ ố ấ Vi ệ ơ ạ ư ơ ể Vi ế ệ ơ ớ ông Ch ậ 2009, khi n n kinh t ế t ớ ph i đ i m t v i đ t s t m i. ể H ng rót v n nh v y, nên vi c h s ICOR tăng không có gì khó hi u, ng bình lu n. Và g n v i h s cao y, là nguy c l m phát tr l i. Năm ở ạ ớ ệ ố i, nguy c đó ch a rõ ràng, nh ng năm t Nam ch m l ư ạ ậ ph c h i, n u không có gi ẽ t Nam s i pháp s m, c th kinh t ả ế ớ ề i, khi kinh t ả ố ế ụ ồ ặ ớ ợ ố

t Nam đang làm, n u kinh t ệ ế t Nam khó có th v ữ ẽ ng c nh báo, v i nh ng gì Vi ớ i không c i thi n s m và m nh m trong năm 2010, Vi ạ ượ Ông Ch ươ ả ữ ệ ấ ủ ộ ỹ

ả ệ ớ ế ả ầ ẫ ể ượ ề ạ ẽ t Nam s còn nguy k ch h n c ượ ế ệ th ế ế ể ượ t c nh ng y u kém c a mình. V n còn m t xác su t khá cao là M và các t qua giai đo n suy thoái, đi vào ph c h i ụ ồ ơ ả c u ng thu c ố ụ Vi ế ệ t Nam đã không đ ệ ữ ụ ị ố ả ứ ề ố ế ả gi ớ qua đ c Tây Âu ph i c n nhi u năm đ v n ướ n đ nh. Trong tình hu ng này, tình hình kinh t ổ ố ị đ u năm 2009, b i khi b nh, n n kinh t Vi ở ầ đúng khi n cho th tr ng đi xu ng, trong đó có c tác d ng nh ng ph n ng ph ể ạ c a li u thu c “kích c u” v a qua. ầ ủ ề ừ ố

th ế ườ ể ậ ấ ầ ng nh t, đ rèn và nâng cao th ế . Nói cách khác, vi c tái c u trúc c n đ ệ ầ ị c t ướ ớ ổ ớ ơ ng quan ng i. Vi Lúc này, vi c thay đ i n p s ng kinh t ổ ế ố t là c n thi ầ ế t h n n a. Đáng ti c, yêu c u này còn b kìm gi ế ệ ơ ữ ậ ươ ạ ế i c m i b i, ch không ch n ứ t Nam v n còn l đ b ờ ờ ướ ẫ ệ có năng l c c nh tranh cao h n, hi u qu đ u t ả ầ ư ớ ể ẩ c đ y ượ b i vi c ệ ữ ở ỉ ướ ớ i c t c, trong khi l n h n đã ơ ự ạ ữ ệ ơ ệ l c c a n n kinh t ự ủ ề m nh m t cách quy t li ạ ộ thi u ý chí đ m nh và t p quán "n ủ ạ ế chân m i nh y", ông Ch ả ớ nh ng n n kinh t ế ề tăng t c tái c u trúc. ấ ố

H s TFP: 3.2.2. ệ ố

3.2.2.1. Khái ni m:ệ

ợ ỉ ổ ả c đo l ườ ầ ộ ấ ứ ệ ả ả t... t ng h p) là TFP (Total Factor Productivity - H s năng su t các nhân t ấ ố ổ ệ ố ả tham gia vào quá trình s n m t ch tiêu ph n ánh t ng h p hi u qu các nhân t ố ả ợ ệ ớ c tính theo giá so sánh) v i ng b ng t xu t và đ s gi a đ u ra (đ ỷ ố ữ ượ ượ ằ m c k t h p có quy n s gi a các đ u vào. TFP ph n ánh hi u qu c a các ố ữ ả ầ ề ế ợ c s d ng vào s n xu t. Ngoài ra TFP còn ph n ánh hi u qu do ngu n l c đ ấ ả ồ ự ượ ử ụ thay đ i công ngh , trình đ tay ngh c a công nhân, trình đ qu n lý, th i ti ề ủ ổ ả ủ ệ ờ ế ệ ả ộ ộ

3.2.2.2. Ph ng pháp tính: ươ

GA = GGDP - ßKGK - ßLGL

17

Trong đó:

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

t ng h p. GA: T c đ tăng tr ố ộ ưở ng năng su t các nhân t ấ ố ổ ợ

ng GDP. GGDP: T c đ tăng tr ố ộ ưở

ßK: T trong c a th ng d s n xu t trong GDP. ư ả ủ ặ ấ ỷ

ßL: T tr ng c a thù lao lao đ ng trong GDP. ỷ ọ ủ ộ

GK: T c đ tăng tr ố ộ ưở ng c a v n. ủ ố

ng c a lao đ ng. GL: T c đ tăng tr ố ộ ưở ủ ộ

GDP, ßKGK và ßLGL có th tính đ

Khi bi ệ c đóng góp c a công ngh và ủ ng GDP. i có th qu n lý G t Gế A ho c ng ặ ể c l ể ướ ượ ượ ng t c đ tăng tr ố ộ ưở c l ượ ạ ả

3.2.2.3. Tình hình v h s FTP c a Vi t Nam qua các th i kỳ: ề ệ ố ủ ệ ờ

H S FTP C A VI T NAM QUA CÁC TH I KỲ Ệ Ố Ờ Ủ Ệ

GDP

NN

FDI

K

NN

FDI

L

NN

FDI

TFP

NN

FDI

Tư nhân

Tư nhân

Tư nhân

Tư nhân

88,5

71,9

88,9

149,8

54,3

46,2

61,1

65,7

14,0

11,6

11,8

242,3

20,2

14,1

16,0

-158,2

61% 69% 64% 44% 16% 16% 13% 162% 23% 20% 18% -106%

42,3

28,7

45,8

76,4

30,5

20,7

38,0

48,7

5,2

-0,5

4,8

45,3

6,7

8,6

3,1

-17,6

2000- 2009 % 2004- 2009 %

59% 16% 30%

7%

-23%

72% 72% 83% 64% 12% -2% 10% Ngu n: chuyên gia kinh t

Bùi Trinh ế ồ

đ t đ Tăng tr ế ạ ượ ự ự ộ ưở c - khu v c t p trung nhi u v n nh t c a n n kinh t ề ơ ấ ấ ủ ề ng kinh t ứ ộ ướ ị nhà n ể ở ạ ặ c d a trên s đóng góp ngày càng nhi u c a v n ề ủ ố ưở ủ ng c a và s gi m d n m c đ đóng góp c a lao đ ng. Trong đó, c c u tăng tr ủ ầ ự ả khu v c kinh t - đã ố ự ậ ự ế ế t v m t công ngh trong 5 năm tr l cho th y s chuy n d ch, đ c bi i đây, lao ấ ự ệ ệ ề ậ đ ng àm vi c trong khu v c này gi m, trong khi ngu n v n hút v v n tăng. ồ ả ệ ộ ề ẫ ự ố

ế ả

cao nh t Tuy nhiên, xét theo quy mô v n s d ng thì rõ ràng hi u qu kinh t ấ ố ử ụ . Đây là khu v c s d ng nhi u lao đ ng nhân ộ ề ự ng x ng. FDI là khu v c v n ch a đ t m c t ư ạ ệ ự ử ụ ứ ứ ươ ộ ư ố ư ầ ư ẫ ng kinh t v n thu c doanh nghi p các kh i t ệ ẫ nh t nh ng d ng nh v n đ u t ườ ư ố ấ đóng góp ít nh t cho tăng tr ấ ưở . ế

đánh giá hi u qu s d ng v n FDI: T s 3.2.3. ỷ ố ả ử ụ ố ệ

3.2.3.1. Khái ni m:ệ

l ấ ố ờ Đây là t ng hàng xu t kh u c a m t qu c gia. T l ng hàng hóa xu t kh u nh vào v n đ u t ẩ ầ ư này càng cao cho th y hi u qu ấ ỷ ệ gi a s l ỷ ệ ữ ố ượ ấ FDI/t ng ổ ả ẩ ủ ệ ố ộ s l ố ượ s d ng v n càng cao. ố ử ụ

3.2.3.2. Tình hình v v n FDI c a Vi t Nam qua các năm g n đây: ề ố ủ ệ ầ

18

FDI hàng năm đ u tăng, t i h n 8.199 t ề ả 346 tri u USD năm 1988 lên t ừ ủ ề ệ ả ệ ng c a kh ng ho ng ti n t ổ ả ữ ủ , đ c bi ủ ưở ng suy gi m. T ng đ u t ầ ư ừ ố ầ ư ặ ự ầ ư ệ ố ắ ế ạ ệ USD năm 1996. Do nh h FDI có xu h ả ướ t ) m i b ng năm 1996. Tuy nhiên, t ớ ằ ỷ cách và c g ng nh m thúc đ y đ u t ằ nghi p ch t o. Đ n nay, có th đánh giá là khu v c đ u t ế ng và ch t l đáng k c v s l ỷ ớ ơ ồ châu Á năm 1997, lu ng trong hai năm 1997 và 1998 (kho ng 8,8 ả cu i năm 2000, Chính ph đã có nh ng c i vào công t trong lĩnh v c đ u t c ngoài đã tăng lên n ự ầ ư ướ ng, th c s tr thành m t b ph n c u thành ậ ấ ẩ ể ấ ượ ể ả ề ố ượ ự ự ở ộ ộ

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

c ta. V n FDI chi m t ố n ế ướ ừ ế ế ế ự USD. Trên th c t ể ỷ c nhi u FDI h n n a trong nh ng năm đ u th p k 90 c a th k tr ế ỷ ướ ữ ủ ề 20 đ n 30% t ng v n đ u t c a n n kinh t toàn xã ố ổ ủ ề ầ ư ớ ổ h i. Tính đ n tháng 12.2003 có 5.393 d án c a 74 n c c p phép v i t ng c đ ướ ượ ấ ủ ộ ra chúng ta đã có th thu hút , l s v n đăng ký lên đ n 44,7 t ự ế ẽ ố ố ế c, n u đ ỷ ậ ầ ượ không có s c m v n c a M kéo dài đ n năm 1994. ế ơ ữ ậ ủ ự ấ ế ỹ

t Nam, Trong giai đo n đ u FDI vào Vi ệ ị n ự ổ ớ ệ ả ệ ự ừ ừ ự ế ế ạ ế ơ ả ế ố ụ là nh ng lĩnh xây d ng và d ch v ạ ầ ự ữ v c chính thu hút đ u t c ngoài. Tuy nhiên, đ n năm 2001 các d án công ầ ư ướ ự ế nghi p ch t o đã chi m 80,7% t ng s d án đ c phê duy t so v i 26,3% trong ế ạ ượ ế ố ự ệ kho ng th i gian 1988-1991; v m t t ế ạ tr ng v n, các d án công nghi p ch t o ố ờ ề ặ ỷ ọ cũng đã tăng t năm 1988 đ n 2001, các 22% lên 76,4%. Trong kho ng th i gian t ờ ả ế ơ d án công nghi p ch t o chi m 53,5% t ng s d án (3.575 d án), các ngành s ố ự ự ổ ệ ch nông lâm s n chi m 13,7%, xây d ng c b n chi m 12,3%, kh i ngành d ch ị ự ả ế v chi m 19,2%. ụ ế

Vi c ngoài t Nam là s M t đ c đi m n i b t trong v n đ đ u t ở ấ ệ ổ ậ ề ầ ư ướ ạ c phê duy t ượ

ướ ệ ộ ứ ố ả ự gia tăng c a các doanh nghi p 100% v n n c ngoài ệ ế ủ

. Cùng v i s gia tăng trong đ u t ự n liên doanh. Trong giai đo n 1988-1994, các liên doanh chi m ế ệ và 75% t ng s v n ố ố đăng ký. Trong đó, đa ổ c. Đi u này đã mang ề ướ ệ 1996, cu i năm c m t s c s ng m i. Tuy nhiên t ừ ố c a các d án liên doanh gi m sút m t cách rõ r t, thay vào đó là xu . Đ n năm 2001, doanh c ngoài chi m 66,8% t ng s v n đăng ký, trong khi đó liên ố ố ầ ư ệ ế ố ố ổ ớ ự c ngoài đ i v i các liên doanh. ng thôn tính c a các t p đoàn n ộ ặ ể phát tri n c a các ủ ể trên 70% t ng s d án đ ố ự ổ s các liên doanh có đ i tác là các doanh nghi p nhà n ố ố l icho các doanh nghi p nhà n ớ ạ l đ u t t ộ ỷ ệ ầ ư ủ ng h ố ướ ướ nghi p 100% v n n ổ ố ướ ệ doanh ch còn chi m 15,6% t ng s v n đ u t ỉ ầ ư ế là xu h ủ ướ ố ớ ướ ậ

ữ ệ ố ẩ ở ủ ệ ấ ỷ ọ ổ ừ ầ ạ ố Có th nói, các doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài đã có nh ng đóng ầ ư ướ góp đáng k vào vi c m r ng xu t kh u t Nam. T tr ng (%) c a các Vi ở ộ ệ doanh nghi p có v n đ u t ấ n c ngoài (tr d u thô) trong t ng kim ng ch xu t ầ ư ướ kh u liên t c tăng qua các năm: T 4% năm 1991 lên 33,8% năm 2000. ừ ể ể ệ ụ ẩ

B ng d i đây th hi n s đóng góp c a FDI đ i v i n n kinh t c ta: ả ướ ể ệ ự ố ớ ề ủ n ế ướ

Năm

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

11/2004

199 6

1991 - 1995

1.230

920

1.790

2.590

3.673

6.225

7.788

1.98 2

3.32 0

4.60 2

263

315

317

271

324

373

459

500

728

ỷ ọ

7,4

9,1

10,0

11,8

12,7

13,1

13,9

14,3

220

250

270

296

379

450

590

665

734

Kim ng ch xu t ấ ạ kh u (tri u USD) ệ ẩ N p ngân sách ộ (tri u USD) T tr ng trong GDP (%) T o vi c làm ệ i)ườ (1.000 ng

Ngu n: B K ho ch và Đ u t ộ ế ạ ầ ư ồ

19

ế ế ạ ủ ạ ấ ẩ n ệ ẩ ạ ố ộ ị ướ ả ị ị ườ ỉ ấ tr ng kim ng ch xu t kh u các s n ph m ch t o c a các Đ n năm 2000, t ả ỷ ọ ầ c ngoài là 56,8%. Trong giai đo n 1988-1990, h u doanh nghi p có v n đ u t ầ ư ướ ng n i đ a, h t FDI trong công nghi p ch t o là đ nh h ng s n xu t cho th tr ấ ế ạ ệ ế ướ i l c phê duy t có t s d án đ ả ượ ẩ ỷ ệ ệ ượ ố ự c ti n m i trong xu t kh u c a các 20%. Giai đo n 1999-2001 đánh d u m t b ộ ướ ạ xu t kh u trên 50% s n l ấ ng ch chi m d ế ẩ ủ ế ấ ớ

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

xu t kh u t ẩ ừ ấ d án đ u t ự 50% s n l l ỷ ệ ệ 80 đ n 100%). xu t kh u t l ầ ư ả ượ có v n n ố ướ ng tr lên (đa s có t ở c ngoài, trên 70% s doanh nghi p có t ố ẩ ừ ỷ ệ ấ ế ố

n ầ ư ướ ấ ớ ưở n ế ướ Các doanh nghi p có v n đ u t ệ ng kinh t ủ ố ỷ ọ ệ c ta. T tr ng c a các doanh nghi p này trong GDP tăng t ả ố ế c a giai đo n này. T ng s n l ự ế ủ ả ượ ệ ổ ổ ự ủ i 35,5% vào năm 2000. c ngoài đóng góp r t l n vào tăng ừ tr 1,4% năm 1991 lên 14,3% năm 2003, và chi m kho ng 20% trong t ng s gia tăng GDP th c t ng công nghi p c a khu v c này ạ cũng liên t c tăng qua các năm: T 25% năm 1995 lên t ụ ừ ớ

20

Tuy nhiên, s đóng góp c a các doanh nghi p có v n n ủ ự ấ ớ ế ư c ngoài vào v n đ ưở ệ ế ệ ổ ệ ố ướ l n nh đóng góp c a nó vào tăng tr ủ ố ệ ỉ ạ ổ ế ả ướ n ầ ư ướ ấ ượ ng này thì đây s là c ề ả i quy t vi c làm không ng GDP và s n ệ ng công nghi p. Đ n năm 2004, t ng s vi c làm trong các doanh nghi p khu ủ i, t c là ch đ t kho ng 1% t ng s vi c làm c a ố ệ ả ng s d ng nhi u v n và hàm ố ề ử ụ c ngoài. Tuy nhiên, FDI đã ng cao, phong cách ơ ả ạ ế ẽ gi ả l ượ v c này kho ng 700.000 ng ườ ứ ả ự . Con s này ph n ánh xu h toàn b n n kinh t ố ộ ề ng công ngh trong các doanh nghi p đ u t l ệ ượ ệ c m t đ i ngũ qu n lý, lao đ ng có ch t l góp ph n t o đ ộ ộ ộ ượ ầ ạ làm vi c công nghi p. N u có k ho ch s d ng t t l c l ử ụ ệ ế ố ự ượ ệ ng đ i ngũ lao đ ng c a chúng ta. s đ c i thi n ch t l ộ ấ ượ ở ể ả ủ ệ ộ

n

c ngoài

Nhóm 1

Bài ti u lu n môn Đ u t ậ

ầ ư ướ

TÀI LI U THAM KH O

ệ ế ị ị ầ ư ự tr c 1. TS. Ph m Th Thanh Bình (Vi n Kinh t ti p n ế ớ , Đ u t i) ạ c ngoài (FDI) toàn c u năm 2009 v n ti p t c suy gi m. và Chính tr Th gi ả ẫ ế ướ ế ụ ầ

http://www.stox.vn/stox/view_news_detail/50340/1/188/dau-tu-truc-tiep-nuoc-ngoai- fdi-toan-cau-nam-2009-van-tiep-tuc-suy-giam.stox

t Nam s ph c h i trong th i gian ng ệ ẽ ụ ồ ờ ắn. 2. D báo ngu n v n FDI vào Vi ồ ố (Ngu n: TTX, 21/1) ự ồ

http://atpvietnam.com/vn/thongtinnganh/46749/index.aspx

3. Thái Lan b t n, đ u t n c ngoài chuy n sang Vi t Nam . (Theo TBKTSG) ấ ổ ầ ư ướ ể ệ

http://doimoi.vn/news/detail/5251_64_12_Thai-Lan-bat-on,-dau-tu-nuoc-ngoai- chuyen-sang-Viet-Nam.html

t Hà (Theo AFP) - DDDN, B t n chính tr nh h ng đ n tăng tr ng kinh ấ ổ ị ả ưở ế ưở c a Thái Lan. 4. Vi ệ t ế ủ

http://vinacorp.vn/news/bat-on-chinh-tri-anh-huong-den-tang-truong-kinh-te-cua- thai-lan/ct-392020

5. Trung Vi Thái Lan. t, ệ B t n chính tr đe d a kinh t ấ ổ ọ ị ế

h ttp://vneconomy.vn/20100319094141569P0C99/bat-on-chinh-tri-de-doa-kinh-te- thai-lan.htm

6. Pham Tiên, Nh ng ky luc m i cua FDI toan câu. ữ ớ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀

http://m.tin247.com/nhung_ky_luc_moi_cua_fdi_toan_cau-3-60575.html

7. Ph ng Loan, Khám s c kh e kinh t ch s ICOR. Vi ươ ứ ỏ t t ế ệ ừ ỉ ố

http://www.tuanvietnam.net/2009-10-09-kham-suc-khoe-kinh-te-viet-tu-chi-so-icor-

8. Đoan Trang, C nh báo hi u qu c a FDI . ả ủ ệ ả

21

http://phapluattp.vn/20100303115828110p0c1013/canh-bao-hieu-qua-cua-fdi.htm