M c l c
L I C M N Ơ
Đu tiên cho em xin g i l i c m n chân thành đn tr ng Đi h c Kinh t - ơ ế ườ ế
ĐHQGHN đã đa môn Nguyên lý Marketing vào ch ng trình gi ng d y. Đc bi t,ư ươ
chúng em xin g i l i c m n sâu s c đn gi ng viên b môn cô Nguy n Thu Hà ơ ế
và cô Hoàng Đàm L ng Thúy đã d y d , truy n đt nh ng ki n th c quý báu choươ ế
em trong su t th i gian h c t p v a qua. Trong th i gian tham gia l p h c môn
Nguyên lý Marketing c a các cô, em đã có thêm cho mình nhi u ki n th c b ích, ế
tinh th n h c t p hi u qu , nghiêm túc. Đây ch c ch n s là nh ng ki n th c quý ế
báu, là hành trang đ chúng em có th v ng b c sau này. ướ
K HO CH MARKETING MIX (4P) CHO
TESLA
I. Gi i thi u chung v Tesla
Tesla Inc. đc thành l p vào ngày 1 tháng 7 năm 2003 b i m t nhóm k s mu nượ ư
ch ng minh r ng m i ng i không c n ph i th a hi p đ lái xe đi n, xe đi n có ườ
th lái t t h n, nhanh h n và thú v h n xe ch y xăng. Công ty có tên cũ là Tesla ơ ơ ơ
Motors Inc. tr c khi đc đi vào tháng 2 năm 2017. Tesla không ch ch t o xeướ ượ ế
ch y hoàn toàn b ng đi n mà còn s n xu t các s n ph m l u tr và s n xu t năng ư
l ng s ch có kh năng m r ng vô h n nh pin Tesla và t m pin, mái nhà năngượ ư
l ng m t tr i. Tr s chính c a t p đoàn đc đt t i Palo Alto, California, US.ượ ượ
Ngoài ra, các nhà máy c a Tesla đc đt Fremont, California và Gigafactory t i ượ
Th ng H i. ượ [1]
II: Các y u t thu c môi tr ng marketingế ườ
1: Y u t SWOTế
1.1: SWOT là gì?
SWOT là vi t t t c a 4 ch cái đu c a các t sau: Strength (Đi m m nh),ế
Weakness
(Đi m y u), Opportunities (C h i), và Threats (Thách th c). Mô hình SWOT giúp ế ơ
các nhà ho ch đnh chi n l c, qu n lý xác đnh chính xác đc y u t bên trong và ế ượ ượ ế
bên ngoài đ xây d ng k ho ch d án ho c x lý v n đ c a doanh nghi p, ví d ế
như
m r ng th tr ng m i, th c thi m t k ho ch kinh doanh m i... ườ ế [2]
1.2: Phân tích SWOT c a Tesla
O – Opportunities T – Threats
SWOT
- O1: S gia tăng c a
ng i tiêu dùng có tráchườ
nhi m.
- O2: Giá xăng, d u tăng
nên đi n đang d n tr
thành ngu n năng l ng ượ
tái t o đc khuy n khích ượ ế
s d ng.
- O3: S phát tri n m nh
m c a công ngh .
- O4: Gia tăng s ng h
t chính ph các n c đi ướ
v i ph ng ti n thân thi n ươ
v i môi tr ng. ườ
- T1: C nh tranh m nh m
t các đi th , đc bi t là
đi th c nh tranh n c ướ
ngoài.
- T2: Công ngh d b saoệễị
chép.
S – Strengths Các chi n l c S – Oế ượ Các chi n l c S - Tế ượ
- S1: C c u t ch c phùơ
h p v i chi n l c. ế ượ
- S2: B ph n R&D m nh.
- S3: Hình nh th ng hi u ươ
m nh.
- S4: Công ty đc s tinượ
t ng cao c a các nhà đuưở
t trong dài h n.ư
1. S1, S2, S3 + O1, O2, O3,
O4
-> Phát tri n các s n
ph m m i.
2.S3, S4 + O1, O4
-> Xây d ng nhà máy
Gigafactory 3.
3.S2, S3 + O1, O2, O4
-> M r ng th tr ng. ườ
4. S1 + O1, O2, O3, O4
-> Khuy n khích nhânế
viên đi m i đ h tr
c i ti n liên t c cho ế
doanh nghi p.
1. S1, S2, S4 + T1, T2
-> C i thi n các ch c
năng c a s n ph m.
2. S1, S2, S4 + T1
-> Phát tri n s n ph m
m i đ gi m chi phí ho t
đng chung.
3. S1 + T1, T2
-> Khuy n khích nhânế
viên đi m i đ h tr
c i ti n liên t c cho ế
doanh nghi p.
W – Weaknesses Các chi n l c W – Oế ượ Các chi n l c W – Tế ượ
- W1: Công su t s n xu t
th p.
- W2: Giá c cao so v i các
ph ng ti n khác.ươ
- W3: Chi phí cao.
- W4: Các chi tiêu tài chính
y u, r i ro tài chính cao.ế
1. W1, W2, W3 + O3
-> Đu t vào các tài s n ư
h u hình đ nâng cao
năng su t.
2. W2, W3 + O1, O2, O3,
O4
-> Mua l i công ty
Solarcity.
1. W1, W2, W3 + T1
-> Theo đu i k ho ch ế
cung c p s n ph m cho
th tr ng đi chúng. ườ
2. W4 + T1
-> Tuy n d ng các qu n
lý đ c i thi n tài chính.
3. W1, W2, W3 + T1, T2
-> Mua l i công ty
Maxwell và Grohmann
Engineering.
2: Y u t 5 forcesế
2.1: Five forces là gì?
Five Forces trong ti ng Anh là Five Competitive Forces, có nghĩa là 5 l c l ng c nhế ượ
tranh c n phân tích đ đánh giá m c đ h p d n dài h n c a m t th tr ng ho c ườ
m t phân khúc th tr ng trong m t ngành nào đó, qua đó giúp doanh nghi p có ườ
chi n l c phát tri n hi u qu . ế ượ
Mô hình five forces bao g m:
- Tính c nh tranh kh c li t c a các đi th trong cùng ngành.
- M i đe d a t các đi th m i;
- Quy n l c c a nhà cung c p;
- M i đe d a t nh ng s n ph m, d ch v thay th ; ế
- Quy n l c c a khách hàng; [3]
2.2: Phân tích 5 forces c a Tesla
2.2.1: Đi th c nh tranh (bao g m c đi th c nh tranh trong ngành và đe
d a t đi th m i)
C u trúc ngành ô tô là m t ngành t p trung nên nó là m t ngành có tính c nh tranh
cao. Nhi u công ty có nh h ng và th ph n l n trên th tr ng đã và đang b t đu ưở ườ
gia nh p ngành công nghi p ô tô đi n. Trong đó, m t s công ty l n có th k đn ế
nh : ư
Toyota: Trong nh ng ngày cu i năm 2020, Toyota đã chính th c gi i thi u đn ế
ng i tiêu dùng Nh t B n hai phiên b n c a dòng xe đi n c nh C+pod. ườ
General Motors (M ): Hãng cho bi t s tăng 7 t USD đu t vào công ngh xeế ư
đi n và xe t đng đn năm 2025. M i g n đây, Honda đã xác l p th a thu n h p ế
tác v i GM đ tri n khai k ho ch phát tri n xe ô tô đi n (EV) trong th p niên ế
2020. [4]
T p đoàn Volkswagen (Đc) : Vào ngày 09/09/2019, hãng xe Đc này đã gi i thi u
s n ph m đu tiên thu c dòng xe đi n v i tên g i ID.3, t i tri n lãm ô tô Frankfurt.
Volkswagen ngày 4/3 cho bi t đã phê duy t k ho ch đu t 2 t euro (kho ng 2,2ế ế ư
t USD) vào m t nhà máy ôtô đi n m i. [5]
Mercedes-Benz (Đc): Th ng hi u xe sang này đã phát tri n chi c xe ôtô đi nươ ế
EQC đu tiên c a mình b ng m t cách riêng bi t. Chi c xe này s d ng n n t ng ế
riêng và không d a trên b t k dòng xe nào và chính th c lăn bánh vào gi a tháng
09/2018.
2.2.2: Khách hàng
Công ty xây d ng chi n l c đ ng i ch s h u xe h i làm đi s th ng hi u, ế ượ ườ ơ ươ
xây d ng lòng trung thành thông qua các ho t đng u đãi kèm theo tr i nghi m đc ư
quy n.
=> K t lu nế : Khách hàng m c tiêu các s n ph m xe đi n c a Tesla là nh ng ng i ườ
yêu thích m i l , nh ng ng i giàu có, có nh n th c v b o v môi tr ng và ườ ườ
mong mu n hi u qu chi phí dài h n.
2.2.3: Nhà cung c p
M hi n nay có h n 5.600 nhà cung c p s n xu t ph tùng ô tô, h cung c p ơ
t ng t nhau v s n ph m và giá c . Trong khi đó, m i chi c xe mà các nhà máyươ ế
l p ráp ch a 8.000 đn 12.000 thành ph n khác nhau (và có đn 15.000 b ph n ế ế
riêng l ). Vì vâ, các công ty s n xu t ô tô có th ng l y ph tùng t nhi u ngu n ườ
cung c p khác nhau và có th d dàng thay th n u nh nhà cung c p không đáp ế ế ư
ng đc yêu c u c a h . ượ
Các thành ph n trong m t chi c xe h i ho c xe t i thông th ng ch a h n 3.000 ế ơ ườ ơ
pounds s t, thép, cao su và th y tinh. Do kích th c c a m i chi c xe và s l ng ướ ế ượ
xe đc s n xu t m i năm, các nhà s n xu t ô tô cũng n m trong s nh ng ng iượ ườ
mua l n nh t các nguyên li u thô c a M . Vì v y, các nhà s n xu t ô tô có nhi u
l a ch n và quy n th ng l ng v giá c đi v i các nhà cung c p. ươ ượ
2.2.4: Các s n ph m thay th ế