Ộ
Ứ
I .C NG HÒA LIÊN BANG Đ C
ớ ề ộ ệ
1. Gi
ứ i thi u khái quát v C ng hòa Liên bang Đ c
ổ ữ
ượ ứ ọ c bao b c b i 9 n
ằ ụ ị ở ỉ
ứ ố ủ ể ằ ố ệ C ng hòa Liên bang Đ c có t ng di n tích là 357.021 km² n m gi a trung tâm c láng gi ng: Pháp, Th y Sĩ, Áo, Séc, Ba ế ượ ở c c tính ề ướ i vào bi n Bantích. Dâm s c a qu c gia này
ệ ả ộ ướ châu Âu và đ ạ Lan, Đan M ch, Hà Lan, B và Lúcxămbua. N c Đ c có v trí chi n l ướ ố ắ ồ đ ng b ng B c Âu và l ườ i. kho ng 83,3 tri u ng
ủ ạ ệ ướ Đ c là thành viên c a các t ắ ố ợ ề ố ứ c B c Đ i Tây D ng, kh i G7, là n n kinh t
ệ
ở ứ ậ ỳ
ế ớ ố ố
ổ ố ch c nh : Liên h p qu c, Liên minh châu Âu, ấ ớ ế ươ qu c dân l n nh t ế ớ ứ ư ườ ng qu c công nghi p th t trên th gi i sau ỷ ớ m c 3.600 t USD (năm 2013). Đây ữ vai trò nòng c t trong i và luôn gi ệ ư ả ấ ầ ờ ủ ư ứ ố kh i Hi p ố Liên minh châu Âu (EU) và là c ả ố Hoa K , Trung Qu c, Nh t B n v i GDP ẩ ớ là qu c gia xu t kh u l n th hai trên th gi quá trình toàn c u hóa k t ứ ể ừ ự s ra đ i c a ngành công nghi p t b n.
ể ộ
ạ ả ướ ệ ộ Đ c có m t m ng l ấ ể ế ư ườ
ườ ế ể ộ i h thông an sinh xã h i (b o hi m y t ấ ệ i già, b o hi m th t nghi p…) r t phát tri n do ng Đ c đ ả ể i dân
ở ứ ượ ả ứ ầ ế
ế ướ ứ ứ ủ ứ ườ sóc ng ườ ử ụ i s d ng lao đ ng cùng đóng. H u h t ng ng ớ ế t . V i m c chi ngân sách cho y t chi trên m c trung bình c a các n , h u trí, chăm ộ i lao đ ng và c b o hi m y ứ chi m 10,4% (tính trên GDP) thì Đ c có m c c OECD là 8,9%
ộ ở ộ ả 2. B máy qu n lý hành chính ứ C ng hòa Liên bang Đ c
ồ
Lãnh th Đ c bao g m 16 bang, trong đó có 5 bang đ ộ ộ ề ớ
ổ ứ ỗ ơ ề ầ ư ậ ỗ
ủ ế ượ c chia thành 22 vùng ế ủ hành chính. M i bang có m t b máy chính quy n v i ch quy n riêng, Hi n ứ pháp riêng, có c quan l p pháp, hành pháp, t pháp riêng. Đ ng đ u m i bang là Th hi n bang.
ị ơ ế ươ ượ ướ ị c Hi n pháp bang quy đ nh: d
ị ổ ố Đ n v hành chính đ a ph ệ ế
ị ề ươ ự ng đ ệ ộ ườ ng đ u do ng
ế ộ
ề ấ
ự ủ ượ ươ ề ề ẩ ị ng đ
i bang là ơ ấ huy n, t ng, thành ph không thu c huy n; ti p đó là c p xã, công xã. Các c ề ườ ứ ầ ế i đ ng i dân tr c ti p b u ra, ng quan chính quy n đ a ph ầ ườ ộ ồ ủ ị ầ i dân tr c ti p b u. đ u b máy hành chính là Ch t ch h i đ ng cũng do ng ả ơ Riêng c p vùng không có c quan chính quy n mà do chính ph bang đ m ị ệ c phân đ nh nhi m. Th m quy n liên bang, bang và chính quy n đ a ph rõ ràng.
ộ ề ớ ư
ổ ệ
ể ộ ấ ố ố
các là nguyên th ố ẩ ệ ự ứ ụ ệ ệ
ổ ễ ưở ầ Quy n hành pháp thu c v Chính ph Liên bang v i t ố ặ ạ ị ổ ng theo đ ngh c a Th t
ẩ ạ ể ổ ố
ề ố ị ủ ề ủ ướ ậ ủ ề ấ ổ ủ ủ ố ướ c Liên bang trong vi c đ i n i, đ i qu c gia. T ng thông thay m t nhà n ề ậ ạ ngo i, ki m tra, ký và công b các d án lu t, tuyên b tình tr ng kh n c p, đ ộ ủ ướ ệ ễ ễ ng; b nhi m, mi n nhi m các b ngh b nhi m, mi n nhi m ch c v Th t ệ ệ ổ ủ ướ ị ủ ng; b nhi m, mi n nhi m các ph m phán liên tr ể ẩ ấ ệ bang. T ng th ng có quy n ban l nh ân xá, có th tuy n b tình tr ng kh n c p ố ộ ồ ng và ch p nh n c a H i đ ng Liên ban. T ng th ng theo đ ngh c a Th t
ượ ướ ơ
ệ ượ c tham gia các c quan nhà n ổ c khi đang t ế ệ ố
b đ ng phái, không đ ạ ệ ế ề ố ị
ấ ổ ộ ươ ươ ủ
ộ ng đ ộ ố ỳ ầ ạ ả ừ ỏ ả i ph i t ề ứ ch c. Th ng vi n và H vi n có quy n ki n T ng th ng ra Tòa án Hi n pháp ổ ố Liên bang và có quy n ph tru t T ng th ng. T ng th ng do H i ngh Liên bang ộ ố ố ượ ồ ng Qu c h i g m các thành viên c a Qu c h i 16 bang (s l ng t ỳ ệ ử ể ệ Liên bang) b u ra, có nhi m k 5 năm và có th tái c thêm m t nhi m k .
ẩ ề Đ ng đ u chính ph là Th t
ố ủ ủ ị ủ
ọ ủ ể ổ
ề ự ế ị ộ ố ự ữ ề
ơ ả ạ ủ ọ ề
ộ ưở ng. Th
ầ ng l ng có quy n l a ch n các thành viên chính ph đ T ng th ng b ướ ng h ủ ệ ố ứ ệ ố ủ ố ế ầ ộ
ế ườ ủ ướ ứ i có th m quy n quy t ng Liên bang, ng ạ ữ ườ ị vai trò lãnh đ o N i các. i chính tr c a Chính ph Liên bang, gi đ nh đ ổ ủ ướ Th t ươ ệ ng c b n trong lĩnh v c chính nhi m, có quy n quy t đ nh nh ng ph ơ ả ủ ạ ộ ọ ị tr , đi u hành ho t đ ng c b n c a chính ph , lãnh đ o, ch t a các phiên h p ủ ổ ố ị ổ ề ủ c a chính ph và đ ngh T ng th ng b nhi m, cách ch c các b tr ớ ướ ng do Qu c h i Liên bang b u ra v i đa s phi u tuy t đ i tán thành và có t ỳ ệ nhi m k 4 năm.
ứ ở ộ ộ
3. Đ i ngũ công ch c
ứ C ng hòa Liên bang Đ c
ị ậ ơ ả ủ ị ủ ứ ị
ề
ứ ề ủ ụ ự ề ấ ỉ
ậ ế ấ ả ứ ụ ữ ấ ạ ồ
ụ ụ ứ ứ Lu t c b n c a Đ c quy đ nh nguyên t c vè đ a v c a công ch c ph c v ị ự ươ ị trong chính quy n liên bang, bang hay đ a ph ng. Công ch c liên bang ch u s ẩ đi u ch nh c a Lu t công v . C p liên bang có th m quy n xây d ng khung pháp lý liên quan đ n t t c công ch c, áp d ng đ ng nh t gi a các ng ch khác nhau.
ộ ứ
ề ề ạ ứ Công ch c hành chính đ ứ
ả ả ệ ố ứ ấ
ớ ự
ấ ệ ẹ ặ ự ế ụ ố ị
ạ
ự ế ọ ụ ể ả ồ ị
ả ổ ỏ ỉ
ợ ư c b o đ m n đ nh nh công ch c. Ch có m t t ế ứ ứ ị ệ ở ấ ị ầ ươ ứ ề ượ ả c p liên bang và h u h t công ch c đ a ph
ệ ố ứ ượ c phân thành hai lo i: công ch c thu c h th ng ụ ữ ộ ch c nghi p hay theo nghĩa r ng đ u gi các ch c v trong n n hành chính ụ ề truy n th ng (qu n lý, c nh sát và giáo d c). Công ch c theo nghĩa h p nh t có ề ự ố ượ s l ng r t ít so v i các nhóm nhân s khác trong khu v c công m c dù đi u ượ ệ là các ki n làm vi c và quy đ nh pháp lý đ c áp d ng gi ng nhau và th c t ự ệ công ch c này t o nên nhóm hành chính tinh hoa. Nhân s công khác làm vi c ư h có theo đi u kho n quy đ nh trong h p đ ng tuy n d ng nh ng trên th c t ộ ỷ ệ ứ ị nh công ch c làm l v trí đ ả ệ ộ ng thu c trách nhi m qu n vi c ề ủ lý c a chính quy n hành chính bang.
Ở ứ ượ ự ệ ồ Đ c, công tác qu n lý ngu n nhân l c và vi c tuy n d ng công đ
ể ụ ụ ả ị ệ ể ạ
ộ ậ ự ủ ộ c phân ả ệ ộ cáp rõ ràng, các b ch u trách nhi m trong vi c tuy n d ng, đào t o và qu n lý nhân s c a mình m t các đ c l p.
ứ ủ ứ ộ ượ ấ ậ Công ch c c a C ng hòa Liên bang Đ c đ c chia thành ba c p b c nh ư
sau:
ứ ơ ấ ứ ệ ệ ả ổ
Công ch c ph thông và công ch c s c p đ m nhi m công vi c tuyên
truy n;ề
ệ ử ứ ệ ả ấ
Công ch c trung c p đ m nhi m công vi c x lý hành chính;
ệ ề ủ ươ ứ ệ ấ ả
Công ch c ca c p đ m nhi m công vi c v ch tr
ng, chính sách.
ầ ệ ấ ố
ấ ấ
ứ ng đ ọ ặ ố
ọ ả ượ ụ ệ ệ ọ t nghi p ph thông trung h c ệ ố t nghi p trung ớ t nghi p trung h c có thành tích cao, đã qua l p ậ ứ c khi đ m nh n công vi c đ c giao
ấ ứ ơ ấ ệ ướ ể ể ế ậ ế ộ ổ ổ Công ch c ph thông yêu c u th p nh t là t ầ ươ ặ ươ ng. Công ch c s c p yêu c u th p nh t là t ho c t ự ọ h c khoa h c th c hành ho c t ấ ệ hu n luy n nghi p v . Công ch c tr ả ả ph i qua ki n t p m t năm và thi đ ki m tra k t qu .
ổ ấ ả ố ướ ọ t nghi p ph thông trung h c, tr c khi b
ậ ứ ả ể ể
ế ậ ệ ọ
ượ ọ
ẳ ẽ ượ ờ c đào t o chính quy. Sau th i gian h c ph i n m đ ọ ậ ệ ệ ẫ ướ ả i 18 tháng. Tr
ụ ế ổ ệ Công ch c trung c p ph i t ệ nhi m đã tr i qua kiên t p 3 năm và thi tuy n qua ki m tra chuyên môn. Trong ệ ặ ờ c ch n vào h cao đ ng chuyên nghi p ho c th i gian 3 năm ki n t p s đ ạ ứ ế ả ắ ượ c ki n th c chuyên đ ề ộ ờ ươ ọ ng pháp công tác. Th i gian h c t p v n i dung chuyên môn khoa h c và ph ả ướ ệ c khi đ m nhi m công vi c v n ph i môn nghi p v không d ả thi đánh giá k t qu .
ứ ạ ọ ứ ệ
ố ớ ế ậ ố ể ệ ế ờ ấ ố ổ c b nhi m ph i có th i gian ki n t p t ạ t nghi p đ i h c. Đ i v i công ch c lo i i thi u 2 năm và
ướ ả ượ ề ộ ả ố Công ch c cao c p t i thi u ph i t ả ượ c khi đ ả ỳ t qua k thi đánh giá v kh năng, trình đ chuyên môn. này, tr ph i v
ạ ứ ố ị ườ ế ả
ợ
ế ộ ự ứ ủ ệ ạ
ể ả ẩ
ủ i có qu c t ch ế ệ ả ng h p nào cũng ph i làm vi c theo Hi n ả do, dân ch . Công ch c lãnh đ o ph i ả ẩ c th m tra, xác đ nh là đ t tiêu chu n v lòng trung thành và không ph i ộ ổ ứ ớ ượ ủ ả ị Công ch c lãnh đ o, theo quy đ nh c a Hi n pháp, ph i là ng ứ ấ ỳ ườ ộ C ng hòa Liên bang Đ c, b t k tr ữ ữ v ng ch đ t pháp đ b o v và gi ạ ị ượ đ ả đ ng viên c a đ ng phái hay là m t t ề ch c nào m i đ ể ụ c tuy n d ng.
ự ự ồ ạ ộ
4. Qu n lý ngu n nhân l c trong khu v c công t
i C ng hòa Liên bang
ả Đ cứ
ồ ả ự 4.1. Mô hình qu n lý ngu n nhân l c
ộ ề ụ ủ Nhìn chung, n n công v c a C ng hòa Liên bang Đ c đ
ệ ứ ượ ổ ứ c t ứ ụ ể
ế
ậ ả ứ ụ ế ế
ộ ưở ứ ng Liên bang), 12/3xB11 (Th
ư ạ ọ ổ ố
ưở ưở ứ ệ ch c theo mô ứ ấ ậ ạ ậ hình ch c nghi p và chia thành các ngh ch, b c công ch c c th . Các b c th p ế ậ ế ừ ậ ừ ổ ế A6 đ n A9 và AZ, các b c cao t A2 đ n A6 (không ph bi n). Các b c trung t ấ ừ ế ụ ừ A9 đ n A13, công v cao A9 đ n A16, trong đó: các b c c nh sát cao c p t t ứ ố ấ ừ A13 đ n A16 (công ch c), B1 đ n B11 (Qu c v khanh là công ch c); c p t ủ nhóm không là công ch c: 11/3xB11 (B tr ướ ng Liên bang), 15/6xB11 (T ng th ng Liên bang), W1 (giáo s đ i h c), W3 t ệ ng), C1C4 (giáo viên), R1R10 (không là công ch c). (hi u tr ng hay vi n tr
ộ ố ộ ồ ả ự 4.2. M t s n i dung qu n lý ngu n nhân l c
ể ụ a. Tuy n d ng
ể ụ ấ ượ ứ ể ộ
ệ
Tuy n d ng công ch c là m t khâu quan tr ng ki m soát ch t l ụ ủ ồ ướ ọ ố ọ ự ứ ậ ệ ộ ầ ng đ u vào ể ề ngu n nhân l c cho n n công v c a các qu c gia. Vi c lu t hóa khâu tuy n ượ ụ c coi tr ng và hoàn thi n. C ng hòa Liên d ng công ch c luôn đ ề c nhi u n
ố ế ộ ệ
ứ ắ ằ ả
ệ ể ổ ấ ệ ụ ứ ứ ế
ườ ủ ị ị
ạ ệ ự ề ậ ứ ẩ ị
ơ ở ề ơ ị
ể ớ ủ ứ ẳ ậ ứ ề ụ bang Đ c là qu c gia có n n công v theo ch đ ch c nghi p nên áp d ng ườ ư ọ ể ọ nguyên t c thông nh t là m i công ch c ph i qua thi tuy n nh m ch n ng i u ể ụ ả ượ c ti n hành theo nguyên tú đ b nhi m. Vi c tuy n d ng các ng viên ph i đ ợ ị ể ắ ng h p t c công khai. Chính ph có th ban hành ngh đ nh quy đ nh v các tr ứ d a trên tiêu chu n công ch c đã quy đ nh trong Lu t công ch c liên ngo i l ụ bang. Các th c thi tuy n do c quan công v cao nhát quy đ nh trên c s Đi u 6 Lu t bình đ ng gi i c a liên bang.
ọ ứ ệ ự ả ộ
ệ ậ ớ
ự ắ ộ i tính, thành ph n, s c t c hay dân t c, tàn t ể ứ t gi ể ộ ệ ọ ị
ề ơ ấ ị
Vi c l a ch n các ng viên căn c vào năng l c, kh năng và trình đ chuyên ầ t, tôn giáo, i quan, quan đi m chính tr , quê quán, quan heek Vi c tuy n ch n cũng ồ ơ ụ ể c d a trên c s các quy đ nh v c c u trong khi ki m tra các h s c th , ỗ ợ ườ ơ ở ệ ự ậ môn, không phân bi ế ớ th gi ượ ự đ ệ ờ ồ đ ng th i th c hi n hi n chính sách h tr ng i tàn t ể t.
ể ụ ứ ấ ị Công ch c đ c tuy n d ng không ph i đ làm m t công vi c nh t đ nh
ộ ị ả ể ậ ệ ụ ể ộ ề
ấ ể ả ượ ậ ụ
ế ề ủ ệ ộ ạ ồ ứ ạ ỏ
ươ ứ ề ệ ả ặ ở ươ ệ m t v trí công tác duy nh t, mà đ c ti p nh n vào n n công v đ làm vi c ộ ộ trong m t ng ch và có th đ m nh n nhi u nhi m v công tác khác nhua. M t ấ ả t c các ch c trách c a m t ngành chuyên môn đòi h i có ngh ch bao g m t ớ ạ ứ ộ cùng m c đ đào t o ho c kh năng t ng ng v i các đi u ki n đó.
ấ ố ạ ậ ả ằ ơ ố ệ t nghi p
ề ệ ọ ơ ở ế i thi u đ i v i ng ch, b c đ n gi n là: t ộ ươ ố ớ ươ ặ Đi u ki n b ng c p t trung h c c s ho c trình đ t ng đ ng.
ệ ố ố ớ ể ạ ậ ề Đi u ki n t i thi u đ i v i ng ch b c trung:
ề ọ ấ ủ ề ệ ổ ọ ạ t nghi p trung h c ph thông, đ đi u ki n h c đ i
ề ặ ệ ộ ươ + Đi u ki n v h c v n: t ọ h c ho t m t trình đ h c v n t ệ ố ộ ọ ấ ươ ng đ ọ ng.
ớ ỳ ự ậ ề
ộ ợ ươ ặ ọ
ắ ạ ươ ng v i đ a h c đ i c ộ ớ ị ạ ươ ề ậ ươ ệ ử ặ ố ả + Các đi u ki n khác ph i có: m t đ t công tác th c t p g n li n v i k thi ộ ộ ươ ạ ng ch, b c, ho c trình đ t ng ho c trình đ ệ ề ươ t ng và có m t ngh nghi p chính. ng đ t nghi p c nhân đ i c ệ ặ ng, ho c t ng đ
ệ ố ố ớ ể ạ ấ ề Đi u ki n t i thi u đ i v i ng ch cao c p:
ấ ọ ố ệ ử ặ ố ệ t nghi p c nhân ho c t ộ t nghi p m t trình đ t ộ ươ ng
ệ + Đi u ki n h c v n: t ươ đ ề ng.
ề ộ ợ ớ ỳ ự ậ ề ắ ạ
ề ệ ặ ộ ệ + Các đi u ki n khác: m t đ t công tác th c t p g n li n v i k thi ngh ch, ậ b c ho c m t ngh nghi p chính.
ị ứ ủ
ầ ạ ộ ả ộ ư ị ố ớ
ữ ề ọ ẩ ươ ự ả ệ ồ ng pháp, bao g m: kh năng t
ư
ả ả
ể ộ ự ồ ị
ướ ạ ườ ệ ệ ộ ự ậ ề Bên c nh các quy đ nh c a pháp lu t v công ch c, B T pháp xây d ng riêng m t b n phác h a nh ng yêu c u khung đ i v i các v trí công vi c, trong ổ ứ ư đó đ a ra các tiêu chu n v năng l c ph ch c ế ế ả ả ả ệ i quy t, kh năng duy phân tích, kh năng giao ti p, kh năng gi công vi c, t ẫ ế ế ả ả ậ ậ hòa nh p t p th , c ng tác, kh năng giao ti p, kh năng gi i quy t mâu thu n ự ự ả c áp l c công và phê bình; năng l c cá nhân, bao g m: kh năng ch u đ ng t ể ụ ệ vi c, c ng đ công vi c, tính kiên trì, tính trách nhi m và sáng t o. Tuy n d ng
ử ế ằ ọ
ứ ọ ứ ả ể ỉ
ử ụ ứ ỹ ử ỹ ấ ứ ư ứ ế
ề ủ ở ứ Đ c ít s d ng hình th c thi lý thuy t, vì h cho r ng các ng c viên đã có đ ữ ằ b ng c p ch ng minh kh năng chuyên môn, do đó ch chú tr ng ki m tra nh ng ế ki n th c, k năng ngoài chuyên môn nh : các ng x , k năng giao ti p, các ả kh năng v tâm lý.
ể ể b. Luân chuy n, thuyên chuy n
ườ ợ ồ ể ạ
ờ ượ ng h p đ ng ý có th t m th i đ ạ ớ ợ ầ ể i m t c quan công s
ứ Công ch c trong tr ộ ử ụ ụ i ích công ho c t
ặ ế ị ấ ặ ạ ơ ạ c chuy n hoàn toàn ở ộ ơ i c quan ấ ơ
ề ệ sang làm m t ph n công vi c phù h p v i chuyên môn t ứ ợ không s d ng công ch c theo công v ho c vì l ầ ủ ợ i ích công công. Quy t đ nh do c p lãnh đ o cao nh t c khác theo yêu c u c a l ườ ượ ủ ặ quan ho c do ng c y quy n ban hành. i đ
ộ ậ ả ứ ượ ộ Công ch c đ
c phân công đ m nh n m t ph n ho c toàn b công v t ậ ầ ứ ạ
ậ ư ợ
ụ ủ ả
ườ ộ ụ ạ ặ i ộ ộ ơ i m t c quan thu c nhà ớ ệ c phân công công vi c phù h p v i yêu ế ứ ng h p không có s đ ng ý c a công ch c n u ợ ng h p i ích c ng đ ng chung. Trong tr
ứ ổ ị ị ả ộ ơ m t c quan theo lu t công không qu n lý công ch c t ể ượ ậ ướ có th đ n c thành l p theo lu t t ự ồ ợ ườ ầ c u công v ngay c trong tr ồ ầ ủ ợ ệ vi c phân công đó là do yêu c u c a l này, đ a v pháp lyscuar công ch c là không thay đ i.
ạ ể c. Đào t o, phát tri n
ộ ạ ồ ưỡ
ế
ứ ơ ấ ứ ộ
ứ C ng hòa Liên bang Đ c coi vi c đào t o, b i d ượ t. Công ch c s c p đ ấ ự ễ ự ề ề ế
ắ ỹ ớ ự ả ộ
ầ ớ ữ ứ ễ ệ ả ả
ườ ấ ầ ứ ệ ng công ch c là r t c n ứ ấ ồ ưỡ ng 6 tháng; công ch c trung c p thì đào c b i d thi ạ ấ ồ ưỡ ạ ạ ng r t t o 2 năm; công ch c cao c p thì đào t o 3 năm. N i dung đào t o, b i d ệ ồ ưỡ ậ ề ng t p thi t th c, g n li n v i th c ti n đi u hành n n hành chính. Vi c b i d ạ ữ trung vào k năng th c thành. Đ i ngũ gi ng viên ph n l n là nh ng nhà ho t ự ộ đ ng th c ti n có kinh nghi m ch không ph i là nh ng gi ng viên chuyên ệ ủ nghi p c a các tr ng hành chính.
ị ạ ế ề ệ ồ ưỡ Ngh đ nh v ng ch Liên bang quy đ nh vi c khuy n khích b i d
ệ ề
ế ị ự
c xây d ng thành trung tâm b i d ư ậ ồ ưỡ ự ể ệ ậ
ọ ế ự ợ ề
ậ ệ ạ
ế ạ ị ị ị ng chuyên ậ ứ ọ ệ ụ môn nghi p v công ch c. H c vi n Liên bang v hành chính công thành l p theo ụ ằ ủ ươ ủ ng nh m m c quy t đ nh c a chính ph đ ụ ế ổ t chuyên đích này. H c vi n theo đu i các m c tiêu nh : c p nh t hóa s hi u bi ỹ ố ế ủ ớ ạ c a ngành; truy n đ t các k thu t m i môn; khuy n khích s h p tác qu c t ạ ạ ươ ạ ề ế ị ề ế ng pháp lãnh đ o hi n đ i; v k ho ch hóa và quy t đ nh; truy n đ t các ph ề ể ơ ở ữ ế t chung v chuyên môn. khuy n khích đào t o chính tr trên c s nh ng hi u bi
ứ ể
ị ụ Công ch c có nghĩa v tham gia khóa b i d ủ ệ ồ ưỡ ạ ộ ứ ặ ng t
ệ ụ ươ ứ ả ự ứ ổ ộ ự ả ng đ nâng cao năng l c đ m ự . Ngoài ủ ầ mình b túc nâng cao trình đ đáp ng các yêu c u c a
nhi m v trí, ch c trách c a mình ho c các ho t đ ng nghi p v t ra, công ch c ph i t ng ch.ạ
ứ ạ ạ ộ ồ
ứ ạ ạ ở ệ Vi c đào t o đ i ngũ công ch c lãnh đ o ngu n có ba mô hình đào t o đ ụ áp d ng ạ ở ba trung tâm: khóa đào t o công ch c lãnh đ o hành chính ượ c Bang
ệ ạ ở ệ
ạ ộ ạ
ố ượ ữ ứ ộ ư ạ ạ Bang Baden Wuerttemberg và Vi n Đào t o ứ ạ i Speyer. Các mô hình đào t o này có ề ờ ng và th i gian đào t o khác nhau, nh ng đ u
ơ ả ể ứ Bayern, Vi n Công ch c lãnh đ o ạ ọ lãnh đ o thu c Đ i h c Hành chính Đ c t nh ng n i dung, hình th c, đ i t có đi m chung c b n sau:
ướ ệ ề ớ ứ ấ ỹ Các ch ng t ế i vi c cung c p các ki n th c và k năng liên
ng trình đ u h ổ ươ ạ ợ ọ ngành, đa d ng và t ng h p cho các h c viên.
ộ ự ự ề ế ề ớ
ạ ồ ưỡ ệ ồ ưỡ t th c, g n li n v i th c ti n đi u hành ự ỹ N i dung đào t o, b i d ề n n hành chính. Vi c b i d ễ ắ ấ ng r t thi ậ ng t p trung vào các k năng th c hành.
ộ ữ ễ ả ớ ộ
ạ ệ ủ ầ ả ứ ệ ả Đ i ngũ gi ng viên ph n l n là nh ng nhà ho t đ ng th c ti n có kinh nghi m ch không ph i là gi ng viên chuyên nghi p c a các tr ự ườ ng hành chính.
ứ ươ ạ ấ ạ ọ
ệ ạ ộ ằ ướ ự tham gia m t cách tích c c vào quá trình đào t o, h ng pháp đào t o r t đa d ng, nh m khuy n khích h c viên ả ạ ng t
ạ ộ ộ ậ ệ ệ ấ ồ ờ ỹ ế Hình th c và ph ớ ự t i vi c t o ra kh năng ho t đ ng đ c l p, đ ng th i hu n luy n các k năng làm vi c theo nhóm.
ấ ả ượ
ươ t c các ch ệ ộ
ạ nh m t nhi m v b t bu c. Vi c ti n hành th c t ạ c đánh giá cao: t ệ ầ ụ ự ế ư ộ ở ộ ệ ạ ả ộ ặ ề ự ậ ng trình đào t o đ u đ t Vai trò th c t p đ ự ế ở ướ ế ụ ắ ra nhi m v th c t c n ngoài t o ra kh năng m r ng t m nhìn và suy nghĩ cho cán b lãnh đ o sau này.
ọ ọ ượ ứ ế ị
Trong quá trình h c, h c viên đ ạ ế ề
ỹ ả ướ ị ư ế ắ
ỗ ọ ọ ả ủ ế c trang b các ki n th c và k năng lãnh ạ ạ ầ t cho công tác lãnh đ o hành chính. Đi u đó t o ra kh năng thăng đ o c n thi ự ố ế ớ c v trí công tác ti n l n cho m i h c viên nh ng không có s b trí, s p x p tr ọ ơ cao h n cho h c viên theo k t qu c a khóa h c.
d. Đánh giá
ố ả ể ộ ầ ứ ượ c quy đ nh t
ự ủ ể ự Vi c đánh giá công ch c đ ạ
ộ ệ ầ ế
ộ ặ ụ ự ầ
ạ ộ ộ
ệ ề ậ
ộ ộ ứ
ẽ ượ ơ ị
ư ụ ưở ơ ố ớ ế ấ ị ượ ự ệ
ị ệ ể i thi u 5 năm m t l n ph i ki m ấ ệ ứ tra l i năng l c và thành tích c a công ch c. Vi c đánh gá có th th c hi n b t ề ị ể ề ờ k khi nào, không ph thu c vào quy đ nh v th i gian trên n u có yêu c u v ụ công v ho c nhân s . Các n i dung đánh giá là: tình trang tinh th n, tính cách cá ị ộ ượ ả c đào t o, thành tích công tác, thái đ xã h i và kh năng ch u nhân, trình đ đ ế ị ố ớ ộ ả ả ế ự đ ng. K t qu là m t b n nh n xét chung kèm theo các đ ngh đ i v i vi c ti p ứ ụ ử ụ t c s d ng công ch c. Toàn b n i dung s đ c thông báo cho công ch c và ệ ự ồ ư ng, vi c đánh giá l u vào h so nhân s , Đ i v i các v trí th p h n nh v tr ễ ượ c th c hi n theo quy ch chung. Các v trí cao h n đôi khi đ đ c mi n đánh ỳ ị giá đ nh k .
ề ươ ộ ợ e. Ti n l ng và chê đ phú l i
ề ươ Ti n l ng:
ệ ứ ị
ả ươ Vi c tr l ụ ươ ậ
ậ ả ươ ng công ch c do Lu t tr l ườ ưở i h t c nh ng ng ả ứ ấ ả ữ ơ ậ Lu t này áp d ng cho t các bang, các xã, liên xã, c quan công qu n,… theo lu t công. Lu t tr l ng công ch c liên bang quy đ nh. ứ ủ ng công ch c c a liên bang, ng l ả ươ ậ ng
ị ế ố ặ ữ ố c quy đ nh th ng nh t trong toàn liên bang, nh ng y u t đ c bi
ấ ỉ ượ ủ ậ ạ ệ t c xem xét khi đ o lu t này c a liên bang cho
ứ ượ công ch c đ ậ ủ ề v pháp lu t c a bang cũng ch đ ạ ệ . phép có ngo i l
ệ ủ ươ ứ ợ Nguyên t c c a vi c tr
ứ ắ ượ ề ươ ườ ể ố
ứ ứ ộ ậ ề ớ ng x ng và phù h p v i ng t ế i công ch c toàn tâm c ng hi n ế ớ m i
ả ươ l ng là ti n l ả ả c giao. Nó ph i b o đ m đ ng ỉ ệ ủ ụ ượ ậ ơ ả ệ ả ch c trách đ ề ộ cho ngh nghi p c a mình. Ch có m t ngành công ch c đ c l p v kinh t ể ự có th th c viên đ c nhi m v mà Lu t c b n giao phó.
ế ộ ề ươ ứ ứ ồ Ch đ ti n l ng công ch c, viên ch c bao g m:
ươ L ơ ả ng c b n.
ụ ấ ươ ố ớ ơ ả ư ườ ạ ọ Ph c p l ng c b n đ i v i giao s các tr ng đ i h c.
ụ ấ ự Ph c p khu v c.
ụ ấ ề Ph c p ngành, ngh .
ươ ứ L ng viên ch c.
ự ệ ạ Sinh ho t phí khi th c hi n công v ụ ở ướ n c ngoài.
ưở ươ ng th vi c, ti n th
ế ộ ươ Ngoài ra, ch đ l ị ử ệ ả ề ưở ưở ng còn có: l ễ ng nhân d p L Giáng sinh, các kho n th ệ ặ ng đ c bi t hàng ề ng thành tích, ti n phép
năm ( th năm,…).
ồ ươ
ả ơ ả ế ng, trong đso các b c l ồ ạ ọ
ng t
ừ ươ ơ ả
ư ế
ươ ứ thang l
ề ổ ơ ế ừ ậ ươ ươ ng t A1 đ n L ng c b n bao g m các nhóm l ơ ả ứ ươ ừ ng c b n C1 đ n C4 (dành cho gi ng viên đ i h c) g m các m c l A6 và t ươ ớ ố ị ơ ả ế ậ ươ ế ị B1 đ n B11 là l ng c b n c đ nh. Khác v i và t nh ti n. Các b c l ơ ả ị ượ ế ố ị ậ ươ ng c b n t nh ti n đ b c l c chia thành các m c theo ng c b n c đ nh, l ầ ậ ứ ổ tu i tác và thâm viên công tác và c 2 năm nâng b c 1 l n cho đên khi k t thúc ậ ươ ng dnafh cho các ch c trách cao và cao nh t thì b c l ể ạ ượ ớ ậ ươ b c l ấ ị c s m vì ít quy đ nh v tu i h n. Ở ơ ả ng c b n đó. ố ơ ả ng c b n cu i cùng có th đ t đ
ậ ươ ừ ạ ụ ể T ng ng ch c th có các b c l ng sau:
ươ ừ ụ ườ ệ ơ ấ Ng ch s c p: các bâc l ng t A2 (ví d , ng ụ ế i giúp vi c) đ n A6 (ví d ,
ổ ệ ạ ng t ổ ưở t tr giúp vi c).
ạ ậ ươ ừ ụ ợ ủ ế Ng ch trung c p: các b c l ng t A6 (ví d , tr lý chính ph ) đ n A9 (ví
ấ ở ụ d , thanh tra công s ).
ạ ậ ươ ừ ủ ế ụ ng t A9 (ví d , thanh tra chính ph ) đ n A13
ấ Ng ch cao c p: các b c l ụ ấ (ví d , chuyên viên cao c p)
ừ ụ Ng ch cao nh t: các b c l ng t ủ ế A13 (ví d , chuyên viên chính ph ) đ n
ủ ạ ụ ụ ưở A16 (ví d , v tr ậ ươ ấ ộ ng c a các b )
ụ ọ ị ươ
ộ ụ ưở ứ ủ ị ứ ưở ố ng B áp d ng ch y u cho các công ch c có v trí quan tr ng (Qu c ề ơ ng, ch t ch các c quan công quy n ủ ế ạ ng, lãnh đ o b , v tr
ả B ng l ụ v khanh, th tr Liên bang…).
ế ộ ộ Ch đ đãi ng :
ậ ị Ph c p: Công ch c ch đ c h
ứ ầ ủ ươ ỉ ượ ưở ớ ụ ấ ự ng ph c p theo pháp lu t quy đ nh. Ph ng và khác v i khu v c kinh doanh, ai cũng có th bi ụ ể ế t
ụ ấ ụ ấ ộ ấ c p là m t ph n c a l ượ đ c. Có các nhóm ph c p sau:
ụ ấ ặ ệ ụ ấ ụ ứ ả ố ớ + Ph c p đ i v i ngành đ c bi ỏ t (ví d : ph c p ngành c nh sát, c u h a,
an ninh, phi công)
ụ ấ + Ph c p khó khăn.
ự ậ ằ ị ệ ả ư + Ph c p đ cân b ng trong vi c b o l u khi b giáng b c do s thay đ i t ổ ổ
ụ ấ ặ ổ ể ạ ứ ứ ỏ ch c ho c t n h i s c kh e
ỉ ỉ ư ị ỉ Ch đ ngh phép và ngh h u: Ch đ ngh phép đ
ế ộ ứ ượ ế ộ ồ ị ị ỉ
ườ ặ ỉ ậ ế ộ c quy đ nh trong Lu t ỉ ủ công ch c hay ngh đ nh c a Chính ph Liên bang. Ch đ ngh phép g m ngh ệ t. phép thông th ủ ng và ngh phép đ c bi
ố ớ ờ ỉ + Ngh phép thông th
ỉ ổ ừ ổ ộ ố ườ ế ợ ng h p còn đ
ườ 30 đ n 40 còn tính theo m c l ụ ố ớ ượ ứ ở ượ c c thêm
ố ớ ứ ộ ng: th i gian ngh tính theo tu i. Đ i v i công ch c ứ ươ ứ ng. M t s tr l a tu i t ườ ệ ưở h ng thêm phép. Ví d , đ i v i công vi c th 14 ngày lao đ ng (đ i v i công ch c chính sách t ng xuyên theo ca đêm đ ổ ở ừ 50 tu i tr lên)
ỉ ặ ệ ằ ự ụ ệ
+ Ngh phép đ c bi ụ ề ụ ệ ự ư ệ t nh m th c hi n các m c đích và công vi c nh : th c ệ ộ ự ệ nguy n, đào
ự ự ặ ụ ự ệ hi n quy n và nghĩa v công dân, th c hi n các nhi m v xã h i t ạ t o thành ý tá, các m c đích quân s ho c dân s ,…
ư ươ ng h u: Công ch c đ ng l c h
L ấ ứ ượ ưở ả ặ ổ
ố ỗ ủ ể
ụ ươ ỉ ạ ượ ư ờ ị ươ ng huuw khi có thâm niên công tác ấ ệ ạ ít nh t 5 năm, ho c không có kh năng làm vi c do m đau, tai n n hay t n th t ấ ứ ố ớ ả th ch t khác do công v mà không ph i do l i c a mình. Đ i v i công ch c ề ị chính tr còn đ ng h u khi b cho v ngh t m th i. c lĩnh l
ề ươ ề ươ ơ ả Ti n l ng h u căn c vào ti n l ng c b n cu i cùng t
ư ề ươ ướ ự ư ệ ứ ỉ ố c khi ngh và các ng h u tính theo năm công tác đã th c hi n và theo đó
ụ ấ ph c p khác. Ti n l ầ nâng d n lên.
ướ ờ
ề ư ứ ề ư ế
ờ ề
ng v ngh h u tr ặ ươ ớ ậ ượ ể ả ờ ạ c th i h n khi không có kh năng công tác, th i gian Công ch c v h u tr ầ ổ ượ ủ c tính thêm hai ph n ba. Th i gian tính thêm ướ ỉ ư ỉ ướ ứ ươ ờ ạ c c th i h n càng s m. M c l ằ ng ho c b ng 65% c tính b ng 35% thu nh p đ tính l
ừ lúc v h u đ n khi đ 60 tu i đ t ề này càng cao khi v ngh tr ằ ể ờ ạ ố i thi u đ th i h n t ươ ố ủ ậ c a b c cu i cùng trong nhóm l ng A4.
ề ư ứ ủ ư ng h p công ch c v h u khi ch a đ 5 năm công tác, c quan ch ủ
ư ể ể ậ ọ ườ Tr ả ẽ ợ ả ơ ị ả qu n s tái b o hi m cho h theo b o hi m h u trí do pháp lu t quy đ nh.
ự ự ồ ả ả ạ ộ
5. C i cách qu n lý ngu n nhân l c trong khu v c công t
i C ng hòa Liên
bang Đ cứ
ồ ề ề ế ố Ti m năng v ngu n nhân l c chính là y u t
ự ứ ượ c tính c n thi ế ị ế ủ ế ố t c a y u t
ộ ế
ả ế ườ ứ ứ ệ
ọ ự
ượ ậ ị
ậ ư ộ ụ ụ ệ
ụ ướ ụ ừ
ụ ự ạ ụ ụ ạ ế ị ự ọ ớ
ề ả ư
ố ầ ụ ặ ớ ị
ả ụ ụ ủ ệ ấ ị ố ệ ự ủ ề ộ quy t đ nh đ ng l c c a n n ủ ậ ầ này, Chính ph Liên hành chính công. Nh n th c đ ề ướ ả c c i cách quan trong. C ng hòa Liên bang Đ c đã và đang ti n hành nhi u b ả ủ ậ ướ ng tăng c bang Đ c ti n hành c i cách theo h ng trung l p và hi u qu c a ẩ các ngành công v l a ch n và thúc đ y khách quan các năng l c mà không nhìn ơ ở ủ c coi nh n theo khía c nh chính tr . C s c a tính trung l p là hành chính đ ề ợ nh m t công c ph c v công dân, hoàn thành các nhi m v mang quy n l i ủ ệ c do chính ph chung và ph c v công, v a th c hi n các chính sách nhà n ụ ả quy t đ nh. Bên c nh đó, chú tr ng gi m b t chi phí n n công v thông qua áp ữ ế ố ề ụ d ng các bi n pháp kinh doanh truy n th ng nh : gi m biên ch trong nh ng ấ ượ ngành nh t đ nh, hay gi m b t ch t l ng d ch v , ho c kéo dài s tu n làm ứ vi c hay s năm ph c v c a công ch c.
ả ệ ụ
ự ả ế ụ ộ ố ậ ặ ằ ớ
ộ ừ ủ ả ậ ộ
ư chính sách đãi ng nh thành l p Qu đ i ng t ả ệ ố ả ỹ ạ ắ ứ ớ ụ ư ể ơ
ứ ụ ờ ổ ồ
ệ ướ Ở ứ ng Đ c ti p t c th c hi n c i cách h th ng pháp lu t công v theo h ả ự xây d ng m t s văn b n pháp lý nh m gi m b t gánh n ng c a các kho n chi ủ ừ các kho n đóng góp c a t ả ệ ắ ả công ch c v i m c đích đ m b o ch c ch n h n cho h thông b o hi m h u trí ỉ ớ ạ ỉ ư ổ ộ ậ ủ đ c l p c a công ch c, nâng tu i ngh h u đ ng th i áp d ng gi i h n tu i ngh ư ặ h u đ c bi t.
ả ầ ế ấ ớ ộ
ứ ồ
ỏ ớ c xóa b nh
ế ộ ệ ế
ể ừ ự ự ả
ố ố ư ự ợ ể ộ ế ụ ụ ụ ừ Áp d ng quy ch “Kh năng ph v t ng ph n” v i tính ch t là m t quy ch ả ự ố ậ ụ ằ ệ ủ ặ i đa ngu n nhân l c. Gi m b t và quy t c a công ch c nh m v n d ng t đ c bi ư ụ ấ ẽ ượ ộ ố ạ ụ ấ ạ ị i các ch đ ph c p, trong đó m t s lo i ph c p s đ đ nh l ả ả ệ ị ụ ấ ph c p v trí vi c làm. C i ti n công tác qu n lý nhân l c thông qua vi c ự ả ự qu n lý nhân s hành chính sang qu n lý nhân l c nh m xây d ng chuy n t ử ụ m t chính sách phát tri n nhân l c h p lý, s d ng v n t ằ ậ ự ố i u nh n l c v n có.
ệ ả ế ộ ố ộ ự ả ồ Vi c c i ti n công tác qu n lý nhân l c bao g m m t s n i dung:
ự ợ ự ề ồ ể Xây d ng đ án phát tri n ngu n nhân l c h p lý.
ệ ộ ộ ứ ố ổ ế ệ ự C i thi n quan h n i b , ph bi n hình th c đ i tho i v i nhân viên, th c
ề ụ ữ ệ ệ ạ ậ ạ ớ ệ ự ả ỏ hi n th a thu n gi a lãnh đ o và nhân viên v m c tiêu th c hi n công vi c.
ồ ưỡ ế ượ ng công tác b i d ầ ng theo yêu c u, có chi n l ồ ạ c đào t o, b i
ưỡ ườ Tăng c ợ ng phù h p. d
ủ ấ ệ ế ạ ả ả Nâng cao trách nhi m c a c p lãnh đ o, qu n lý trong ti n trình c i cách.
ể ụ ự ọ ườ L a ch n, tuy n d ng đúng ng i.
ớ ớ ự ự ủ ệ ứ Th c hi n quy trình đánh giá công ch c m i v i s tham gia c a nhân viên.
ề ươ ứ ộ ng, C ng hòa Liên bang Đ c đã áp d ng các ph
ắ ổ ụ ả Trong c i cách ti n l ả ươ ệ ử ệ ộ , đ ng viên thông qua vi c s a đ i nguyên t c tr l ươ ng ng theo thâm án khích l
ế ưở ậ ươ
ả ự ế
ủ ổ ế ủ ừ ạ
ươ ả ự ổ ế ướ ả
ủ ố
ệ ồ ớ ạ ấ ắ ơ ộ ơ ụ ấ
ượ ắ
ế
ươ
ạ ừ ộ ệ ả ủ ủ ế ng đ n vi c nâng b l ng c a niên. K t qu th c thi c a nhân viên có nh h ố ự ườ ố ớ ả ọ ợ ứ ng h p th c tài hay k t qu công tác t t h . M c khuy n khích đ i v i các tr ặ ố ớ ạ ng c a t ng ng ch. Hình i h n trong 10% c a t ng s chi ho c 7% t ng l gi ứ ư ộ c theo k t qu th c thi: tr cao h n m c g m: các b th c đ ng viên, khích l ổ ị ưở ệ ươ i h n trong 15% t ng s nhân viên c a m t đ n v ), ng hi n h ng (gi l ự ế ặ ạ ả ưở ng chi k t qu xu t s c (không l p l i trong vòng 3 tháng). Ph c p th c th ị ạ ộ ỗ ợ ả c xác đ nh khi đánh giá thi: kho n h tr thêm trong m t giai đo n ng n, đ ộ ả ệ ả ế ạ ừ 3 tháng đ n 1 công vi c; kho n chi theo k t qu công tác trong m t giai đo n t ưở ệ ố ượ ả ớ ố i t năm (t ng cho ng công vi c th ng); kho n chi theo kh i l i đa 7% l ệ trách nhi m công tác trong m t giai đo n t 7 tháng đên 5 năm.
Ả
Ậ II. NH T B N
ớ ậ ả ề ệ
1. Gi
i thi u khái quát v Nh t B n
ả ậ ệ ơ
ả ả ả ổ ồ Nh t B n là qu c gia h i đ o, bao g m h n 3.900 đ o, có di n tích t ng ả ườ n phía đông l c đ a châu Á. Nh t B n
ế ớ ớ ướ ố ớ ườ ướ ứ ệ ả ố ằ ộ c ng là 37.835 km² n m xo i theo bên s c có dân s l n th 10 th gi là n ả ụ ị c tính kho ng 12 tri u ng ậ i. i v i
ị ậ ạ ả ệ ủ
ố ấ ủ
ưở ạ ị ị ớ ỉ ố ị ng mà đ
ượ ố ặ ạ
ỉ ệ t. Phân vùng hành chính d ị ư ậ ơ
ư ứ ế ả , Nh t B n th ệ ng đ
ị ự ớ ồ
ọ
ồ
ế ớ ớ ủ ả ị ấ ị ớ ệ i v i kho ng 35 tri u ng
ủ ơ Đ n v phân vùng hành chính c p 1 c a Nh t B n là đô, đ o, ph , huy n và ượ ệ đ c chia thành 1 đô, 1 đ o, 2 ph , 43 huy n. Các đô th l n tùy theo s dân và ả ệ ố nh h c ch đ nh làm thành ph chính l nh ch đ nh, thành ph trung ị ệ ủ ướ tâm, thành ph đ c bi i đô, đ o, ph , huy n là th ặ ả ị t khu, … đ nh thôn, ngoài ra còn có các đ n v nh qu n, chi s nh, khu, đ c bi ượ ườ ậ ặ c chia Căn c vào đ a lý và nhân văn, đ c tr ng kinh t thành 9 khu v c l n, bao g m: vùng Hokkaido, vùng Tohoku, vùng Kanto, vùng Chubu, vùng Kinki (còn g i là vùng Kansai), vùng Chugoku, vùng Shikoku, vùng ộ Kyushu và vùng Okinawa. Vùng đô th Tokyo, bao g m th đô Tokyo và m t vài ườ ậ qu n xung quanh là vùng đô th l n nh t th gi i sinh s ng.ố
ả ậ ủ ậ
ủ ể ượ ộ c và s th ng nh t c a dân t c, là nguyên th t
ế ể ấ ủ ứ ề ặ ố ế ộ
ự ố ướ c đ ộ ậ ỗ ợ ẫ ơ
ư ế ộ Nh t B n theo ch đ quân ch l p hi n ki u Anh, trong đó Thiên hoàng là ủ ượ ấ ướ ng c a đ t n bi u t ng ề ượ ổ ạ ch c theo ch đ tam quy n phân trung v m t đ i ngo i. Nhà n c t ậ ể ề ự ậ l p. Ba c quan quy n l c đ c l p và ki m soát, h tr l n nhau là: l p pháp, hành pháp và t pháp.
ậ ề ế ớ Hi n nay, Nh t B n là n n kinh t
ệ ỳ ố ố
ướ ứ
ế ớ ứ ấ ướ ấ ế ớ l n th 3 trên th gi ủ ổ ệ ứ i trong lĩnh v c đ u t ậ ế ớ ự ầ ư ướ ẩ ứ c đ ng th 5 trên th gi ẩ ớ c xu t kh u l n th 4 th gi ứ i tính theo GDP sau ch c Liên hi p qu c, G9, G4 và ố cho qu c phòng. ứ ứ c nh p kh u đ ng th 6 i và là n
ả Hoa K và Trung Qu c, thành viên c a t APEC; và n Đây là đ t n i…ế ớ th gi
ộ ả
2. B máy qu n lý hành chính nhà n
ướ ở c ậ ả Nh t B n.
ộ ượ ậ ả B máy qu n lý hành chính nhà n c phân chia thành hai
ả ủ ấ Nh t B n đ ị ề ươ ươ ướ ở c ng) và chính quy n đ a ph ng. ấ c p: chính ph (c p trung
ộ ồ ấ ươ ủ
ị ộ ưở ủ ướ ị ậ
ự ơ ộ ư ể ạ ộ
ủ ồ ng bao g m: N i các chính ph (g m Th t ể ướ ng ch u trách nhi m t p th n ộ ố ố ợ ộ ộ ộ
ộ ộ ệ ọ
ế ệ ạ ợ ộ ộ ụ i xã h i; B Kinh t ng m i và Công nghi p; B
ệ ộ ơ ở ạ ầ ươ ị ậ ả ng Chính ph và C p trung ệ ệ c Ngh Vi n), C quan không quá 20 b tr Nhân s qu c gia (NPA), Ban Ki m tra và các b : B Ngo i giao; B T pháp; ườ ộ ổ ng; B Qu c phòng; B Nông – Lâm – B T ng h p; B Tài chính; B Môi tr ộ ể ư Ng nghi p; B Giáo d c, Văn hóa, Th thao, Khoa h c và Công ngh ; B Y ộ ế ; Lao đ ng và Phúc l t ấ Đ t đai, C s h t ng, Giao thông v n t , Th i và Du l ch.
ộ ộ ề ự ườ ấ ố
ể
ạ ố
ễ ọ ườ ế ố
ụ ệ ụ ộ ụ ự ụ ề ả ố
Ủ Tr c thu c Văn phòng N i các có: y ban Đi u ph i tranh ch p môi tr ng, ộ ụ ụ ể C c Khai thác và Phát tri n Okinawa, C c Khai thác và Phát tri n Hokkaido, H i ổ ưỡ ợ ươ ụ ạ ồ đ ng An ninh qu c gia, B n H i ch th ng m i, C c Th nh ng, Ban L tân ụ ạ ế qu c gia, C c Khoa h c và ng, C c K ho ch kinh t Hoàng gia, C c Môi tr ộ ố Công ngh , C c Đi u ph i. Tr c thu c Ban An ninh Qu c gia có C c C nh sát ố Qu c gia.
ấ ề ươ ị C p đ a ph
ị ả ạ ồ ạ ấ ỉ ươ ơ ở ở
ệ ấ ả ố ớ ờ ố
ỉ ả ứ ị ươ ấ
ủ ệ
ạ ị ủ ươ i các chính sách c a trung ạ ề ươ ế ệ
ủ ộ
ộ ạ ệ ạ ỏ ỉ ề ậ ng g m chính quy n c p t nh và chính quy n c p h t. Nh t ấ ậ Nh t B n, ch u trách ng c p c s B n có kho ng 1.500 h t. H t là đ a ph ế ế ộ t y u đ i v i đ i s ng c a nhân nhi m cung ng các hàng hóa công c ng thi ề ữ ấ ng và dân. T nh là đ a ph ng c p trung gian duy nh t gi a chính quy n trung ơ ở ươ ể ả ị chính quy n c s , ch u trách nhi m chuy n t ng ể ầ ố ớ ệ ự ề ị ng, th c hi n trách nhi m chi đ i v i các k ho ch phát tri n t m v đ a ph ộ ứ toàn vùng và cung ng các hàng hóa công c t mà quy mootacs đ ng c a chúng ậ ả ượ v t ra kh i ph m vi m t h t. Hi n Nh t B n có 47 t nh.
ị ộ ề ề ề ư ươ
ệ M t đi u đáng l u ý v nhi m v c a chính quy n đ a ph ề ệ ư
ấ ạ ạ
ề ề ệ
ượ ỉ ị
ế ị ệ ươ ề ố ươ ủ ề ố ấ ớ ạ ng quy t đ nh là các thành ph ch đ nh qu c gia và đ ng đ
ể ươ ố ố ệ ươ
ế ụ ủ ng là n u trách ệ ấ ỉ nhi m phân công cho chính quy n c p t nh là nh nhau thì trách nhi m phân ạ ượ c công cho chính quy n c p h t. H t càng đông dân thì chính quy n h t đ ể phân công càng nhi u trách nhi m. Các h t có quy mô dân s r t l n có th ượ c trung c phân đ ấ ề ng trách nhi m c a chính quy n công r t nhi u trách nhi m, có th t ề ộ ạ ự tnrh h t tr c thu c. Các thành ph trung tâm vùng cũng đ c phân công nhi u trách nhi m.ệ
ậ ả ứ ộ
3. Đ i ngũ công ch c Nh t B n
ậ ả ứ ủ ứ ạ ố ồ ứ Công ch c c a Nh t B n bao g m hai lo i: công ch c qu c gia và công ch c
ươ ị đ a ph ng.
ổ ố ả ự Theo th ng kê c a C quan Nhân s qu c gia Nh t B n (NPA) thì t ng s
ủ ậ
ố ả ậ ườ ố ươ i (chi m kho ng 18,8%) và s công ch c đ a ph
ả ườ ứ ế i (chi m kho ng 81,2%). S l
ọ ộ
ạ ể ả
ậ ả ươ ự ứ ủ ượ ả ứ i, công ch c đ a ph c tính toán d a trên s
ả
ườ ớ i. S công ch c trên đã bao g m m t s đ i t ng là giáo viên trong các c
ứ ố ố ượ ườ ng công ch c c a Nh t B n đ i. S l ộ ứ ộ ố ố ượ ố ượ ồ ả ậ ầ
ố ố ơ ứ ố ứ ủ ả i, trong đó s công ch c công ch c c a Nh t B n năm 2013 là 3.408.000 ng ứ ị ườ ng là qu c gia là 639.000 ng ả ố ượ ế ng công ch c năm 2013 gi m 2.769.000 ng ụ ủ ố ủ ớ m nh so v i năm 2012 do chính sách c ng c tinh g n b máy c a Nh t B n, c ả ị ườ ng gi m th công ch c qu c gia gi m 474.000 ng ố ậ 451.000 ng ố ươ ệ ừ ượ ng ng v i 1.000 dân (tr cán b phòng v ) là kho ng 29,9 l ơ ứ ng ở ề ậ s giáo d c công l p c a Nh t B n (s l ng này không nhi u vì h u hêt các ượ ư ườ c t tr ng dân s , t ố ụ ọ ng h c đã đ ủ nhân hóa)
ự ự ồ ả ở
4. Qu n lý ngu n nhân l c trong khu v c công
ậ ả Nh t B n
ồ ả ự 4.1. Mô hình qu n lý ngu n nhân l c
ậ ả ượ ệ ố c thi
ụ ế ậ ể ọ ượ
c. Tuy nhiên, cũng có m t s
ự ạ c tuy n d ng thông qua thi tuy n c nh tranh, sau đó h đ i c quan nhà n ụ ạ ệ ườ ữ ả t l p d a trên h th ng công tích. Công ạ c đào t o ộ ố ứ ng ch c ướ c tuy n d ng vào kho ng gi a con đ ng h p ngo i l là đ
ụ ề N n công v Nh t B n đ ứ ượ ể ch c đ ệ ạ ơ ố trong su t quá trình làm vi c t ể ượ ợ ườ tr nghi p.ệ
ự ụ ở ự
Mô hình qu n lý ngu n nhân l c trong công v ờ ừ ơ ớ khá s m (s m h n c n
ự ồ c ra đ i t ể ạ ệ
ậ ả Nh t B n d a trên h ươ ả ướ c ph ờ ỳ ộ ỏ c, Nh t B n đã bãi b mô hình “l
ố ệ ể ệ ố t xác” v i h ậ ụ ậ
ạ ả ữ ề ẫ ố ệ ả ớ ớ ượ ng Tây) v i th ng công tích đ ị ở ạ i vào năm 1887, trong th i k Minh Tr . vi c th c hi n thi tuy n c nh tranh tr l ướ ớ ệ ậ ả ộ Đ hi n đ i hóa b máy nhà n ồ ả ệ ự ạ th ng qu n lý ngu n nhân l c l c h u. Hi n nay, mô hình công v Nh t B n ề ầ trong nh ng năm g n đây v n nghiêng v mô hình truy n th ng.
ứ
ể ớ ừ ề Đ c đi m chính c a mô hình này là: công ch c làm vi c su t đ i trong n n ượ c ố ờ ệ ề ươ ỉ ư i khi ngh h u, ti n l ủ ọ ượ khi h đ ụ c tuy n d ng cho t ng đ
ể ặ hành chính t tăng theo thâm niên.
ơ ồ ả ự 4.2 C quan qu n lý ngu n nhân l c
ộ ơ ậ ả ụ Theo Lu t công v qu c gia, c quan qu n lý đ i ngũ công ch c t
ơ ả ượ ứ ạ ậ
ằ ơ ứ ả
ệ ợ ứ ủ ị
ậ ụ ư ề ệ cách là m t t
ả ả
ợ ả ể ằ ủ ệ
ạ ộ ữ ụ ậ
ự ể ượ ệ ề thu c vào s ki m soát t bên ngoài và đ
ộ ố ộ ậ ố i Nh t ự ố c thành l p năm 1948, B n là C quan Nhân s qu c gia (NPA). C quan này đ ủ ế ả ộ ự ả có các ch c năng ch y u là: b o đ m s công b ng trong qu n lý đ i ngũ công ợ ủ ả ứ i ích và phúc l ch c; b o v l i c a công ch c theo quy đ nh c a pháp lu t, và ự ộ ổ ứ ả ớ ư ch c chuyên v qu n lý nhân s , NPA có nhi m v đ a ra v i t ộ ề ớ ệ các chính sách và bi n pháp phù h p v i tình hình xã h i nh m b o đ m cho n n ể ự ưở ượ ự ng c a nhân dân. Đ th c hành chính ho t đ ng hi u qu đ có đ c s tin t ạ ộ ượ ệ c nh ng nghĩa v này, NPA ho t đ ng mang tính trung l p và công hi n đ ề ạ ừ ằ b ng mà không l c quy n đ đ t ị ế các khuy n ngh lên Qu c h i.
ụ ể ự ụ ữ ệ ệ C th , NPA th c hi n nh ng nhi m v sau:
ụ ệ ệ ả ả ả ả ả ườ B o đ m hi u qu qu n lý công v thông qua c i thi n môi tr ng làm
vi c;ệ
ự ể ạ ả ả ự B o đ m và phát tri n nhân s đa d ng và có năng l c
ể ề ư ế ị ỉ ượ ế ộ Đ a ra các khuy n ngh có th đi u ch nh đ c tình hình kinh t xã h i;
ệ ợ ằ ả ả ả ả ủ ứ B o đ m qu n lý công b ng thông qua b o v l i ích c a công ch c;
ơ ở ự ự ự ế ả ệ ế Th c hi n qu n lý nhân s tiên ti n d a trên c s năng l c và k t qu ả
ự ự ụ th c thi công v ;
ự ể ế ủ ứ ề ả Nâng cao s hi u bi ự t c a nhân dân v công ch c và qu n lý nhân s ;
ứ ự ụ ả ả ạ ả ưở ủ B o đ m đ o đ c công v và b o đ m s tin t ố ớ ng c a nhân dân đ i v i
ả c.ướ nhà n
ị ủ ề ả ề ấ ậ
ề ử ổ ệ ả
ự ệ ạ ứ ệ ậ ổ ị ể ỷ ậ ấ ệ ế ị ệ ụ ạ ệ Theo quy đ nh c a pháp lu t, NPA có trách nhi m v các v n đ c i thi n ỏ ự ề đi u ki n làm vi c và qu n lý nhân s , đ xu t ý ki n xây d ng, s a đ i, bãi b ụ ạ ổ các lu t và các quy đ nh; tuy n d ng, b nhi m, mi n nhi m, thù lao, đào t o, ế ả thay đ i v trí làm vi c, k lu t, gi ệ ế ễ i quy t khi u n i, đ o đ c công v ,...
ộ ố ộ ồ ả ự 4.3 M t s n i dung qu n lý ngu n nhân l c
ể ụ a. Tuy n d ng
ỳ ằ ể ể
ạ ữ ứ ườ
ạ ạ ạ ươ ươ
ạ ạ ạ H ng năm, NPA t ứ ẽ ượ c đào t o đ tr thành lãnh đ o trong t ứ ữ ệ ữ ầ
ướ ự ứ ể
ng lai. Nh ng ng ư ứ ạ c d thi tuy n công ch c lo i I các ng viên tr ạ ọ ớ ế ề
ườ ặ ằ
ấ ượ ứ c m k thi tuy n công ch c riêng t
ỗ i đã thi đ vào các tr ể ố ộ ể ở ỳ ứ ườ ữ ọ ố
ằ ổ ứ ứ ể ươ ng ng ba ch c ba k thi tuy n công ch c đ tuy n t ứ ạ ể lo i công ch c: lo i I, lo i II và lo i III. Nh ng ng i trúng tuy n công ch c ể ở i trúng lo i I s đ ể ế ạ tuy n công ch c lo i II và lo i III h u h t là nh ng ng òi làm vi c chuyên môn. ữ ả ể ượ c h t ph i là nh ng Đ đ ạ ố ườ ng đ i h c l n, có uy tín và có truy n th ng đào t o ng ộ ề ứ ấ ượ ng công ch c trong toàn b n n hành nhân tài. Đ th ng nh t m t b ng ch t l ầ ạ ừ ể giai đo n đ u mà chính, các b không đ ể ch đ i trúng tuy n ạ t ộ c tuy n ch n công ch c cho b mình trong s nh ng ng ổ ứ ỳ ch c. ỉ ượ i các k thi h ng năm do NPA t
ể ụ ứ Hình th c tuy n d ng:
ể ứ ề
ụ ể ụ ị ụ ố
ạ ể ậ ể
ậ ả ử ụ ể ứ ủ ế ữ ệ ợ
ứ Có hai hình th c tuy n d ng công ch c vào n n công v Nh t B n là thi ể tuy n c nh tranh và xét tuy n. Lu t công v qu c gia quy đ nh s d ng hình ụ ứ ỉ ượ ạ ứ c th c tuy n d ng ch y u là thi tuy n c nh tranh, hình th c xét tuy n ch đ ườ ể ậ ằ ố ớ ự th c hi n đ i v i nh ng tr ng h p mà NPA xác nh n r ng hình th c thi tuy n ợ ạ c nh tranh là không thích h p.
ể ượ ứ ụ ố ườ Hình th c xét tuy n đ c áp d ng trong b n tr ợ ng h p sau:
ứ ưở ứ ư ị ả ỏ ng đòi h i kh năng
ấ ệ ớ ự ả Các v trí công ch c qu n lý c p cao nh Th tr ả qu n lý và giám sát, năng l c quan h v i các nhóm bên ngoài;
ỏ ằ ủ ấ ặ ị ướ ư ấ Các v trí đòi h i b ng c p ho c gi y phép c a nhà n c nh bác sĩ, nha sĩ,
y tá;
ỏ ứ ả
ị ầ ủ ị ặ ớ ứ ầ ớ ợ Các v trí đòi h i ng viên ph i ch ng minh mình có kh năng phù h p v i ệ ở ứ ộ m c đ
ả yêu c u c a v trí đó ho c v i các yêu c u chuyên môn và trách nhi m cao h n;ơ
ặ ị ệ ứ ấ ằ ấ Các v trí đ c bi t có r t ít ng viên có b ng c p tham gia.
ơ ự ứ ấ C quan có trách nhi m tr c tiêp t
ơ ế ị
ổ ứ ị ẫ
ử ướ ế ổ ứ ụ ượ ế ộ ể ự ể ộ ể ư ậ ẩ ộ ơ ằ ả ệ ể ch c thi tuy n công ch c c p quôc gia là ệ c Hi n pháp quy đ nh ch u trách nhi m ban hành các văn NPA. C quan này đ ủ ụ ị ề ả ng d n n i dung, quy đ nh các th t c, các b n pháp quy v ch đ thi c , h ứ ệ ch c thi tuy n công ch c quôc gia. Vi c hình tiêu chu n và có th tr c ti p t ự ố ả thành m t c quan tuy n d ng chung nh v y nh m b o đ m cho s th ng
ộ ẩ ạ ế c; tăng tính k ho ch, tính ch
ơ ả ả ướ ộ ư ứ
ể ứ ử ụ ượ ể
ướ ề ị
ữ ằ ộ ụ ể
ứ ộ ỳ
ủ ấ nh t, chu n hóa đ i ngũ công ch c trong c n ả ả ộ đ ng cho c quan qu n lý, s d ng lao đ ng cũng nh cho ng viên; b o đ m ộ ỏ ỏ ứ i nhât, xóa b chê đ dùng tính khách quan đ tuy n đ c nh ng ng viên gi ạ ỏ ế ố ủ ể ề ti n, dùng quy n đ mua bán văn b ng, t ch quan, tình c v , lo i b y u t ể ự ứ ế ổ ả ch c thi c m khi tuy n d ng. Ngoài ra, các b , ngành cũng có th tr c ti p t ứ ể ủ ể tuy n công ch c cho b , ngành c a mình theo các k thi tuy n công ch c hàng năm.
ọ ứ Nh t B n, c h i tr thành công ch c luôn dnafh cho m i công dân khi đ
ổ Ở ậ ả ộ
ắ ộ Nh t B n b t bu c ng
ể ậ ả ủ ả
ự ụ ể ỏ
ườ ơ ộ ở ủ ệ ỏ ứ ậ ị ứ ố ớ tu i lao đ ng và s c kh e theo lu t đ nh. Riêng vi c thi tuy n công ch c đ i v i ậ ư ở ườ ế ự ế ề ư i , xây d ng, k toán, lu t s các ngành ngh nh y t ề ể ặ ứ ươ ự d tuy n ph i có chuyên môn t ng ng do tính đ c thù c a các ngành, ngh ạ ố ớ i, vi c tuy n d ng không đòi h i chuyên ngành này. Đ i v i các lĩnh v c còn l ể ụ ủ đã có c a ng ệ i tham gia tuy n d ng.
ệ ố ể ể ắ H th ng thi tuy n và nguyên t c thi tuy n:
ụ ể ứ ở ủ ế ự ể ả ậ ớ Nh t B n ch y u d a trên thi tuy n v i
ệ ố ứ ế H th ng tuy n d ng công ch c ấ t và v n đáp. hình th c vi
ầ ặ ệ ụ ữ ề
ả ạ ệ ự ự ể
ồ ề
ụ ặ ớ ả ộ ấ ữ ọ ở ố ượ ủ ể ứ
ả ố ứ ướ
ướ
ố ả ổ ấ ữ ự ơ ồ
ố ớ ứ ụ ỉ Trong nh ng năm g n đây, do trách nhi m công v ngày càng n ng n và ứ ạ ph c t p nên vi c b o đ m ngu n nhân l c đa d ng và có năng l c đ duy trì ậ ả ạ ạ ộ ho t đ ng công v là m t v n đ quan tr ng. Bên c nh đó, Chính ph Nh t B n ng ng viên thi tuy n vào làm đang ph i đ i m t v i nh ng khó khăn b i s l ề ả ng ngày càng gi m sút vì nhi u nguyên nhân, công ch c qu c gia đang có xu h ự ệ ế ệ ỗ ố ư ự ng thích làm vi c trong khu v c nh s suy gi m dân s sau m i th h , xu h ự ư ự , s thay đ i c u trúc ngu n cung nhân l c cho khu v c công, và h n n a là t ữ nh ng ch trích đ i v i công v và công ch c.
ể ế ớ ệ ố ộ ố ệ ố
ự
ể ộ ệ
ư ệ ụ ể ể ụ ợ ữ c xây d ng đ tuyên d ng nh ng ng
ữ ằ ể
ờ ạ ự ư khu v c t ự ư ượ đ ả ụ ườ i khác nhau t ự ườ ừ i t ừ khu v c t ề ữ ọ ự ằ
ể ọ Vì th , cùng v i h th ng tuy n ch n này còn có m t s h th ng tuy n ệ ọ ch n khác nh h thông tuy n d ng nhân s hay chuyên gia giàu kinh nghi m, ệ ố h th ng tuy n d ng lao đ ng h p đông có th i h n. Đây là nh ng h thông ự ượ vao nh m làm phong đ ụ ụ c tuy n d ng thông phú công v , và nh ng ng ể ủ ụ qua quá trình l a ch n theo s đánh giá công b ng v kh năng và th t c tuy n d ng.ụ
ắ ơ ả ụ ề ố N n công v Nh t B n áp d ng hai nguyên t c c b n, xuyên su t trong quá
ậ ả ứ ể ụ trình thi tuy n công ch c, đó là:
ắ ố ử ẳ
ậ ố ị
Nguyên t c công khai, công b ng, đ i x bình đ ng trong quá trình t ề ệ c quy đ nh t ả ượ ầ ụ ẳ
ạ ề ộ ề ỳ ụ ể ả
ổ ứ ằ ch c. ư ắ Nguyên t c này đ i Đi u 46, 47 Lu t công v qu c gia nh sau: ấ ứ ể ụ ỳ k thi tuy n d ng c n ph i có đi u ki n công khai và bình đ ng cho b t c công ủ ả ầ dân nào có đ kh năng, trình đ và thông báo v k thi tuy n d ng c n ph i ỉ ự ệ ố ộ ượ c công b r ng rãi trên báo chí. Vi c công khai hóa thông tin không ch th c đ
ộ ượ ả ỗ
ố ế c cu c thi mà còn sau khi có k t qu , các úng viên đ hay tr c công b công khai. Bình đ ng nghĩa là t
ấ ả ơ ề ướ ệ t cũng ề t c công dân đ u có quy n ỉ ầ c, ch c n
ể ụ ượ ệ ướ ệ hi n tr ượ ề đ u đ ơ ộ và c h i ngang nhau khi có mong mu n làm vi c cho c quan nhà n ứ đáp ng đ ẳ ố ầ ụ ể ủ ị c các yêu c u c th c a v trí công vi c tuy n d ng.
ứ ự
ắ ự ế ả ạ ừ ắ ộ
ủ ng c a tình c m cá nhân và x p h ng ng viên theo th t
ứ ữ ứ ể ụ ượ ụ ề ứ ự ủ ấ Nguyên t c căn c trên thành tích, t c là k t ph n ánh th c ch t năng l c c a ằ ứ ị ả ệ ị ng viên. Th c hi n nguyên t c này nh m lo i tr thái đ thiên v chính tr nh ả ứ ự ứ ạ ế ả ưở x ng đáng, b o h ấ ỏ ả i nh t. đ m cho n n công v tuy n d ng đ c nh ng ng viên gi
ể ộ N i dung thi tuy n:
ộ ế ị ế ố ứ N i dung thi tuy n công ch c là m t trong nh ng y u t
ọ ệ ể ể
ự ướ ữ ỉ ự ệ
ề ể ậ
ủ ứ ế ứ ơ ả ữ ứ ấ ả ả
ứ ự ế ng ngh nghi p, năng l c th c t ậ ả ộ ọ ế ứ ở ộ ệ ụ
ư ữ ề ế ế ấ ế ề ậ ở c đ c p
ậ ế ủ ứ ứ ế ị
ệ ộ ả quy t đ nh hi u qu ọ ấ ủ ủ ỳ ả c a k thi. Vi c tuy n ch n công ch c không ch d a vào kh năng h c v n c a ề ự ọ và ti m h mà đánh giá d a trên thiên h ồ ộ Nh t B n bao g m năng c a ng viên. Do v y, n i dung thi tuy n công ch c ấ nh ng ki n th c c b n b o đ m cho công ch c có m t trình đ h c v n nh t ứ ơ ả ỹ ứ ị đ nh, các ki n th c chuyên môn và các k năng nghi p v . Các ki n th c c b n ậ ượ đ nh ng v n đ có liên quan đ n lu t công nh : Hi n pháp, Lu t hành chính,… Ki n th c chuyên môn có liên quan đ n v trí côn tác c a ng viên sau khi trúng c .ử
ứ ể ỳ ườ ế ồ Tiêu chí đánh giá ng viên trong các k thi tuy n th ứ ng bao g m: ki n th c;
ử ứ ạ ả ỹ k năng ng x ; và kh năng lãnh đ o.
ươ ể Ph ng pháp thi tuy n:
ế ế ể ằ
ộ ầ c thi ạ ứ ượ ỗ ứ ộ ứ ạ ộ
ụ ố ớ ể ượ
ự ế ợ ấ ư ể
ế c ti n hành thông qua s k t h p thi theo ch đ ủ ề ả ị ỏ ể ự ế ứ ể Các cu c thi tuy n công ch c đ t k nh m ki m tra m c đ đáp ng ụ ủ ệ c yêu c u, nhi m v đ i v i m i lo i ho t đ ng công v c a các ng viên. ủ ề ỏ do, các ch đ cuyên môn và ph ng v n đ xác đ nh chính ướ ng khác đòi h i đ th c thi
ứ ệ ữ ượ đ ộ Do đó, các cu c thi tuy n đ ậ ự ệ nh ngh thu t t ỹ xác ki n th c, k năng, các kh năng và khuynh h ụ ươ ứ ng ng. nh ng nhi m v t
ứ ể Hình th c thi tuy n:
ơ ả ứ ụ ụ ể ậ ả ế t
ề N n công v Nh t B n cũng áp d ng hai hình th c thi tuy n c b n là vi ấ và v n đáp.
ề Thi vi
ự ế
ế ể ể ế ự ằ ộ ế ọ ủ ệ ắ
t có th ạ ể ế ờ
ệ ư ế ả ộ ứ ơ ả t đ ki m tra trình đ ki n th c c b n v chuyên ngành, trình đ lý ậ ể ứ ứ lu n, năng l c vi t, năng l c đ c c a các ng viên. Hình th c thi vi ệ ự ậ ự ứ ặ ệ lu n. Hình th c thi này đ t hi u th c hi n b ng cách thi tr c nghi m ho c thi t ồ ứ ơ ả ủ ứ ể ả qu cao trong vi c ki m tra ki n th c c b n c a ng viên, đ ng th i ki m tra ể ệ ượ đ duy và phân tích th hi n trong bài vi c kh năng t t.
ự ễ
ấ Thi v n đáp đ ữ ượ ự ứ ể ể ả ọ ử ế ấ ạ ự c coi tr ng đ ki m tra năng l c suy nghĩ, năng l c di n đ t ườ i ố i quy t các tình hu ng; qua v n đáp, ng ngôn ng , năng l c ng x và gi
ụ ượ ư ắ ộ ệ c hình dáng, tác phong, thái đ cũng nh quan ni m
ộ ủ ứ ệ ả ể tuy n d ng còn n m đ ạ ứ đ o đ c, hoàn c nh gia đình, các quan h xã h i c a cá nhân ng viên.
ứ ế
ứ ả ể ệ ậ ị
ể ự ố ớ Ngoài ra, còn có các hình th c thi tài năng, năng khi u và thi th l c đ i v i ặ thi tuy n công ch c đ m nh n v trí công vi c mang tính chuyên ngành, đ c thù riêng.
ể ụ ứ ừ ự ư Tuy n d ng công ch c t khu v c t ụ vào công v :
ể ụ ệ
ự ể
ứ đ tăng c ướ ủ ụ ố ượ ề ệ ụ ở ề ườ ự ng cho khu v c ứ i nhi u hình th c ự ư ể khu v t ệ ự ượ c th c hi n d
ể ộ M t đi m đáng chú ý c a vi c tuy n d ng công ch c vào n n công v ự ừ ậ ả Nh t B n là có s tuy n d ng nhân s t ụ ể công. Vi c tuy n d ng đ i t ng này đ nh :ư
ờ ạ ứ ệ ổ B nhi m công ch c có th i h n.
ể ụ ờ ạ ứ ứ ệ Tuy n d ng công ch c có th i h n chuyên làm công vi c nghiên c u.
ể ụ ệ ố ự ề ệ H th ng tuy n d ng nhân s có nhi u kinh nghi m.
ự ữ ụ ổ Trao đ i nhân s gi a chính ph và khu v c t ự ư .
ề ệ ậ ặ khu v c t
ự Đi u 124 (Lu t đ c bi ự ự ừ ụ
ể ể ạ ượ ậ
ậ ợ c ban hành đ t o thu n l ừ ngày 01/4/1998. Lu t này đ ữ ự ư ấ khu v c t
ứ ế ề ự ư ể ế ụ ể đ ti p t cho tuy n d ng nhân l c t ệ ư ạ ệ ố thêm năng l c cho khu v c công) là h th ng tuy n d ng linh ho t có hi u l c ụ ể ừ i trong tuy n d ng t ệ vào đóng nh ng chuyên gia cao c p và có kinh nghi m phong phú t ụ ạ góp, ti p thêm s c m nh cho n n công v .
ầ ữ ể ừ ự ư ự ườ ượ i đ c tuy n t khu v c t vào khu v c công
ậ ị ố ớ Yêu c u đ i v i nh ng ng ủ theo quy đ nh c a lu t này là:
ệ ấ ằ Có b ng c p chuyên môn cao và có kinh nghi m;
ứ ệ ấ ằ ượ ớ ủ ề ầ Có kinh nghi m và b ng c p đáp ng đ c các yêu c u m i c a n n hành
chính;
ự ữ ệ ằ ạ Có b ng c p và có kinh nghi m đa d ng trong nh ng lĩnh v c khác nhau và
ạ ộ ấ ớ ụ khác và khác v i ho t đ ng công v .
ữ
ụ ể ệ ệ ậ ề ượ ạ ỹ C th là, nh ng doanh nhân có kinh nghi m v tài chính, các chuyên gia ớ ng h t nhân… thì m i
ề công ngh thông tin, các chuyên gia k thu t v năng l ể ụ tuy n d ng.
ể ể ế b. Luân chuy n, thuyên chuy n, thăng ti n.
ể ể Luân chuy n, thuyên chuy n:
ủ ế ở
ế ớ Sau Chi n tranh th gi ươ ươ ề
ề ị tr đ a ph
ả ng và đ a ph ượ ố ỉ ị ỉ ế ớ ố ch ươ ề ự ị thông qua quy n t ầ dân trong t nh b u ra thay vì đ ậ ứ ộ i th hai, Hi n pháp c a Nh t B n đã m ra m t ươ ệ ữ ị ng m i trong m i quan h gi a chính quy n trung ng ố c nhân ng. Đi u này cho phép th ng đ c t nh đ ủ ệ ổ ượ c Thiên hoàng b nhi m theo quy đ nh c a
ẽ ự
ấ ủ ệ ố ứ ủ ỉ ệ ớ ấ ả ề
ng tr ươ ệ ệ ế ớ
ệ ố ượ ượ ạ là s khác bi ế ổ c qu n lý d a trên h th ng công tr ng đ
ớ ừ ả ề ươ ị ị ế t l n nh t c a h th ng chính quyefn đ a Hi n pháp cũ. Đây có l ứ ướ ươ c và sau chi n tranh. T t c công ch c c a t nh đ u là công ch c ph ụ ể ượ ỉ ị c t nh b nhi m. Theo Hi n pháp m i này, vi c tuy n d ng và đ a ph ng đ ự ự ứ ề ạ c xây d ng đ b t công ch c đ ợ phù h p v i t ng chính quy n đ a ph ng.
ể ỗ ỉ
ố ạ ượ ượ ữ Tuy nhiên, m i t nh không th ngay l p t c tìm ki m và đào t o đ ỉ
ề ứ
ụ ề
ể ọ ng m i đ ượ ế
ự ổ ề ằ ị
ể
ườ ự ế ươ ỉ ậ ữ ự ủ ứ ố ữ ng, nh ng ng
ư ầ ươ ề ạ ộ ậ ể ừ c thuyên chuy n t ờ ể ề chính quy n trung ị ươ ề ế ữ ậ ứ c nh ng ưở ự ứ c nh ng công ng mong mu n có đ công ch c có năng l c. Do đó, các t nh tr ệ ể ế ụ ự ự ừ ươ ng đ h có th ti p t c th c hi n chính quy n trung ch c có năng l c t ậ ế ậ ươ ớ ượ ị ệ ố t l p. Vì v y, ít c thi công v trong h th ng chính quy n đ a ph ứ ừ ố ọ ấ ữ ữ nh t là nh ng năm sau chi n tranh, h mu n đ c nh n nh ng công ch c t ợ ứ ồ ộ ộ ụ B N i v nh là ngu n nhân l c “c u tr ”. Sau nh ng năm 1960, các chính ể ng d n theo đu i chính sách nhân s c a mình nh m tuy n quy n đ a ph ứ ộ ụ d ng và đ b t đ c l p đ phát tri n đ i ngũ công ch c c t cán. Các công ch c ượ đ i d ki n ch làm ệ ạ vi c t m th i trong chính quy n đ a ph ng.
ứ ề ộ
ữ Vì v y, thuyên chuy n công ch c gi a các c p chính quy n là m t trong ữ ấ ậ ả ậ ặ ể ọ ủ ự nh ng đ c trung quan tr ng c a khu v c công Nh t B n.
ầ ượ ề ị ng tìm ki m đ
ầ Theo th i gian, d n d n chính quy n đ a ph ạ ế ặ ậ
ậ ự ấ ẫ
ươ ươ ng c các ph ị ề c đào t o nhân s cho mình. Tuy v y, m c dù chính quy n đ a ư ng n l c đào t o công ch c c a mình nh ng v n ch p nh n s thuyên ể ừ ạ ề ươ ờ ệ ế ượ ti n và chi n l ỗ ự ươ ph chính quy n trung chuy n t ự ứ ủ ng.
ứ ừ ề ị ng v đ a ph Quy trình thuyên chuy n công ch c t
ậ ậ ự ị ươ ấ ứ ậ
ị ề
ạ ự ầ ọ
ự ệ ả
ứ ẽ ượ ự
ượ ứ
ươ c thuyên chuy n s đ ị ng c a chính quy n đ a ph
ị ng theo thang b ng l ớ ề ươ ườ ươ ươ ự ể trung ng không d a ố ụ ươ ị ng, Lu t công v qu c gia hay b t c lu t nào. Quá tr đ a ph trên Lu t t ố ớ ầ ấ ượ ắ ầ ừ ươ ề ề ng đ xu t yêu c u đ i v i khi chính quy n đ a ph trình này đ c b t đ u t ị ả ươ ị ươ ặ ơ ộ ng ph i xác đ nh rõ ràng ng. Chính quy n đ a ph các b ho c c quan trung ườ ụ ỹ ư ớ ứ ạ ổ ứ ch c v i i lãnh đ o t lo i công ch c h c c n (ví d : k s xây d ng, ng ị ả ữ ạ ị ử kinh nghi m qu n lý d án x lý rác th i,…) và xác đ nh lo i v trí cho nh ng ở ề ể ừ ề chính quy n trung nhân s này. Công ch c s đ ng v và tr ẽ ượ ể ươ ứ thành công ch c đ a ph c ả ươ ả ươ ng và th tr l ng cao ề ọ ơ ng. chính quy n trung h n so v i ti n l c chuy n t ữ ng. Nh ng công ch c đ ề ủ ệ ở c khi làm vi c ươ ậ ượ ng h nh n đ
ố ể
ươ ợ ữ ị ở ạ ể
ứ ị ề
ộ ố ườ Trong m t s tr ượ ề ng đ ệ ợ ườ ể ị cho công ch c thuyên chuy n quay tr l ươ ng h p nh v y. chính quy n đ a ph
ả ấ ớ ủ ề ươ ề ị ứ ề ẽ ặ
ề ạ ắ
ị ề ể ứ ứ ệ ể ề ấ quy n trung ờ th i gian làm vi c trong chính quy n đ a ph ư ậ ữ nh ng tr ể ả ạ tr l i công ch c đã chuy n v đ a ph ề ọ ấ v chính tr . Quy t c này r t quan tr ng, vì nó t o cho chính quy n đ a ph ộ m t ti n đ đ ch m d t vi c công ch c thuyên chuy n quay tr ng h p, trong su t quá trình thuyên chuy n, v trí chính ộ i sau m t c gi ng. Tuy nhiên, ngay c trong ậ ươ ng có th không ch p nh n i r i ro ươ ng i chính ng m c dù đi u này s mang t ị ở ạ l
ề ươ ữ ặ
ủ ệ ị ố ớ ơ ng. H n n a, đ i v i nh ng v trí đ c bi ả ượ ự ấ ệ ị ưở ng, vi c b nhi m ph i đ
ậ ự ị ươ ố ố ư t nh phó th ng đ c, ậ ủ ộ ồ c s ch p thu n c a h i đ ng ề ị ng. Đi u tr đ a ph
ị ề ự ủ ủ ị ủ ươ ủ ữ quy n trung ệ ổ ỹ th qu , phó th tr ộ ồ ố ặ ỉ t nh ho c h i đ ng thành ph theo quy đ nh c a Lu t t ố này làm c ng c thêm quy n t ch c a đ a ph ng.
ự ứ
ế ườ ỉ ỉ ư ề ề ươ ệ ự ợ ng và các l
ị ẩ ể ề
ươ ụ ề ị c yêu c u c a chính quy n đ a ph
ươ ử ợ
i phù h p xu ng chính quy n đ a ph ả ầ ủ ị ề ụ ủ ộ ệ ị
ị ươ ự ủ ề ị ả ữ i chăm sóc, th c hi n các Nh ng công ch c qu n lý nhân s ch là ng ệ ắ ế ị quy t đ nh và xem xét vi c s p x p nh đi u ch nh ti n l i ích ề ệ ả khác và chu n b các văn b n cho vi c thuyên chuy n. V phía chính quy n ươ ậ ượ ự ủ ộ ng, v nhân s c a b ph n đ trung ng ư ố ườ ẽ ng. Nh ng cũng s xem xét và g i ng ầ ự không có quy đ nh pháp lý nào quy đ nh nghĩa v c a b ph i th c hi n yêu c u ề ng. v nhân s c a chính quy n đ a ph
ặ ả ầ Đi m quan tr ng khác c n ph i chú ý là m c dù có s thuyên chuy n t
ư ươ ự ng nh ng không có s thuyên chuy n t
ự ể ừ ử
ư ơ ươ ự ề ơ
ủ ướ ặ ộ ể ừ ủ chính ph . Chí ự ề ng là có trách nhi m g i nhân s v chính ng (nh C quan Nhân ề ng đ u
ổ ng, T ng th ký N i các ho c Văn phòng Th t ạ ộ ể ọ ề ị ươ ng v đ a ph trung ệ ươ ộ ơ có các b và các c quan trung ươ ả ị ng. Các c quan qu n lý nhân s trung quy n đ a ph ư ủ ướ ố ự s qu c gia), Th t ế không liên quan đ n ho t đ ng này.
ươ ườ ng b ngoài d
ổ ệ ề ự ề ị ủ ủ
Theo khuôn kh này, chính quy n đ a ph ề ề ườ ch c a mình, nh ng trong tr ả ồ ậ
ủ ộ ỉ
ị ự ng. Quy n t ng có đ
ề ư ng nh có toàn ư ợ ng h p chính ọ ự ấ ộ ề ự ch hành đ ng ch có ợ ứ ồ c ngu n công ch c thích h p ị ượ ể ề ạ ọ ệ ả ể ự quy n đ th c hi n quy n t ư ị quy n đ a ph ng không có ngu n nhân l c thì h bu c ph i ch p nh n s ươ ể ừ ề thuyên chuy n t chính quy n trung ề ươ ạ ượ c khi lãnh đ o chính quy n đ a ph đ ể ỹ có kinh nghi m, tài năng và k năng đ có th đ b t h lên các v trí qu n lý.
ệ ươ ươ ự ể
Ngoài vi c thuyên chuy n gi a trung ự ị ng – đ a ph ươ ữ ể Nh t B n còn có s luân chuy n thông qua ch ng, trong khu v c công ự ớ ư ng trình giao l u nhân s v i
ở khu v c t ậ ả ự ư .
ủ ư ế ộ ự ư
ở ượ ự ệ
ươ ộ thu c ch ậ ơ ở ề
ệ ư
ươ đã đ
ự ữ ề ố ự ư ự ữ ng trình giao l u nhân s gi a chính ph và khu v c t ể ư ằ
ệ ư ư ộ ố ự ữ ng trình Ch đ giao l u nhân s gi a chính ph và khu v c t ư ả ậ ả ự c th c hi n d a trên c s Lu t giao l u c i cách hành chính Nh t B n đ ư ắ ố ư ủ nhân s gi a chính ph và t nhân năm 2000, Quy t c s 200 v giao l u nhân ắ ố ẩ ự ữ nhân và Quy t c s 211 v tiêu chu n giao s gi a qu c gia và doanh nghi p t ượ ủ ư ư c đăng l u. Ch ươ ể ọ ng trình đ kêu g i, tuy n trên công báo nh m công khai, chính th c hóa ch ủ ự ớ nhân mu n giao l u nhân s v i chính ph . m các doanh nghi p t
ươ ế đ
ư ườ Ch ằ ế ẫ ố
ự ư ượ ữ t l n nhau gi a chính ph ạ ủ ệ ự ể ầ ậ
ươ ủ i m c đích thông qua ch
ụ ữ ủ ẽ ứ ệ ự ữ c ti n hành ng trình giao l u nhân s gi a chính ph và khu v c t ủ ụ nh m m c đích tăng c ng m i quan h , s hi u bi ộ ề ự ư , xác l p m t n n hành chính g n dân, vì dân. Bên c nh đó, Chính và hu v c t ớ ư ỳ ọ ả ậ ng trình giao l u nhân ph Nh t B n còn k v ng t ấ ượ ượ ự ng c nh ng công ch c có kinh nghi m và ch t l s này, chính ph s có đ
ề
ệ ở ọ ử i làm vi c t
ả ủ ệ ượ ề ệ ạ ự ệ ứ ớ ng lai. B i qua vi c phái c công ch c t ứ
ộ ả ứ ệ ự ặ ầ
ớ ắ ự ủ ả ạ t và lý gi
ượ ự ể ự
c s hi u bi ạ . Quá trình th c hành t ứ ễ ự ề ấ
ự ố ể ệ ứ
ự ự ư ế ầ
ệ ế ể
ể ả đ đ m nhi m vai trò quan tr ng trong vi c đi u hành n n hành chính trong ệ ư ươ , i doanh nghi p t t ề ễ c kh năng công ch c trong th c ti n, đ c bi chính ph đánh giá đ t là v ễ ầ ợ ệ m c đ , kh năng hoàn thành công vi c phù h p v i yêu c u c u th c ti n. ế i sâu s c th c tr ng c a doanh Thông qua đó có đ ệ ư ứ ệ i doanh nghi p cũng giúp cho công ch c có nghi p t ề ủ ề ẻ ượ c năng l c th c ti n đ đáp ng chính xác và m m d o các v n đ c a n n đ ươ ủ hành chính v n là s nghi p chính c a công ch c đó. Cũng thông qua ch ng ệ ủ ể ơ ừ trình giao l u nhân s này, chính ph hi u bi đó t và g n doanh nghi p h n, t ự ơ ỗ ợ ắ t th c h n trong có các chính sách phát tri n đúng đ n, h tr doanh nghi p thi ơ ế ị ườ c ch th tr ng.
Thăng ti n:ế
ế ườ ườ ươ ứ ủ Thông th ộ ng thăng ti n c a m t công ch c trung
ng, con đ ọ ứ ạ
ể ể ứ ế
ớ ự ả ả ng khi ể ắ c tuy n ch n vào công ch c lo i I g n li n v i quá trình thuyên chuy n, ỹ i v trí mà công ớ ể ng đ tích lũy ki n th c, k ệ ạ ị t công vi c t
ứ ẽ ả ệ ệ ề ượ đ ồ ưỡ luân chuy n công tác và tham gia các l p b i d ệ ố ằ năng và kinh nghi m nh m b o đ m th c hi n t ch c s đ m nhi m.
ạ ứ
ộ ể ụ ị ẻ ớ ượ ệ ở ộ ượ c tuy n d ng vào các b đ ộ ơ nhi u đ n v trong b và ngoài b và qua các l p b i d
ấ ả ụ ượ
ư
ệ ơ ở ưở ố ể ể
ề ạ ạ ơ
ượ ử ộ ữ ứ ch c phó tr
ứ ư ọ ể ạ ộ ạ
i b và gi ị ụ ưở ả
ứ ệ ả
ự ạ ả ớ
ố ế c đi u xu ng làm phó tr ể ọ ố ọ ạ ượ i đ
c ngoài làm tùy viên ho c tham tnas kinh t
ồ ạ ượ i đ
ưở ế
ể c chuy n tr l ể ố c c xu ng làm tr ề ượ ứ ạ ượ ử i đ ể ng viên trúng tuy n công ch c lo i I đ u đ t đ
ứ ạ ể ượ ấ ng, v
ấ ữ ọ
ươ ứ ụ ứ ẽ ượ ứ
Công ch c tr m i đ c đào t o thông qua kinh ệ ề ớ ồ ưỡ ng nghi m làm vi c ề ữ ả ể ở nhi u c p khác nhau. Sau kho ng 56 năm đ c tuy n d ng, tr i qua nh ng ạ ộ ậ ả ẻ ủ ứ ạ ộ ho t đ ng đào t o nh trên, công ch c tr c a Nh t B n đã có trình đ khá cao ộ ọ ẽ ượ ế ọ ậ ề h c nên lúc này h s đ v lý lu n kinh t ng nhóm trong m t c giao làm tr ệ ố ọ ượ ậ ộ c xu ng c s làm giám đ c đ đ nhi m trách nhi m b ph n. Sau đó, h đ ị ệ ộ ậ ằ đ c l p và x lý công vi c hành chính nh m phát huy quy n lãnh đ o t i đ n v ưở ơ ở ng c s . Sau m t năm, công ch c này đ c chuy n l ắ ầ ừ đó b t đ u đ u c tham gia quá trình ho ch đ nh chính sách, Qua phòng, t ệ ọ ẽ ượ ề c luân phiên đ m nhi m các ch c v phó tr nhi u năm, h s đ ng phòng ệ ề ủ c a các phòng khác nhau đ h có đi u ki n rèn luy n và phát huy kh năng ễ ố ả qu n lý hành chính, kh năng đ i phó nh y bi n v i tình hu ng th c ti n trong ặ ủ ộ ưở ề ề ự nhi u lĩnh v c. Sau đó, h l ng ty c a b ho c ạ ứ ế ủ ặ ướ ượ ử c a các Đ i s quán c c ra n đ ở ạ ộ ể ả ứ ụ ưở ệ ế ừ ng t i b đ đ m nhi m ch c v tr 3 đ n 4 năm r i l ế ề ứ c luân chuy n qua nhi u phòng khác nhau. Ti p phòng, công ch c cũng đ ở ị ầ ng. H u h t các đ a ph theo, công ch c l ng ty ứ ừ ạ ượ c ch c v này. T đây, các ụ ụ ưở ứ ế ụ ầ công ch c ti p t c ph n đ u đ đ c nâng d n lên các ch c phó v tr ưở ệ ể ổ ố ườ ư ố i u tú trong s này s đ c ch n đ b nhi m ng. Cu i cùng, nh ng ng tr ụ ề ấ ủ ụ ứ ứ ưở ứ ch c th tr ng, đây là ch c v cao nh t c a công ch c trong n n công v ậ ả Nh t B n.
ạ ể c. Đào t o, phát tri n
ầ ả
ự
ụ ủ ứ ẫ
ế ở Nh t B n, các khóa đ u t o công ch c cho t
ữ ầ ạ ề ụ ị ướ ệ ệ ng t
ứ ở ạ ụ M c đích đào t o công ch c ụ ụ ẩ ạ ứ ạ ộ ứ ụ ệ
ng ch c nghi p đ u h ủ ọ ộ ậ ỏ ề ưở ả ả
ệ ệ ậ Nh t B n là nâng cao tinh th n trách nhi m ự ấ ph c v nhân dân, nâng cao ph m ch t và năng l c th c thi công v c a công ưở ẻ ợ ự ng l n nhau gi a các công ch c trong ch c, t o ra s chia s , h p tác và tin t ấ ả ứ ậ ả t c ho t đ ng công v . Vì th , ứ ườ ề ớ các ch c danh, v trí trên con đ i vi c đ cao ế ư ứ nghĩa v và trách nhi m công ch c nh là công b c c a nhân dân, tìm ki m ị ữ ng thông qua th o lu n, h c h i v qu n lý d ch nh ng chính sách công lý t ả ằ ụ v công công b ng và hi u qu .
ị ơ ố ệ
ọ ứ ệ ạ ộ
ọ ớ ơ ở ố Ở ấ ả ố ự ệ ạ
ự ạ ả ộ ộ
ự ệ ủ ự ưở ố
ệ i m c tiêu xây d ng “ng ượ ộ ằ ươ ng”. Các ch ứ ứ ụ ạ ạ
ố
ố ứ ủ
ị ố ấ ừ ọ ề ố ớ ố ạ ớ ự ộ ỡ ả c p qu c gia, ch u trách nhi m qu n lý đào t o công ch c là C quan ạ Qu n lý nhân s (NPA) v i c s đào t o tr c thu c là H c vi n Hành chính ị qu c gia. H c vi n Hành chính qu c gia Nh t B n th c hi n đào t o cho các v ướ ệ ứ trí ch c nghi p c a công ch c làm vi c trong N i các và các b nh m h ng ườ ứ ớ i công ch c qu c gia lý t t ng trình ể ể ế ế c ti n hành đ đào t o cho các công ch c có tri n đào t o ti n b cũng đ ủ ườ ẽ ữ ọ i s đóng vai trò ch ch t trong n n hành chính qu c gia. v ng là nh ng ng ộ ạ ệ Bên c nh đó, các b cũng ch u trách nhi m đào t o đ i v i công ch c c a b ệ mình v i s giúp đ và c v n t H c vi n Hành chính qu c gia.
Ở ấ ươ ươ ượ ấ
ị c p đ a ph ị ộ ắ c đào t o theo ba c p đ g n ố ứ ị ấ ng đ ấ ấ ỉ ạ ng, công ch c đ a ph ớ ơ v i đ n v hành chính c p t nh, c p vùng và c p qu c gia.
ứ ạ ấ ồ Ch
ạ ơ ở ậ ị ạ ạ ở ướ ng trình đào t o công ch c bao g m ba lo i: đào t o theo c p b c v trí, c và đào t o theo ạ ệ ố các c s ngoài h th ng hành chính nhà n
ươ ử g i đi đào t o chuyên đ .ề
ạ ạ ạ ồ ạ ỗ i ch và đào t o theo ngh ề
ứ ườ ứ ứ ạ Hình th c đào t o công ch c bao g m: đào t o t i các tr ng đào t o công ch c. ạ t
ạ ứ ể
ỗ ứ ạ ạ Đào t o t ọ
ể ẽ ượ ướ ế ị ẫ
ứ ỹ c h ệ ụ ể ử
ng d n v k năng s d ng các thi ở ị ế ị ng
ứ ọ ệ ỗ ướ ổ ế ệ ả ứ ệ ệ ấ ở các công s
i ch theo v trí làm vi c là hính th c h c vi c, ti p thu kinh nghi m t ạ c nên đây là hình th c đào t o hi u qu và ph bi n nh t ậ ả ứ ằ i ch : là hình th c đào t o ngay sau khi ng viên trúng tuy n nh m ệ ệ ế ể ự ầ ỹ t đ th c hi n công vi c. làm cho h đáp ng các k năng hành chính c n thi ử ụ ề ỹ t b văn Công ch c trung tuy n s đ ạ ả v trí đ m nhi m. Đào t o phòng, k năng x lý công vi c c th hàng ngày ừ ườ ệ ạ i t ở đi tr ủ c a Nh t B n.
ệ ề ữ ụ ứ ệ i ch
ữ ớ
ứ ướ ộ ộ
ầ ị ữ
ứ ầ ạ ệ ế ậ ả ị
ế ừ ệ ệ ế ề ả ạ ạ ỗ ệ truy n th kinh nghi m gi a các công ch c, vi c đào t o t Ngoài vi ệ ụ ể ậ ượ ế ấ c ti n hành qua t p hu n cho công ch c m i nh ng công vi c c th , còn đ ậ ổ ứ ớ ườ ứ c: phân tích, đánh giá n i dung i đ ng đ u b ph n t ch c v i các b do ng ể ự ớ ọ ệ công vi c; xác đ nh nh ng đi m quan tr ng mà công ch c c n ghi nh và th c ế ể ự i quy t công vi c; l p k ho ch chi ti hi n; xác đ nh quy trình gi t đ th c ớ ị ệ hi n, phân công công vi c cho t ng v trí; đánh giá k t qu . V i nhi u tình
ở ầ
ể ả ư ế
ử ấ ệ ố hu ng khác nhau, nhân viên trong công s d n làm quen, tích lũy kinh nghi m ủ ộ ệ ế ị ế ớ i ch đ ng x lý và đ a ra quy t đ nh chính xác đ gi ti n t i quy t công vi c ả ệ ớ v i hi u qu cao nh t.
ạ ạ i các tr
ề ạ Vi c đào t o theo ngh t ố ấ ng Cao đ ng t
ẳ ỹ ứ ả ị
ấ ươ ị tr đ a ph ổ ọ ạ ỏ ậ ả
ộ ố ườ ậ ệ ả ả ả ế ố ị ấ ộ ứ ườ ệ ng đào t o công ch c có ba c p đ là c p ệ ơ ở ấ ự ị ườ c s , c p vùng và c p qu c gia do Tr ng, Vi n ệ ạ Đào t o công ch c qu n lý đô th , Vi n Đào t o k năng và trao đ i văn hóa ọ ư ứ Nh t B n đ m nh n. M t s ngành nh c u h a và qu n lý th m h a do H c ạ ả vi n C nh sát qu c gia và tr ả ươ ng đào t o c nh sát đ a ph ng ti n hành.
ở ẳ ầ ế ườ Tr ng là n i m các khóa h c t
ậ ơ ể ụ
ị ả ứ ứ ọ ừ ộ ố ỹ ệ ị tr đ a ph ớ ượ ệ
ơ ổ ậ ạ ả
ầ ề ỹ
ứ ố ớ ẳ ở ầ ề ạ ướ c tham gia khóa đào t o ngh t ế i Tr
ọ
ứ ộ ố ố ề ặ ệ ạ t nh
ố ớ ớ ạ ể ọ
ả ỏ
ế ư ứ ạ ứ
ọ ứ ấ ườ ụ ạ ố
ệ ọ ả ề ả ặ ươ ự ị 2 tu n đ n 6 ng Cao đ ng t ớ ậ ứ c tuy n d ng và c p nh t m t s k năng m i tháng cho các công ch c m i đ ạ cho công ch c lâu năm. Vi n Đào t o công ch c qu n lý đô th , Vi n Đào t o ớ ọ ỹ k năng và trao đ i văn hóa Nh t B n là n i m khóa h c cho công ch c v i ờ ầ ậ t, c n có đ i v i công th i gian t p trung d i 2 tu n v các k năng c n thi ự ị ườ ạ ứ ượ ứ ch c. Công ch c đ tr ng Cao đ ng t ươ ị ng; tham gia khóa h c dành cho công ch c lâu năm và cu i cùng là khóa đ a ph ư ạ ứ đào t o dành cho quan ch c lãnh đ o. Đ i v i m t s ngành ngh đ c bi ự ượ ứ c đào t o v i các khóa h c riêng; các lĩnh v c thu , ki m toán, công ch c đ ườ ả ọ ạ ả ả nh c u h a, qu n lý th m h a và c nh sát thì tr ng ng đào t o c nh sát, tr ươ ỏ ở ỗ ị ng ph trách trong khóa h c không đào t o nhân viên c u h a m i đ a ph ơ ọ quá 2 năm. H c vi n C nh sát qu c gia là n i đào t o cho quan ch c c p cao và ủ ỹ k năng và khoa h c đi u tra đ c thù c a ngành c nh sát.
ạ ứ
ậ ả ậ
ị ộ ế
ả ỉ ượ Không ch đ ọ ươ ế ề
ứ ề ậ ọ
ả ể ế ọ ừ ữ ạ
ế ệ ạ ổ ỹ
ề ả ệ ề ề ấ ỳ ả c đào t o theo ngh , b t k công ch c Nh t B n nào cũng tr i ệ ố ủ ạ ớ qua 8 khóa h c v i các n i dung ch đ o: h th ng pháp lu t, nguyên lý hành ậ ề chính đ a ph ng, lý thuy t chung v chính sách công và chính sách công Nh t ỹ B n, lý thuy t v qu n lý hành chính, k năng trình bày và phân tích chính sách, ướ ả nghiên c u và tìm hi u văn hóa Nh t B n, các khóa h c v văn hóa các n c ế 4 đ n 10 châu Á và đào t o ti ng Anh,… Ngoài ra còn có nh ng khóa h c t ườ ớ ư i ngày v các k năng hành chính nh trao đ i qua đi m tho i, ti p xúc v i ng ế ệ ả dân, b o v thông tin qu n lý v thu , b nh viên…
d. Đánh giá
ứ ế ậ ớ ượ c thi H th ng đánh giá công ch c hi n t
ể ừ ự ứ
ệ ự ế ế c thi
ệ ạ ẩ ệ ị ệ ỳ
ệ ệ tháng 10 năm tr
ự ả ự ướ ả ệ ư t l p và đ a vào áp i m i đ ổ ớ tháng 4/2008. Tiêu chu n đánh giá đ i v i công ch c là d a trên ừ ụ ượ ế t k riêng cho t ng ứ ự ủ ượ c th c hi n đ nh k . Đánh giá năng l c c a công ch c ế ờ c đ n tháng 9 năm sau. ướ ừ c tháng 10 năm tr ừ c đánh giá trong kho ng t
ừ ế ệ ố ụ d ng k t ả ự năng l c làm vi c và k t qu th c hi n nhi m v đ ị ệ ự v trí công vi c và đ ượ ể c th c hi n trong th i đi m t đ ụ ượ ệ ế K t qu th c hi n nhi m v đ ế đ n tháng 3 năm sau và t tháng 4 đ n tháng 9 hàng năm.
ể ự ủ Các tiêu chí đ đánh giá năng l c c a công ch c đ
ườ c thi ứ ể
ệ ạ ấ ủ ươ đ o đ c, gi
ố ợ
i và d ki n trong t ả ượ ạ ổ ứ ứ ồ ầ
ơ ở c xây d ng trên c s 5 m c theo th t ệ ụ ượ
ể ạ ượ ả ệ ươ ụ ả ố ế ế ộ ứ ượ t k m t cách khoa ầ ứ i công ch c đ đáp ng yêu c u ế ố ạ ứ ụ ể ồ ả i ng lai, c th g m y u t ự ể ch c phát tri n ngu n nhân l c. ứ ự ả gi m d n: S; A, B; ơ ở ệ ụ c áp d ng trên c s h ầ ẩ c s n ph m đ u ra ệ i pháp đ đ t đ
ạ ộ ự ả ự ớ ứ ng ng v i các gi ả ầ ủ ứ ệ ả ả ẩ ọ h c, ph n nh toàn di n ph m ch t c a ng ự ế ệ công vi c hi n t thích, ph i h p, qu n lý ho t đ ng, lãnh đ o t Thang đánh giá đ ệ C,D. Vi c đánh giá hi u qu th c hi n nhi m v đ th ng các m c tiêu, t đáp ng yêu c u c a công tác qu n lý hành chính.
ượ ế ậ c thi Quy trình đánh giá công ch c c a Nh t B n đ
ủ ộ ơ ở ệ ứ ủ ủ
ờ ẫ i khuyên đ i v i ng
ạ ỉ ạ ng d n, ch đ o, đ a ra l ạ ị ườ ượ i đ ứ ự ế ề vi
ầ ượ ụ c giao v các m c tiêu c n đ t đ
ế ể ự
ụ ầ ề ộ ơ ở ị ấ ầ ẩ ự
ấ ộ
ứ ự ệ ẩ ỳ giai đo n đ u k , ng
ơ ở ệ ệ ế ắ
ự ẫ
vi
ề ả
ệ ứ ố ớ ế ứ ế ả ậ t l p tren c s phát ườ ượ huy tính ch đ ng, sáng t o c a ng i đ c đánh giá và trách nhi m trong ướ ư ố ớ h c đánh giá theo ba giai ấ ỳ ạ đo n. Giai đo n đ u k đánh giá, công ch c t t đ xu t theo v trí công ộ ạ ượ ầ ệ c, xác đ nh đ khó và tính c n vi c đ ẩ ệ ữ ế t đ th c hi n t; làm rõ các n i dung đánh giá, nh ng ph m ch t c n thi thi ẩ ế ề ườ ượ c m c tiêu (c s đánh giá năng l c); ng i có th m quy n ti n hành th m đ ạ ự ế ị ỏ ế đ nh các n i dung này trên c s ph ng v n tr c ti p. Giai đo n ti p theo, công ạ ề ườ ế ở ầ i có th m quy n t ch c th c hi n các công vi c đã vi ỉ ứ ủ ệ ộ ự ắ đánh giá n m b t công vi c, ti n đ th c hi n c a công ch c, ghi chép, ch ệ ạ ố ỳ ạ ụ ề ệ ướ ứ ng d n công ch c th c hi n nhi m v đ ra. Giai đo n cu i k , công đ o, h ậ ạ ự ộ ể ứ ự ế đánh giá và i các n i dung công vi c, t t báo cáo đ xác nh n l ch c t ỏ ự ẩ ườ ế i có th m quy n đánh giá công ch c tr c ti p ph ng thông báo k t qu , ng ế ị ờ ư ấ v n, đ a ra l ả i khuyên và quy t đ nh k t qu đánh giá đ i v i công ch c.
ế ệ ổ
ứ ượ ử ụ ệ ả ễ ườ ứ K t qu đánh giá công ch c đ ệ ệ nhi m, mi n nhi m, thôi vi c, tăng l ệ ộ c s d ng m t các có h thông trong vi c b ố ớ ươ ng… đ i v i công ch c. ng, th
ề ươ e. Ti n l ng
ả ứ ươ ưở ng theo thâm niên. M c l
ớ ườ ữ ng c a nh ng ng
ng l ứ ươ ứ ưở Công ch c Nh t B n h ứ ờ ậ ề ổ
ầ
ụ ấ ở ơ ả ng, ph c p khu v và nhà
ậ ế ậ ơ ch c không cao h n so v i m c l ủ ươ Th i gian tăng l ậ ượ ả Nh t B n còn đ ề ươ không quá 5 l n ti n l ượ ưở ả Nh t B n còn đ c h ậ ủ th , thu nh p c a công ch c ứ ươ ủ ng c a công ệ ở ủ ự ư i làm vi c . khu v c t ươ ả ứ ng c a công ch c kho ng 23 năm. Ngoài l ng, công ch c ư ầ ố ề ộ ng 3 l n trong m t năm nh ng t ng s ti n c nh n ti n th ứ ưở ề ề ươ ng, công ch c ng c b n và ti n th ng. Ngoài ti n l ự ưỡ ụ ấ . Vì ng ph c p nuôi d ứ ở ứ m c khá cao.
ở ươ ươ ơ ả ủ ng kh i đi m và l
ng c b n c a công ch c cũng đ ứ ở
ướ c, h có th tham gia làm vi c
ể ự ấ ố ớ ườ ậ
ọ ở ọ ệ ộ ẫ ệ ề ố ỗ ể ờ Theo th i gian, l ứ ậ ư tăng lên nh ng m c tăng khá ch m. Tuy nhiên, công ch c ờ ộ ế ợ i th là sau khi r i b máy nhà n l ứ ty và th ả kh năng đi u hành t ượ ứ c ộ ậ ả Nh t B n có m t ệ ở các công ng có m c thu nh p cao b i h có s h p d n đ i v i các công ty do t, m i quan h r ng và kinh nghi m công tác.
ấ ứ ậ ả
ế ậ ế ộ ả Nh t B n cũng
ệ ở ứ ế ộ ư
ữ ớ nhân. V i nh ng ng
ụ ủ ư c và c a t ố ướ ế ộ ư ế ộ ủ ụ ươ ể
ườ
ả ậ ờ ữ ấ ứ ể ồ ớ
ự
ứ ươ ư ế ổ ỉ ư ủ Chính ph Nh t B n cũng r t quan tâm đ n ch đ cho công ch c ngh h u. ỉ ư ở ả ệ ớ ứ m c khá cùng v i cho công ch c ngh h u Vi c chi tr ầ ả ậ ế ộ ề nhi u ch đ khác. Hi n này, Nh t B n đang áp d ng ch đ h u trí đa t ng ườ ồ ứ ạ khá ph c t p, bao g m ch đ c a nhà n i ể ứ ng có th áp d ng ch đ h u trí qu c gia, m c đóng b o hi m làm công ăn l ấ ố ị c đ nh là 13.300 yên/tháng trong vòng 25 năm. Nh ng ng i có thu nh p th p, ơ ợ có v ch ng khong đi làm có th đóng v i m c th p h n. Tùy theo th i gian, ậ ộ ỹ ứ m c đóng góp và s tham gia vào qu khác nhau… mà ng i lao đ ng nh n ỉ ư ượ đ ườ ng h u khác nhau sau khi đ n tu i ngh h u. c các m c l
ạ ế ộ ả ụ ể
Bên c nh đó, các ch đ b o hi m đang d ữ c áp d ng ị ượ ứ ổ ế ỗ ợ ả ậ ở Nh t B n cũng là ữ ủ ộ ố t h tr cho công ch c n đ nh cu c s ng c a nh ng
ỉ ư ọ ọ ứ ầ nh ng hình th c c n thi ệ lúc h c đang làm vi c và khi h ngh h u.
ứ ậ ộ Nh v y, các ch đ đãi ng mà công ch c Nh t B n đ ượ ưở c h
ư ậ ả ả ề ộ ố
ệ ế ữ ậ ả ố ầ ự ạ ọ
ự ế ộ ư ng nh trên ứ ọ ủ ả đ đ m b o cho h cu c s ng khá t t. Đây chính là đi u ki n giúp công ch c Nh t B n yên tâm công tác và góp ph n quan tr ng h n ch nh ng tiêu c c phát ụ sinh trong quá trình th c thi công v .
ự ự ồ ả ả ạ ậ ả 5. C i cách qu n lý ngu n nhân l c trong khu v c công t i Nh t B n
ồ ả ự ự ậ ắ
ả ả C i cách qu n lý ngu n nhân l c trong khu v c công t ụ ở ố
ả ự ượ ả ồ ề ả ạ i Nh t B n g n li n ữ qu c gia này. Nh ng c th hi n theo quá trình c i cách
ớ v i quá trình c i cách hành chính và c i cách công v ể ệ ả ộ ả n i dung c i cách qu n lý ngu n nhân l c đ ụ ư công v nh sau:
ở ướ ả ả ụ 5.1 Kh i x ng c i cách hành chính và c i cách công v
ả
Ở ậ ả ả ạ ạ ắ ầ Nh t B n, c i cách công v hi n đ i b t đ u vào ngày 01/12/2000, khi K ẩ ế ộ ọ
ộ ệ ị ế ụ ệ ạ ượ c phê chu n trong cu c h p N i các. K ho ch ề ng cho các chính tr gia trách nhi m tuyên truy n
ề ố ho ch c i cách hành chính đ ở ướ này còn có ý nghĩa kh i x ụ ự m i quan tâm v khu v c công và công v .
ế ủ ế ỷ
ụ ộ ự ả ự
ạ ằ ả ơ ấ ạ ạ ể ự ụ ệ ộ M c đích c a K ho ch c i cách hành chính là trong th k XXI t o ra m t ệ ự ộ ậ ủ do và công b ng d a trên s đ c l p c a các cá nhân. Đ th c hi n ủ ặ t thông qua các m c tiêu i chính ph , đ c bi
xã h i t ầ ụ m c đích này, c n ph i c c u l sau:
ủ ệ
ứ ơ ấ ạ ủ ộ ủ ạ ạ ộ Nâng cao ch c năng c a N i các và t o ra chính ph toàn di n, linh ho t ủ i các b c a chính ph . thông qua c c u l
ạ ệ ố ử ụ ệ ả ơ
ự ộ ậ ể ọ
ệ ả T o ra h th ng hành chính đ n gi n và hi u qu thông qua s d ng năng ự ụ ự l c dân s và áp d ng vào đánh giá chính sách đ coi tr ng s đ c l p và trách ủ nhi m c a nhân dân.
ề ạ Đ t đ m c đ cao thông qua công b ố
ệ ở ứ ộ ạ ượ ệ ố c h th ng chính quy n minh b ch ả ủ ủ thông tin c a chính ph và tăng trách nhi m gi i trình.
ị ấ ụ ủ ế ậ ườ Cung c p d ch v công ch t l ng cao, ch y u t p trung vào ng
ấ ượ ệ ự ệ ậ
ụ i dân thông qua máy tính hóa công vi c hành chính và nâng cao s thu n ti n trong các ị d ch v công ích.
ỉ ớ ề ế K hoahcj c i cách hành chính cũng ch ra m t s v n đ liên quan t
ộ ố ấ ắ ủ ả ư ả ố
ứ
ặ ớ ắ ớ ự ọ ộ ưở ự
ế ả ấ ị ỉ
ế ệ ả ạ ượ i đ
ử ụ ả ả ứ ứ
ứ ữ
ẽ ề ứ ệ ươ ị i công ỉ ứ ị ữ ụ v , nh ph i đ i m t v i nh ng ch trích gay g t c a công chúng. Công ch c b ả ổ ứ ư ch c t nhân, tìm m i cách “nh y dù” sang khu xem là quá c ng nh c v i các t ẹ ị ả ệ ự ư , can thi p qua m c vào các lĩnh v c công c ng, b nh h ng h p hòi v c t ạ ụ ở ề ệ , không cung c p d ch v ,… K ho ch c i cách hành chính ch ra b i ti n l ụ ầ ủ ằ t công v c n ph i dành l c lòng tin c a nhân dân r ng, c i cách quy t li ỉ ầ ự ủ ố ớ đ i v i công ch c. Công ch c ch c n ph i tìm cách s d ng năng l c c a mình ề ả ớ v i ý th c m nh m v s m nh gi i quy t nh ng thách th c mà chính quy n ả ố trung ế ặ ng đang ph i đ i m t. ứ ạ ươ ng và đ a ph
ả ầ ầ
K ho ch c i cách hành chính đ c p t ự ự ư ấ ọ ơ
ế ộ ả ươ ạ l
ụ
ậ
ự ự ệ ườ ạ ở ọ ề ấ ớ ế ạ i nhu c u nâng cao t m quan tr ng ượ ặ ủ ệ ố c c a h th ng nhân s d a trên công tích. M c dù khái nhiêm công tích đã đ ớ ủ ự ế ầ ậ , t m quan tr ng c a nó th p h n so v i quy đinh trong lu t nh ng trên th c t ệ ạ ỏ ế ng theo thâm nhiên và khái ni m thâm niên. K ho ch lo i b ch đ tr ổ ạ ệ ố ự ự ệ ố i h th ng theo tu i tác, áp d ng h th ng nhân s d a trên công tích, xem xét l ẩ ể ụ ụ ữ ụ ủ tuy n d ng c ng nh c và thúc đ y tích c c s gia nh p công v c a ph n và ứ ữ ữ nh ng ng ắ giai đo n gi a ch c nghi p. ứ i đang
ế ườ ự ể K ho ch cũng đ c p t
ề ậ ớ ệ ầ i nhu c u tăng c ơ ữ ự ớ
ộ ưở ứ ằ ng b ng cách cho phép h
ộ
ạ ố ớ ng ph i có trách nhi m đ i v i vi c qu n lý nhân s trong b
ệ ặ ứ ượ ự ả ế ề ự ạ ừ ơ ắ c s áp đ t c ng nh c, thi u linh ho t t
ỗ ộ ưở ậ ươ ạ ng luân chuy n nhân s thông ổ ị ự ữ qua thay đ i v trí làm vi c gi a các c quan và gi a khu v c công v i khu v c ọ ư ư ườ ng công ch c cho các b tr t cũng nh tăng c ị ứ ở ượ các b khác trong ho ch đ nh chính sách. Đi u này làm đ c thuê công ch c ộ ệ ả cho m i b tr ủ c quan c a mình, do v y tránh đ ự nhân s trung ng.
ả ẩ K ho ch c i cách hành chính đ
ủ ệ ỉ ạ ộ ố ậ
ạ ờ ổ ế ậ ả ử ử ổ ố ệ ậ ộ ố
ố ớ
ự ệ ồ ổ ạ ể ế ữ ề ấ ượ c N i các phê chu n ngày 25/12/2001 đã ự ụ xác l p th i gian s a đ i Lu t công v qu c gia, ch đ o chính ph đ trình d th o s a đ i lên qu c h i vào cu i 2003, đ trình các d án lu t khác có liên ố quan vào cu i năm tài chính 2005 và chuy n đ i sang h thông m i vào cu i năm tài chính 2006. Nh ng đ xu t trong K ho ch bao g m:
ứ ấ ấ ệ ố ự ớ Th nh t, c u trúc h th ng nhân s m i.
ế ậ ư ệ ạ ớ t l p h thông phân lo i công vi c m i, h thông này đ a ra các tiêu
ệ ề ụ Thi ẩ ươ ự ệ ệ ệ ự ng và đánh giá theo năng l c th c hi n công vi c. chu n cho tuy n d ng, l
ế ậ ệ ố ụ ể ệ ạ Thi
ớ ự t l p h th ng tuy n d ng m i d a trên phân lo i công vi c và phân ị ườ ự ệ i, đúng năng l c vào đúng v trí công vi c. công đúng ng
ể ứ ự ớ ề ả ặ
Phát tri n h th ng đánh giá m i v sa th i ho c giáng ch c d a trên các tiêu ẩ ệ ố ườ ng rõ ràng. chu n và đo l
ươ ự ế ậ ả ả ổ ớ ng m i ph n ánh năng l c, b n ph n và k t qu làm
Xây d ng h th ng l ệ ủ ệ ố ự ứ vi c c a công ch .
ả ự ớ ự ệ ố ụ ự ế Áp d ng h th ng đánh giá m i d a trên năng l c và k t qu th c thi công
v .ụ
ụ ị ổ ứ ế ậ ẩ Xác đ nh m c tiêu t ch c và thi t l p tiêu chu n hành vi.
ệ ố ỗ ợ ể ồ Thi
ự ế ậ t l p h th ng phát tri n ngu n nhân l c và h tr thăng ti n cho các ầ ứ ứ ự ắ ị ế công ch c say mê, có năng l c mà không c n c ng nh c theo quy đ nh.
ế ậ ự ớ ệ ố ứ ề Thi t l p h th ng nhân s m i cho các công ch c đi u hành.
ứ ế ậ ố ể t l p h th ng m i h tr phát tri n cho nh ng công ch c mong mu n Thi
ớ ỗ ợ ả ươ ồ ọ ướ ệ ố c h c t p, bao g m c ch ượ ọ ậ đ ng trình đi h c n ữ c ngoài.
ể ụ ứ ự ạ ồ Th hai, tuy n d ng các ngu n nhân l c đa d ng.
ể ể ạ ượ ở ạ ơ ộ Đa d ng thi tuy n đ có đ ứ c các ng viên ph m vi r ng h n.
ể ụ ử ụ ầ ị ườ S d ng tuy n d ng “m ” đ l p đ y các v trí bên trong, giúp cho ng i lao
ử ụ ở ể ấ ủ ọ ố ơ ộ đ ng s d ng tài năng c a h t t h n.
ồ , cho phép công ch c tr
ệ ố ươ ự ư khu v c t ạ nhân và t o ra h th ng l ở ứ ng linh
ụ ự ở ngu n nhân l c Tuy n d ng nhi u t ư ườ i làm vi c cho các công ty t ề ể ự ề ừ ệ ệ ể thành ng ạ ơ ho t h n đ th c hi n đi u này.
ữ ằ ả ố ơ ụ ữ Tăng tuy n d ng ph n và giúp cho c nam và n cân b ng t ữ t h n gi a
ể ệ ớ ụ ộ ố công vi c v i cu c s ng gia đình.
ứ ế ậ ắ ợ ệ Th ba, thi t l p các quy t c h p lý cho tìm vi c làm.
ế ấ ậ ạ ắ t l p các quy t c ch p thu n cho tìm vi c làm; tuy nhiên, h n ch tìm
ế ậ ở ệ ứ Thi ệ vi c làm các công ty kinh doanh lôi kéo công ch c.
ế ệ ộ
ệ Xây d ng các quy t c liên quan đ n tìm vi c làm t ệ ạ ớ ợ ừ ể ả ặ ắ ự t là các công ty t
ố
ầ ỉ ư ề
ế ớ ậ ủ ặ i các công ty công c ng, ề ỉ ư ặ thi n đ tránh ho c gi m b t l i ích ngh h u và ti n đ c bi ộ ắ ồ ươ ng cho giám đ c bao g m các quy t c và yêu c u các công ty công c ng và l ộ ậ ứ ố ố ượ ả chính ph ph i công b s l ng công ch c đã ngh h u và đi u hành m t t p đoàn ho c các công ty liên k t v i t p đoàn.
ợ ỉ ư ệ ố ỉ ệ i ích ngh h u hi n hành mà có l ợ i
ữ ệ ể ề Các quy tăc đ đi u ch nh h th ng l ườ ề i làm vi c lâu năm. nhi u cho nh ng ng
ứ ư ạ ộ ệ ổ ứ Th t , hoàn thi n ho t đ ng t ch c.
ộ ượ ự ự ệ ầ ị Cho phép các b đ c xác đ nh nhu c u nhân s d a trên vi c đánh giá và
ủ ọ ệ trách nhi m c a h .
ạ ế ượ ự ồ
T o ra “ngu n nhân l c chi n l ể ổ ủ ướ ố c qu c gia” t ự ệ ừ ự ậ ọ ặ bên trong ho c bên ngoài ụ ng có th b nhi m d a trên s suy xét th n tr ng vì m c
ủ ể chính ph đ Th t ể đích phát tri n chính sách.
ả ữ ớ ừ ệ ẩ ố ộ ị vi c chu n b cho qu c h i, đàm
ệ ậ ụ ữ ề ộ Gi m b t nh ng nhi m v bên ngoài t ả phán v tài chính, th o lu n gi a các b ,…
ầ ạ ượ ư ế Tuy nhiên, n l c c i cách đ y tham v ng không đ t đ
ủ ọ ế
ộ ưở ậ ế ớ ộ ữ ấ
ủ ể ề ọ
ớ ủ ế ị ữ ả ạ ỗ ự ả c nh k ho ch. ả ố ế ổ ể ườ ng xuyên t ng k t các ý ki n khác nhau và ph i đ i Chính ph không th th ổ ỹ ề ề ự ề ấ ặ ớ i khó khăn v s thay đ i k thu t, công m t v i nhi u v n đ liên quan t ệ ậ ư ự ằ ng ch p nh n tìm ki m vi c b ng nh s khác nhau gi a các b , các b tr ợ ứ ủ ả làm cho b n thân h , và tăng quy n c a các công ch c chính ph đ phù h p ự ớ v i nh ng quy t đ nh l n c a các nhà qu n lý nhân s .
ố ố ự ả ạ 5.2. B n n l c i cách trong giai đo n 20042007
ự ạ ố ổ ướ Có b n báo cáo chính sách b sung t o ra l c đ y h
ữ ề ẩ ượ ng t ậ ớ ả ướ i c i cách công ể c đó và th c bàn lu n tr
ỗ ự ự ế ế ụ ệ ả ặ ụ v . Đây chính là nh ng n l c trên nhi u m t đã đ ệ ự hi n s cam k t ti p t c th c hi n c i cách.
ươ ề ả ạ ượ i đ
ng l ỉ Chính sách v c i cách hành chính trong t ủ ạ
ể ự ế ả
ố ợ ợ ụ
ế ưở ế ị ứ ủ ườ ể ề ế ệ
ứ
ự ớ ế ị ườ ẩ c phê chu n vào ngày ế 24/12/2004; trong chính sách này, chính ph đã ch ra cách k t tinh k ho ch và ủ ạ ng c a K ho ch cách đ ph i h p l i ích các bên liên quan d a trên nh h ộ ế ả ả i quy t m t c i cách công v . Trong chính sahcs này, chính ph quy t đ nh gi ả ả ố ấ ệ s v n đ sau: tìm ki m vi c làm, phát tri n con đ ng ch c nghi p ph n nh ệ ố ự ủ ể ố ơ t t h n năng l c c a công ch c, phát tri n h th ng đánh giá nhân s d a trên ổ ề ng trao đ i nhân s v i khu v c t các quy t đ nh v công tích và tăng c ự ự ự ư .
ọ ộ ề ả ượ M t năm sau, Chính sahcs quan tr ng v c i cách hành chính đ
ố ử ủ
ự
ự ớ ự ử ứ
ố ủ ồ ự ổ
ẩ ế ấ ữ ứ ề
c ban hành ệ ệ ượ c áp ủ ạ ự ự ư và khu v c công thúc đ y trao đ i ngu n nhân l c gi a khu v c t ạ ở ủ c đi đào t o i quy t v n đ ngh h u c a công ch c sau khi h đ ỉ ư ệ ọ ượ ướ ủ ứ vào ngày 24/12/2005. Trong chính sách này, chính ph công b th nghi m h ố th ng đánh giá nhân s m i d a trên năng l c và thành tích cá nhân, đ ụ d ng chính th c vào n a cu i c a năm tài chính 2006. Bên c nh đó, chính ph ể ừ chuy n t ả sang gi ướ n ỉ ư ế c ngoài và xem xét tìm ki m vi c làm c a công ch c tr c khi ngh h u.
ẩ ả ủ ượ
ỏ ậ ả ả i t
Vào tháng 6/2006, Lu t thúc đ y c i cách hành chính đ ạ ổ ứ ủ ộ ứ ể ả ậ
ạ ệ ố ụ ự
ế ả ư ự ồ ổ
ượ ơ
ồ ệ ố ứ ố
ệ
ị ị ậ c chính ph thông qua. Lu t này đòi h i chính ph ph i xem xét l ch c hành chính, qu n lý, ả c i cách hành chính và cách th c đ gi m chi phí lao đ ng. Lu t này cũng hoàn thành K ho ch, áp d ng h th ng đánh giá nhân l c và thành tích cá nhân cũng ả ạ ộ ỉ ư nh qu n lý ngh h u và chính sách trao đ i ngu n nhân l c. Các ho t đ ng c i ả ề ộ ụ ắ ầ c xem xét r ng h n, bao g m các quy n c u công cách công v b t d u đ ư ậ ự ươ ả ủ ơ ch c, vai trò c a C quan Qu n lý nhân s qu c gia, h th ng l ng, d lu n ớ ề ươ ự ề ụ ể ấ ng, tìm vi c làm, đánh giá nhân s ,… i ti n l và các v n đ c th liên quan t ẩ ộ ượ ứ ề ố ượ c N i các phê chu n ngày 30/6/2006 đã Ngh đ nh v s l ng công ch c đ
ề ệ ỗ ộ ể ả ậ ộ ổ ố
i cu c th o lu n v vi c làm th nào m i b có th gi m 5% t ng s ứ ừ ả ẫ ớ d n t công ch c trong vòng 5 năm tính t ế năm 2006.
ả ế ị Sau đó, trong Ch ng trình c i cách công v , chính ph quy t đ nh trình d
ụ ệ ử ủ ậ ụ ố ổ ố
ậ ử ồ ổ ụ ụ ệ ề ị
ự ớ ạ ệ ằ ỉ ư ố ổ
ươ ậ ệ ố ấ ậ Ủ ự ệ ự án Lu t s a đ i Lu t công v qu c gia. Vi c s a đ i Lu t công v qu c gia bao g m áp d ng h th ng đánh giá nhân s m i, quy đ nh v tìm vi c làm sau ồ khi ngh h u, th ng nh t tìm vi c b ng cách t o ra các trung tâm trao đ i ngu n nhân l c và thành l p y ban Giám sát tìm vi c làm.
ồ ụ Ngoài ra, Ch
ự ệ ạ ư
ị ả ộ ề ệ ố
ụ ấ ể ể ế ệ ủ ể ự ớ
ả ở ơ ư ỉ ư Ủ
ự ổ ơ ả ủ ữ ề ứ ề
ỏ ướ ứ ề ẫ ộ ị
ề ộ ủ ươ ng trình c i cách công v cong bao g m vi c t o ra m t y ể ề ứ ủ ướ ban các nhà trí th c tr c thu c Th t ng đ xem xét, tham m u và có th đ ụ ệ ậ xu t các quy đ nh v h th ng công v . Đ n nay, y ban đã th o lu n vi c ở ộ ụ ệ i thi u vi c tuy n d ng m h n, m r ng tuy n d ng nhân s chuyên gia, gi ộ ổ ơ h n n a trao đ i nhân s và nâng tu i ngh h u. y ban cũng đ a ra m t báo ộ cáo v Quy n c b n c a công ch c trong lao đ ng vào ngày 19/10/2007, trong ư đó có đ ngh cho phéo công ch c có th a c lao đ ng nh ng v n trì hoãn ủ ọ quy n bãi công c a h .
ỗ ự ụ ụ
ừ Ch
ộ ồ
ể ả ế Nh ng n l c này th hi n s cam k t liên t c đ c i cách công v , thúc ả ụ ươ ng trình c i cách công v . Ngoài ra, ậ ụ ả ể ỗ ợ cho c i cách công v , c thành l p đ h tr ề ậ ở ư ấ ỗ ợ ả ể ệ ự ư ượ ạ ữ ề ả ơ ẩ c t o ra t đ y h n n a n n t ng đ ộ ố ượ m t s ban và h i đ ng đã đ ậ ườ th ề ng h tr cho các th o lu n và đ xu t chính sách nh đã đ c p trên.
ụ ữ ề ạ ậ ả ả Nh v y, qua các giai đo n trên, n n công v Nh t B n đã có nh ng c i
ư ậ ơ ả cách c b n sau:
ệ ố ự ớ ấ C u trúc h th ng nhân s m i:
ặ ệ M c dù không gi
ử ư ươ ệ ổ ệ ố ụ
ố ớ ệ ố ạ ủ ự ự ớ i thi u các h th ng phân lo i công vi c đ ả ng trình c i cách công v nh chính ph đã s a đ i Lu t công v ệ
ự
ự ượ ơ ả ề ạ ả
c đ nh nghĩa là s đánh giá v thành tích đ ự ư ế ặ ề ể ụ ả
ị ể ự ườ ự ệ
ồ ơ ề ả ng ph i đánh giá th ẩ ụ ủ ủ ậ ả ệ
ỗ ị ự ệ ầ ẩ
ơ ở ươ ọ
ượ ứ ượ ụ ẩ ủ ạ ộ ự ự ệ ặ ấ ề ượ c đ xu t ụ ậ trong Ch ự i thi u h th ng đánh giá nhân s d a trên năng l c và thành qu c gia và gi ượ ử tích. Đánh giá nhân s đ c s ặ ụ d ng cho các thông tin c b n đ qu n lý nhân s nh tuy n d ng, đ b t ho c ự ả ự sa th i d a trên h s v năng l c nhân viên ho c k t qu đánh giá nhân s và ỗ ộ ưở m i b tr ng xuyên vi c th c thi công v c a nhân viên ự d a trên các tiêu chu n đánh giá này. Ngoài ra, hi n nay Chính ph Nh t B n đã ệ ạ ự xây d ng tiêu chu n cho m i v trí công vi c và yêu c u th c thi công vi c t i ỗ ị ứ ng pháp đánh m i v trí đó, đây là c s quan tr ng cho dánh giá công ch c. Ph ể ề ạ ể ớ c ban hành; các ho t đ ng tuy n d ng, đ b t, thuyên chuy n giá m i đã đ ộ c th c hi n theo s phê chu n c a N i các. ho c giáng ch c đ
ả ủ ữ ậ
Chính ph Nh t B n cũng đã ban hành lu t xác đ nh nh ng n l c t ể ươ ứ
ị ng. Theo đó, công ch c có th đ ạ ọ ỗ ự ự ể ượ ỉ ế ặ phát ỉ c ngh 2 c ngh đ n 3 năm
ậ ứ tri n cá nhân cho công ch c trung ể ượ ặ ể năm đ theo h c đ i h c ho c trên đ i h c; ho c có th đ ể ọ ậ ở ướ đ h c t p ạ ọ c ngoài. ọ n
ể ụ ự ạ ồ Tuy n d ng ngu n nhân l c đa d ng:
ể ụ khu v c t
ừ ể ự ư ằ ứ
ề ỉ
ỏ i lao đ ng t ng các công ty
ậ ề ứ ơ ả ệ ẩ ẳ
ụ ớ ữ ớ c 30% n gi
ả ả ả l
ả ự ế ạ ượ ệ ủ ả ậ ề ạ b ng cách Chính ph Nh t B n đã t o đi u ki n tuy n d ng t ạ ớ ươ ắ ầ ở ứ ộ ươ ng v i các bài ki m tra công ch c lo i I. ng đ m c đ t cho phép b t đ u ồ ượ ự ổ c đi u ch nh vào tháng 6/2006, cho Pháp lu t v tra đ i ngu n nhân l c đ ở ể ở ự ư ộ ườ khu v c t . phép công ch c có th tr thành ng ể ụ ụ ộ ộ ạ ế i thúc đ y vi c tuy n d ng ph K ho ch c b n cho m t xã h i bình đ ng gi ụ ứ ể ượ ể ữ ặ i trong kì thi tuy n công ch n , đ t m c tiêu tuy n d ng đ ủ ế ạ ỷ ệ ữ ớ ỗ ộ lo i I. M i b ph i tuân th k hoahcj này và ph i b o đ m t n gi i ụ ế chi m 25%. Trên th c t , m c tiêu này đã đ t đ c.
ắ ợ ự ệ Xây d ng quy t c h p lý cho tìm vi c làm:
ắ ủ Chính ph đã thông qua các quy t c khác nhau đ gi
ứ ị ấ ề ệ ế ấ ế
ệ ệ ị ấ
ệ ủ ứ ươ ọ ư ầ ổ ổ
ẽ ỉ ư ứ ế
ứ ủ ướ ế ỉ ư ả ớ ọ
ệ ủ ệ
ậ Ủ ễ ừ ệ ơ
ư ừ ồ ệ ể ả i quy t v n đ tìm vi c ỉ ư làm. Các nhân viên b c m giúp các quan ch c ngh h u tìm ki m vi c làm và ế ạ i các công ty liên quan đ n ng nhi m b c m tìm vi c làm t các công ch c đ ộ ự ứ công vi c c a h . Trung tâm trao đ i nhân s , đ ng đ u là T ng th ký N i ệ các, s giúp các quan ch c ngh h u tìm ki m vi c làm. N u các quan ch tìm ượ ng. đ c vi c làm trong 2 năm sau khi h ngh h u thì ph i báo cáo v i Th t ệ Chính ph cũng thành l p y ban Giám sát tìm vi c làm và cũng có trách nhi m ệ ử ế ị ế tìm ki m vi c làm. Quan trong h n, vi c s a liên quan đ n quy đ nh mi n tr ậ ộ ặ ậ ư ổ đ i Lu t h u trí đã đ i lao đ ng nh n ề ượ đ ườ ụ c thông qua có tác d ng ngăn ch n ng ự ở ơ khu v c công. các c quan khác nhau ượ ề ươ c nhi u ngu n ti n l ng h u t
ộ ề ủ ả
ỉ ư ữ ị ố v trí ậ cong ty có liên quan t
ở ề ệ ố ư
ọ ượ ưở ỷ ệ ớ ố ấ ậ ọ ướ ệ ủ ớ i công vi c c a h tr ủ ợ l i ích h đ
ỉ ư ứ ầ ủ ợ ỉ ư c h ứ ng t ề ổ
ắ V các quy t c ch ng v n đ ng hành lang, Chính ph Nh t B n c m công ứ c khi ch c ngh h u gi i cho công ngh h u sau 2 năm. V h th ng h u trí, chính ph cũng tăng phúc l ệ v i s năm làm vi c. Chính ch c t m trung sao cho l ể ừ năm tài ph cũng tăng tu i ngh h u cho quan ch c đi u hành thêm 3 năm k t chính 2008.
ạ ộ ủ ổ ứ ệ Hoàn thi n ho t đ ng c a t ch c:
ệ ủ ệ ắ ả ch th c hi n vi c c t gi m s
ệ ự ả ệ
ứ ự ả ệ ự ể ồ
ứ ạ ố ượ ứ ố ỗ ự ổ ậ Hi n Chính ph Nh t B n đang n l c t ự ượ ng công ch c và th c hi n các quá trình tinh gi m nhân s . Quá trình này bao l ự ệ ồ g m vi c đào t o nhân s và các quy trình cho vi c chuy n giao ngu n nhân l c ả khi gi m s l ng công ch c.
III. HÀN QU CỐ
ớ ề ệ 1. Gi ố i thi u khái quát v Hàn Qu c
ộ ố ố Hàn Qu c là m t qu c gia thu c Đông A v i di n tích 99.392 km². Dân s
ộ ố ố
ề ứ châu Á và th 15 trên th gi
ớ ệ i. N n kinh t ể ề ố ự ầ ệ ử
ủ ố
ế ớ ị ấ ộ ố ệ ố ườ i. Hàn Qu c là n n kinh Hàn Qu c theo th ng kê năm 2013 là 50,76 tri u ng ế ế ớ ứ ở ế ớ Hàn Qu c d a vào t l n th 4 ậ ẩ ấ , ô tô, tàu bi n, máy móc, hóa d u và rô xu t kh u, t p trung vào hàng đi n t ợ ố ố b t. Hàn Qu c là thành viên c a Liên h p qu c, WTO, OECD và nhóm các nên ậ ủ l n G20; là thành viên sáng l p c a APEC và H i ngh c p cao Đông Á. kinh t
ố ượ Là m t qu c gia v n không đ
ử ặ
ả ứ ế ạ ẽ ậ xác đ nh cho mình m t “s c b t” m nh m , phi th
ấ ạ ố
ủ ự
ữ ọ ẽ ạ
ộ ặ ữ ệ ệ . Nh ng vi c làm c th
ữ ủ ể
ố ư ộ c thiên nhiên u đãi, tài nguyên thiên nhiên ít, ề ể ệ ị ắ ậ t, l ch s phát tri n tr i qua chi n tranh g p nhi u khó khăn, khí h u kh c nghi ườ ớ ộ ị ố ự ng m i có Hàn Qu c t ự ồ ậ ả ủ ể ượ t qua tình tr ng kh ng ho ng. Hàn Qu c nh n th y ngu n nhân l c th v ề ở ậ ấ ọ ượ ọ ấ chính là chìa khóa c a m i v n đ . B i v y, l a ch n đ c nh ng cá nhân xu t ệ ợ ắ ử ụ ườ ặ ng làm vi c h p lý, s d ng khoa h c,… s t o nên s c, đ c trong m t môi tr ụ ể ư ự ạ ộ ứ t, dù đó là khu v c công hay t m t s c m nh đ c bi ứ ố ủ c a Chính ph Hàn Qu c là minh ch ng rõ ràng cho quan đi m và nh ng thành công đó.
ộ ố ệ ữ ể ố Hàn Qu c hi n nay là m t trong nh ng qu c gia phát tri n nh t
ủ ề ố
ự ế ợ ủ ấ ả ủ ự ồ
ự ấ ở châu Á. S ả ế ố , trong đó ph i thành công c a Hàn Qu c là do s k t h p c a r t nhi u y u t ự ự ể ế k đ n s thành công c a chính sách qu n lý ngu n nhân l c trong khu v c công.
ộ ả ướ ủ ố 2. B máy qu n lý hành chính nhà n c c a Hàn Qu c.
ố ổ ở ơ ầ ổ
ế ố ủ
ệ ổ ề ố
ố ề ự ố ế ả t quân lu t. Tuy nhiên, T ng th ng không có quy n gi
ố ứ C quan hành pháp Hàn Qu c do T ng th ng đ ng đ u. T ng th ng do ổ ầ ự ố ố ỳ nhân dân tr c ti p b u theo nhi m k 5 năm. T ng th ng là nguyên th qu c ổ ứ ố ự ượ ỉ ướ ầ ng vũ trang. T ng th ng c và là T ng ch huy các l c l gia, đ ng đ u nhà n ẩ ạ ậ ấ ế ề có quy n tuyên b chi n tranh, đ xu t các d án lu t, tuyên b tình tr ng kh n ố ổ ậ ặ ấ c p ho c thi i tán qu c h i.ộ
ố ệ ứ
ổ ổ ng đ ng đ u. Th ộ ủ ẩ ủ
ầ ủ ướ ủ ủ ệ
ề ợ ượ ệ ố
ệ ế ự ổ
ệ ộ ổ ố ổ ủ ủ ướ ộ Giúp vi c cho T ng th ng là b máy chính ph do Th t ố ớ ự ệ ướ ố ng do T ng th ng b nhi m v i s phê chu n c a qu c h i. Th t t ng có ấ ố ề ệ ặ quy n đ xu t b nhi m ho c bãi nhi m các thành viên c a chính ph . Trong ụ ủ ổ ủ ể ự ườ c nhi m v c a mình, Th ng h p T ng th ng không th th c hi n đ tr ườ ở ổ ố ủ ướ ng là ng t i th c hi n vai trò c a T ng th ng cho đ n khi T ng th ng tr ớ ượ ầ ụ ặ ệ ạ c b u. l ổ i nhi m v ho c m t T ng th ng m i đ
ượ ấ ề c chia thành hai c p: chính quy n
ủ ề ươ ươ ị ộ trung B máy hành chính c a Hàn Qu c đ ng và chính quy n đ a ph ố ng.
ồ ề Chính quy n trung
ộ ứ ố ủ ủ ầ ả ề
ủ ướ ộ ố ợ ủ
ng, là ng ề ộ ậ ụ ậ
ằ ủ ướ ố ư ấ ộ ố ườ ng trong m t s tr
ấ ẩ ấ ệ ấ ố ủ ươ ng bao g m chính ph và các b . Đ ng đ u chính ph ổ ườ ợ i tr lý đi u hành chính c a T ng th ng, qu n lý, theo dõi là Th t ộ các b và đi u hành Văn phòng Ph i h p chính sách chính ph . Ngoài ra, có m t ố ấ ố ố ủ ổ s y ban đ c l p do T ng th ng thành l p nh m m c đích t v n, c v n, ợ ỗ ợ ổ cung c p thông tin h tr T ng th ng và Th t ng h p ự ụ kh n c p, công vi c mang tính ch t qu c gia và s v .
ụ ứ ị ộ ưở i đa 30 thành viên. Thành viên chính ả ượ ự ng và B tr ng ph i đ c s
ế ố ố i thi u 15 thành viên và t ủ ướ ỉ ng ch đ nh, Ch c v Th t ố ộ ủ Chính ph có t ủ ướ ủ ph do Th t ủ thông qua c a Qu c h i.
ộ ộ ố ệ ộ
ọ ộ ạ ạ ộ
ị
ấ ố
ộ ộ ệ ứ ộ ẳ ộ i; B Môi tr
ự ợ và Phúc l ộ ấ ế ượ ụ c và Tài chính; B Giáo d c, Hi n nay, Hàn Qu c có 15 b là: B Chi n l ộ ư ố ươ ng m i; B T pháp; B Qu c Khoa h c và Công nghê; B Ngo i giao và Th ể ộ ộ phòng; B hành chính và An ninh công c ng; B Văn hóa, th thao và du l ch; ộ ệ ư ộ ế ộ ươ tri th c; B Th ng nh t; B ng th c, nônglâmng nghi p; B Kinh t B L ớ ộ ộ ườ ế Y t i ng; B Vi c làm và Lao đ ng; B Bình đ ng gi ơ ở ạ ầ và Gia đình; B Đ t đai, C s h t ng và Giao thông.
ị ệ ố ươ ứ ề Chính quy n đ a ph
ươ ưở Ủ ị ch c theo h th ng H i đ ng – Th ộ ồ ng và
ủ ệ ố ị ạ ơ ươ ộ ồ ố ổ ng Hàn Qu c t ị ồ ng. Thành viên c a h th ng này g m có: y viên H i đ ng đ a ph ng. tr lãnh đ o c quan hành pháp đ a ph
ị ộ ồ ệ ng là nh ng ng
ườ i c a ng ầ ề ợ ủ ớ ươ ủ ng th
ị ầ ủ ế c b u thông qua b phi u ph thông, 1 y viên còn l
ượ ệ ố ộ ồ ụ ủ ổ ệ ệ ầ
ữ ươ ườ ạ H i đ ng đ a ph i dân i đ i di n cho quy n l ộ ồ ươ ở ị ườ đ a ph ng. H i đ ng đ a ph ng có 11 y viên, v i cách b u là 10 ố ủ ạ ỏ i trong s 11 y viên d ị ạ ầ ượ c b u theo h th ng thành ph n đ i di n. Nhi m v c a H i đ ng đ a đ ươ ng là: ph
ủ ơ ạ ộ ề ề ấ ị ươ Xem xét các v n đ v ho t đ ng c a c quan hành pháp đ a ph ng;
ư ự ậ Thông qua các thông t , d án lu t;
ủ ọ ị ươ Quy t đ nh nh ng chính sách quan tr ng c a chính quy n đ a ph
ườ ế ị ề ạ ế ị ị i tiêu dùng, thu các lo i thu d ch v đ ư ng nh : ụ ể
ợ ở ị ươ ngân sách đ a ph ườ tăng c ng phúc l ữ ươ ng, đánh thu ng i ế ng; đ a ph
ạ ậ ỹ ả Thành l p và qu n lý các lo i qu ;
ạ ủ ậ ườ ở ị ươ ế Nh n khi u n i c a ng i dân đ a ph ng;
ệ ể ả ườ ụ ệ ậ ng, giáo d c, ngh thu t, văn Qu n lý, phát tri n công nghi p, môi tr
hóa…
ị ơ ệ ng
ươ ị
ầ ạ ộ ầ ươ ượ ươ đi u hành các công vi c hành chính trong ề ng. Các thành viên c a c quan này ứ ng th c ủ ơ i m t l n theo ph c b u l
ỳ ứ ế ề C quan hành pháp đ a ph ạ ủ ph m vi pháp lý c a chính quy n đ a ph ệ ạ ộ ho t đ ng theo nhi m k . C 4 năm đ ầ ầ ử ổ b u c ph thông đ u phi u.
ị ế ị ủ ủ ề C quan hành pháp đ a ph ộ ng có quy n ph quy t các quy t đ nh c a H i
ươ ệ ươ ươ ụ ủ ơ ế ị ị ng. Nhi m v c a c quan hành pháp đ a ph ng là: ơ ồ đ ng đ a ph
ự ề ệ ả ả ậ ấ L p và th c hi n các chính sách, v n đ qu n lý tài chính, qu n lý biên
ch lế
ự ệ ụ ượ ệ ề chính quy n trung ươ ng
Th hi n cac nhi m v đ ạ ư ị ự ế ừ c giao tr c ti p t ả ệ ươ ả ả ộ nh : đ nh các lo i giá, qu n lý các ph ng ti n, qu n lý tài s n công c ng,…
ị ặ ệ ự ng và c uan hành pháp đ a ph
ươ ủ ộ ồ M c dù H i đ ng đ a ph ệ
ằ ụ ắ
ớ ệ ươ ề ề ự ướ ị ạ ộ ồ ầ ủ
ng t ề i ph c v nhu c u c a ng ề ứ ườ i dân đ ộ
ụ ụ ươ ớ ả ơ ườ ư ệ ạ
ậ ỉ ạ ươ ề ấ
ả ng đ t hi u qu h n c so v i lu t pháp và t ế ị ế ề ỉ ị
ả ệ ỉ ự ố
ng v tài chính, k
ươ ế ị ả ộ
ng còn là n i gi ươ ị ề ợ ơ ng th c hi n các ơ ở ề nhi m v khác nhau, song đ u có quy n giám sát ho t đ ng c a nhau trên c s ằ nguyên t c cân b ng quy n l c pháp lý, không ch ng chéo ch c năng nh m ượ ố ả ạ ộ ho t đ ng có hi u qu và h t c t ủ ệ ơ ng v hành chính là n i dung quan h n. Vi c giám sát c a chính quy n trung ề pháp. Chính quy n trong và th ủ ủ ị ng ph i tuân th các quy t đ nh, ch đ o c a chính quy n c p trên đ a ph ể ư ưỡ ng ch v hành chính nh : ch th , thanh tra, ki m thông qua các bi n pháp c ị ệ ấ soát cá nhân, ch đ nh,… Khi có công vi c tr c ti p mang tính ch t qu c gia thì ỹ ẽ ỗ ợ ươ ề ề chính quy n trung ng s h tr cho chính quy n đ a ph ươ ề ậ i quy t các xung đ t, mâu thu t. Ngoài ra, chính quy n trung ề ữ ẫ i ích gi a các chính quy n đ a ph tu n v l ế ề ơ ng.
ứ ộ ố 3. Đ i ngũ công ch c Hàn Qu c
ậ ả ề ệ ụ
ạ ệ
ả ụ ượ ượ ị
ệ
ệ ỉ ư ả ượ ả
ườ ố ị ộ ượ
ộ
ự ư ư ứ
ộ ậ ệ có m t vài khác bi ứ ứ ả ộ
ộ ữ ệ ố ượ ụ ố c qu n lý theo Lu t công v qu c Vi c làm trong n n công v Hàn Qu c đ ệ ứ ề c chia thành hai lo i: vi c làm theo ch c gia. Vi c làm trong n n công v đ ọ ệ ả ộ ườ ệ c b o đ m v trí công vi c và có hy v ng i lao đ ng đ nghi p, trong đó ng ớ ứ ượ ớ ư ệ i khi ngh h u; và vi c làm ngoài đ c làm vi c v i t cách là công ch cho t ệ ị ứ c đ m b o v trí công vi c i lao đ ng không đ ch c nghi p, trong đó ng ị ả ư ệ ố ờ c cho phép nh ng ph i tuân theo quy đ nh su t đ i. Vi c làm không c đ nh đ ị ề ệ ẩ ự ư ề trong Lu t tiêu chu n lao đ ng. Quy đ nh v vi c làm thu c khu v khu v c t ộ ố ạ ộ ự t. M t s ng ch công ch c nh cán v c công và khu v c t ự ượ ụ ộ ng quân đ i, viên b giáo d c, viên ch c nh sát, viên ch thu c các l c l ị ắ ổ ộ ệ ố ạ ứ ch c ngo i giao… có m t h th ng vi c làm v ng ch c, n đ nh riêng.
ị ề ấ ố ượ ậ Trong quy đ nh v c p b c, công ch c Hà Qu c đ
ậ c chia làm 9 c p b c t ấ ấ ệ ố ậ ấ
ề
ấ ụ ố ớ ộ ệ ố ậ ươ ươ ể ậ ớ ị ị
ươ ớ
ng đ ộ ộ ề ề ượ ấ ị
ặ ậ ừ ứ ậ ấ ế cao đ n th p, trong đó b c 1 là cao nh t và b c 9 là th p nh t. H th ng b c ề ỹ ư ượ c áp d ng đ i v i các nhóm ngh k s và hành chính. Các nhóm ngh khác đ ọ ử ụ ng” đ xác đ nh v trí s d ng m t h th ng b c v i tên g i “b c t ữ ứ ủ c a nhân viên t ng ng v i nh ng nhân viên thu c nhóm ngh hành chính. ậ ủ ừ ộ Trình đ chuyên môn và c p b c c a t ng v trí thu c chính quy n đ c quy ị đ nh nghiêm ng t.
ố ư
ệ ậ ủ ụ ứ ố ờ ụ ố ự ệ ấ ở ệ ố Cũng gi ng nh các qu c gia áp d ng mô hình công v ch c nghi p khác, vi c Hàn Qu c là vi c làm su t đ i, c p b c c a công làm trong khu v c công
ọ ả ẻ ị ạ
ứ ậ ố ượ ả ỉ ả ừ ườ i 3 năm đ i v i các tr
ỉ ư ệ
ệ
ệ ậ ặ ượ ẩ ả
ề ặ ứ ả ậ
ể ộ ọ ch c Hàn Qu c đ c b o đ m: h không th b sa th i tr khi h vi ph m pháp ố ớ ờ ớ ọ ợ ố ng h p m đau, du h c lu t. Th i gian ngh phép lên t ả ả ổ ủ ờ ầ và thai s n; tu i ngh h u là 60. Nhân viên c n tuân th gi làm vi c và ph i ế ứ ậ ấ ả ữ t c các tài li u liên quan đ n công vi c. Ngoài ra, công ch c Hàn bí m t t gi ố ệ ặ ượ c đ m nhi m Qu c không đ c nh n t ng ph m ho c chiêu đãi và không đ ế ạ ị ệ ộ m t công vi c khác. Công ch c ph i trung l p v m t chính tr và h n ch ị tham gia các cu c bi u tình chính tr .
ự ự ồ ả ở 4. Qu n lý ngu n nhân l c trong khu v c công ố Hàn Qu c
ồ ả ự 4.1 Mô hình qu n lý ngu n nhân l c
ệ ố c gi
ụ ụ ậ ầ ượ ượ ự ố ầ ậ ệ H th ng công v ch c nghi p Hàn Qu c l n đ u tiên đ ố
ệ ố ạ
ị ơ ộ ụ ự ậ ệ ằ ổ
ự ầ
ượ ự ướ
ờ ự ụ ạ
ờ ỳ ộ c áp d ng theo mô hình “l
ậ ổ
ự ớ i khi Lu t công v qu c gia đ ụ ệ ố ề ả ư ố ổ
ệ ố ụ ứ ệ ớ ứ i thi u vào ộ ệ ố c xây d ng m t h th ng năm 1949 trong Lu t công v qu c gia. Lu t này đ ấ ự ạ công v d a trên công tr ng cho h th ng nhân s hành chính, nh n m nh vào ứ ệ tính trung l p chính tr và c h i công b ng trong vi c b nhi m công ch c. ặ ự ố ụ ủ c xây d ng d a trên công M c dù mô hình công v c a Hàn Qu c ban đ u đ ự ạ ư ả ệ c th c tr ng, nh ng trong th i kì này, vi c qu n lý nhân s hành chính nhà n ệ ả ư ấ ượ c áp d ng d a trên công tr ng, nh ng trong th i k này, vi c qu n lý ch t đ ỳ ủ ướ ượ ụ c đ t xác” c a Hoa K nhân s hành chính nhà n ượ ử ớ ể ừ ố ụ đó t cho t i c s a đ i vào năm 1963. K t ề ấ ẫ nay, h th ng công v Hàn Qu c đã có nhi u thay đ i, nh ng v b n ch t v n ệ là h th ng công v theo mô hình ch c nghi p.
ệ ứ ụ ướ ệ H th ng công v ch c nghi p c a Hàn Qu c hi n nay h
ữ ố ứ ệ ố ữ
ộ ề ự ề ẩ ủ ẻ ổ ậ ự
ủ ứ
ượ ể ụ ứ
ứ ạ
ế ụ ổ ố ướ ấ
ế ị
ệ ỳ
ươ ủ ậ ả
ứ ự
ụ ư ể ị ụ ể ườ ướ i n c ngoài có th đ
ể ượ ế ả ủ ệ ố ủ ề ụ ấ ạ
ệ ụ ể ng tuy n d ng ự chân nh ng tài năng tr n i b t, có ý th c cao v danh d và tính liêm và gi ệ ố ớ i chính, d a trên công trang, xây d ng h th ng tiêu chu n v trình đ và gi ề ộ ổ ố ớ ứ ớ ạ h n v đ tu i đ i v i các ng viên m i. Tài năng và thành tích c a các ng ề ố ủ ư c xem xét trong su t quá trình tuy n d ng. Hình th c truy n cách đ viên đ t ậ ố ượ ệ ố c phân chia ng ch, b c và có ki n th c ph thông th ng có h th ng này đ ầ ệ ố ố ng g n đây cho th y h th ng công v Hàn Qu c ngày t. Tuy nhiên, xu h t ư ệ ố ạ ọ càng chú tr ng đ n khía c nh chuyên môn nh h th ng phân chia theo v trí ư ậ ố ệ ứ ụ ệ ố ủ vi c làm c a Hoa K . Nh v y, h th ng công v ch c nghi p Hàn Qu c đã ệ ố ữ ấ ạ ơ linh ho t h n, đôi khi ch p nh n nh ng ph ng th c qu n lý c a h th ng ổ ụ ở ể công v m đ tuy n d ng các chuyên gia cho các d án chuyên môn. Thay đ i c tuy n d ng vào các v trí u tiên này cho phép ng ị ủ c a chính ph . N n công v cao c p là k t qu c a h th ng phân lo i theo v tri vi c làm đó.
ơ ồ ả ự 4.2 C quan qu n lý ngu n nhân l c
ự ự ả ồ ở ố ượ Hàn Qu c đ c phân công
ộ B máy qu n lý ngu n nhân l c khu v công ư nh sau:
ộ ộ ơ B Hành chính và An ninh công c ng
ả ị Đ n v qu n ồ lý ngu n nhân ự l c trung ngươ
ề ệ ồ ị ị Vai trò ự Ch u trách nhi m v xác đ nh chính sách ngu n nhân l c
ể ị ộ ộ ụ Đ a đi m B N i v
ạ ộ ả ồ ự ở ấ Trách nhi mệ c p trung
ả Qu n lý ho t đ ng qu n lý ngu n nhân l c ngươ
ỉ ạ ạ Lãnh đ o và ch đ o
ế ế ế ượ ồ Thi t k chi n l ự c ngu n nhân l c
ố ợ ế ượ ồ Ph i h p và giám sát chi n l ự c ngu n nhân l c
ư ấ ề ổ T v n v khuôn kh pháp lý
ế ế ệ ố ả ươ Thi t k h th ng tr l ng
ể ả ị ụ Chuy n t i các giá tr công v
ả ị ươ ể Xác đ nh và ki m soát b ng l ng
ể ụ ồ ơ ẩ Tiêu chu n hóa công tác tuy n d ng và h s kĩ năng
ứ ươ ợ ấ ị Xác đ nh m c l ng và tr c p
Đào t oạ
ạ ẩ ự Thúc đ y s đa d ng
ợ ấ ươ ư ế ả ạ Qu n lý các k ho ch h u trí và tr c p l ư ng h u
ơ ươ ự ồ ế ậ t l p và
ệ ố ng ph trách ngu n nhân l c thi ả ươ C quan trung theo dõi h th ng tr l ụ ng
ề ề Ủ quy n y thanh toán, ngân sách và nhân sự ượ ứ ố ượ ạ ạ ợ ấ ả ị ưở ộ ơ Các b /c quan đ tr c p ngân sách, m c th ề c trao m t s quy n h n v qu n lý ng, lo i hình v trí ộ ố ng và s l
ơ ươ ự ồ ế ậ ng ph trách ngu n nhân l c thi t l p và
ụ ạ ị ệ ố C quan trung theo dõi h th ng phân lo i v trí
ộ ượ ộ ố ế ị ề ề ể ạ c giao m t s quy n h n v quy t đ nh tuy n ề Ủ quy n y lo i,ạ phân ụ ể tuy n d ng và sa th iả Các b đ d ngụ
ộ ượ ủ ề ề ạ ồ ợ c y quy n v quy t đ nh gia h n h p đ ng lao
ệ ế ị Các b đ ả ề ả ộ đ ng, qu n lý ngh nghi p và sa th i
ủ ự ệ ạ ơ ợ ồ ị ị Vi c gia h n h p đ ng c a các v trí do đ n v xây d ng
ộ ố ề
ề ề Ủ y quy n v ệ ề đi u ki n lao đ ngộ ộ ượ ề ế ạ c giao m t s quy n h n liên quan đ n đi u Các b đ ệ ắ ứ ự ự ệ ki n làm vi c, đánh giá năng l c th c thi công, quy t c ng ề ơ ộ ẳ ử x và bình đ ng v c h i
ấ ơ ị ượ ủ ề ề ề ỉ ệ c y quy n đi u ch nh đi u ki n
ộ ấ C p b và c p đ n v đ làm vi cệ
ề ề ụ ố ủ ự ả
ấ ơ ộ c cho các b chuyên môn
ồ ớ ự ơ ố
ươ ụ ư ề ạ
ệ ấ ề ệ Hàn Qu c y quy n v nghi p v qu n lý ngu n nhân l c hành chính nhà ủ ứ ở ứ ướ m c th p h n so v i m c trung bình chung c a n ầ ả ồ ng gánh vác đ y các qu c gia OECD. C quan qu n lý ngu n nhan l c trung ắ ộ ộ ố ủ đ trách nhi m nh ng gia cho các b m t s quy n h n áp d ng các nguyên t c ề ề v nhi u v n đ .
ộ ố ộ ự ồ ả ướ c Hàn
4.3 M t s n i dung qu n lý ngu n nhân l c hành chính nhà n Qu cố
ể ụ a. Tuy n d ng
ể ứ ệ ố Hàn Qu c s d ng h th ng tuy n d ng theo mô hình ch c nghi p t
ố ử ụ ứ ớ
ơ ở ườ ồ
ỳ ả ế ng qu n lý thông qua các k thi đ
ụ
ề ạ ươ ệ ố ự ở ể ươ ả ơ ượ ứ ng và các c quan liên quan khác qu n lý. T l trung
ụ
ườ ấ
ể ế ỷ ệ ộ l ổ ế ậ ụ ơ
i khuy t t ể ụ ể ổ ỉ
ứ ế ậ ấ ậ ỉ ệ ươ ụ ng ố ể ủ ố đ i nhi u so v i m c trung bình chung c a các qu c gia OECD. Quá trình tuy n ả ị ự ở ụ ng do đ n v qu n lý ngu n nhân l c d ng c nh tranh mang tính m th ươ ở ấ c p trung c ti n hành ng, trong trung ị ồ ả ơ ệ khi h th ng tuy n d ng theo mô hình ch c nghi p do đ n v qu n lý ngu n ể ụ ỷ ệ tuy n d ng nhân l c ụ ớ ọ ớ ạ i tính, i gi c nh tranh là 44,7% năm 2010. Các m c tiêu tuy n d ng chú tr ng t ậ ỳ ớ ượ t qua k m t gi t và các nhóm thu nh p th p. N u t ng i v ẽ ượ ớ ủ ứ ấ c i khác s đ thi tuy n d ng th p h n 30% thì các ng viên b sung c a gi ố ớ ữ tuy n d ng. Ngoài ra, 1% ch tiêu trong t ng s công ch c m i dành cho nh ng ườ t. nhóm thu nh p th p và 3% ch tiêu dành cho ng i khuy t t
ể ụ ế ộ ế ử ươ ự ng đ
ự ừ ị đ a ph ứ
Ch đ tuy n d ng, ti n c nhân l c t ứ ự ể ụ ư ướ ệ ườ ề ạ ổ ượ ệ ừ năm c th c hi n t ơ ạ ở c tr nên đa d ng h n và ị ng tính đ i di n cho các vùng, mi n, đ a
ướ ơ 2005 làm cho cách th c tuy n d ng công ch c nhà n ạ ự t o s thay đ i tích c c nh tăng c ươ c. ng trong các c quan nhà n ph
ể ố ớ ề ộ ổ ố ể ỳ
ừ ủ
ớ ạ ộ ổ ướ ỏ ứ ủ ổ ố ớ ậ đ 18 tu i đ i v i b c 9. Gi c đây gi
ị ổ ớ ậ ổ ố ớ ậ i thi u đ i v i các k thi tuy n công ch c c a Hàn ớ ạ i h n i h n đ tu i là ố
ổ ố ớ ậ ổ ứ ầ Yêu c u v đ tu i t ổ ố ớ ậ ừ ủ ố đ 20 tu i đ i v i b c 5 và 7, t Qu c là t ộ ổ ố đ tu i t i đa b bãi b vào ngày 01/01/2009. Do tr 2032 tu i v i b c 5, 2035 tu i đ i v i b c 7, 1832 tu i đ i v i b c 9 nên s ượ l ng các công ch c ngoài 4050 tu i đang gia tăng.
ể ể
ọ ể Công ch c đ ồ ả t đ c bi
ố ụ ể ữ
ệ ố ứ ụ ấ
ệ ể
ả ị ấ
ự ự ầ ỏ ượ ụ ộ
ọ ấ ự ệ ố ươ ự ỏ ứ ượ ể ớ ệ ố ỳ c tuy n ch n thông qua các k thi tuy n, v i h th ng ki m ệ ể ứ ế ặ ộ ế t và kh năng ng t chung, hi u bi tra bao g m ba n i dung: hi u bi ỏ ệ ố ớ ứ ấ ử ể x thông qua ph ng v n. Thi tuy n công ch c m i cho h th ng công v Hàn ộ ố ướ ỗ ướ ử ụ ồ Qu c bao g m m t s b c s d ng nh ng h th ng ki m tra, c, trong m i b ắ ự ứ ế công c đánh giá ki n th c và năng l c khác nhau. Bài thi th nh t là tr c ụ ỳ nghi m kh năng công v , k thi này đánh giá các nét tiêu bi u và năng l c, thái ậ ả ỏ ộ đ và giá tr thông qua ph ng v n và th o lu n nhóm. Mô hình năng l c g n đây ấ ể c áp d ng trong su t quá trình tuy n ch n. Trong các cu c ph ng v n, đã đ ng pháp ph ng v n s ki n hành vi và đánh giá toàn đánh giá năng l c, các ph
ệ ượ ệ ố ụ ỉ ấ ị c áp d ng. Các v trí c p cao trong h th ng công v ch dành cho
ứ ậ ụ di n cũng đ công ch c trên b c 3.
ỳ ạ ạ ể ở ỳ
ệ ề ỳ
ệ ệ ỳ ệ ệ
ề ệ ườ ặ t c
t nhau đ i v i t ộ ệ ế ạ ộ
ạ ộ ệ ộ ạ Có hai lo i hình thi tuy n khác nhau: k thi c nh tranh m và k thi c nh ở tranh v kinh nghi m làm vi c. K thi m dành cho các cá nhân không có kinh ệ nghi m làm vi c, trong khi k thi v kinh nghi m làm vi c cho các nhà chuyên ố ớ ấ ả ệ ữ i có kinh nghi m. Các kì thi khác bi môn ho c nh ng ng ộ ưở ng B hành chính và An ninh công c ng ti n hành. các lo i công vi c do B tr ự B này đã th c hi n công khau các ho t đ ng sau:
ệ ố ự ể ả Xây d ng h th ng thang b ng đi m;
ể ụ ệ ố ả ư Tuy n d ng c trong h th ng cô và t ;
ạ ơ ộ ạ ả ổ ứ T o c h i c nh tranh cho c trong và ngoài t ch c;
ố ớ ứ ằ Đánh giá công b ng đ i v i các ng viên;
ự ự ứ ế ệ ầ Quy t tâm tâm x ng năng l c, tinh th n trách nhi m cho công ch c;
ồ ưỡ ạ Đào t o, b i d ng.
ạ ể b. Đào t o, phát tri n
ề
ắ ạ ướ ứ ng căn b n tr c khi đ
ả ế ậ
ố ế ươ ằ ự ứ ượ t đ tăng c
ả ả ụ t c các công ch c trong công v Hàn Qu c ph i tr i qua ệ ổ ượ c thăng ti n hay b nhi m ạ c khuy n khích tham gia các ch ng trình đào t o ứ ứ ườ ng ki n th c và k năng nh m th c thi ch c ộ ệ ể ượ ỹ ả ơ ệ ấ ả V nguyên t c, t ồ ưỡ các khóa đào t o, b i d ọ vào b c. M i công ch c đ ặ ồ ưỡ ng đ c bi b i d ệ trách và trách nhi m đ ế c giao m t cách hi u qu h n.
ố ề ệ ứ ng công ch c Hàn Qu c thu c v B Trách nhi m chính v đào t o, b i d
ạ ả ứ
ố ề
ệ
ề ơ ể
ự ươ ộ ể
ạ ứ ị ươ ể ươ ạ ị
ắ ỗ ơ ự ủ ơ ề
ơ ở ấ ị
ạ ả ườ ề ự ị i lao đ ng. Đào t o, b i d
ướ ưở ồ ộ c g m m t s thành ph n: đào t o dài h n tr
ề ộ ố ạ ồ ưỡ ở ụ ng căn b n v ngh nghi p cho ng ạ các tr ệ ầ ng
ồ ưỡ ữ
ườ ng chuyên môn. Đào t o, b i d ệ ở ự ạ ạ ạ ọ ạ c th c hi n
ể ượ c ngoài có th đ ố ế ỹ
ự ạ ỹ ộ ề ộ ồ ưỡ ạ ơ ộ ự ộ Hành chính và An ninh công c ng. B này qu n lý các c quan chuyên môn th c ạ ứ ư ứ ệ ồ ưỡ ệ ng công ch c nh : Vi n Đào t o công ch c hi n ch c năng đào t o, b i d ạ ị ươ ồ ưỡ ứ ơ ng, 22 đ n v đào t o, b i d trung ng công ch c thu c chính quy n trung ươ ọ ộ ồ ườ ạ ị ng thu c H c vi n Đào ng; 15 đ n v đào t o, b i d ng công ch c đ a ph ứ ạ ị t o, phát tri n công ch c chính quy n đ a ph ng. B Hành chính và An ninh ỗ ợ ơ ả xây d ng các quy t c và chính sách c b n đ phát tri n, h tr , đánh giá quá ồ ệ trình đào t o. M i c quan hành chính trung ng ch u trách nhi m đào t o, b i ưỡ ng nhân s c a c quan mình v chính sách và các lĩnh v c liên quan khác. d ụ ề ạ ệ Các c s đào t o công v ch u trách nhi m cung c p các d ch v v đào t o, ạ ồ ưỡ ồ ưỡ ng b i d ậ ộ ng b ph n và giám trong n ồ ạ ọ ố ng đ i h c và sau đ i h c; b i đ c văn phòng; đào t o, b i d ứ ồ ưỡ ạ ưỡ ng công ch c ng ngo i ng và b i d d ắ ố ạ ở ướ các qu c gia nói ng n h n và dài h n n ế ậ ti ng Anh (M , Anh, Canada, Úc…), các qu c gia không nói ti ng Anh (Nh t, ồ ố ứ Đ c, Pháp…) và các khu v c (Trung Qu c, Nga, châu M Latinh). Đào t o, b i
ạ ấ ứ ồ ưỡ ng dài h n dành cho các công ch c cao c p; đào t o, b i d
ộ ạ ạ ủ ụ
ồ
ế ạ ỹ
ấ ả t p hu n (40% gi
ầ ọ ạ ắ ưỡ ng ng n h n d dành cho các nhóm, h i và cá nhân (giáo d c và đào t o c a Trung tâm Thông tin ạ ươ ng trình đào t o g m 3 nhóm B Hành chính và An ninh). Ch công ch c ỗ ệ ặ ơ ả t và các nhóm đào t o khác. M i ki n th c: nhóm c b n, nhóm k năng đ c bi ứ ờ ọ ờ ậ công ch c hàng năm ph i có trên 100 gi h c chính th c, 60% t ứ ở ộ ứ ứ ự ự l a ch n theo nhu c u cá nhân).
ấ ệ ứ ủ
ệ ố ề
ạ ộ ề ộ ơ ở ạ
ể ứ ng trình đào t o, b i d ỹ ớ
ớ ữ ự ứ ạ
ườ ế ạ
ể ộ ẻ ứ Chính ph cung c p h th ng phát tri n ch c nghi p cho công ch c tr . B ứ ế ạ ệ ừ Hành chính và An ninh đi u hành k ho ch phát tri n ch c nghi p t năm 2005 ỗ ơ ồ ưỡ ạ ng công ch c. M i c quan hành chính và giám sát ho t đ ng đào t o, b i d ồ ưỡ ươ ạ ươ ng đ u có m t c s đào t o. Các ch trung ng ệ ế ứ ụ ằ ứ nh m m c đích gi i thi u cho công ch c các ki n th c và k năng m i, nâng ệ ề ỹ cao năng l c ngh nghi p thông qua nghiên c u, các k năng ngo i ng chuyên ầ ổ ộ ơ sâu h n trong m t môi tr ng hành chính đang bi n đ i và đa d ng hóa yêu c u hành chính.
ố ố ề
ố ệ ủ ụ ứ
ụ ữ ế ố
ươ ị
ụ ứ ệ ầ ng t ậ ủ ể ể
ệ ụ ở ể ổ
ượ ủ
ữ ặ ườ ướ c ngoài làm vi c i n ế ữ
ằ ượ ẽ c m t h
ệ ụ ứ ệ ạ ố ớ ể ệ ủ Mô hình công v ch c nghi p c a Hàn Qu c có nhi u đi m gi ng v i mô hình ề t Nam. Tuy nhiên, công v ch c nghi p c a nhi u qu c gia, trong đó có Vi ạ ọ ệ ố trong nh ng năm g n đây, h th ng công v Hàn Qu c chú tr ng đ n khía c nh ụ ỹ ự ệ ố h th ng công v theo mô hình v trí vi c làm c a M ; chuyên môn t ụ ộ ố ặ ủ ệ ố ấ trong đó ch p nh n m t s đ c đi m c a h th ng công v m đ tuy n d ng ự ệ ụ ể ự t cho các d án c th . S thay đ i này cho phép thuê nh ng chuyên gia đ c bi ặ ị ệ ở ớ ộ ề c đ c quy n thu c chính ph . V i các v trí đ ng ủ ượ ụ ể ữ ủ ỗ ự ớ c c th hóa b ng nh ng nh ng quy t tâm và n l c l n c a Chính ph , đ ộ ệ ự ố ạ ụ ể chính sách, bi n pháp c th , m nh m , Hàn Qu c đã xây d ng đ ả ơ ế ở ệ th ng công v ch c nghi p theo c ch m , linh ho t và hi u qu .
c. Đánh giá
Hàn Qu c s d ng đánh giá v năng l c th c thi công v
ố ử ụ ế ấ ả
ế ướ ứ ợ ả ả ề ứ ề i hình th c h p và văn b n ph n h i t
ệ
ự
ặ ạ ộ ặ ộ ầ ệ ọ ấ ị ệ ệ
ố ớ t quan tr ng đ i v i vi c tr l ế ố ớ ự
ụ ở ứ ươ ự ố ự ng đ i m c t ự ự ề ả ả ầ t c các công ch c đ u ph i tr i qua đánh giá v năng l c th c cao. H u h t t ồ ừ ấ ụ ượ c p trân c ti n hành d thi công v , đ ồ ạ ộ ườ ấ ng niên ho c sáu tháng m t l n. Vi c đánh giá bao g m m t lo t hai c p th ư ấ ượ ầ ờ các tiêu chí nh các ho t đ ng đã th c hi n, tính ch t k p th i, ch t l ng đ u ầ ả ươ ị ng và có t m ra và các giá tr . Đánh giá đ c bi ạ ệ ề ở ứ ọ quan tr ng m c trung bình đ i v i s thăng ti n trong ngh nghi p và gia h n ồ ợ h p đ ng.
ậ ứ ự ậ ỏ Công ch c Hàn Qu c trên b c 4 đ
ố ẩ ự ấ ứ ứ
ự
ứ ở ậ ứ ượ ế ư c đánh giá. Công ch c d
ạ ả ự ụ ệ ượ c đánh giá d a trên th a thu n th c thi ụ công v theo tiêu chu n đánh giá công ch c cao c p và công ch c nói chung. ố ớ ủ ự ộ b c này, n i dung đánh giá năng l c th c thi c a Đ i v i nh ng công ch c ướ ậ ườ ượ i b c 5 đ i đ ng c đánh giá và x p lo i theo ự ụ ộ ứ m c đ kinh nghi m và th c thi công v . Th c thi công v và tăng kh năng
ữ ỉ ố ự ể
ớ ụ
ự ệ ầ ộ
ồ ượ ễ ệ ạ ứ ư ệ ơ ả ủ làm vi c là nh ng ch s so sánh c b n c a th c thi v i thang đi m 100. Phân ạ ề ự ệ lo i v kinh nghi m bao g m kinh nghi m trong công v và trong các lĩnh v c. ố ệ ố H th ng phân lo i này đ c th c hi n hai l n m t năm. Quy trình đánh giá đ i ớ v i nhóm công ch c này di n ra nh sau:
ụ ằ ỗ ị
ơ ở ả ụ ạ ế ứ ả Xác đinh các m c tiêu: m i công ch c ph i xác đ nh các m c tiêu h ng năm ủ ổ ứ ch c. b n k ho ch hàng năm c a t trên c
ủ ự ợ ứ ặ ụ
ứ ộ ụ ự ẩ
ượ ủ ọ ấ ụ Xem xét s h p lý c a các m c tiêu: sau khi công ch c đ t ra các m c tiêu, ườ ượ ứ ẽ c giao th m quy n giám sát s xem xét m c đ quan tr ng, s ph c i đ ọ ả c c a các m c tiêu này là r t quan tr ng
ể ứ ộ ợ ụ ủ ứ ặ ị ề ng ườ ạ ng đ t p và kh năng có th đo l ủ ể đ xác đ nh m c đ h p lý c a các m c tiêu đ t ra c a công ch c.
ộ ệ ứ ườ ườ ậ Đo l
ề ứ ộ ạ ượ
ẽ ng m c đ hoàn thành công vi c: ng ứ ể ư ườ ể ả
ể ợ
ả ấ ẽ ế ụ
ế ể ượ ự ệ ậ ộ ớ ẽ ả i giám sát s th o lu n v i ọ ụ c các m c tiêu mà h c vào b ng đi m. Công ụ c đánh giá là phù h p. Sau ứ ộ ứ i giám sát s ph i quy t đ nh m c đ đánh giá công ch c. Trong quá ệ ộ ồ t, h i đ ng xét duy t m c tiêu gòm các c thành l p và huy đ ng th c hi n quá
các công ch c đ đ a ra các đánh giá v m c đ đ t đ ể ư ề ứ ộ ạ ượ i giám sát s cho đi m v m c đ đ t đ đ a ra. Ng ượ ế ứ ẽ ượ ộ c c ng thêm đi m n u có m c tiêu đ ch c s đ ế ị ườ đó, ng ầ trình đánh giá này, n u th y c n thi chuyên gia bên ngoài cũng có th đ trình này.
ề ươ ộ d. Ti n l ế ộ ng và ch đ đãi ng
ề ươ ng công ch c đ
ươ ứ ượ ng, còn có 30 lo i ti n th
ỷ ệ ưở th ứ ậ ng. T l ươ
ươ ng c a khu v c t
ứ
ấ ể ủ ươ ỗ ồ ng c a m i nhân viên g m th
ệ ị
ề ệ ố ưở ứ ượ ươ ậ
ả c p đ qu n lý nào. L ụ ặ c áp d ng theo h th ng l ố ị ệ
ệ ấ ậ
ế
ậ ươ ả ươ c tính đ n trong h th ng phúc l ỗ ợ ệ ự ụ ế ả ả ở ự ự c xây d ng theo h th ng b c và d a trên thâm niên ạ ề ứ ng cho công ch c ằ ố ả ng công ch c Hàn Qu c b ng ế ự ố ứ ế ủ ự ư . Chính vì th , s c ng hi n c a công ch c ữ ẻ ứ ưở ng ngân ố ớ ờ . Tuy nhiên, đ i v i t và ti n làm ngoài gi ườ ng niên. Nhân viên ng th ứ ấ ng c đ nh, trong khi công ch c c p ợ ng theo hi u su t công vi c. Phúc l i ạ ỗ ợ ồ ợ i nhân s , bao g m 16 lo i h tr ể , b o hi m , kho n vay giáo d c, chi phí y t
ệ ố Ti n l ưở công tác. Ngoài l ệ ố ngày càng tăng trong h th ng chi tr chung. L ả ủ kho ng 84,4% l ậ ừ ượ ả đ c th a nh n và tr công x ng đáng, b t k công ch c đó là nam hay n , tr ộ ặ ở ấ hay già ho c sách, th ng theo d ch v đ c bi ụ công ch c trên b c 4 đ ị ự làm vi c trong lĩnh v c chính tr nh n l ượ ứ cao và công ch c trên b c 4 đ c tr l ệ ố ượ cũng đ ế ợ i liên quan đ n h tr nhà phúc l ẹ ế và chi phí liên quan đ n cha m .
ư ợ ấ ề ệ
ố ụ ự ứ ệ ố ệ ợ ấ ố ệ ộ
ặ ự ủ ắ ộ ộ
ạ ầ ắ ỗ ợ ệ ị
ắ ả ế ữ ỉ ư ướ ệ ắ ạ ế t dành H th ng tr c p h u trí d a trên k ho ch tr c p ngh nghi p đ c bi ệ ệ cho h th ng công v ch c nghi p. H th ng này ho t đ ng d a trên hai ể ả nguyên t c: m t là, nguyên t c b o hi m xã h i yêu c u chính ph và công ườ ứ ng ch c ph i ch u trách nhi m ngang nhau; hai là, nguyên t c h tr trong tr ợ ệ ướ c ngh h u v i trên 20 năm làm vi c h p thi u ngân sách. Nhân viên nhà n ở ơ ặ ổ ặ n i ho c nh ng nhân viên ngh h u tr ớ ng ho c m c b nh ỉ ư ị ươ c tu i do b th
ưở ượ ấ c h c h
ưở ng l ố ớ ặ ợ ấ
ệ ộ ộ ồ ư
ợ ấ ế ạ
ườ ư ồ ợ ị ệ ố ả ệ ả ả ươ ệ ố ợ i. H th ng phúc l ự ườ ề ng h u, ti n b i th ng d phòng trong các tr
ươ ượ ộ ầ ng ng thanh toán m t l n duy nh t ho c đ làm vi c đ ư ư h u. B Hành chính và An ninh qu n lý h th ng tr c p h u trí đ i v i công ậ ệ ứ ng, trách nhi m thu nh p ch c. H i đ ng tr c p h u trí qu n lý vi c tr l ề ợ ủ i c a chính quy n bao đóng góp và các k ho ch phúc l ợ ấ ươ ồ g m tr c p l ng h p b tai ỹ ư ạ n n và qu h u trí.
ự ự ủ
ế ế ự ạ ả ươ ằ
ấ ố ưở ệ ố ả ự ự ế ng d a trên k t qu th c thi đ
ợ ứ ớ ệ ố ụ ả
ủ ế ự ữ ắ
ả ả ươ ự ư ộ ch c c c u tr l
ể ổ ứ ơ ấ ữ cũng nh đ tái t ộ ự ề ế ể ạ ỏ đáng k cho nh ng công ch c tài gi
ả ố
ấ ủ ề ấ ề ố ệ ả ự ng d a trên k t qu th c Năm 1999, Chính ph Hàn Qu c đã th c hi n tr l ấ ng năng su t nh m khuy n khích s c nh tranh thi, thành tích trong năm và th ả ươ ượ ấ c ph n đ u trong công ch c. H th ng tr l ạ ậ ự v n hành phù h p v i h th ng qu n lý th c thi. M c tiêu chính c a k ho ch ứ ả ươ ng cho công ch c này là đ rút ng n kho ng cách gi a khu v c công và tr l ợ ư ể ng m t cách h p lý. Đi u này khu v c t ứ ạ ệ i và h n ch tình t o nên m t s khích l ố ở ạ tr ng "s ng lâu lên lão làng", "ch y máu ch t xám" các qu c gia còn mang ặ n ng tính ch t c a n n hành chính công truy n th ng.
ự ự ồ ả ả ạ 5. C i cách qu n lý ngu n nhân l c trong khu v c công t ố i trung qu c
ế ớ ủ ế ừ i và cũng xu t phát t
Theo xu th chung c a th gi ố ả ự ế tình hình th c t ặ ụ , Hàn ệ t
ệ ả ướ ả ấ ệ ố ự ế Qu c đã ti n hành c i cách hành chính và h th ng công v , trong đó đ c bi ồ ớ i vi c c i cách qu n lý ngu n nhân l c hành chính nhà n quan tâm t c.
ồ ổ ả ự ữ ượ
ị ệ ụ ứ ớ ử ệ ố ể ấ Có th th y đ ướ ừ ệ c t
ạ ố ậ ể ỗ ợ
ằ ị ả ị ế
ướ ượ ư ả ề ợ ồ ạ i t n t
ụ ữ ệ ố ượ ừ ố ể ủ ệ ố ơ ộ c đó đã b c l ụ ứ
ườ ố ớ ự c t ng b ế ệ ư ế
ọ ơ ế ế
ả ộ ứ ợ
ể ạ ượ c chú tr ng h n, đ a đ n vi c thi ế ả ứ i và b máy công ch c. Sau đó c i cách v phúc l ả ứ ề ươ ữ ế ộ ớ ệ
ủ
ể ả ả ả ớ i pháp đ gi ng d n mà còn ph i có gi
ạ ớ ộ ề ả ủ
ộ ế ữ ủ ử
ế ướ ự ủ ộ ư ộ ự ố ệ ạ
ữ ả
ợ ố ớ ự ệ ố ơ ấ ụ ủ ự
ệ ự ủ ệ ệ ở c nh ng đ i m i trong qu n lý ngu n nhân l c hành chính ệ vi c xem xét l ch s h th ng công v ch c nghi p Hàn Qu c. H nhà n ề ệ ố ố c đ a vào đ h tr cho h th ng công tr ng, tính trung l p v th ng này đã đ ệ ể chính tr , b o đ m v th và các c h i tuy n d ng công b ng. Tuy nhiên, h ộ ộ nh ng khó khăn đ i v i s phát th ng quy n l i tr ướ ệ ố c tri n c a h th ng. H th ng công v ch c nghi p Hàn Qu c đ ự ườ ạ ệ ng thi tuy n c nh tranh công khai và x p h ng xây d ng thông qua vi c tăng c ứ ế ơ ạ i. Công tr ng đã đ căn c theo con ng t ệ ố ệ ậ ạ l p h th ng qu n lý công vi c và thăng ti n, các c ch x p h ng căn c theo ườ ề ng, con ng i và ti n l ệ ắ ệ ề ượ đi u ki n làm vi c và ch đ v i công ch c cũng đ c c i thi n v ng ch c. ả ườ ặ ỏ ỉ ng hành chính m i đã không ch đòi h i chính ph ph i M t khác, môi tr ừ ề ớ ự ợ ế ấ ẫ ướ h i quy t v n đ v i s h p tác t ự ự ứ ự ư i m c đ năng l c và chuyên . Lĩnh v c hành chính công đã đ t t khu v c t ế ể ể ư phát tri n đáng k . môn cao nh là k t qu c a xã h i và m t n n kinh t ệ ố Chính ph Hàn Qu c cũng đã tích c c, ch đ ng x lý nh ng y u kém trong h ổ ụ ứ ố c s thay đ i th ng công v ch c nghi p Hàn Qu c nh : không nh y bén tr ề ườ ng và c c u, ch nghĩa quan liêu, nh ng c n tr đ i v i s phát v môi tr ứ ả ề ủ ể tri n c a n n công v và s suy gi m tính chuyên nghi p. H th ng ch c nghi p m cũng làm gia tăng tính chuyên nghi p và năng l c cá nhân c a công
ọ ấ ắ ự ứ
ớ ệ ệ ố
ườ ở ạ ị ứ ệ ố ớ ệ ụ
ạ ố
ờ ỏ ệ ố ồ ủ ự ệ ố ả ầ ờ
ử ề ề ậ ố
ữ ứ ủ ể ể
ố ự ữ ứ ầ ớ
ư ệ ướ ụ ằ ch c b ng cách chú tr ng các đánh giá th c thi kh t khe và cung c p giáo d c ấ ạ và đào t o tăng c ng. V i vi c thông qua h th ng phân lo i v trí m i, nh n m nh vào tính m và chuyên môn hóa, h th ng công v ch c nghi p Hàn ạ ườ ứ i và d a trên công tr ng Qu c đã r i b h th ng đóng, căn c theo con ng ể ban đ u c a mình. Đ ng th i, trong quá trình phát tri n, h th ng đã tr i qua ấ nhi u th thách và sai l m. Vì v y, có nh ng đ xu t cho các qu c gia đang ầ phát tri n nh : quan ch c và công ch c c a các qu c gia đang phát tri n c n chuyên nghi p, có năng l c và có tính toàn c u, có s thích ng v i nh ng thay ổ đ i trong n ầ ứ ự ố ế đang gia tăng. c và qu c t
ố ả ụ ệ ố
ụ ươ ệ ố
ệ ủ ỗ ộ ẽ ả ướ ộ ưở ườ
ấ ệ ộ
ổ ộ ộ ệ ố ở ỗ ợ ự ủ ứ
ạ ệ ắ
ẹ ự ụ ọ ự ứ ấ
ệ ể ụ ế ụ ằ ộ ố ượ ứ ẫ
ế ố ố ắ ơ ộ ằ ớ ề ụ ệ ố
ệ ư ấ ấ
ủ ầ ớ , chính ph c n thi
ứ ạ ế ấ ợ
ượ ỗ ợ ớ ạ ầ ươ ạ ệ ớ ng trình c i cách h th ng công v , Hàn Qu c h Trong ch i vi c ng t ệ ứ ự ứ xây d ng h th ng công v ch c nghi p m và cao c p. B tr ng và th ự ưở ng c a m i b s đ m nhi m vai trò h tr trong vi c tăng c tr ng s thích ủ ứ ng c a chuyên viên bên ngoài. Phòng Nhân s thu c B Hành chính và an ninh ẩ ở ệ ộ công c ng xem xét các tiêu chu n b nhi m c a m t h th ng ch c nghi p m , ể ự d a trên công tr ng thành các đi u ki n tiêu quy t kh t khe. Khi tuy n d ng các ủ chuyên viên bên ngoài, Chính ph Hàn Qu c c g ng thu h p s thi u h t thông ể ẩ ể ệ ố ử tin đ ch m d t m i s phân bi t đ i x . C h i tuy n d ng công b ng c n ớ ả ượ ng l n c chia cho c công ch c l n chuyên viên; b ng cách đó, m t s l đ ẽ ắ ầ các chuyên viên bên ngoài s b t đ u quan tâm t i n n công v . H th ng công ạ ụ ữ v cao c p cũng c n đào t o nh ng công ch c chuyên nghi p, u tú v i quan ế ế ố ế ệ ố ớ ể ầ t k đi m mang tính toàn c u. Đ i v i vi c đào t o qu c t ứ ề ạ ộ ệ ố ụ m t h th ng giáo d c và đào t o gi i quy t v n đ phù h p cho công ch c. ng trình đào t o c n có đ Các ch ả c h tr v i kinh phí dài h n.
ặ ụ ể ổ ớ
ự ữ
ứ ụ ệ ị
ượ ữ ề ớ ệ ố ệ ọ i vi c đ i m i công tác tuy n d ng công Hàn Qu c đ c bi t chú tr ng t ơ ự ấ ượ ồ ứ ể ch c đ thu hút ngu n nhân l c ch t l ng cao vào các c quan hành chính. Xây ề ở ạ ơ ộ ạ ụ ể ệ ố ự d ng h th ng tuy n d ng m , t o c h i c nh tranh v nhân l c gi a các khu ướ ể ự v c trong và ngoài n c đ có tính chuyên nghi p trong cung ng d ch v công, ể ụ ằ nh m thu hút và tuy n d ng đ ụ ấ ắ c nh ng cá nhân xu t s c vào n n công v .
ố ứ ượ ị
ộ Trong n n hành chính Hàn Qu c, công ch c đ ọ ể ụ
ế ể ụ ộ
ở ạ ạ ự ừ
ủ ố ớ ằ ọ ự ọ ấ ấ ắ
ự ự ở ố ớ ụ ủ ể ố
ề ị ổ c xem là v trí có tính n đ nh ạ ộ ượ ứ cao và đ c xã h i kính tr ng. Chính vì th , tuy n d ng công ch c là ho t đ ng ệ ố ệ ự thu hút s quan tâm c a xã h i. Vi c tuy n d ng theo h th ng m c nh tranh ừ ạ ứ ự ừ khu v c, v a tăng tính c xát, c nh tranh v a t o s c hút đ i v i nhân l c t ể ấ ữ ứ ữ gi a các ng viên nh m ch n l a nh ng cá nhân xu t s c nh t. Có th th y, ạ chính sách tuy n d ng đ i v i nhân tài c a Hàn Qu c th c s m , linh ho t và ị ầ c u th .
ứ Hàn Qu c đ a ra chính sách “tìm công ch c gi
ộ ữ ệ ề ỏ ề ọ ứ
ự ự ư ướ ọ ư ề ồ xây d ng h th ng d li u v ngu n cán b , trong đó các ng viên t ườ i dân trong n khu v c t ố ư ệ ố ế chi m 50%. M i ng ồ i v m i ngu n”. Chính ph ng c t n ự ứ c cũng nh ki u bào ủ ử ừ ở ướ c
ồ ơ ữ ệ ứ ự ứ ử ể
ngoài có th ng c tham gia vào h s d li u này và ch c v ng c có th ớ ị t ể ứ ộ ưở i v trí B tr ử ng.
ố ể ụ ạ ằ
ệ ủ ể ầ ọ ơ
ạ
ộ ở ộ ừ ọ ử ồ Hàn Qu c nâng ca tính minh b ch, công khai, công b ng trong tuy n d ng, áp ụ d ng bi n pháp tuy n ch n công khai. Chính ph yêu c u các c quan chính ủ ầ ủ ph thông báo r ng rãi trên website c a mình và thông tin đ i chúng nhu c u ậ ứ ể ụ tuy n d ng và m r ng c a đón nh n ng viên t m i ngu n.
ế ử ế
ố ng lên tăng c
ẽ
ộ ử ụ
ọ ấ ấ ườ ng cho c p trung ụ ể ộ ứ ấ ụ ừ ấ ể ả ế ừ ươ ệ ấ ắ ở ị đ a Hàn Qu c cũng r t chú tr ng đ n vi c ti n c các cá nhân xu t s c ề ữ ủ ươ ươ ph ng. Do đó, chính ph đã có nh ng đi u ỉ ề ỉ ch nh m nh m và c th . B Hành chính và An ninh công c ng đã đi u ch nh ế ộ ự ừ ị ấ c p tuy n d ng công ch c trong ch đ tuy n d ng, ti n c nhân l c t đ a ụ ph c p 6 thành c p 7 và đã áp d ng c i cách này t ạ ể ng t năm 2010.
ụ ế ộ ể Nh m c i thi n ch đ tuy n d ng, ti n c nhân l c t
ươ ỉ ử ộ ữ
ứ ọ ồ
ơ ng đ
ố ệ ẽ ượ ươ ừ c t ọ ề ờ ỉ c đi u ch nh t
ả ằ ế ố ơ t h n, B Hành chính và An ninh công c ng có nh ng đi u ch nh c th ắ ệ ượ c ti n c vào các c quan nhà n ể ấ ệ ự ừ ị đ a ph ng ngày ộ ụ ể ề càng t ờ ủ ị ự ư ư nh rút ng n th i gian là công ch c h c vi c cho ngu n nhân l c u tú c a đ a ế ử ấ ươ 3 năm xu ng 1 năm và c p ph ừ ứ ụ ự ế d ki n tuy n d ng chính th c sau th i gian h c vi c s đ ấ c p 6 thành c p 7.
ố ệ ụ
ớ ị ồ ự
ụ ự ử ụ ự ứ ậ ự
ặ ấ ế ạ ệ ệ ố Hi n nay, Hàn Qu c áp d ng h th ng công v d a trên v trí công vi c, ề ố khác v i mô hình hành chính công truy n th ng s d ng ngu n nhân l c khu ụ ệ ố ự v c công còn mang n ng tính th b c, h th ng nhân s đóng, th c thi công v ạ h n ch , quan liêu, m t tính c nh tranh.
ụ ủ ệ ố ệ ề ề
ạ ậ ứ ề
ụ ộ
ắ ệ ự ặ ạ
ừ ứ ề ệ ạ ộ ố ự ắ H th ng công v c a Hàn Qu c d a trên quan ni m v công quy n và g n ặ ạ ứ ạ ch t vào nguyên t c công tr ng, t c là t o l p cho công ch c các quy n h n ạ ỏ ầ ượ ế ể ự ch đ th c thi nhi m v và đ c đánh giá, đã ng qua công trang, lo i b d n ế ộ ộ ế ộ ổ i quá trình công ch đ b ng l c, th c thi ch đ nghiêm ng t, theo dõi và ghi l ỉ ứ ủ tác c a cong ch c trong t ng giai đo n, coi đó là m t ch ng ch ngh nghi p.
ọ ạ ệ
ỉ ả ế ứ
ầ ệ ề ệ ố ấ ằ t đ cao vi c b i d
ố ề ượ ộ
ứ ệ ụ ấ ả ạ ệ ằ
ệ ọ ớ ư ề ụ ụ ủ
ả ố
ớ
ạ ệ ủ ấ
ứ ự
ả ướ ề ọ
ạ ươ ng trình d a trên bài gi ng c n đ ả ng chú tr ng nhi u h n vào nghiên c u tình hu ng và gi ự ứ ầ ạ ơ ộ ơ ả ố ề ự ề ứ ứ ạ Hàn Qu c r t coi tr ng công tác đào t o công ch c. Vi c đào t o công ch c ặ ỹ không ch nh m nâng cao ki n th c chuyên môn, k năng qu n lý mà còn đ c ồ ưỡ ng nhân cách; nâng cao tinh th n trách nhi m trong bi ộ ứ c đ ng viên tham gia m t hình công v . T t c công ch c Hàn Qu c đ u đ ể ể ự th c đào t o nhân cách và tính tích c c đ phát tri n toàn di n, nh m đ cao ộ ệ cách là m t thành viên công v . Hàn trách nhi m và nhi m v c a h v i t ệ ụ ậ ớ ự ườ ng qu n lý th c thi v i đào t o và giáo d c, t p trung vào vi c Qu c đã tăng c ơ ở ự ể ứ ậ i công vi c c a công ch c. Do v y, các c s phát tri n các năng l c liên quan t ự ể ư ầ ố ợ c n ph i h p đ cung c p các ch ng trình đào t o và giáo giáo d c công và t ầ ượ ử ươ ệ ụ c s a d c hi u qu cho công ch c. Các ch ế ơ ổ đ i theo h i quy t ấ v n đ mang tính tích c c. Phòng nhân s cũng c n t o nhi u c h i h n cho
ướ ắ ạ ượ ủ ụ ề ạ c ngoài ng n h n và dài h n đ c y quy n giáo d c và đào
chuyên viên n t o…ạ
ồ ả ế
ự ự
ị ả ụ ươ ụ ủ ồ
ộ ươ ng pháp đánh giá theo quy đ nh ph n h i 360 đ ệ ủ
ụ ệ ố
ụ ượ ả ế c áp d ng nh m m c đích đ t t
ụ ữ
ướ ả ấ ọ i. H s đ
ẩ ơ ở ệ ố
ề ố ớ
ỏ ng v i s
ữ ị ng đ nh l ộ ệ ố ề ế
ằ ơ ị
ướ ữ
ả ặ ạ ố
ố ớ ứ
ử ụ ế
ể ặ ề ả ấ ế ố
ự ả ự ộ ơ ở ữ ệ ượ ả
ợ ộ ữ ướ ả ộ c M t trong nh ng c i ti n trong qu n lý ngu n nhân l c hành chính nhà n ứ ớ ệ ố ổ là đ i m i h th ng đánh giá công ch c và đánh giá th c thi công v c a công ộ ố ứ ch c. Hàn Qu c áp d ng ph ệ ự ể ứ đ đánh giá th c hi n công vi c c a công ch c. Ph ng pháp này là m t trong ớ ề ự ữ nh ng c i ti n m i v công tác đánh giá th c thi công v . H th ng đánh giá ằ ạ ớ ự i s khách quan và tính chính xác trong này đ ữ ồ ườ i tham gia đánh giá bao g m: các nhà giám sát, nh ng đánh giá. Nh ng ng ọ ẽ ượ ự ữ ấ ệ ồ đ ng nghi p cùng c p và c c p d c l a ch n trên c s nh ng ế ố ự ả tiêu chu n rõ ràng. V qu n lý th c thi, Hàn Qu c ti n hành các h th ng đánh ướ ấ ứ ấ i. Nh ng đánh giá này là giá khác nhau đ i v i công ch c c p cao và c p d ớ ự ượ ườ ữ ả ơ ế thoát ly kh i mô hình liên k t đ n gi n gi a đo l ả ạ ề khuy n khích b ng ti n. N n hành chính ph i t o ra m t h th ng đánh giá đa ứ ấ ụ ủ ệ ổ ứ ạ i cũng ch c và nhi m v c a các công ch c c p d d ng theo các đ n v có t ằ ả ể ấ ứ ư ạ nh t o ra khung đánh giá cho các công ch c c p cao đ cân b ng gi a kh ẻ ự ệ ố ệ t, Hàn Qu c có h th ng th qu n lý th c năng lãnh đ o và thành tích. Đ c bi ự ả ậ ấ thi đ i v i công ch c cao c p trên b c 4 đ đ t n n t ng cho qu n lý nhân s ượ ừ ạ ả ằ các lo i đánh c t b ng cách s d ng các k t qu và năng su t th c thi thu đ ượ ả ể giá và ki m toán khác nhau. Cu i cùng, k t qu th c thi đ c ph n ánh trong ự ự c ghi trong m t c s d li u nhân s làm gia tăng tính qu n lý nhân s và đ ạ c nh tranh m t cách phù h p.
IV. XINGAPO
ớ ệ ề 1. Gi i thi u khái quát v Xingapo
ố ỏ
ậ ế ở ữ ộ c đánh giá là m t trong nh ng n ng kinh t
ị ườ c có th tr ậ ậ
ể ươ ớ ng đ
ấ ữ ả ệ ế ề ỏ
ộ ấ ủ C ng hòa Xingapo là qu c gia nh nh t c a Đông Nam Á. Tuy v y, Xingapo ộ ướ ạ ượ m năng đ ng i đ l ườ ầ ớ và phát tri n b c nh t khu v c châu Á v i thu nh p GPD bình quân đ u ng i ươ Tây Âu. Xingapo có di n tích t ố ồ 692,7 km², g m 64 đ o (1 đ o l n và 63 đ o nh ). V dân s , tính đ n năm 2013, Xingao có 5.399.200 ng ự ố ầ ở ng v i nh ng qu c gia hàng đ u ả ả ớ i.ườ
ề ệ ố
ị V h th ng chính tr , Xingapo là m t n ủ ự
ộ ướ ộ ị ế ộ ủ ộ ư ầ ớ
ị ệ ự ạ ộ ả ụ ầ ả ượ ộ ậ ộ
ế ố ậ ạ ế c c ng hòa ngh vi n d a trên theo mô hình Westminter c a Anh. H th ng chinh tr Xingapo ho t đ ng d a trên ể ừ ắ nguyên t c đa đ ng, nh ng g n gi ng v i ch đ dân ch đ c đ ng vì k t ề khi giành đ c đ c l p đ n nay, Đ ng Nhân dân hành đ ng liên t c c m quy n trong khi đó phe đ i l p l ệ ố ố ả i quá y u.
ề ệ ả V kinh t , Xingapo h u nh không có tài nguyên nguyên li u ph i nh p t
ư ậ ươ ầ ả ế ằ ự ự ứ ể ẩ bên ngoài, h ng năm ph i nh p l ậ ừ ầ ng th c, th c ph m đ đáp ng nhu c u
ộ ố
ơ ở ạ ầ ư ả ế ớ ệ ử ữ ệ ể
ệ ọ ầ ệ ử ế ế ắ ướ trong n ầ hàng đ u châu Á và th gi công nghi p l c d u, ch bi n, đi n t ể c. Xingapo có c s h t ng và m t s ngành công nghi p phát tri n i nh c ng bi n, công nghi p đóng và s a ch a tàu, và l p ráp máy móc tinh vi.
ổ ệ ượ
ạ ứ ể ẽ ở
ầ ạ ế ề ế ớ c coi là n ự ộ ầ ề ộ i m i trong n n kinh t
ề
ế ố ủ ớ ạ đa d ng kinh doanh. Xingapo có n n kinh t ự ế ướ i, m t đ u m i c a m ng l ế ộ ề ng hoàn toàn t
ị ườ ậ do. Môi tr ườ
ế ặ ụ ế ề ộ
ph thu c ch y u vào xu t kh u, đ c bi ẩ ơ ấ ượ ự ị
ườ ầ i cao h n h u h t các n ệ ẩ ẩ ưở tiêu dùng, s n ph n công ngh thông tin, d ộ ệ ạ ể
ố ả
ầ ả ộ ố
ự ả ả ố ụ ạ ộ
ự ủ ẽ
ế ạ đ t 14,7%. Trong t ưở ề ươ ố ộ ưở ả ấ ậ ầ ướ c đi đ u trong vi c chuy n đ i sang n n kinh Xingapo cũng đ ệ ế trí th c. Xingapo đang th c hi n k ho ch đ n 2018 s tr thành m t thành t ố toàn ph hàng đ u th gi ế ầ c u và châu Á, và m t n n kinh t ạ ể ng kinh doanh lành m nh, giá phát tri n và th tr ướ ả ổ ầ ị c phát c n đ nh, thu nh p bình quân trên đ u ng ủ ế ể t là hàng tri n khác. N n kinh t ệ ả ệ ử đi n t c ph m và khu v c d ch ạ ụ ng GDP trung bình i đang phát tri n m nh. T c đ tăng tr v tài chính hi n t ộ ạ ư ạ đ t 6,8% trong các năm 20042008, nh ng gi m giá m nh còn 2,1% do cu c ố ủ kh ng ho ng tài chính toàn c u. Năm 2009, t c đ tăng GDP gi m xu ng 1.3%. Xingapo đã có s đ o chi u ngo n m c vào năm 2010 khi t c đ tăng ộ ọ ưở ng lai, chính ph hy v ng s xây d ng m t ng kinh t tr ộ l trình tăng tr ng t p trung vào t c đ tăng tr ng s n xu t.
ộ ả 2. B máy qu n lý hành chính nhà n ướ ở c Xingapo
ướ ề ổ V t c thì theo Hi n pháp, Xingapo là n
ứ ế ướ c đ
ượ ổ c t ướ ướ ề ự ổ
ượ ộ
ổ
ầ c Hi n pháp quy đ nh khá nhi u quy n song trên th c t
ệ ủ ự ự ế ế
ổ ủ c. T ng th ng b nhi m thành viên c a chính ph không theo ý minh mà t
ị ệ ủ ế ặ
ị ệ ề ả ổ ề ự ứ c có ch c quy n l c nhà n ị ạ ể ộ ch c theo mô hình chính th c ng hòa đ i ngh . Quy n l c nhà n ộ ị ứ ạ ể ộ ch c b máy nhà n c hy c Xingapo đ chính th c ng hòa đ i ngh nên t ể ặ ẽ ư ướ ủ ể ọ c chính th này nh : trong b máy v ng là s mang các đ c đi m c a nhà n ứ ụ ừ ứ ụ ổ ướ ừ ố ủ ướ ố ng. T ng th ng c v a có ch c v T ng th ng, v a có ch c v Th t nhà n ự ế ề ề ị ế ượ ị ệ do ngh vi n b u, đ ề ả i quy t công vi c c a nhà không có th c quy n, không tr c ti p tham gia gi ừ ủ ệ ổ ướ ố n ố ạ ệ ủ ả đ i di n c a đ ng ho c liên minh c a đang có đa s gh trong ngh vi n. Tuy ố nhiên, T ng th ng có quy n gi i tán ngh vi n.
ơ ị ệ C quan có quy n l c t
ể ị ệ ế
ể ể ủ ề ậ ị ệ ậ ố
ầ ủ ự ị ệ ậ ề ự ố i cao trong chính th này là ngh vi n. Ngh vi n l p ạ ộ ủ ủ ra và giam sát ho t đ ng c a chính ph . Ngh vi n có th ban hành Hi n pháp ế ấ ổ và lu t, b u và ph tru t T ng th ng. Ngh vi n có th y quy n l p pháp cho ộ ố chính ph trong m t s lĩnh v c.
ủ ữ ậ ổ ố ộ
ủ ề ổ ố
ự ề ạ ặ ậ ạ ọ ề ắ Quy n hành pháp do hai b ph n n m gi là T ng th ng và chính ph , m i ệ ạ ộ ho t đ ng c a T ng th ng không có th c quy n trong vi c ban hành các văn ệ ả b n quy ph m pháp lu t mà không có quy n h n nào đ c bi t.
ủ ứ ủ
ầ ộ ng cũng là ng
ướ ộ ộ c. Các nhân viên N i các th
ơ ậ ọ ườ ủ ề
ế ủ ả ự ữ ộ ị ỉ ầ ự ự ơ ủ ướ ng. C quan hành pháp th c s là chính ph , đ ng đ u chính ph là Th t ụ ộ ườ ứ ố ủ ướ i đ ng đ u N i các tr c t và là trung tâm qu c sách Th t ườ ủ ng là c a toàn b các c quan hành chính nhà n ọ ầ ộ i ch trì các cu c h p nh ng nhân v t tr ng y u c a đ ng c m quy n, là ng ề ộ ọ N i các, đ nh ra các chính sách, l a ch n nhân viên N i các, toàn quy n ch huy
ị ệ ướ ị ệ ng ch u trách nhi m tr ệ ể ả c ngh vi n, k c trách nhi m
ộ ưở ệ ự ớ quân s . Các b tr liên đ i và trách nhi m cá nhân.
ổ ứ ộ ướ ứ ộ ề ự ấ T ch c b máy hành chính nhà n c và m c đ phân c p quy n l c:
ổ ứ ộ ổ ứ ộ T ch c b máy hành chính nhà n c và t
ề ự ư ồ ổ
ướ ạ ơ ệ ả ị ự ch c b máy th c thi quy n hành ệ ơ pháp là nh nhau, bao g m: T ng th ng, chính ph và các c quan th c hi n vi c qu n lý hành chính nhà n ướ ố ủ ổ i đ n v hành chính theo lãnh th . c t
ố ổ ượ ầ ố T ng th ng là nguyên th qu c gia. T ng th ng đ ổ c b u qua t ng tuy n c
ủ ố ề ủ ạ ổ ỳ
ệ ố ơ ồ ể ử ổ ố ớ v i nhi m k 6 năm. Các quy n h n mang tính hành pháp c a T ng th ng ươ t ng đ i l n và bao g m:
ủ ủ ệ ế ứ Ph quy t vi c chính ph chi tiêu quá m c
ủ ứ ấ ụ ệ ề ế ổ
Ph quy t khi b nhi m các quan ch c c p cao cho n n công v mà không ỏ th a đáng.
ợ ố
ườ ạ ệ ủ ự ạ ủ ề ệ Trong tr ể th xem xét l ng h p phát hi n có tham nhũng hay vì lý do an ninh qu c gia, có ệ i vi c chính ph th c hi n quy n h n c a mình.
ủ ướ ổ ộ ưở ủ ộ ệ B nhi m Th t ng và các b tr ng c a N i các.
ứ ề ổ ổ ưở ệ ng lý làm nhi m v ụ
ủ ướ Căn c đ ngh c a Th t ấ ệ ị ủ ng, b nhi m T ng ch ề ủ ề ố ấ c v n cho chính ph v các v n đ pháp lý…
ộ ộ ồ ệ ấ ổ ố ể T ng th ng có m t h i đ ng c v n đ khuy n khích các bi n pháp, nh t là
ộ ố ườ ư ổ ợ ố ấ ệ ế ứ ấ trong m t s tr ng h p nh b nhi m quan ch c c p cao.
ơ ươ C quan hành chính nhà n ướ ở c trung ng:
ơ ấ ổ ứ ự ủ
ủ ủ ọ Chính ph Xingapo có c c u t ộ ớ ạ ị ệ ạ
ụ ủ ế ề ệ ổ ộ ố ấ ố ề ệ ố
ổ ề ư ch d a theo mô hình c a Anh v i h t nhân ề ủ c a chính ph g i là N i các. N i các có nhi m v ch y u là ho ch đ nh, đi u ứ ph i v chính sách và c v n cho T ng th ng v vi c b nhi m các quan ch c ấ c p cao cho ngành t ụ pháp và cho n n công v .
ộ ồ ng và 14 b tr
ệ ầ ủ ề ủ ướ ộ Thành ph n c a N i các bao g m Th t ủ ự
ư ủ
ộ ưở ủ ề ệ ứ ị ệ ể ướ ấ ố ệ ệ ậ ổ ị ị ng. N i các ch u ề trách nhi m v chính sách và hành chính c a chính ph , v vi c th c thi quy n ự ổ l c c a mình, b nhi m các công ch c cao c p và công ch c ngành t pháp. ộ N i các ch u trách nhi m t p th tr ứ c T ng th ng và ngh vi n.
ng là các b tr ng là thành viên c a ngh vi n. D i Th t
ổ ị ệ ả ướ ế ủ ủ ướ Th t ố ủ ướ
ệ ủ ố
ộ ưở ng. Các b tr ệ ủ i thi u c a Th t ị ệ ổ ố
ự ớ ủ ị ệ ị ệ ứ ỳ
ư ự
ướ ộ ưở ứ ủ ệ ề ng tr c này ch u s qu n lý và đi u hành c a b tr
ủ ướ ủ ng do ự ổ ộ ưở T ng th ng b nhi m có s tham kh o ý ki n c a Th t ng ị ệ ề ủ ướ đ u là thành viên c a ngh vi n. T ng th ng, theo s gi ng, ỡ ệ ữ ổ ư ể b nhi m th ký ngh vi n trong s nh ng thành viên c a ngh vi n đ giúp đ ệ ỗ ủ ộ ưở ng. Các th ký cũng là thành viên c a ngh vi n cùng nhi m k . M i các b tr ườ ư ữ ặ ộ ng tr c và là công ch c nhà n c. Nh ng th ký b có 1 ho c 2 th ký th ả ị ự ự ự ự ườ th ng, th c hi n s ị ỉ ượ c ch đ nh. giám sát các ngành đ
ệ ủ ượ ộ Hi n nay, Chính ph Xingapo có 14 b và 55 ban. Các ban này đ
ệ ự c và ch u trách nhi m th c hi n các công vi c c
ướ ạ ộ ế
ướ ệ ị ậ ủ ậ l p theo pháp lu t c a nhà n ể ể th nh phát tri n các ho t đ ng kinh t ườ ng ư i làm vi c cho các ban này không ph i là công ch c nhà n c thành ệ ụ ệ ể ơ ở ạ ầ ữ hay phát tri n c s h t ng… Nh ng ứ ả c.
ổ ủ ưở ơ ấ ổ Bên c nh đso, trong c c u t ch c c a chính ph còn có T ng ch
ị ổ ứ ủ ườ ượ i đ c ch n trong s nh ng ng
ư ộ ố ữ ượ ổ
ưở
ủ ề ữ ấ ổ ự ệ
ứ ự
ố ữ ề ạ ng lý có quy n kh i t
ủ ụ ạ ạ ng lý. ọ ưở ủ ườ ng lý là v trí dành cho ng T ng ch i có đ ố ẩ ủ ẩ ổ ố i cao và đ tiêu chu n nh m t th m phán c a Toàn án t c T ng th ng b ưở ế ủ ấ ớ ơ ở ố ệ ủ ướ ự ổ ng lý có ng. T ng ch nhi m d a trên c s th ng nh t v i ý ki n c a Th t ặ ạ ả ệ ờ ỳ ặ ế ệ ộ ệ ể ượ ổ t đó ph i c b nhi m cho m t giai đo n đ c bi th đ t và h t th i k đ c bi ấ ụ ố ấ ệ ệ ễ ng lý có nhi m v c v n cho chính ph v nh ng v n mi n nhi m. T ng ch ượ ệ ề ụ ữ đ pháp lý, th c hi n nh ng nhi m v khác nhau mang tính ch t pháp lý đ c ệ ộ ị ổ T ng th ng hay N i các phân công và th c hi n ch c năng khác theo quy đ nh ở ố ế ưở ổ ậ , ti n hay nh ng đ o lu t thành văn khác. T ng ch ớ ấ ứ ộ ề ỉ ộ hành hay đình ch m t th t c đi u tra v i b t c m t ph m vi nào.
ơ ươ C quan hành chính nhà n ướ ở ị c đ a ph ng:
ứ ứ ị
ề ả ị ả ch c chính quy n đ a ph
ươ ị ề ề
ệ ả ậ
ự ể
ồ
ử và căn c vào các văn b n nghiên c u l ch s thì Xingapo là ề ộ ổ ứ ng: không có m t đi u kho n nào ộ ư ươ ng, cũng nh không có m t ề ị ệ ng. Tuy nhiên, vi c th c hi n ộ ượ ươ ồ ng đ c trao cho 5 Hôi đ ng Phát tri n c ng ế 12 đ n 20 thành viên, trong đó có bao g m 1 thành ị ưở ộ ồ ượ ọ ủ ị ự ế Trên th c t ố qu c gia không t ị ế ộ thu c Hi n pháp quy đ nh v chính quy n đ a ph ề ươ văn b n pháp lu t nào v chính quy n đ a ph ạ ị ả i đ a ph qu n lý hành chính t ừ ỗ ộ ồ ồ đ ng. M i h i đ ng có t ư các Ch t ch H i đ ng, đ viên mang t c g i là th tr ng.
ứ ộ 3. Đ i ngũ công ch c Xingapo
ố ơ ườ ệ i làm vi c
Theo s li u th ng kê năm 2010, Xingapo có h n 114.500 ng ả ố ệ ự ế ố ổ ộ trong lĩnh v c công và chi m kho ng 5,23% t ng s lao đ ng.
ằ ệ ườ ứ
ệ ữ Xingapo quan ni m r ng, công ch c là nh ng ng ướ ủ ụ ộ
ứ ượ ế ề ơ ộ ộ ồ ộ môn nghi p v trong b máy hành chính nhà n ụ Trong n n công v Xingapo, công ch c đ ộ chính, c khí, xã h i và c ng đ ng, y t i làm công tác chuyên ủ ộ c c a các b thu c chính ph . ạ c chia thành 5 lo i khác nhau: hành ọ và khoa h c, n i chính.
ạ ụ ấ ồ
ự
ự ạ ộ ụ ứ Lo i hành chính g m: các công ch c cao c p và các nhân viên ph c v ứ ệ ớ ư trong các lĩnh v c nh nhân s , quan h v i nhân dân, tài chính, nghiên c u, ọ ủ ộ thông tin và ho t đ ng theo ngành d c c a b .
ạ ả
ạ ộ Lo i c khi: nh ng công ch c ho t đ ng trong lo t này đòi h i ph i có ư ạ ơ ộ ữ ơ ộ ỹ ỹ ư ậ ậ ỹ ỏ ứ trình đ chuyên môn c khi – k thu t nh các k s , cán b k thu t.
ứ ạ ạ ộ ộ ụ ủ Lo i xã h i và c ng đ ng: nhi m v c a công ch c trong lo i này là chăm
ồ ể ủ ộ ệ ồ ở ấ ệ lo cho vi c phát tri n c a c ng đ ng ố c p qu c gia.
ế ọ ồ ưở ạ Lo i y t và khoa h c g m: bác sĩ, nha sĩ, nhà khí t ng.
ụ ự ạ ộ ệ ệ ả ậ ồ ộ Lo i n i chính g m: c nh sát, quân đ i làm nhi m v th c hi n pháp lu t.
ạ ệ ư ậ ề
ộ ủ ứ ỗ ụ ụ ụ ể ệ ạ
ệ ệ ồ ỗ ớ ị
ể
Vi c phân lo i công ch c nh v y giúp cho n n công v Xingapo đ ứ ầ ạ ứ ủ ễ ứ ệ ấ ị ư ưở t
ệ ệ ượ ổ c t ứ ch c m t cách quy c . M i lo i có ch c năng, nhi m v c th , rõ ràng, góp ph n xác đ nh trách nhi m cho m i công vi c, tránh ch ng chép. V i cách phân ư ơ lo i này, chính ph d dàng h n trong vi c ki m soát cũng nh đánh giá công ế ch c; còn công ch c cũng yên tâm công t c, không b phân tán t ng khi n ả công vi c kém hi u qu .
ự ồ ả ạ ự 4. Qu n lý ngu n nhân l c trong khu v c công t i Xingapo
ơ ồ ả ự 4.1 C quan qu n lý ngu n nhân l c
ờ Ủ ụ
ộ ơ ơ ị ụ ự ể ệ ả ố ị
Ra đ i năm 1959, y ban D ch v công Xingapo (PSC) là m t c quan trung ậ l p ch u trách nhi m tuy n d ng qu n lý nhân s cho kh i các c quan nhà c.ướ n
ạ ả ế ừ ẽ Tuy nhiên, t
ể
ả ẽ ơ ệ ề ấ ổ
ự ộ ớ ể ứ ấ ệ ủ ứ
ự ụ ộ
ụ ầ
ề ạ ượ ậ ạ ệ ụ ệ ạ ơ
ự ấ ụ ả ể năm 1995, Xingapo đã ti n hành c i cách m nh m trong tuy n ề ạ ấ ụ i PSC và phân quy n d ng và qu n lý nhân s , đi n hình là vi c c u trúc l ụ ề ạ m nh m h n cho các b , ban, ngành v v n đ tuy n d ng và b nhi m nhân ự ố ớ ấ s . Đ i v i công ch c m i vào ngành và công ch c c p th p, chính ph đã giao ủ ộ ộ ồ ề cho H i đ ng nhân s ph trách và phân quy n cho các b , ngành ch đ ng ấ ề ạ ể ế ư ự trong k ho ch tuy n d ng và đ b t nhân s . Nh ng khi d n đi lên các c p ủ ế ể c t p trung l cao h n, vi c tuy n d ng và đ b t đ i. PSC hi n nay ch y u ủ ph trách qu n lý nhân s c p cao cho chính ph .
ộ ố ộ ự ồ ả 4.2 M t s n i dung qu n lý ngu n nhân l c.
ướ ự ự ả ồ Xingapo là n
ộ ố ế ố ủ ụ c theo ứ c a mô hình ch c
ể ệ ở ộ ố ộ ị ề ượ ệ ướ ệ c th c hi n qu n lý ngu n nhân l c hành chính nhà n ư ệ mô hình v trí vi c làm nh ng có áp d ng m t s y u t c th hi n nghi p. Đi u này đ m t s n i dung chính sau:
ể ụ a. Tuy n d ng
ớ ủ cho s tr i d y c a đ t n
ọ ệ ể ự ỗ ậ ủ ấ ướ ạ ữ
ớ ổ ộ ự ệ
ả ươ ị ứ ứ ệ ộ
ệ ể ở ố
ử ụ ướ ự ể ữ ườ ự ọ ệ V i quan ni m “nhân tài là men c”, Xingapo đã ấ ố ổ ệ ấ ự th c hi n vi c c p h c b ng T ng th ng đ đào t o cho nh ng cá nhân xu t ế ướ ở ề ắ c 46 năm. v làm vi c cho khu v c nhà n s c v i quy ch ràng bu c tr ị ườ ộ ứ ươ ẩ ụ ng trong xác đ nh m c l Xingapo đã áp d ng tiêu chu n th tr ng cho đ i ngũ ệ ặ ộ t là đ i ngũ công ng cao cho đ i ngũ công ch c, đ c bi công ch c. Vi c tr l ứ ấ ch c cao c p đã giúp Xingapo tr thành qu c gia tiêu bi u trong vi c thu hút ạ ườ ng i tài làm trong khu v c công. Bên c nh đó, Xingapo s d ng chính sách ụ ọ tr ng d ng ng chân h lâu dài trong khu v c nhà n i tài đ gi c.
ụ ụ ủ
ớ ề ạ ơ ở ể ả
ượ Ủ ộ
ự ệ ơ ụ ấ ớ ự ủ ộ ợ ở ấ ể Chính sách tuy n d ng nhân tài cho công v c a Xingapo mang tính m r t ụ ắ ơ ả cao, v i nguyên t c c b n là “tuy n d ng và đ b t ph i trên c s công tích, ể ể ừ ạ tháng 01/1995, chính sách tuy n tài năng và mang tính c nh tranh cao”. K t ể ụ ụ c y ban Công v giao cho các V Nhân s c a các b xây d ng đ d ng đ ệ ủ ừ có các tiêu chí phù h p nh t v i công vi c c a t ng b . Sau khi duy t đ n đăng
ả ể ộ ộ ồ ỏ
ộ ng t
ườ ị ụ ổ ụ ệ ướ ớ
ệ ề ọ ự ườ ữ ọ ấ ể i xin d tuy n ph i qua ph ng v n do m t h i đ ng tuy n ch n ổ ụ ủ ướ ạ ệ ố c khi t t nghi p đ i ấ i có tài năng nh t sau này vào
ằ ệ ề ự ữ ký, nh ng ng ự ổ ể ề đ đ ngh V Nhân s b nhi m. V Công v thu c Văn phòng Th t ổ ề ứ ch c các bu i trao đ i v ngh nghi p v i sinh viên tr ề ọ h c nh m tuyên truy n và ch n l a nh ng ng ụ làm vi c trong n n công v .
ệ ệ
Xingapo coi vi c thu hút nhân tài, đ c bi ế ự ư ướ ể ụ ầ ờ
t là nhân tài n ậ Ủ ộ ự ẽ ạ
ữ ấ ấ ơ ộ ặ c ngoài là m t ồ chi n l c u tiên hàng đ u. Đ ng th i, thành l p y ban Tuy n d ng tài năng ướ Xingapo, xác đinh rõ nhân tài n c ngoài là “đ ng l c m nh m cho Xingapo ẩ ụ ph n đ u liên t c vì nh ng chu n cao h n”.
ộ ể
ế ể ự ế ị
ướ
ồ ả ự
ẩ ế ệ ự ệ
ẩ ệ ự i có năng l c cho nhà n ệ ạ ả i b n mô t ệ ề ớ ả ươ ủ ổ ế ẩ ằ ả ch c đ đ
ộ ứ ng v trí vi c làm trong b máy nhà n
ề ễ ị
ị ệ ị ị
ệ ị ệ t ng v trí vi c làm c th . T
ứ ể ự ả ệ ớ ế ả ầ ả
ứ ạ ấ ụ i Xingapo cho th y, các tiêu Các n i dung trong tuy n d ng công ch c t ữ ọ ượ ẩ ả ố c nh ng chu n và s cam k t và then ch t quy t đ nh kh năng tuy n ch n đ ệ ượ ườ c xác c. Thông qua các tiêu chu n công vi c đ ng ậ ỏ ự ợ ị công vi c, h p đ ng th c thi, cam k t th c thi, th a thu n đ nh t ướ ế ớ ứ công vi c…, công ch c cam k t v i nhà n c th c hi n công vi c theo tiêu ọ ấ ể ả ứ ả chu n đ ra. Đây là căn c quan trong nh t đ b o đ m r ng h ph i có trách ể ượ ữ ng. nhi m v i nh ng gì cam k t theo tiêu chu n c a t c tr l ệ ướ ấ ớ ệ ố ượ c r t l n nên vi c Tuy nhiên, s l ể ế ố ế quy t đinh tuy n phân nhóm các v trí vi c làm là đi u không d dàng. Y u t ỹ ứ ữ ệ ụ ế d ng công ch c theo v trí vi c làm là xác đ nh chính xác nh ng ki n th c và k ứ ụ ở ừ ệ ầ ụ ể ươ năng c n có đ th c hi n nhi m v ng ng ộ ả ị ỗ ị ớ công vi c v i k t qu đ u ra v i m i v trí ph i xác đ nh rõ ràng m t b n mô t chính xác.
ạ ể b. Đào t o, phát tri n
ồ ươ ủ ứ ặ ạ c Chính ph Xingapo đ c bi
ệ ạ
ằ ề ệ t quan tâm. Đi u đó đ ồ ưỡ ạ r t l n cho đào t o. Vi c đào t o, b i d ạ
c h t ướ ố ờ ầ ủ ẩ ấ
ộ ề ự ủ ề ấ ng công ch c nh m phát huy cao đ ti m l c c a V n đ đào t o, b i d ể ệ ượ ườ ượ ỗ c th hi n m i ng i đ ứ ướ ế ở ệ ầ ư ấ ơ ng công ch c vi c đ u t t ọ ườ ề ầ ượ ỗ ể ng m i ng theo h c phát tri n tài năng riêng; t o thói quen h c i đ u c n đ ứ ề ỏ ể ỗ ụ ậ t p su t đ i, liên t c đòi h i đ m i công ch c đ u có đ y đ ph m ch t, năng ụ ề ộ ể ụ ụ ố ự t cho n n công v . l c, trình đ đ ph c v t
ạ ạ ế ự Xingapo xây d ng chi n l
ạ ạ ệ ằ ờ ạ ố
ờ ứ ế ượ ế ộ
ạ ề ố ớ ộ
ọ ề
ứ ệ ớ
ừ ơ ườ ọ n i khác đ n; khóa h c đào t o c b n đ ể ụ c t
ầ ọ
ằ ả ệ ệ ấ
ạ ơ ả ượ ổ ứ ổ ả ư ượ ề ệ ọ
ở ộ ụ ứ ự ệ ộ ể ệ ắ c cán b th hi n b ng k ho ch đào t o ng n ắ ạ ả ừ ể h n, dài h n, đào t o k nhi m, bài b n t i thi u b t xa. Th i gian đào t o t ộ ỗ ộ trong m t năm đ i v i m i công ch c. Trong đó 60% n i dung bu c là 100 gi ể ế ạ đào t o v chuyên môn, 40% n i dung đào t o liên quan đ n phát tri n. Có ố ượ ọ ư ng khác nhau nh : khóa h c làm nhi u khóa h c khác nhau dành cho các đ i t ể ớ ặ ớ ượ c tuy n d ng ho c m i chuy n quen v i công vi c dành cho công ch c m i đ ớ ế công tác t i m i ch c cho ng ụ ể tuy n d ng trong n m đ u tiên công tác; khóa h c nâng cao, b sung giúp; công ệ ạ ứ ch c đ t hi u qu cao nh t trong công vi c và nâng cao kh năng làm vi c ị ạ ươ ng lai; khóa h c m r ng t o đi u ki n cho công ch c đ trong t c trang b ể ả ế ữ nh ng ki n th c và nghi p v bên ngoài lĩnh v c chuyên môn chính đ đ m
ầ ọ
ế ng nh ng công vi c liên quan khi c n thi ứ ệ ự ườ ủ ệ ệ ỉ ị ị
ữ i con đ ứ
ằ ứ ươ ặ đ t. Các khóa h c này liên quan ch t ệ ẽ ớ ng s nghi p c a công ch c và vi c ch đ nh v trí công vi c ch t ạ ủ c a công ch c. H ng năm, Xingapo dành 4% ngân sách cho công tác đào t o, ồ ưỡ b i d ng công ch c.
ồ ưỡ ạ ứ ộ Xingapo th c hi n mô hình đào t o và b i d ng cán b , công ch c thông
ự ạ ệ ư qua 5 công đo n nh sau:
ớ ệ ằ ậ Gi i thi u: Công đo n này nh m t
ạ ầ ổ ứ ả ớ ề ể ườ ữ ệ ch c cho nhân viên m i v nh n vi c, ừ i chuy n công tác t
ế trong vòng 13 tháng. Ph n này dành cho c nh ng ng ơ n i khác đ n
ủ ứ ứ ớ ổ ứ C b n: Đào t o đ công ch c thích ng v công tác c a mình. T ch c
ơ ả ườ ạ ể ể ụ ầ ớ cho ng i m i tuy n d ng trong năm đ u tiên công tác.
ứ ệ ả ạ ấ ạ ổ Nâng cao: Đào t o b sung, giúp công ch c đ t hi u qu cao nh t trong
ổ ứ ệ ầ ả công vi c. T ch c trong kho ng 13 năm đ u.
ở ộ ề ệ ạ ỏ ệ ủ
ứ ầ ượ ế ữ ể M r ng: T o đi u ki n cho công ch c v ệ có th làm nh ng công vi c liên quan khi c n thi t ra kh i công vi c c a mình, t.
ế ụ ạ i c a công
ỉ Ti p t c: Đào t o này không ch liên quan đ n công vi c hi n t ứ ế ườ ệ ủ ươ ả ch c mà còn nâng cao kh năng làm vi c c a ng ệ i đó trong t ệ ạ ủ ng lai.
ạ ẽ ớ ứ ặ ộ ờ Các công đo n đào t o trên có liên quan ch t ch t
ứ ệ
ữ ầ ệ i cu c đ i ch c nghi p ặ ạ i ợ ng, có th có nh ng ph n h p
ạ ượ ổ ứ c t ủ ừ ạ ứ ứ ữ ộ ạ ứ ủ ch c theo các hình th c chính quy ho c t c a công ch c, vi c đào t o đ ứ ể ạ ố ượ ầ ch c. Tùy theo yêu c u c a t ng lo i đ i t ầ ủ ố ơ ấ nh t gi a m t vài công đo n, đáp ng t t h n nhu c u c a cá nhân công ch c.
ơ ở ụ ệ ọ
ứ ủ ậ ụ ừ ệ
ứ ụ ậ ạ ọ ọ
ể ạ Các c s đàu t o công ch c c a Xingapo là H c vi n Công v (CSC) thành ơ ở ơ ở ướ ự ậ l p năm 1996, d i s sát nh p hai c s : Vi n Công v (CSI), t ng là c s ề ệ đào t a chính cho công ch c và H c vi n Công v (CSC) t p trung đào t o v phát tri n chính sách.
ồ ọ ệ ệ ụ ệ ể
ứ ư ấ ậ ổ
ề ạ
ả ự ư ấ v n v chính sách và th c thi công tác đào t o, t ả ươ ạ
ệ ữ ự ộ ố ệ
ệ v n công v ư ấ ố ầ ng trình gi ng d y. Đây là đ u m i liên h gi a Xingapo và các n ứ ả ổ ọ ươ ươ ụ ệ ậ ả ạ H c vi n Công v hi n nay bao g m Vi n Phát tri n chính sách, Vi n Hành ụ ề v n v các ướ ề c v ạ ộ ng th c c i cách khu v c công. M t s ho t đ ng ng trình đào t o chuyên môn qu n lý b c trung. chính công và Qu n lý. Ngoài ra còn thành l p thêm T ch c t lmaf công tác t ch trao đ i kinh nghi m và ph ủ c a H c vi n Công v là ch
c. Đánh giá
ộ ứ ể
ề ồ ọ
ạ ị
ự ệ ố ấ
ấ ệ N i dung đánh giá công ch c Xingapo bao g m đánh giá bi u hi n công tác ệ ươ ề và đánh giá ti m năng. Đánh giá ti m năng coi tr ng đánh giá các ph ng di n: ế ạ ự năng l c phân tích, năng l c sáng t o, tính nh y bén chính tr , tính quy t đoán…; ạ ố ấ ố ấ ch t lãnh đ o và t ch t trí tu , t đánh giá cao t ch t thành tích. Xingapo quy ố ự ế ứ ầ ỗ ủ ị t có s đánh giá th ng nh t và mang đ nh công tác c a m i công ch c c n thi
ữ
ả ậ ẩ ự ầ ị ả ề ỳ ề ậ ằ
ạ
ế ơ ả ủ ở ườ ộ ồ t chi ti
c vi ậ ọ ng; các khóa h c đã tham gia; vi
t, bao g m các n i dung: s tr ưở ề ậ ộ ỹ
ề ố
ờ ạ ộ ằ
ầ ỏ ặ
ả ượ ề ậ ớ ố ờ tính chu k , ngoài ra còn yêu c u nh ng đnáh giá này có b n ghi nh su t đ i, do v y đ u ph i có s chu n b báo cao m t h ng năm v công tác và hành vi ứ ườ ượ ỗ ủ c c a m i quan ch c. Trong quá trình đánh giá, tình tr ng c b n c a ng i đ ề ọ ấ ế ả ượ đánh giá ph i đ ng v h c v n, ở ế ỹ t sách; s chuyên môn, k thu t, khen th ạ ộ thích; các ho t đ ng tham gia v chuyên môn, k thu t, xã h i và văn hóa; tính ể ệ ệ ắ b t bu c làm vi c; li u có mu n đi u chuy n công tác và nguyên nhân; đánh giá ộ ể ượ ằ c coi là n i dung c n có trong báo h ng n m nên ghi rõ th i h n. Đây có th đ ượ ệ ặ cáo đánh giá, ngoài ra trong hoàn c nh đ c bi c xóa b ho c có tình t, không đ ượ ỏ ữ c đ c p trên. l ộ c b nh ng n i dung đã đ
ấ ừ ươ ứ ở Ph
ự ng háp đánh giá công ch c ấ ướ
ứ ữ ệ ể
ế ả ạ
ỉ
ự ế ọ ượ ươ ủ ị ể ụ ớ ố ẽ ồ ạ ề ấ ữ c ch ra nh ng v n đ còn t n t ầ ng pháp này là khích l
ầ ả
ừ ể ợ ấ ừ ế ẽ
ề ạ ạ ớ ế Xingapo là t ng c p ti n hành đánh giá, ấ ướ ế ấ i không đánh giá câp trên và không i, c p d c p trên tr c ti p đánh giá c p d ủ ấ ự có s đánh giá gi a các công ch c cùng c p. Bi u hi n công tác cu i năm c a ườ ề ể ỗ i đ u do lãnh đ o tr c ti p cho đi m, k t qu đánh giá s công khai m i ng ế ườ ượ ớ c đánh giá và h c đ v i ng i và ki n i đ ệ ổ các t ng l p lãnh ngh đ thay đ i. M c tiêu c a ph ắ ố ớ ấ ướ ạ ắ đ o dám qu n lý, duy trì nguyên t c, có yêu c u nghiêm kh c đ i v i c p d i, ề ọ ả ướ ấ đi u này s khi n cho c p d i có c m giác v a tôn tr ng v a n s c p trên, ầ ừ đó t o nên quy n uy cho t ng l p lãnh đ o. t
ả ự
ạ ầ ả ả ơ c đánh giá và lãnh đ o c quan ch qu n c n thi quan sát đ ế ự t t
ắ ủ ả
ứ ơ
ứ ườ ố ớ ẩ ề ứ ng h p nhi u ng
ả ư ầ
ế ấ ủ ậ ứ ớ yêu c u đói v i công ch c đ
ế ằ ứ ằ Nh m b o đ m s khác quan, công b ng trong công tác đánh giá công ch c, ể ườ ượ i đ ng ủ ế ư t, đ a ra đánh giá đúng đ n. Báo cáo đánh giá ph i đày đ lý do, phân tích chi ti ứ ỳ ự bàn giao cho c quan có ch c trách và quan ch c k c u th m tra nghiên c u. ườ ợ i giám sát, Đ i v i công tác đánh giá công ch c trong tr ữ ầ ườ i giám sát khác. Đánh giá đánh giá c n ph i tr ng c u ý ki n c a nh ng ng ể ầ ự ế ẩ ứ nên căn c theo tiêu chu n mà c p b c th c t ti n hành bình xét.
ể ế ẽ ủ ư ướ c tiên, ng
ấ ệ ệ Tr ứ
ể ư ứ ữ ứ ườ ớ ế ả
ớ ặ ệ ế ớ ệ ổ t n i tr i và đ c bi
ứ ứ ượ
ộ ệ ứ
ề ỉ ứ ợ
ườ ủ ệ ợ
ự ế ồ ệ ể ể ứ ờ
ổ
ể ệ ẽ ượ ạ ơ i lãnh đ a đ
ế ế ạ ổ ơ
ườ ấ ổ ể i đánh giá s đánh giá u đi m và khuy t đi m c a công ch c, sau đó m i ti n hành đánh giá toàn di n. Khi đánh giá toàn di n b t kì công ch c nào, ph i so snahs v i nh ng công ch c khác, nh ng không th cùng ặ ặ ớ ộ ữ so sánh v i nh ng m t đ c bi t y u kém v i nhau. Đánh ế ụ ệ c đánh giá nên ti p t c công vi c hay giá công ch c xem xét li u công ch c đ ồ ưỡ ạ ặ đi u đ ng công tác, ho c tham gia đào t o, b i d ng. Đánh giá công ch c cũng ự ứ ề ạ ể ượ c đ b t thăng ch c hay không. D a ch rõ công ch c đó có thích h p đ đ ứ ể ượ ợ ng h p thích h p đ đ trên bi u hi n toàn di n c a công ch c trong tr c ỏ ạ ệ ứ tăng ch c, bi u hi n công tác th c t , đ ng th i xem xét tình tr ng s c kh e và ườ ậ ủ ợ ắ ự ượ ế c k t lu n c a ng tu i tác đ có s cân nh c thích h p. Sau khi có đ i đánh ọ ượ ườ ả ị ủ c giá, tài li u s đ c giao cho lãnh đ o đ n v ch qu n, ng ẽ ề ả ị ầ đánh giá. N u c n thay đ i ý ki n đánh giá, lãnh đ o đ n v ch qu n s đ ượ xu t nguyên nhân thay đ i và thông báo cho ng ủ c biêt. i đánh giá đ
ế ộ ứ ị
ườ ậ ả Ch đ đánh giá công ch c Xingapo đã quy đ nh rõ ràng: đánh giá công tác ằ i đánh giá
ế t ph i công b ng, khách quan, do v y ng ệ ứ ầ ữ ề ả ố ớ đ i v i công ch c c n thi ầ c n ph i có nh ng đi u ki n sau:
ứ ượ ữ ủ ệ ắ ổ N m v ng s tài li u công tác và hành vi c a công ch c đ c đánh giá;
ứ ượ ấ ớ ế Có ít nh t 6 tháng ti p xúc v i công ch c đ c đánh giá;
ườ ứ ượ Là ng ự ế ủ i giám sát tr c ti p c a công ch c đ c đánh giá;
ườ
ộ ấ ơ ả ế ầ
ộ ợ ợ
ườ ượ ợ ộ ậ ứ ụ ng h p là c đánh giá m t b c, cũng có tr i đ Có ch c v cao h n ng ả ụ ạ ợ ườ ng h p này, lãnh đ o ph trách ký tên c n ph i cùng m t c p, n u x y ra tr ẩ ủ ẩ th m tra, đánh giá tính công chính, h p tình h p lý c a báo cáo m t cách c n th n.ậ
ồ ơ ứ ườ ư Xingapo quy đ nh: h s đánh giá công ch c do th ký th
ồ ụ ứ ệ
ưở ậ ộ ụ ả ị ỷ ậ ả ế ế ạ ị ộ ậ l p, n i dung đánh giá bao g m t ng, n i dung chi ti nh n khen th ng v ph trách ủ ấ ả t c tài li u đánh giá c a công ch c, b n sao ế ề t v tình tr ng và k t qu n u b k lu t,…
ướ Tr
ệ ệ ồ ả ạ ế ễ ủ ể
ề
ứ ự ể ươ ệ ạ ệ ứ ồ c đây, tiêu chí đánh gái công ch c g m: k t qu làm vi c; tính sáng t o; ượ ế c đi m c a cách ấ ứ ự ế ệ ạ ủ i c a công ch c mà không th y hi n t ế c ti m năng c a h . Ngày nay, đánh giá công ch c d a trên hai tiêu chí: k t ệ ả ng lai. H
ầ i và t m nhìn, kh năng phát tri n trong t ứ ồ ầ ả quan h đ ng nghi p và kh năng giao ti p, di n đ t. Nh ấ ượ đánh giá này là chi th y đ c th c t ủ ọ ượ đ ả ệ ạ qu làm vi c hi n t ố th ng đánh giá công ch c g m hai ph n:
ớ ữ ệ ậ
ộ ả ạ
ộ ủ ườ ả
ự ế ả ề ạ ộ ấ ỏ H th ng báo cáo v i m t b n th a thu n công vi c gi a nhân viên c p ộ ả i v i c p trên sau khi bàn b c, m t b n báo cáo đánh giá công khai công ệ i nhân viên đó, ể ử ể c c đi đào t o đ s
ề ế ể ươ ườ ạ ệ ố ướ ớ ấ d ữ ệ vi c gi a hai bên b k t qu công vi c và s ti n b c a ng ượ ử ọ và m t báo cáo v tri n v ng phát tri n, kh năng đ ụ ng l d ng ng i đó trong t i;
ấ ượ ệ ể
ạ ứ ụ ầ ả ậ
ế ng công vi c, k t ợ ch c, ki n th c và kh năng v n d ng, tinh th n h p tác và ủ ế ự ổ ệ ứ ệ ố qu , năng l c t tính trách nhi m c a ng ự H th ng x p h ng th c thi công tác đ đánh giá ch t l ế ứ ả ườ i công ch c.
ằ ấ ứ ượ
ị H ng năm, công ch c đ ạ
ộ ả ệ ế ả
ặ ế
ườ ượ i đ ố ớ ữ ự
ư ứ ể ạ ượ ả ơ ở ứ ị ử ệ ấ ọ ng v cao nh h có th đ t đ
ạ ạ c c p trên đánh giá, xép lo i A, B, C. Lo i C là ộ ẽ ị ừ ươ ứ ộ ế ng kém, b lãnh đ o c nh báo; sau 6 tháng, tùy theo m đ ti n b s b tr l ự ọ ứ ượ c lãnh đ a thông báo tr c ho c bu c thôi vi c. K t qu đánh giá công ch c đ ọ ể ệ ự ế ti p đ n ng c đánh giá, nh ng không công khau, th hi n s tôn tr ng ấ ể công ch c. Đ i v i nh ng công ch c có kh năng phát tri n, c p trên d đoán ươ c; trên c s đó giao vi c, th thách và rèn c luy n.ệ
ề ươ ộ d. Ti n l ế ộ ng và ch đ đãi ng
ộ ướ
c có h th ng chính tr t p trung cao, nh ng Xingapo l ề ườ ư ầ ư ấ ẫ Tuy là m t n ư ộ ề lên nh m t n n kinh t ệ ố ị ậ ớ ế ạ m nh v i môi tr ạ ổ i n i h p d n và n n hành ng đ u t
ề ườ ế ớ ứ ứ i, Xingapo d ng th 9 trên th gi
ầ ầ ủ ướ c này luôn đ ng trong top đ u danh sách v đ
ạ ố ộ
ả ộ ề ươ ứ ệ ấ ứ ứ ố ọ
ạ chính trong sach. V GDP đ u ng i, đ t ề ộ 55.182 USD. Chính ph n minh b ch và ch ng tham nhũng. Đây là h qu m t chính sách đãi ng công ch c khôn ngoan và sáng su t khi ch n v n đ l ng công ch c là chìa khóa ọ ả cho m i c i cách.
ề ươ ự ư ớ ợ Chính sách ti n l ng h p lý, có tính canh tranh cao so v i khu v c t nhân
ọ ế ể ụ ấ
ụ ư
ị ệ ứ ươ ộ ừ ấ ớ r t s m, Xingapo đã áp d ng tiêu chu n th tr ể ượ
ẩ c ng ậ ứ ng cho công ch c. Đ thu hút đ ng căn c vào thu nh p c a kh i t
ườ ủ ủ
ự ứ ươ ế ộ ươ ắ ầ ớ
ố ổ
ươ ỷ ng cho các ch c v t ng chu n đê tính l
SGD/năm. M c l ự ệ ứ ươ ệ ườ ở ứ ị ở ặ Xingapo, trình đ giáo d c v là y u tô quan tr ng đ xác đ nh m c M c dù ị ườ ở ể ươ ng l ng kh i đi m nh ng t ạ i tài ho t trong vi c xác đ nh m c l ủ ườ ố ư ứ ộ đ ng trong khu v c công, chính ph th ứ ể ư ng cho công ch c. Ngày 09/4/2007, Chính ph Xingapo nhân đ đ a ra m c l ệ ứ ừ ố đã công b ch đ l tháng 4/2007. Theo đó ng m i, b t đ u có hi u l c t ỹ ề ả ngân sách ph i chi thêm 214 tri u đôla Xingapo (SGD) và nâng t ng s qu ti n ứ ụ ừ ươ ng lên 4,7 t l ư Th ký th ẩ ng tr c tr lên là 2,2 tri u SGD.
ạ ằ ệ Đ duy trì tính c nh tranh, vi c đnáh giá l
ờ ọ ầ ử
ứ
l
ọ ươ ố ặ
ả ả ươ ứ ươ ứ ự ế ỷ ệ t ệ ằ ứ ể ể ớ ả ợ ể ớ ọ t Xingapo chú tr ng tr ng vi c đánh giá l ỉ ể ề
nhân. T ch c đ nh b ng 2/3 thu nh p c a các v trí t
ậ ủ ộ ưở ủ
ấ ỗ ố ị nhân, m c l ươ ằ ủ ố
ự ư
ươ ớ ấ ứ ươ ng cao nh t trong sau ngành, ngh l
ả ạ ớ
ế ượ ả ủ
ườ ờ
ậ ấ ệ
ố ươ ứ ấ ủ ể ng h ng năm c a công ch c r t ứ ổ ượ ng c n s a đ i. Nh đó, m c c coi tr ng, làm căn c đ xem xét m c l đ ươ ng đã gia tăng đáng k v i c công ch c hành chính và các công ch c khác l ụ ệ ấ ể tuy n d ng th p và thôi vi c vào cu i năm 1993 đ phù h p v i th c t ộ ưở ủ ệ ng c a các b tr cao. Đ c bi ng ớ ứ ạ ứ và công ch c cao c p đ đi u ch nh nh m b o đ m m c c nh tranh v i khu ằ ừ ươ ị ự ư ươ ng v c t ng đ ứ ươ ự ư ấ ứ ng c a các b tr trong khu v c t ng và công ch c cao c p ườ ưở ỉ ề ượ ng trung bình c a b n nhóm ng ng cao i h c đi u ch nh b ng l đ ng l ề ủ ỉ ấ ấ ề ầ nhân. Sau l n đi u ch nh m i nh t, nh t trong sáu ngành, ngh c a khu v c t ấ ậ ệ ề ươ ệ hi n nay m c l ng cao. Vi c ch p nh n ứ ở ứ ự ả ươ ự ng công ch c m c cao và b o đ m tính c nh tranh v i khu v c s chi tr l ộ ự ự ọ ư ạ nhân là m t s l a ch n chi n l c c a các nhà lãnh đ o Xingapo trong t ỷ ề ữ ữ ượ c nh ng ng nhi u th p k qua, nh đó Xingapo đã thu hút và gi i tài đ ộ ụ ừ ộ ưở ng N i v t ng nói: năng nh t làm vi c cho chính ph . Năm 2007, B tr ư ứ ấ ể ng là đ ng l c duy nh t đ níu ké công ch c nh ng “Chúng tôi khong mu n l ướ cũng không mu n l ủ ộ ố ươ ự ể ọ ờ ỏ ng là lý do đ h r i b nhà n c”.
ứ ươ ứ ươ ứ ả ớ M c l ng công ch c t ệ ệ ng x ng v i hi u qu công vi c
ứ
ứ
ấ
ấ ượ ưở ưở ế ướ ứ ố
ứ ươ ề ệ ể ủ ả ả ổ ộ ộ ế ị ụ ố ớ Căn c vào ch t l ng d ch v đ i v i công dân mà Xingapo tr m c l ề ả ứ ươ và các kho n ti n th ng t ế ộ ề ụ d ng ch đ ti n th ng 3 thnasg l ệ ố ả tích công vi c t ệ ụ ệ ngoài vi c ph thu c vào hi u qu công vi c, m c l ệ Xingapo còn phu thu c vào hi u qu t ng th c a n n kinh t ả ứ ươ ng ng x ng cho công ch c. Năm 1989, Xingapo áp ứ ươ ng cho các quan ch c cao c p có thành ổ c. Tuy nhiên, t, chi n kho ng 1% t ng s công ch c nhà n ủ ứ ng công ch c c a ệ . Ngoài ra, vi c
ứ ở ứ ả Xingapo cũng ph i căn c hoàn toàn vào thành tích công
ề ạ đ b t công ch c vi c.ệ
ơ ấ ề ươ ạ ứ Tính linh ho t trong c c u ti n l ng công ch c.
ộ ụ Xingapo áp d ng h th ng l
ế ng linh ho t t ề ươ c t o ra t
ạ ừ ng công ch c đ ấ ủ ề ứ ượ ạ ế ỉ
ệ ề ủ tháng 7/1988 sau cu c suy thoái ừ ữ nh ng ả mà không nh ệ ố i khu n thu nh p mang v gia đình. Hình th c c a h th ng
ớ ụ ạ ớ ồ ươ ơ ấ kinh t ự thành ph n có th đi u ch nh d a trên hi u su t c a n n kinh t ứ ậ ướ h ươ l ệ ố năm 1985. Theo đó c c u ti n l ầ ể ề ả ấ ng x u t ng công v linh ho t m i bao g m:
ươ L ơ ả ng c b n;
ằ ầ ậ ộ M t ph n thu nh p khác h ng tháng (MVC);
ộ ươ ứ M t tháng l ng th 13 (NPAA);
ưở ữ ặ ố Th ng gi a năm ho c cu i năm
ỉ ầ ươ ng này, t
ả ấ ả ự ề ưở ẽ ế ớ ệ ố V i h th ng l ệ ự c th c hi n thông qua các kho n th
ỉ ố t c s đi u ch nh m c l ng khác ngoài l ượ ưở ả
ố ứ ươ ươ ứ t qua m c th ứ ươ
ố ắ ừ
ằ ố ỉ
ứ ộ ổ ượ ạ ớ ả ng đ u tiên s ph i ả ng cao b n. N u có ữ ng gi a năm ể ứ ng tháng th 13 có th ể ị i kho ng 2 tháng, kho n này có th b ầ c a qu c gia. G n i thành ả ế ủ ng liên quan t c b sung v i các kho n th
ượ đ ả ả ự ề s đi u ch nh xu ng thì ph i b o đ m không v ằ ậ ặ ho c cu i năm, thu nh p h ng tháng và sau đó, m c l ả ị ả ớ b gi m tr . C g ng tăng m AVC t ự ưở ề ng kinh t đi u ch nh h ng năm tùy thu c vào s tăng tr ưở ả ớ ự đây, s linh ho t này đ tích cá nhân.
ươ Chính sách “l ạ ng s ch”
ự ả ươ
ệ ứ ậ ằ ấ ả ả
ế ợ K t h p tr l ộ ệ ố ặ ứ ế ệ
ậ ủ ệ ẽ ứ ự ố
ề ự ể ả ủ ế ệ ằ
ệ ố ng cao, Xingapo xây d ng h th ng lu t giám sát rõ ràng và ể ự m t h th ng đánh giá công ch c hi u qu , th c ch t nh m qu n lý và ki m ộ ộ soát ch t ch thu nh p c a đ i ngũ công ch c. Vi c làm này đã khi n cho đ i ộ ự giác và nghiêm túc “b n không”: không ngũ công ch c, th c hi n m t các t ượ ổ ố c, không th , không mu n và không dám tham nhũng. Xingapo cũng đã đ i đ ể ậ ớ ơ ch tài chính đ t n m i c ch qu n lý ngân sách b ng vi c phân quy n t ộ ấ ụ ủ c p v c a cán b .
ơ ữ ướ ữ ề H n n a, công ch c nhà n
ị ế ọ ứ
ị ấ ư ứ ệ ữ ậ
ợ ng h u và nh ng l ự ệ ở ướ c toàn v nh ng hành vi tham c b k t án tr ẽ ị ỉ ư ữ ế nhũng còn b m t vi c làm, và n u h là nh ng quan ch c đã ngh h u thì s b ọ ượ ấ ỳ ộ ẽ ắ ươ c t l i ích khác. H cũng s không nh n đ c b t k m t ươ ự ổ ng lai. s b nhi m nào khu v c công trong t
ợ ế ướ ả ươ ư Thu phúc l i y t ữ và nh ng b c gi m l ng h u.
ỗ ự ủ ủ
ầ ng lai. 1% l
ằ ng công ch c đ ế ứ ộ ươ ế ộ ế ệ ươ ợ ầ n n n cho các th h t ọ ả góp vào các tài kho n g i là ti ặ ớ ả Chính sách này là m t ph n n l c c a chính ph nh m gi m b t gánh n ng ể ượ ử ụ ươ c s d ng đ đóng ệ ế ệ t ki m y t t ki m . Đây là m t ch ng trình ti
ố ậ ủ ọ ể ầ ằ
ả ệ ộ qu c gia nh m giúp các cá nhân dành m t ph n thu nh p c a h đ chi tr vi n phí khi c n.ầ
ủ ứ ỏ Nh v y, thành công trong c i cách l ng c a Xingapo đã ch ng t
ề ươ
ỏ ằ ả ậ ng linh ho t. V m t k thu t, nó ch ng t
ươ ệ ả ề ặ ỹ ự ộ ả
ả vai trò ệ ự ng trong vi c b o đ m s hài hòa thông qua vi c ứ ạ ự r ng s thành ơ ỏ ủ ự ề ươ ữ ậ ng là d a trên c s c a s tin c y gi a ề ả ệ ộ ố ư ậ ố ộ ồ ủ c a H i đ ng qu c gia v l ệ ế ộ ươ ự th c hi n ch đ l ủ công c a công cu c c i cách ti n l m i quan h ba bên: lao đ ng, nhà qu n lý và chính quy n.
ự ự ồ ả ả ạ 5. C i cách qu n lý ngu n nhân l c trong khu v c công t i Xingapo
ố ệ ư ầ
ể
ề ừ ệ ướ ủ ấ ầ ỳ ư Có di n tích nh , dân s ít, tài nguyên thiên nhiên h u nh không có nh ng ự ả vi c c i cách ộ c xu t phát t
ượ ỏ ế ầ ẫ đ y năng đ ng trong nhi u năm qua. S Xingapo là hình m u phát tri n kinh t ệ ể ả th n k trong vi c qu n lý và phát tri n c a n ụ ộ ố ệ c áp d ng là: hành chính. M t s bi n pháp đ
ừ ẩ ộ ộ
ụ ả ế ề ỗ ụ ừ ệ ệ ả Áp d ng b quy chu n ISO 9000 trong b máy hành chính, coi đó v a là ạ i làm vi c, v a là công c đánh giá hi u qu , phân lo i l
ụ công c c i ti n l công ch c.ứ
ủ ộ ạ ộ ầ ố Đ a tinh th n “doanh nghi p vào ho t đ ng c a b máy hành chính mà c t
ư ấ ả ướ ệ lõi là l y hi u qu làm th ệ c đo.
ề ể ằ
ấ ệ Thành l p y ban H tr doanh nghi p nh m tìm hi u, đánh giá và đ xu t ươ ậ Ủ ả ỗ ợ ế ị ủ ệ ế i quy t các ki n ngh c a doanh nghi p. ng án gi ph
ề ươ ệ ỏ Đ ra Ch
ấ ủ ộ ệ ề ầ ị ụ ệ ơ ng trình xóa b các làm vi c quan liêu, nhi u t ng n c c a b ớ máy hành chính v i m c tiêu là vi c gì cũng phai có c quan ch u trách nhi m.
ườ ữ ị ỗ ờ Th ể ạ ỏ ng xuyên ra soát đ lo i b nh ng quy đ nh l i th i không còn phù
h p.ợ
ứ t chú tr ng công tác đào t o, b i d ng đ i ngũ công ch c, coi đó là
ọ ấ ể ượ ệ ơ ả ồ ưỡ ề ạ ự ộ ụ ệ ặ Đ c bi ả i pháp c b n nh t d đ gi ả c xây d ng n n công v hi u qu .
ữ ệ Xingapo đã có nh ng chính sách c th trong vi c tr l
ế ố ứ ạ ạ ả ươ ụ ể ng x ng đáng cho i đa n n tham nhũng, minh b ch hóa chính
ộ ủ ạ ứ ứ ế ộ ứ ạ cán b , công ch c, qua đó h n ch t ệ ượ ph , t o đà cho cán b , công ch c dành h t tâm s c cho công vi c đ c giao.
ụ ừ ườ ằ ị
ế ị ạ ố
hàng ch c năm nay, Xingapo đã xác đ nh r ng, ng ể ủ ề ộ ả ệ ử ụ ạ ộ ố
ố ủ ử ụ ấ ế i tài là y u Ngoài ra, t ế ớ ố then ch t quy t đ nh kh năng c nh tranh và phát tri n c a n n kinh t v i t ướ ướ c. Vì b c đ t phát là vi c s d ng nhân tài ngo i qu c trong b máy nhà n ả ậ v y, chính sách thu hút và s d ng nhân tài ngoài qu c c a Xingapo r t bài b n.
ự ữ ạ ượ ủ V i nh ng thành t u đ t đ
ằ ể ề ệ ả
ụ ệ ớ ộ
ế ự ự ẩ
ọ ượ ng, đ ờ ạ ợ ừ ả ớ ấ c trong quá trình c i cách hành chính c a đ t ạ ộ ạ ướ n c, có th nói r ng n n hành chính Xingapo ho t đ ng hi u qu , minh b ch ủ ề ờ ự ạ là nh s đóng góp quan tr ng c a n n công v hi n đ i, tiên ti n, v i đ i ngũ ứ ệ ạ c đào t o chu n và làm vi c th c s nghiêm túc, công ch c có ch t l ụ ụ ợ i ích cho chính t ng cá nhân. Các chính sách ph v l ấ ượ ồ i ích công đ ng th i t o l
ể ể ệ
ố ề ề phát tri n n n công v c a Xingapo co th là kinh nghi m quý giá cho nhi u qu c giá khác trên th gi ụ ủ ế ớ i.
X. TRUNG QU CỐ
ớ ề ệ 1. Gi ố i thi u khái quát v Trung Qu c
ố ố ơ ớ ỷ ng
ộ ệ Trung Qu c có di n tích là 9,6 tri u ố ườ ồ ạ
ệ km² v i dân s h n 1,3 t ậ ướ ế ộ ố
ủ ề ướ ủ ấ ộ
ề ả ấ i. Trung Qu c có 56 dân t c và có 4 tôn giáo chính là Ph t giáo, Đ o giáo, H i giáo và Thiên chúa giáo. Theo hi n pháp Trung Qu c, n c C ng hòa nhân dân Trung c xã h i ch nghĩa c a n n chuyên chính nhân dân, do giai c p công Hoa là n ạ nhân lãnh đ o, l y liên minh công nông làm n n t ng.
ố ổ ế
ể ế ộ
ớ ấ ỷ ố
ớ ố ở ứ ế ớ ứ ố
ả
ư ợ ố ế ứ ổ
ượ ả ở ề ế ừ T khi ti n hành đ i m i kinh t năm 1978, Trung Qu c đã tr thành n n ỳ ầ ể ế ớ ấ i, v i t c đ phát tri n th n k trung bình phát tri n nh t nh t th gi kinh t ấ ấ ẩ ớ ế ậ 10% trong vòng ba th p k liên ti p và tr thành qu c gia xu t kh u l n nh t ư ế ớ ẩ ậ i cũng nh là quôc gia nh p kh u đ ng th hai th gi th gi i. Trung Qu c là ố ợ ộ ồ ự ủ ườ ng tr c c a H i đ ng B o an Liên h p qu c, cũng nh thành thành viên th ủ ư ứ ổ viên c a các t nh WTO, APEC, G20 và T ch c H p tác ch c qu c t ng H i. Th
ộ ố 2. B máy hành chính Trung Qu c
ơ ố ụ ệ
ố ấ ủ ướ c cao nh t c a n ủ ướ ng, Phó Th t ổ ụ ệ ộ ủ
ộ ưở ố ụ ệ ạ Ủ ố ụ ệ ứ
ố ụ ệ ầ ộ ủ
ổ ệ ự ộ ộ ướ c C ng hòa Qu c v vi n là c quan hành chính nhà n Ủ ố ủ ướ ng, y viên nhân dân Trung hoa. Qu c v vi n do Th t ể ụ ệ ệ ng các B , ch nhi m các y ban, T ng Ki m toán, Qu c v vi n, B tr ủ ướ ư T ng Th ký Qu c v vi n t o thành. Đ ng đ u Qu c v vi n là Th t ng. ộ ố ơ ố ồ Hi n nay, Qu c v vi n Trung Qu c g m 28 b và y ban cùng m t s c quan tr c thu c.
ị ấ ủ
ỉ ư ế ươ
ồ ệ ệ ố ự ế ộ ng. Nh ng th c t ố Theo quy đ nh c a Hi n pháp, Trung Qu c có ba c p hành chính đ a ph , b máy hàn h chính đ a ph ệ ỉ ị ị ị ng.
ự ị ặ
ướ ỉ là c p hành chính d
ệ ồ ị C p huy n
ấ ươ ườ ấ ấ ậ ng ươ ố ự ồ ệ ự ị ỳ ỳ ự ị ệ t Nam, đ ị ố ủ ng c a Vi ộ ng đ là c p t
ươ ng ươ ồ ng g m: t nh, huy n và h ấ ỉ ấ ố C p t nh Trung Qu c hi n nay có b n c p g m: t nh, đ a khu, huy n, h ộ ỉ ồ tr , đ c khu hành chính và hành ph tr c thu c trung bao g m: t nh, khu t ị ệ ấ ị ấ ươ C p đ a khu i t nh và trên huy n, g m có: đ a khu, ng. ấ ị ệ g m có: huy n, huy n t ự ị ạ ấ tr , đ i c p th và minh. tr , đô th châu t ị ủ ộ ệ ấ tr và lâm c p huy n, qu n n i thành, n i th c a các thành ph , th xã, k , k t ượ ươ ươ khu. C p h ng c p xã, ph c chia ị ự theo khu v c công nông và thành th .
ủ ứ ộ ố 3. Đ i ng công ch c Trung Qu c
ậ ị
ố ộ ồ
ủ ị ể ộ ị ự ấ ả t c nhân s trong khu ạ ộ ạ ả ủ ng lao đ ng c a chính ph , Đ ng, Đ i h i đ i ươ pháp và ki m sát, ng chính tr , các t
ổ ứ ư ch c t ứ ủ ề ượ ọ ổ ứ ả ủ ụ Lu t công v năm 2005 c a Trung Qu c đã xác đ nh t ự ộ ự ượ v c công g m toàn b l c l ệ ể bi u nhân dân, H i ngh Hi p th các t ch c đ ng phái dân ch đ u đ c g i là công ch c.
ố ử ả ố
ứ ủ ả
ế ế Trung Qu c, công ch c không nh t thi ị ộ ứ ở ư ệ Tính đ n n a cu i năm 2012, Trung Qu c hi n có kho ng 7.080.000 công ứ Ở ả ố t ph i là thành viên c a Đ ng ch c. ả ả ộ C ng s n nh ng 95% cán b , công ch c ấ ầ các v trí hàng đ u là đ ng viên.
ứ ồ ơ Công ch c trong các c quan hành chính nhà n ướ ở c ố Trung Qu c g m hai
lo i:ạ
ứ ạ
Công ch c lãnh đ o là nh ng ng ứ ổ c. Các công ch c này đ
ừ ữ ượ c b nhi m theo các trình t ậ ề ự ườ i th a hành quy n l c hành chính nhà ị ự ệ ấ ụ ậ ổ ứ ủ ế ỉ ướ n ề đi u ch nh c a Hi n pháp, Lu t công v và Lu t t ự ậ ị lu t đ nh, ch u s ề ch c chính quy n các c p.
ứ ữ Công ch c nghi p v là nh ng ng i thi hành ch đ th
ế ộ ườ ứ ệ ổ
ệ ụ ấ ố ệ ạ ệ ế ệ ị ả ướ c, ch u trách nhi m quán tri ơ ọ ụ ấ t, ch p
ệ ườ ng nhi m, do c ậ quan hành chính các c p b nhi m và qu n lý căn c vào Lu t công v . H ứ chi m tuy t đ i đa s công ch c nhà n hành các chính sách và pháp lu t.ậ
ự ự ồ ả ở 4. Qu n lý ngu n nhân l c trong khu v c công ố Trung Qu c
ồ ả ự 4.1 Mô hình qu n lý ngu n nhân l c
ố ướ H th ng công v Trung Qu c hình thành sau khi nhà n
ậ ượ ộ ố ề
ụ ề ủ ụ ệ
ạ ạ
ậ ậ ủ ệ ế ấ ạ ố ớ ố
ể ệ ệ ả ụ ệ ố c C ng hòa nhân ề ơ ả dân Trung Hoa đ c thành l p năm 1949. N n công v Trung Qu c v c b n ứ ặ ữ mang nh ng đ c trung c a mô hình ch c nghi p. N n công v chia thành các ệ ngành, các ngành chia thành các ng ch và các ng ch chia thành các b c. H ứ th ng x p h ng công ch c m i hi n nay c a Trung Qu c có 27 c p b c khác ả nhau đ ph n ánh thâm niên và hi u qu công vi c.
ụ ề ả ấ ậ ị ố B ng 3: C p b c và v trí công tác trong n n công v Trung Qu c
ấ
ấ ỉ
V trí công tác ướ c ướ ấ c c p phó ấ ấ ng cao c p nh t (c p t nh) ấ ỉ ng (c p t nh) ng
ủ ơ
ườ ứ ậ
ủ ầ ậ C p b c 13 46 78 910 1112 1314 1516 1718 1920 2122
ậ ộ
2324 2527 ị ạ Lãnh đ o nhà n ạ Lãnh đ o nhà n ộ ưở B tr ứ ưở Th tr ụ ưở ụ C c/V tr ụ ụ C c/V phó ị ơ ầ ườ ứ i đ ng đ u đ n v Ng ị ầ ườ ứ ấ i đ ng đ u đ n v C p phó c a ng ộ ầ Ng i đ ng đ u b ph n ộ ườ ứ ấ i đ ng đ u b C p phó c a ng ph nậ Thành viên b ph n Nhân viên văn phòng
ơ ồ ả ự 4.2 C quan qu n lý ngu n nhân l c
ệ ứ ở ẩ ộ Vi c qu n lý công ch c
ơ ộ ự ộ
ề ủ ộ ự ữ ự ấ ộ ộ ộ
ự ầ ậ ộ ộ
ủ ố ả ả ố Trung Qu c thu c th m quy n c a C quan Qu n ế ụ ơ ộ lý công v . C quan này thu c B Nhân l c và An sính xã h i. B này là k t ả ủ ự ợ qu c a s h p nh t gi a hai b : B Nhân s và B Nhân l c và An sinh xã ộ ộ ệ ộ h i. Vi c thành l p B Nhân l c và An sinh xã h i là m t ph n trong công cu c ả ổ c i t chính ph Trung Qu c năm 2008.
ụ ứ ụ ể
ứ ạ
ụ
ộ ố ệ ờ ề ờ ậ ự ủ ả ị
ứ ả ả ơ C quan Qu n lý công v có ch c năng qu n lý, tuy n d ng, đánh giá, đào ế ộ ố ưở ạ n, giám sát công ch c và m t s khía c nh khác có liên quan đ n t o, khen th ư ệ ượ ự ụ ơ ồ công v . Đ ng th i, c quan này cũng có đ c s giao m t s nhi m v nh : ề ợ ợ ớ ậ i h p phác l p quy đ nh v th i gian t p s c a nhân viên m i, b o v quy n l ủ c a công ch c.
ố ộ ặ ả ả ệ ự ở ộ t trong qu n lý nhân s
ớ ả ể M t đi m đ c bi ố ộ
ố
ườ ị ự ở ng v B Chính tr là c quan có trách nhi m giám sát t
ệ ộ ự ộ
ả ả
ượ ề ả ặ ơ ở ố Trung Qu c, hai c quan Đ ng và chính quy n đ
ộ ệ ố ả Trung Qu c là Đ ng C ng s n ắ ứ Trung Qu c đóng vai trò to l n trong qu n lý cán b , công ch c. Nguyên t c ộ ả ả ả ầ Trung Qu c là “Đ ng qu n lý cán b ”. đ u tiên trong qu n lý cán nhân s ơ ổ ứ ụ ộ ch c và nhân Ban Th ệ ệ ự ự ự ủ s c a khu v c công. B Nhân l c và An sinh xã h i có trách nhi m th c hi n ự ự ở ư ậ khu v c các chính sách do Đ ng ban hành. Nh v y, trong qu n lý nhân s ẽ ế c liên k t ch t ch , công ạ t o thành m t h th ng.
ộ ố ộ ồ ả ự 4.3 M t s n i dung qu n lý ngu n nhân l c
ể ụ a. Tuy n d ng
ố ượ ấ ố ứ ủ K thi công ch c c a Trung Qu c đ ấ c chia thành hai c p: c p qu c gia và
ươ ỳ ị ấ c p đ a ph ng.
ố ậ ể ụ ụ
ắ
ỏ ấ ự ườ ệ ơ ả i gi
ệ ụ ẳ ể
ố ươ ắ ệ
ố ể ng ti n thông tin đ i chúng, công b cho toàn b công chúng bi ệ ử ề ẩ
ự ụ ờ ể ờ
ữ ủ ề ẩ
ự ử ẩ ư ề ẳ
ề ớ ọ
ể ẳ ườ ề i đ u bình đ ng v quy n l ụ ệ ứ ể
ở ạ ượ ẩ ườ ư ấ ạ ữ ứ ứ ấ ỏ
ề Theo Đi u 21 Lu t công v Trung Qu c năm 2005, vi c tuy n d ng công ứ ố ướ ở Trung Qu c tuân theo các nguyên t c c b n là: công khai, c ch c nhà n ữ ọ ẽ ạ ặ i nh t. Nh ng đánh giá ch t ch , c nh tranh bình đ ng và l a ch n ng ượ c thông báo công khai trên nguyên t c này có nghĩa là vi c tuy n d ng đ ế ề ừ ộ ạ t v t ng ph ủ ụ ộ ườ ị v trí tuy n d ng, s ng i, đi u ki n, tiêu chu n, n i dung thi c , th t c ghi ồ ị tên d thi, th i gian, đ a đi m thi, đ ng th i thông báo công khai danh sách ủ ể ọ nh ng thí sinh đ tiêu chu n d thi. M i công dân có đ tiêu chu n đ u có th ạ ự ghi tên d thi, c nh tranh thi c trong các đi u ki n bình đ ng nh nhau, không ề ợ ộ ệ t dân t c, gi i phân bi i tính, hôn nhân… M i ng ứ ủ ủ ơ ộ thành công ch c c a chính ph . Vi c tuy n d ng căn c theo và c h i tr ả c trong các kì thi, có tham kh o thêm quá trình công tác, trình thành tích đ t đ ấ ể ọ ộ ọ i u tú, xu t đ h c v n, ph n ch t đ o đ c, s c kh e đ ch n ra nh ng ng s c.ắ
ứ ươ ứ ể ạ ứ ể Các lo i thi tuy n công ch c: có ba lo i thi tuy n công ch c t ớ ng ng v i
ứ ạ ạ các lo i công ch c sau:
ứ ứ ữ ể ạ ộ + Tuy n d ng nh ng công ch c không thu c các ch c danh lãnh đ o: áp
ấ ạ ụ ử ụ d ng cách thi c công khai, mang tính ch t c nh tranh.
ụ ậ ố ỹ
ể ứ ấ ẩ ứ ậ + Tuy n d ng công ch c chuyên môn, k thu t trong s nhân viên có văn ư
ỉ ề ỹ ậ ể ọ ườ ữ ệ ỏ ỹ ằ b ng, ch ng ch v k thu t chuyên ngành: thông qua thi v n đáp và th m tra t cách, thi k thu t chuyên môn đ ch n nh ng ng i vào làm vi c. i gi
ữ ể ụ ệ ạ ố
ứ ả ặ ứ ủ ơ ứ ị ơ ơ
+ Tuy n d ng nh ng công ch c đ m nhi m ch c danh lãnh đ o trong s các nhân viên, công ch c c a c quan ho c các đ n v khác ngoài các c quan hành chính
ể ứ ứ ứ ể ế
ế ứ ể ậ ằ ộ
ộ ế ấ ể ể ế
ự ử ả
Cách th c thi tuy n: có hai cách th c thi tuy n công ch c là thi vi t và ấ ỏ ph ng v n. Thi vi t nh m ki m tra trình đ ki n th c, trình đ lý lu n, năng ự ự ự ọ ủ ừ t, năng l c đ c c a t ng cá nhân. Thi v n đáp đ ki m tra năng l c suy l c vi ế ấ ự ứ ữ ạ ễ ự nghĩ, năng l c di n đ t ngôn ng , năng l c ng x và năng l c gi i quy t v n ề ự ế ủ đ th c t c a thí sinh.
ộ ộ ồ
ế ể N i dung thi tuy n: n i dung thi tuy n bao g m các ki n th c c b n; ki n ế ấ ứ ể ỹ ả ế ự ế ủ ề i quy t v n đ trong th c t ứ ơ ả c a thí sinh. th c chuyên môn và k năng gi
ể ụ ứ ồ ướ Quy tình tuy n d ng công ch c bao g m các b c sau:
ể ụ + Thông báo tuy n d ng
ư ườ ể ụ ẩ + Th m tra t cách ng i xin tuy n d ng
ố ớ ữ ể ườ ủ ư ẩ + Thi tuy n công khai đ i v i nh ng ng i đã th m tra đ t cách.
ệ ấ ạ ứ ẩ ị ự ng chính tr , ph m ch t đ o đ c, năng l c
+ Xem xét toàn di n v t ể ườ ủ ề ư ưở t i trúng tuy n. công tác c a ng
ụ ứ ế ể ể ậ
+ Căn c vào k t qu thi tuy n, xem xét đánh giá, l p danh sách tuy n d ng, ẩ ự ơ ả ả báo cáo lên c quan qu n lý nhân s chu n y.
ướ ượ ụ ờ ứ Công ch c nhà n
c khi đ ạ ượ
ứ ấ ỉ ế ể ứ ậ ả ể c tuy n d ng chính th c ph i qua th i gian t p ể ụ ầ ẽ c tuy n d ng. Công ch c nhà ở ề ơ c tuy n d ng vào các c quan c a chính quy n nhân dân c p t nh tr
ủ ở ự ộ s m t năm, n u không đ t yêu c u s không đ ụ ướ ượ c đ n ở ơ ở ừ ả c s t lên ph qua công tác hai năm tr lên.
ế ể ể b. Thuyên chuy n, luân chuy n và thăng ti n
ể ể ể Thuy n chuy n, luân chuy n:
ướ ệ
ầ ứ Công ch c nhà n ỗ ướ chính nhà n ụ ự ể c m i năm c n luân chuy n công ch c theo m t t c có nghĩa v th c hi n thuyên chuy n. C quan hành ấ ị ứ nh t đ nh. ể ơ ộ ỷ ệ l
ể ượ
ơ
ổ ớ ệ ị ự ệ ể ể ơ ố
ứ Công ch c có th đ ể ượ và cũng có th đ ặ ướ n ượ ạ ươ c l ph ướ ộ ộ ơ c c luân chuyên trong n i b c quan hành chính nhà n ủ c trao đ i v i các nhân viên c a các c quan hành chính nhà ị c khác, ho c các xí nghi p, đ n v s nghi p, có th luân chuy n xu ng đ a ng và ng i.
ị ủ ứ ể ậ ồ
ệ ở ơ ổ ị ụ ể ể ộ
ụ ể ứ Theo quy đ nh c a pháp lu t, thuyên chuy n công ch c bao g m các hình th c: ị ệ ề đi u đ ng công tác, chuy n nhi m v chuy n đ i v trí, giao vi c đ n v khác ệ ể đ rèn luy n; c th là:
ộ ừ ể ề ộ
ề ơ ứ ặ + Đi u đ ng: Đi u đ ng công tác là vi c chuy n nhân viên t ạ ướ ch c v lãnh đ o ho c ch c v ệ ể ữ c đ gi
ụ ứ ở ả tr
lý chuyên viên nghiên c u tr ơ ướ ệ ở ộ bên ngoài vào ụ ứ ư ệ lên, cũng nh vi c ngoài c quan hành chính nhà c ra làm vi c
ỏ t ng c quan hành chính nhà n ạ ừ ợ không ph i lãnh đ o t ứ ề đi u đ ng công ch c nhà n c.ướ n
ộ ề ệ ướ Ng c đi u đ ng vào làm vi c trong c quan hành chính nhà n
ủ ỹ ươ ị c kh o sát, đánh giá k l
ườ ượ i đ ả ệ ư ơ ộ các đáp ng yêu c u c a ch c v đ
ủ ề ệ
ồ ưỡ c h c t p, b i d ượ ố
ớ ượ ứ
ư ượ đ ứ ề đi u ki n t giá, có đ đi u ki n, các công ch c này đ ặ Hành chính qu c gia ho c các c s đào t o, b i d ậ ứ m i đ c chính th c nh n ch c. Công ch c nhà n ướ ẽ c s không còn t quan hành chính nhà n ả c ph i ự ng, có đ trình đ chính tr , năng l c công tác và ầ ủ c giao. Sau khi đã qua đánh ứ ệ ở ọ H c vi n ng ị ỉ ơ ở ng đ c ch đ nh, sau đó ề ỏ ơ c sau khi đi u ra kh i c ướ ứ c. ứ ụ ượ ọ ậ ượ ồ ưỡ ạ ứ ướ cách công ch c nhà n
ệ ệ ề ụ ộ ộ ơ ấ
ệ
ướ ệ ề ớ ợ
ầ ạ ủ ệ ộ ố ủ
ộ ể + Chuy n nhi m v là vi c đi u đ ng ngang c p trong n i b c quan hành ể ặ ầ ướ c vì nhu c u công tác ho c vì lý do chính đáng khác. Vi c chuy n chính nhà n ả ứ ụ ủ c ph i phù h p v i yêu c u, đi u ki n quy nhi m v c a công ch c nhà n ệ ả ứ ụ ụ ượ ị đ nh c a nhi m v đ c giao và ch c v không ph i lãnh đ o c a m t s công ấ ặ tác có tính ch t đ c thù.
ể ệ
ạ ơ ấ ị ậ ộ
i c quan c p c ế ặ ộ
ệ ở ơ ướ ứ ệ ơ ụ ấ ị đ n v khác công ch c nhà n ẫ c v n gi
ị đ n v khác đ rèn luy n là vi c c quan hành chính nhà n ệ ứ ớ i nh n m t nhi m v nh t đ nh t ng ch c t ệ ị ự ượ ệ ị ớ ơ ướ ệ ở ơ c + Giao vi c ấ ơ ứ ươ ử c công ch c đ ạ ờ ộ ơ ở s ho c m t đ n v s nghi p trong th i gian nh t đ nh m t cách có k ho ch. ữ ờ c giao vi c Trong th i gian đ ự ố nguyên m i quan h nhân s hành chính v i c quan cũ.
Thăng ti n:ế
ệ ứ ượ
ự ướ ế ề ạ
ệ Vi c thăng ti n c a công ch c đ ứ ạ ộ ẩ ứ ả ọ
ệ
ạ
ệ
ủ ề ạ ủ ấ ạ ướ ứ ế ủ ắ ứ ụ Ho t đ ng đ b t ch c v công ch c nhà n ườ ả ự ế ủ ệ ấ i nào vào vi c y, chú tr ng k t qu th c t chu n đ c, tài; dùng ng ượ ướ ứ c đ vi c. Công ch c nhà n ứ ợ ụ ượ ố ớ phù h p đ i v i ch c v đ ộ ấ ả ả m t c p thì ph i tr i qua hai ch c danh tr lên c a c p d ạ b t công ch c nhà n ề ạ c th c hi n thông qua công tác đ b t. ủ c ph i theo nguyên t c: có đ tiêu ế c a công ẩ ả ề ạ ệ ề c đ b t ph i có đ các đi u ki n, tiêu chu n ứ ụ ượ ế c đ b t ch c v lãnh đ o trên c giao, n u đ ề ứ ề ướ ề ở i li n k . Vi c đ ứ ố ượ ả ượ ng ch c danh c ti n hành trong ph m vi s l c ph i đ
ượ ậ ị
c quy đ nh, ph i đ ấ ướ ạ ủ ộ ồ ứ
ả ượ ả ậ c nhà n ề ề ạ ấ ầ ứ ế c ti n hành đúng pháp lu t, đúng ch c đã đ ấ ả ề ạ năng, quy n h n c a các c p qu n lý. Đ b t công ch c ph i có H i đ ng; c p ộ ồ nào c n đ b t thì c p đó thành l p H i đ ng.
ự ế ệ ề ạ ứ ụ ứ ướ Trình t ti n hành vi c đ b t ch c v công ch c nhà n ư c nh sau:
ữ ườ ượ ự ế ề ạ ằ ệ ế ợ c d ki n đ b t b ng bi n pháp k t h p
ậ + L p danh sách nh ng ng ế ủ ầ i đ ạ ý ki n c a lãnh đ o và qu n chúng.
ư ứ ụ ượ ủ ề ẩ + Th m tra t ệ ầ cách theo các đi u ki n c n có c a ch c v đ c giao.
ề ạ ứ ể ằ ậ ả + Căn c vào b n nh n xét, đánh giá h ng năm đ xem xét đ b t.
ệ ề ệ ễ ả ẩ ổ
ớ ậ ậ + Lãnh đ o c quan có th m quy n b nhi m, mi n nhi m th o lu n t p ể ể th đ đi t ơ ạ ế ị i quy t đ nh.
ứ ượ ữ ứ ụ ạ ượ ồ ưỡ ề ạ c đ b t gi ch c v lãnh đ o đ c b i d ệ ấ ng, hu n luy n
Công ch c đ ề ứ ụ ượ v ch c v đ c giao.
ộ ổ ị ứ ủ i h n đ tu i nh m ch c c a các công
Trung Qu c có các quy đ nh v gi ứ ụ ứ ả ề ớ ạ ấ ố ậ ạ ở ch c đ m nh n ch c v lãnh đ o ậ ậ các c p b c khác nhau.
ượ ướ ề ạ ầ ừ ụ ứ c đ
ườ ợ c quy đ nh. Tuy nhiên, trong tr
ứ Công ch c nhà n ị ề ứ ứ ự c đ b t d n t ng c p, theo th t ứ ề ạ ượ ch c v đã ệ ể t công ch c có bi u hi n ộ ấ t m t c p, c đ b t v
ấ ắ ư ủ ơ ự ồ ẩ ả ấ ệ ượ đ ng h p cá bi ể ượ xu t s c v đ c, tài và thành tích công tác có th đ ề nh ng ph i có s đ ng ý c a c quan có th m quy n.
ạ ồ ự ể c. Đào t o, phát tri n ngu n nhân l c
ự ể ắ ạ ồ Nguyên t c đào t o, phát tri n ngu n nhân l c:
ọ ạ ủ ố ấ Chính ph Trung Qu c r t coi tr ng công tác đào t o, b i d
ọ ộ ướ
ả ẩ ệ
ồ ưỡ ế ượ c, coi đây là m t ph n quan tr ng trong chi n l ạ ắ ắ ậ ớ
ướ ớ ứ c quán tri ụ ầ t các nguyên t c qu n lý lu n g n v i th c t , coi tr ng hi u qu thi
ệ ạ ố ấ ọ ự
ủ ế ạ ễ
ấ ạ ộ ộ ị
ứ
ố ệ ng lý thuy t, d a trên ý t
ộ ậ ạ ế ả ớ ứ ấ ộ ng cho đ i ngũ ệ ự ứ ầ công ch c nhà n c th c hi n ụ ồ ưỡ ệ ố ng và đ y nhanh quá trình c i cách h th ng công v . Vi c đào t o, b i d ự ế ả ứ công ch c nhà n , ắ ệ ọ ậ ế ả ự ế t h c t p g n v i ng d ng, d y theo nhu c u th c t ư ậ ủ ự ệ ọ ự th c. Nh v y, Trung Qu c r t chú tr ng rèn luy n năng l c th c hành c a ứ ố ch t ch y u t o nên công ch c trong th c ti n, coi đây là m t trong ba t ự ễ ấ ự ẩ ph m ch t công ch c, đó là trình đ lý lu n tr , năng l c ho t đ ng th c ti n và ướ ị ự ọ ứ l p. H th ng đào t o công ch c Trung Qu c đ nh h tr ng, t đ c tính t ng ọ ậ ưở ự ng vi c h c t p nên vào năng l c thay vì đ nh h ụ ầ ừ nhu c u th c t xu t phát t ự ứ ệ ố ự ậ ự ướ ị ự ế ọ ậ , h c t p ph i đi đôi v i ng d ng.
ự ứ ể ạ ồ Các hình th c đào t o, phát tri n ngu n nhân l c:
ạ ộ ồ ưỡ ứ ở ố ượ ự ệ ng công ch c Trung Qu c đ c th c hi n theo
Ho t đ ng đào t o, b i d ứ ộ ố ạ m t s hình th c sau:
ứ
ố ữ ứ ạ ọ ố các tr
nh ng sinh viên t ạ ườ ạ
ề ọ ở ọ ệ
ạ
ươ ạ i đang h c
ộ ng, sau đso m t năm v h c ứ ệ ứ ứ ủ ố
ụ ượ ể ớ ạ + Đào t o chính quy cho công ch c m i tuy n d ng. S công ch c này đ c ọ ừ ể ọ ỏ ừ ệ ng đ i h c tr ng t nghi p khá, gi tuy ch n t i t ộ ồ ể ờ ứ ế ậ ể đi m đ đào t o đ i ngũ công ch c k c n. Th i gian đào t o là hai năm, g m ự ậ ở ị ộ đ a ph H vi n Hành chính m t năm th c t p ỉ ỗ ườ ố qu c gia. M i năm ch đào t o 200 công ch c lo i này, trong đó 100 ng i đang ọ ở ọ ườ ố ượ ự ế ự ậ ng H c vi n. D ki n sau 10 năm, s l th c t p và 100 ng ơ ạ ữ ẽ ở công ch c này s tr thành nh ng công ch c lãnh đ o ch ch t trong các c quan hành chính nhà n c.ướ
ữ ạ ơ
ồ ị ồ ưỡ ạ + Đào t o, b i d ẩ ướ c, chu n b đ ườ ắ i đang công tác trong c ng ng n h n cho nh ng ng ạ ả ị ượ ề ạ c đ b t vào v trí qu n lý, g m các lo i hình sau: quan nhà n
ồ ưỡ ứ ữ ứ ụ ạ • B i d ng cho công ch c đang gi ch c v lãnh đ o
ị ượ ẩ ề ạ • B i d ng, hu n luy n công ch c chu n b đ c đ b t vào các ch c v ứ ụ
ệ ươ ươ ồ ưỡ ấ ạ ấ ụ ụ lãnh đ o c p v , c c và t ng đ ứ ng.
ồ ưỡ ệ ớ ủ ố ướ • B i d ng giám đ c các doanh nghi p l n c a nhà n c.
ồ ưỡ ệ ụ ầ • B i d ng chuyên môn, nghi p v theo nhu c u công tác chuyên môn.
ớ ề ữ ế ả ổ ướ ứ ứ • B túc nh ng ki n th c m i v qu n lý nhà n c cho các công ch c đang
làm vi c.ệ
ọ ậ ồ ưỡ ạ ậ
ứ ụ ố ớ ứ ể ố ử ụ ề ạ ữ
Thành tích h c t p và nh n xét, đánh giá qua quá trình đào t o, b i d ng là ứ ộ m t trong nh ng căn c đ b trí, s d ng, đ b t ch c v đ i v i công ch c nhà n c.ướ
ề ủ Ngoài ra, Chính ph Trung Qu c còn t
ố ạ ọ ậ ạ ự ỏ ề
ề ụ ắ ộ c ngoài r i không v ph c v
ữ ị ọ ở ướ n
ồ c c đi h c ử ả ồ ồ ưỡ ng ể b ti n đ đi ề ụ ụ c ngoài c m t kho n ti n, c quan g i vào ngân hàng, khi
ả ả ố ổ ứ ch c nhi u khóa h c t p, b i d ướ ọ c đài th , có lo i t ọ ở ướ ạ n ườ ượ ử i đ c, Trung Qu c đã quy đ nh nh ng ng ặ ượ ơ ề ộ c tr c v n và lãi. ở ướ c ngoài. V kinh phí, có lo i do nhà n n ể ọ h c. Đ kh c ph c tình tr ng cán b đi h c ố ấ ướ đ t n ợ ả ph i ký h p đ ng và đ t c ọ ở ề ẽ ượ h tr v s đ
ơ ở ồ ưỡ ạ ứ C s đào t o, b i d ng công ch c:
ơ ở ượ ệ ạ c giao trách nhi m ph trách đào t o công ch c nhà n
ố ị ụ ườ ng hành chính đ a ph ọ ướ ứ c là H c ơ ở ươ ng và các c s đào
ồ ưỡ C s đ ệ vi n Hành chính qu c giasl các tr ạ t o, b i d ng chuyên ngành khác.
ọ ệ ấ
H c vi n Hành chính qu c giá (NSA) là c s đào t o cao c p nh t ố ơ ở ứ ạ
ọ
Ủ ộ ưở ươ ượ ớ ố ồ ưỡ Qu c, chuyên đào t o, b i d ố ụ ệ ố trong Qu c v vi n. Giám đ c H c vi n và y viên Trung ườ ươ ố ụ ệ viên Qu c v vi n, t ạ ấ ở Trung ấ ạ ứ ng công ch c lãnh đ o và công ch c cao c p Ủ ả ng Đ ng và y ặ ướ i c đ t d ệ ứ ng v i ch c B tr ươ ng đ ng. Tr ng đ
ạ ủ Ủ ỉ ạ ự ự ủ ố
ộ ố ụ ụ ệ ế ự s lãnh đ o tr c ti p c a Qu c v vi n và s ch đ o c a y ban Giáo d c ộ ự qu c gia, B Nhân l c và An sinh xã h i.
ồ ưỡ ạ ộ ệ ậ ủ ấ ọ N i dung đào t o, b i d ề ơ ả ng c a H c vi n t p trung vào các v n đ c b n
sau:
ậ ặ ắ ự ủ ố
ể ế ộ + Lý lu n xây d ng ch nghĩa xã h i mang đ c s c Trung Qu c và chi n c phát tri n. ượ l
ả ướ + Qu n lý hành chính nhà n ề c trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng.
ả ư ể ụ ể ữ ế ớ ộ + Qu n lý vĩ mô nhà n c v i nh ng n i dung c th nh th ch hành
ế ể ạ ướ chính, quy t sách hành chính, đào t o và phát tri n nhân tài.
ủ ự ứ ả ạ ồ ị
+ Năng l c lãnh đ o c a công ch c, bao g m c hoahcj đ nh chính sách và ự th c thi chính sách.
ệ ế ậ ậ + Pháp lu t, pháp ch và làm vi c theo pháp lu t.
ả ướ + Thông tin trong qu n lý nhà n c.
ự ế ả ộ + Kh o sát th c t xã h i.
ọ ạ ả ệ ệ ấ ạ ng pháp gi ng d y: H c vi n đ c bi
ạ ả Ph ươ ự ố
ế ấ ề ọ
ươ ặ ằ ng pháp gi ng d y tình hu ng nh m nâng cao năng l c phân tich và gi ề ổ ứ ọ ch c cho h c viên đi th c t ươ ươ ướ i các công s hành chính nhà n c thu c trung ng và t
ể ạ ệ ử ụ ế t nh n m nh đ n vi c s d ng ả i ự ế ạ i các ố ở i các Đ i s quán và Lãnh s quán Trung Qu c
ặ ạ ướ ạ ố ph quy t v n đ cho h c viên. Các khóa h c đ u t ở ạ t doanh nghi p, đôi khi có th t ướ n ọ ị ng, đ a ph ự i Trung Qu c. ệ c ngoài ho c t ộ ạ ứ c ngoài t i các công ty n
ộ ả ạ
ủ ế ệ ạ ọ
ố ả ệ ấ ứ ờ ệ ọ ệ ủ
ườ ừ ự ừ ế
ủ ng, B tr
ệ ạ ề ả ọ ọ Đ i ngũ giáo viên gi ng d y cho H c vi n: ngoài s gi ng viên chuyên trách ộ ố ả đóng vai trò ch y u trong công tác đào t o, H c vi n còn m i m t s gi ng ơ viên kiêm nhi m là chuyên gia và chuyên viên cao c p làm vi c trong các c ữ ườ ạ ọ ng đ i h c và viên nghiên c u khoa h c. Đó là nh ng quan chính ph , các tr ự ễ ệ ậ ứ i v a có ki n th c lý lu n, v a có kinh nghi m th c ti n trong lĩnh v c ng ọ ộ ưở ủ ướ ờ ệ chuyên môn c a mình. H c vi n cũng m i m t s Phó Th t ng ệ ố ế ế i H c vi n. và nhi u chuyên gia qu c t ộ ố đ n gi ng, nói chuy n t
ị ở ấ ỉ ố ự ộ ng hành chính đ a ph
ườ ộ ả ứ
ươ ng: ồ ưỡ ạ ng đào t o, b i d ệ ề
ườ ủ ộ ộ
ư ỉ ạ ươ ả
ươ ự ặ t, không có s trùng l p trong ch
ườ Các tr c p t nh, thành ph tr c thu c trung ề ươ ng chung cán b đ ng và công ch c nhà ng đ u có tr ạ ư ộ ả ướ c; nh ng trong đó chia ra h đào t o cán b đ ng và chính quy n riêng. n ặ ủ ầ ứ ng này là m t phó bí th t nh y ho c thành y, có m t ban Đ ng đ u các tr ư ệ ứ ộ ả ng trình gi ng d y cho cán b đ ng và công ch c giám hi u chung nh ng ch ủ ộ ệ ướ ng trình, n i dung c a c thì riêng bi nhà n ệ ố hai h th ng đó.
ươ
ả ượ ơ Do đ i t ườ ơ ng th p h n nên ch ư ố ượ ng hành chính đ a ph
ơ ả ủ ự ớ ườ ố
ồ ưỡ ạ ng đào t o, b i d ươ ị ố ụ ệ ế t th c v i đ ố ự
ủ ộ ụ ọ ọ ứ ể ả ng l
ệ ộ ườ ữ ự ứ ố
ủ ướ ề ề ả c n n kinh t
ấ ạ ủ ả ng trình gi ng d y c a ữ c h n, nh ng cũng xoay quanh nh ng ng gi n l các t ạ ế ấ ộ i hi n đ i hóa, ng l n i dung c b n c a Qu c v vi n, r t thi ầ ệ khoa h c hóa và pháp ch hóa mà Trung Qu c đang th c hi n. M t yêu c u ố ạ i và quan tr ng c a n i d ng gi ng d y là làm cho công ch c hi u rõ đ ộ ặ ắ ữ ắ ươ ng th c xây d ng ch nghĩa xã h i đ c s c Trung Qu c, n m v ng nh ng ph ệ ụ ể ủ ế ị ườ ề ề ấ th tr ng trong đi u ki n c th c a v n đ v qu n lý nhà n Trung Qu c.ố
ổ ể ắ
Đ n m b t đ ố ứ
ứ ự ạ ộ ọ ậ
ồ ưỡ ế ủ ờ ắ ượ ự ọ ủ ế ự ệ ầ ọ
ệ ỷ ậ ớ ế ả l
ả ọ ậ ượ ự
ế ề ườ ệ ệ ố ự ng h p th c hi n d
ứ ẫ
ọ ị
ơ ể ủ ằ ộ ụ ủ c s thay đ i trong quá trình th c thi công v c a công ọ ủ ng c a h . Có ch c. Trung Qu c chú tr ng đánh giá quá trình đào t o, b i d ả ọ ậ hai cách th c đánh giá ch y u là đánh giá thái đ h c t p và k t qu h c t p. ộ ọ ậ Đánh giá thái đ h c t p d a vào vi c h c vi n tham gia đ y đ th i gian đào ấ ị ồ ạ ộ t o theo quy đ nh và ch p hành k lu t nghiêm túc. N i dung đánh giá bao g m ể ộ ả ỷ ệ ờ ọ h c trên l p, các sáng ki n h i th o và các quan đi m c t tham gia các gi ể ể ắ c đánh giá d a trên đi m s các bài ki m tra, đúng đ n. K t qu h c t p đ ợ ọ ể ướ ậ i hình ti u lu n, đ tài. Vi c đánh giá h c viên trong tr ữ ồ ả ạ ứ th c “M u đăng ký đánh giá đào t o công ch c”, đó là nh ng thông tin ph n h i ơ ở ữ ộ ớ ơ i c quan, đ n v mà h c viên đang công tác. Đây là m t trong nh ng c s t ự ậ ổ ứ ch c nhân s . cho quy trình ki m tra và đánh giá h ng năm c a các b ph n t
ạ ơ ở ứ Hình th c đào t o, b i d
ồ ưỡ ng công ch c: các c s đào t o, b i d ụ ạ ồ ưỡ ứ ạ ồ ưỡ ng ng và thu
ứ ề Trung Qu c đã áp d ng nhi u hình th c đào t o, b i d ả ố ố t, đó là: công ch c ượ ế đ ứ ở c k t qu t
ử i các c s rèn luy n t
ơ ở ươ ớ ư ễ ừ ự th c ti n thì ph
ưở ữ ề ữ ươ c i gi
ng pháp đào t o này là đúng vì đ i b ườ ở ơ
ng thành và có nh ng ng ng. T năm 1991 tr ượ ệ ử ộ ệ ư ụ + C các sinh viên u tú t ể ơ th lâu h n. Nhìn t ậ ố ọ ph n s h c viên sau này đ u tr ở các b , ngành và c quan trung ự th c hi n vi c c sinh viên u tú t ệ ừ ộ ế m t đ n hai năm, cũng có ạ ộ ạ ị ng v cao ố đi, Trung Qu c đã ệ ộ c áp d ng trên di n r ng. ừ ươ ớ ơ ở i c s và đ
ố ứ ơ ở ệ
ố ơ + B trí cho cán b tr đ ả ữ ộ ẻ ề ấ
ụ ạ ứ ạ ộ
ổ ơ ấ ướ ộ ự ượ ẩ
ổ ử ụ ọ ở ệ ơ ở ể ớ ộ ẻ ớ ề ố ọ ầ ộ ẻ ươ ng ch c xu ng c s rèn luy n. Nh ng năm g n ề đây, c quan Đ ng, chính quy n các c p thu n p hàng lo t cán b tr . Đi u này có tác d ng thay đ i c c u tu i, s d ng đ i ngũ tri th c có chuyên môn sau ơ c. H tr thành m t l c l trong các c quan nhà n ng m i thúc đ y quá trình ổ ờ ủ ở ử ả c i cách m c a. Do kinh nghi m và tu i đ i c a cán b tr còn ít nên chính ứ ế ư ọ quy n đã đ a h xu ng c s đ nâng cao ki n th c, c xát v i th c t ự ế .
ộ ả ạ ị + Đào t o cán b ph i rèn luy n ngay t
ạ ơ i n i công tác và c ố ề ạ ệ ụ ặ ữ ứ ặ
ọ ổ ể ế ệ
ệ ỉ ạ ế ộ ẻ ườ ụ ữ ả ắ ươ ng v công tác ộ ẻ ớ ằ b ng các đ t ra nh ng nhi m v n ng n , t o áp l c đ i v i cán b tr , ể ườ ng xuyên ki m tra, ch đ o, giúp h t ng k t kinh nghi m đ phát huy th ệ ng xuyên rèn luy n, thành tích, kh c ph c nh ng thi u sót. Cán b tr ph i th
ỷ ậ ậ ố ệ t trách nhi m đ ượ c
ấ nâng cao ý thích k lu t, ch p hành pháp lu t, hoàn thành t giao phó.
ứ ồ ưỡ ượ ụ Các hình th c đào t o, b i d
ạ ệ ữ
ạ ả c áp d ng cho c ba lo i tài năng: ấ i có thành tích xu t ộ
ế ầ c đ b t lên c p cao h n. H u h t nh ng y u nhân trong b ố ề ọ c s s đ ả ạ ấ ươ ủ ườ khoa h c – công ngh , kinh doanh và qu n lý. Nh ng ng ữ ắ ở ơ ở ẽ ượ ề ạ s c ưở máy lãnh đ o Đ ng và nhà n ế ng thành t ng trên đ ả ơ c c a Trung Qu c đ u tr ừ ơ ở c s .
d. Đánh giá công ch cứ
ố ứ ọ
ả ộ
ộ ố ứ ả ủ ứ ộ ề Trung Qu c coi đánh giá công ch c là khâu vô cùng quan tr ng, có tính n n ả t ng trong toàn b công tác qu n lý công ch c. Theo m t nghĩa nào đó, nó có ể ượ th đ c coi là c t lõi c a toàn b công tác qu n lý công ch c.
Nguyên tăc đánh giá:
ứ ở ắ ố Công tác đánh giá công ch c Trung Qu c tuân theo các nguyên t c sau:
ọ ằ ắ
ộ ắ ả ượ
ứ ẩ ầ ươ ọ
ng pháp đ đ t t ứ ở
ấ ợ ấ ổ ợ ố
ệ
ố ỷ ươ ế ậ t l p k c ượ ắ ố ạ ấ ủ + Nguyên t c công b ng khách quan. Đây là nguyên t c quan tr ng nh t c a c công khai hóa, ề ạ ớ ự i s công ề ộ ề nhi u góc đ , nhi u ủ ủ ủ ử ng đánh giá th t nghiêm kh c, x lý nghiêm i, gây r i cho công tác ậ ng không lành m nh, vì t ư ợ l
công tác đánh giá công ch c. N i dung đánh giá c n ph i đ ồ đ ng nh t hóa các tiêu chu n, khoa h c hóa các ph ằ b ng, h p lý trong công tác đánh giá. Đánh giá công ch c ầ t ng c p, t ng h p các nhân t c ch quan, khách quan, ch ng ch nghĩa ch ế quan, phi n di n. Thi minh nhuwngxhieenj t đánh giá.
ắ ạ ạ ắ
ể ọ ệ ể
ườ ỏ ằ ữ i tài gi
ứ ứ ứ ố ượ ể ạ
ữ ị
ẩ ạ ẩ ả ơ ộ
ứ + Nguyên t c phân lo i sát h c. Nguyên t c này nh m khoa h c hóa công tác ứ ề ể đánh giá công ch c đ có th đánh giá chính xác nh ng bi u hi n v tài, đ c ắ ữ ợ ử ụ ủ i. Nguyên t c này yêu c a các công ch c, s d ng h p lý nh ng ng ặ ứ ụ ầ c u phân lo i ch c v , căn c vào đ c đi m công tác và đ i t ng khác nhau ộ ứ ủ c a các công ch c mà đ nh ra nh ng n i dung và tiêu chu n đánh giá khác nhau, ọ ử ụ ệ ượ ng đ n gi n hóa do s d ng cùng m t lo i tiêu chu n cho m i tranh hi n t ọ ứ ị ch c v , m i công ch c.
ắ ự ế ấ ệ
ọ ọ + Nguyên t c chú tr ng thành tích th c t ự ế ủ ể c a công ch c làm tr ng đi m cho công tác đánh giá. Thành tích th c t
ự ả ộ ợ
ứ ự ứ ầ ủ ổ ả ứ
ữ ắ ậ
ứ ị ủ ự ế ứ ứ . L y vi c căn c vào thành tích ự ế th c t ấ trong công tác là s ph n ánh khách quan, t ng h p năng l c, thái đ và ch t ứ ụ ủ ượ ng c a công ch c. Công tác đánh giá ph i căn c vào yêu c u c a ch c v l ợ ư ứ ậ và th b c ch c v c a công ch c mà đ a ra nh ng nh n xét, đánh giá phù h p ề v thành tích th c t ủ và hành vi c a công ch c.
ủ ầ ắ ọ
ự ự ứ ạ ủ ắ ầ ấ ộ ọ + Nguyên t c giám sát dân ch . Nguyên t c này yêu c u tôn t ng s l a ch n và gián sát các c p cán b lãnh đ o c a qu n chúng nhân dân. Căn c theo yêu
ứ ứ ủ ụ ệ ạ
ứ ạ ầ ủ c u c a vi c phân lo i công ch c mà áp d ng các hình th c dân ch khác nhau ố ớ đ i v i các lo i công ch c khác nhau.
ứ ộ ồ N i dung đánh giá công ch c bao g m:
ị ạ ủ ế ề + Đ o đ c: Ch y u là v thái đ chính tr , ph m ch t, t ng, tuân th
ấ ư ưở ứ ẩ ủ ạ t ề ệ ế ậ ủ ạ t, tuân th đ o đ c ngh nghi p và đ o
ộ ứ ộ ấ ỷ ậ k lu t, ch p hành pháp lu t, liêm khi ứ đ c xã h i.
ự ở ườ ự ề
ệ + Năng l c: ch y u là đánh giá v năng l c công tác và s tr ầ ứ
ụ ộ ề
ng chuyên ả ữ ứ ụ ệ ch c v hi n hành c n ph i có, bao ự ự ệ ậ ự ị ế ự ế ạ ả ạ ớ ổ ủ ế môn nghi p v mà các công ch c đang gi ồ g m trình đ v lý lu n chính tr , năng l c quan sát, phán đoán, năng l c d tính, k ho ch, năng l c gi ự i quy t công vi c, năng l c sáng t o, đ i m i…
ầ ờ ấ ệ ệ
+ Tinh th n làm vi c: ch y u là đánh giá gi ứ ủ ế ầ ủ ọ ươ ừ ệ ỏ ộ ố ớ gi c làm vi c, thái đ đ i v i n lên
công vi c, xem công ch c có c n c h c h i, có ý chí không ng ng v hay không…
ủ ế
ấ ượ ng, ch t l ố ề ố ượ ể ả ấ ế ệ ự ứ ủ ữ ế ng và hi u su t công ặ c hoàn thành c a công ch c, k c nh ng c ng hi n tr c ti p ho c
+ Thành tích công tác: ch y u là v s l ượ ệ vi c đ ế ủ ọ gián ti p c a h .
ộ ệ ặ ữ
Trong các n i dung đánh giá này, đ c bi ư ậ ự ế t chú ý đ n nh ng thành t u th c t ứ ượ ự ế ủ c a công ch c đ ự ế c coi là
ệ ủ ể ọ trong công vi c. Nh v y, thành tích công tac th c t tr ng đi m c a công tác đánh giá.
ươ Ph ng pháp đánh giá:
ớ ạ ữ ế ợ ạ ả + K t h p gi a lãnh đ o v i qu n chúng. Lãnh đ o ph i thông qua ph
ớ ệ ầ ộ
ủ ế ề ể
ể ố ắ ầ ầ ạ ở
ậ ươ ng ả ệ ầ ề pháp nói chuy n v i nhân viên, h i ý v công vi c và nghe qu n chúng ph n ứ ướ i quy n. Khi ti n hành đánh ánh… đ tìm hi u tình hình c a các công ch c d ể ế ở giá, c g ng t o b u không khí c i m , khuy n khích qu n chúng phát bi u, nh n xét.
ế ợ ỳ ớ ữ ị ườ + K t h p gi a đánh giá đ nh k v i đánh giá th ng xuyên
ị ị ể ượ
ế ợ ả ớ ể ứ ượ ể
ộ ặ ủ ệ ố ẩ ệ ở c bi u hi n ế ố ng. M t m t, xác l p h th ng các tiêu chu n và các y u t
ế
ặ ộ ữ ề
ạ ề ầ ữ ủ ế ờ i trong th i gian đã đ
ồ ạ ữ ư ượ ợ ổ
ọ ủ + K t h p ki m tra, đánh giá đ nh tính v i ki m tra, đánh giá đ nh l ng. ấ ặ ệ Hi u qu thành tích công tác c a các công ch c đ hai m t ch t ố ậ ượ đánh giá đ i và l ứ ổ ớ v i các lo i công ch c khác nhau. M t khác, ti n hành phân tích, đánh giá t ng ể ấ ữ ợ ừ h p t nhi u t ng c p, nhi u góc đ nh ng thành tích mình, nh ng u đi m ổ ậ ể ế c quy n i b t, nh ng khuy t đi m ch y u còn t n t ả ứ ể ủ ị đ nh c a các công ch c đ hình thành nên nh ng tài liêu đánh giá t ng h p, b o ả đ m tính khoa h c c a công tác đánh giá.
ộ ồ ấ
ườ xem xét, đánh giá b t th ứ ố ớ ặ ổ
ứ ạ ủ ườ ứ ướ ự ặ ổ ậ ơ C quan hành chính l p ra h i đ ng ho c t ộ ồ ằ H i đ ng ho c t ầ ơ ướ c, d n ng. ch c xem xét, đánh giá h ng năm đ i v i công ch c nhà i đ ng đ u c quan hành chính. i s lãnh đ o c a ng
ệ ề ứ
ệ
ằ
ể
ằ ằ ứ ự : công ch c t ủ ạ ế ế ạ ậ
ấ ộ ồ ườ ạ ự c ti n hành theo trình t ứ ơ ở ắ ẩ xem xét, đnáh giá th m tra l i, ng
ạ ị ế ượ c ti n hành thuy n xuyên và h ng năm. Xem Vi c đánh giá công ch c đ ơ ở ủ ườ ng xuyên là c s c a vi c xem xét đánh giá h ng năm. Công xét, đánh giá th ế ượ tác xem xét, đánh giá h ng năm đ đánh ả ằ ả giá vào Bi u kh o sát đánh giá h ng năm, sau đó công ch c lãnh đ o ch qu n ầ ế ề ghi nh n xét, đ xu t ý ki n x p lo i đánh giá trên c s l ng nghe ý ki n qu n ụ ặ ỏ i ph trách chúng. Sau khi h i đ ng ho c t ế ơ c quan hành chính xác đ nh x p lo i đánh giá.
ố ớ ứ ữ ứ ụ ứ ụ ụ ở Đ i v i công ch c gi
ơ ươ ệ ấ ở
ấ ạ ấ ụ ị ể ư ế ặ ầ ch c v lãnh đ o c p c c, v tr lên và ch c v lãnh ng c p huy n tr lên, khi xem ế ấ t có th đ a ra l y ý ki n nhân dân ho c bình
ị ạ đ o các c quan chính quyên nhân dân đ a ph ế xét, đánh giá, n u th y c n thi ủ ngh dân ch .
ề ươ ộ e. Ti n l ế ộ ng và ch đ đãi ng
ấ ụ ứ ế ộ ề ươ
Ch đ ti n l ệ
ứ
ệ ụ ố ể ệ
ữ ự ế ấ
ệ ợ ộ ự ữ
ứ ế ứ ứ ả ằ
ọ ậ ượ ế
c nâng m t c p. Chính sách ti n l ng đ i v i công ch c
ố ớ ắ
ề ươ ầ ớ ộ ỹ ạ ị ườ ề ươ ằ ả ng b ng cách n i r ng kho ng cách v l
ậ ế ứ ắ ượ c s p x p theo c p b c, ch c v công ng công ch c đ ắ ỳ ị ươ ố ượ ứ ng theo đ nh k . Các nguyên t c c tăng l vi c. Công ch c Trung Qu c đ ủ ươ ượ ộ ệ ụ ng c a công ch c, trong phân ph i theo lao đ ng đ c áp d ng cho h thông l ệ ệ ư ế ố ả nh các nhi m v và trách nhi m, kh năng làm vi c, đó th hi n các y u t ộ ọ ư ệ ự trong công vi c cũng nh trình đ h c v n và thâm nh ng thành t u th c t ấ ậ ị ề ề ươ ng gi a các v trí và c p b c niên, và duy trì m t s khác bi t h p lý v ti n l ế ề khác nhau. H ng năm, căn c k t qu bình xét công ch c: c 2 năm lên ti p đ u ấ ề ạ ấ ắ ạ c nâng m t b c luowngl sau 5 năm liên ti p đ u đ t xu t đ t xu t s c thì đ ứ ở ộ ấ ượ ắ s c thì đ Trung ố Qu c tuân theo qu đ o chung là lúc đ u theo nguyên t c bình quân, sau đó ể ữ ầ chuy n d n sang th tr ng gi a các ứ ươ ng. m c l
ể ệ
ạ ự ạ ỏ ệ ố H thóng l ấ ủ
ố ủ ề ng c a n n kinh t ớ ươ
ế ạ ị ườ ự ạ ươ ữ ả ng; th ba là giãn kho ng cách l ng gi a các m
Trung Qu c có ba đ c đi m chính đáng chú ý: th ươ ệ ố ứ ặ ị
ố ự ế ấ ứ
ả ự ế ụ ủ ả ệ ươ ự ớ
ệ ủ ệ ầ ể ệ ế
ế ạ ố
ủ ở ệ ố ượ ng đ ệ ụ ủ ả ứ ả ự ệ ệ ệ ụ ở ươ ng công v nh t là s lo i b h th ng l ứ bình quân; th hai là t o ra h th ng l ộ ủ ế đ n bi n đ ng c a th tr ệ ố trong cùng h th ng. Tuy nhiên, m c dù quy đ nh pháp lý mong mu n tr l ế công ch c theo k t qu th c thi công v c a h , song trên th c t ứ th liên h l hi n công vi c c a mình. Lý do ph n nào là ươ thi công v c a công ch c Trung Qu c. L ặ không ph i theo hi u qu công vi c. Đ c bi ứ ặ ế ế k ho ch d a trên ch nghĩa ng m i mang tính c nh tranh có tính ứ ả ươ ng ọ , r t khó có ọ ự ng tr c ti p v i hi u qu công tác c a công ch c khi h th c ả ự h th ng đánh giá k qu th c ứ ậ ề c x p theo ng ch, b c ch t nào v t, không có s phân bi
ườ ạ ấ ắ ể ườ ạ ể i đ t đi m xu t s c và ng i đ t đi m trung bình trong
ữ ề ươ ng gi a ng ti n l ạ ỳ các k thi sát h ch.
ự ự ồ ả ả ạ 5. C i cách qu n lý ngu n nhân l c trong khu v c công t ố i Trung Qu c
ấ ở ố ượ ừ V n đ c i cách hành chính Trung Qu c đ ặ c đ t ra t năm 1982 và cho
ầ ả ề ả ả ế đ n nay đã tr i qua sau l n c i cách vào năm 1982, 1988, 1998, 2003, 2008.
ầ ạ ầ ế ữ ừ
Trong giai đo n đ u, t ậ
ơ ấ ả
ch c. Năm 1998, c i cách b ổ ứ ữ ứ ả ớ
ủ ế ầ ộ
ể ộ ả ự ụ ầ ơ
ệ ủ ộ ụ ế
ệ ộ ấ ủ ổ ứ ạ ầ ứ ế ả
ữ ữ ỷ ậ nh ng năm đ u th p k 1980 đ n gi a 1990, nh ng ủ ớ ọ ổ ứ ệ ả ch c chính ph , v i tr ng tâm là c i cách đã t p trung vào vi c tái c c u các t ề ậ ạ ướ ổ ơ ấ ổ ứ c vào giai đo n th 2, đ c p thay đ i c c u t ớ ữ ụ ế đ n nh ng thay đ i, chuy n hóa, v i m c đích là thích ng v i nh ng c i cách ế ố ế , xã h i và ti n b công ngh . Chính ph Trung Qu c g n đây đã n u kinh t ệ ự th c hi n các bi n pháp c i cách ch đ ng h n, d a trên t m nhìn, m c tiêu và ị ủ giá tr c a xã h i, hành chính công, m c tiêu chính là h n ch hành vi quan liêu, ị ệ tăng hi u su t c a các t ch c công, đáp ng các yêu c u liên quan đ n qu n tr minh b ch.ạ
ụ ớ
ộ ệ ể ướ ướ
ố ế ộ ố ng. M t s xu h ộ ố ủ
ủ ơ ấ ị ớ ả ả ạ ị
ả ơ ố ề ự ậ ữ ề ả ề Hi n nay, n n công v Trung Qu c đang ti n hành nhi u c i cách v i nh ng ớ ng m i đáng chú ý trong chuy n đ ng rõ ràng và đúng h ệ ẹ ơ ủ ọ ả c i cách hành chính c a Trung Qu c là: m t chính ph g n nh h n và hi u ệ ủ qu h n, gi m quy n h n quy đ nh c a chính ph , c c u qu n tr m i và h th ng hành chính d a trên lu t pháp.
ố ủ ứ Đ i v i qu n lý công ch c nói riêng, t
ồ
ọ ệ
ị ấ ả ồ ừ ộ ả ự ứ ơ ả ng chính sách c b n bao g m: t
ớ ườ ọ c l a ch n trên c s c nh tranh công khai, th
ướ ả ượ ự ể ơ ở ạ ặ ứ ớ
ệ ậ ổ ị
ộ ự ị ứ ự
c th c hi n theo đ nh h ướ ệ ươ ộ ố ả năm 1993, Chính ph Trung Qu c đã ướ ả c c i cách quan tr ng. Cu c c i cái năm 1993 bao g m các chính ạ ủ ế ế ể ả t k đ c i thi n năng l c c a công ch c và mang tính c nh ứ t c các công ch c ng là ố ố t ệ ệ ự ướ ứ ủ c cu c s ng c a công ch c
ẹ ố ớ ữ có nh ng b ượ sách đ c thi ơ tranh h n. Các đ nh h ụ ể m i tuy n d ng ph i đ ộ thông qua m t quá trình ki m tra nghiêm ng t đ i v i các ng viên đã t ứ ạ ọ ượ c m t s nghi p và vi c làm n đ nh; h nghi p đ i h c; công ch c nh n đ ệ ự ượ ả ố ng công ch c d ng; l th ng qu n lý nhân s đ ự ớ ượ ế ẽ ạ c v i khu v c ngoài nhà n ki n s c nh tranh đ ả ự ế ẽ ượ ả d ki n s đ c b o đ m tính toàn v n cao.
ố ả ề ự ệ
ụ ệ ế ợ ị
ả
ặ ươ ố trung
ữ ả ế ộ ồ
ủ ả ọ
ướ ừ c t ố ớ ừ ế ộ ự ự ủ ự ệ ế ệ ỏ
ữ ệ ế ộ ợ ố ờ ế ố ị ế ộ ả ố ệ ế ả ồ ệ ể Có th nói, vi c qu n lý nhân s trong n n công v Trung Qu c hi n nay ệ ứ ướ ng k t h p gi a mô hình ch c nghi p và mô hình v trí vi c đang đi theo xu h ụ ứ ủ ướ ươ ng c i cách qu n lý công ch c c a Trung Qu c đ t m c tiêu ng h làm. Ph ứ ị ế ế ấ ẽ ế ớ ng đ n đ a i ch m d t hoàn toàn ch đ biên ch nhà n s ti n t ộ ế ằ ờ ạ ợ ươ ph ng và thay th b ng các h p đ ng có th i h n đ i v i t ng nhân viên. M t ộ ể trong nh ng tr ng đi m c a công cu c c i cách ch đ nhân s c a Trung Qu c hi n nay là xóa b ch đ biên ch su t đ i, th c hi n, th c hi n toàn di n ch đ h p đ ng, bi n qu n lý biên ch c đ nh thành qu n lý theo hình
ồ ạ ả
ơ ế ượ ượ ượ ứ ộ ố ướ c ra đ
ự ố ượ c xu ng đ ỉ ế c, lên đ ố ứ
ưở ạ ứ ợ ng đ n xây d ng c ch qu n lý sinh th c h p đ ng linh ho t. Trung Qu c h ụ ể ắ ộ c, kh c ph c đ ng đ cán b , công ch c vào đ ứ ỉ ộ ạ tình tr ng cán b , công ch c ch lên không xu ng, ch vào không ra, ch c trách không rõ, th ng ph t không minh.
ộ ắ ề ự V cách tr l
ố ữ ệ
ả ươ ứ ủ ứ ệ ắ
ứ ầ ơ
ớ ứ ộ ự ế ứ
ư ả ờ ỏ ố ế ộ ề ươ ng ố ề ươ ộ ng ủ ụ ng x ng v i trách nhi m, kh c ph c ch nghĩa bình quân. Xác đinh ả ấ ứ ụ ỉ ấ ng công ch c không đ n thu n ch l y ch c v làm căn c , mà ph i l y ủ ế công tác làm căn c ch y u; ộ nh thâm niên, trình đ
ự ả ạ ng, m t trong nh ng nguyên t c xây d ng ch đ ti n l theo công ch c c a Trung Qu c hi n nay là phân ph i theo lao đ ng, ti n l ả ươ ph i t ề ươ ti n l ự ứ ch c trách, trình đ năng l c, thành tích th c t ộ ồ đ ng th i ph i xem xét m t cách th a đáng các nhân t ượ đ c đào t o, hoàn c nh khu v c.
ở ố ệ ề ưở Hi n nay ng, ph c p và ti n th
ở ề ươ ọ ủ ứ
Trung Qu c, ti n l ụ ươ ng l
ế ộ ươ ộ ả ủ
ế ươ
ị ườ ng c nh tranh theo th tr ệ ỏ ng cao s ròi b công v và ra ngoài làm vi c cho khu v c t
ướ ố c nâng cao m c l
ụ ố ẽ ừ ế ể ộ ứ ứ ụ ấ ng căn c vào ch c ấ ể ứ ậ ụ v . Vì v y, m c tiêu chính c a m i công ch c là tr thành quan ch c cao c đ ố ự ộ ượ ưở ng này có tác đ ng tiêu c c đ i ng cao. Tuy nhiên, ch đ l c h đ ị ế ộ ụ ế ề ươ ố ớ ng công v ti n v i ch đ chính tr Trung Qu c, do đó, cu c c i cách ti n l ố ả ể ệ ố ạ i Trung Qu c đã th hi n quy t tâm c a các nhà c i cách Trung Qu c hành t ồ ạ ộ ệ ố ự ệ trong vi c xây d ng m t h th ng l ng thì ngu n ự ư ẽ ấ ượ ự nhân l c ch t l ứ ươ ầ nhân. Đ u năm 2011, Trung Qu c tuyên b s t ng b ng ứ ố i thi u cho cán b công ch c trong 5 năm ti p theo. t
ọ ộ ầ ữ ủ ả
ệ
ố ấ ứ ả ố ng công ch c có trình đ cao và chuyên nghi p. C i cách hành chính ề ớ
ấ ứ ề ả ặ ớ ệ
ẫ ượ ả ế ạ ộ ượ ầ
ệ ớ ỉ ợ ề
ứ ố ư ủ ứ ầ ớ
ủ ệ ủ ứ ị ị
ứ ứ ả
ạ ủ ộ ủ ệ ầ
ự ạ ạ
ủ ộ ứ
ọ ệ ở ướ ế ụ ng ch
ầ ố ố ươ ườ ằ
ụ ng trình này vào năm 2008 nh m tăng c ộ ứ ự M t trong nh ng thành ph n quan tr ng c a c i cách hành chính là xây d ng ở ộ ự ượ l c l ắ i đ i ngũ công Trung Qu c ph i đ i m t v i hai v n đ l n, đó là s p x p l ư ơ ấ c đ a ra vào năm ch c và phân chia trách nhi m. V n đ c i cách c c u đ ơ ấ ả ế ế c ti n hành. Phù h p v i các yêu c u c i cách c c u 1998 và đ n nay v n đ ộ ố ự ể ổ i u hóa đ i ngũ công t ng th , Trung Qu c đã th c hiên vi c đi u ch nh và t ả ướ ụ ng t ch c. M c tiêu h i là khai thác đ y đ kh năng c a công ch c thông ế ườ ệ ắ i vào đúng v trí công vi c, xác đ nh rõ ch c năng c a các qua vi c s p x p ng ậ ị ộ b ph n, xác đ nh đúng m c nhân viên. Viêc qu n lý công ch c nhân m nh vào ủ ế ố ự các y u t : s tuân th các yêu c u c a công vi c, s tham gia c a r ng rãi ệ ế ị qu n chúng, đánh giá toàn di n và quy t đ nh c a lãnh đ o. Bên c nh đó, Trung ụ Qu c coi tr ng vi c giáo d c và đào tào cán b , công ch c. Năm 2004, Trung ể ế ươ ng trình giáo d c tiên ti n và ti p t c phát tri n Qu c đã kh i x ự ủ ấ ươ ch ng và năng l c c a ng ch t l cán b , công ch c.