Tiểu luận: Vấn đề sở hữu chéo hệ thống ngân hàng thương mại
lượt xem 30
download
Tiểu luận: Vấn đề sở hữu chéo hệ thống ngân hàng thương mại nhằm trình bày về khung pháp lý quy định vấn đề thành lập, tổ chức, sở hữu ngân hàng, kiểm soát vấn đề sở hữu chéo, thực trạng vấn đề sở hữu chéo, kiểm soát vấn đề sở hữu chéo tại hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiểu luận: Vấn đề sở hữu chéo hệ thống ngân hàng thương mại
- MỤC LỤC 1. KHUNG PHÁP LÝ QUY ĐỊNH VẤN ĐỀ THÀNH LẬP, TỔ CHỨC, SỞ HỮU NGÂN HÀNG: .................................................................................................... 1 1.1. Quy định về vấn đề thành lập ngân hàng: ......................................................... 1 1.2. Quy định về vấn đề tổ chức ngân hàng: ............................................................ 2 1.3. Quy định về vấn đề sở hữu ngân hàng: ............................................................. 3 2. H NG ẤN ĐỀ Ở HỮU H NG N H NG ............................ 5 2.1. n n ở ữu n n n n n y ....................... 5 2.1.1. Doanh nghi p sở hữu các ngân hàng TMCP: ......................................... 5 2.1.2. Ngân hàng sở hữu ngân hàng: ................................................................ 5 2.2. n n đ y ở ữu .......................................................... 11 2.2.1. n n ươn ạ đã dùn ở hữu để l quy định bảo đảm an toàn hoạ độn d n n nước ban hành: ................................. 11 2.2.2. n d n n n u ộ d d n .................. 12 2.2.3. Giả được mức nợ xấu phải khai báo và không phải trích dự phòng r i r ươn ứng: ........................................................................................................ 12 2.3. độn ở ữu ...................................................................... 13 2.3.1. Tích cực: ............................................................................................... 13 2.3.2. Tiêu cực: ............................................................................................... 13 3. KIỂM SOÁT VẤN ĐỀ SỞ HỮU CHÉO: ........................................................ 17 3.1. Kinh nghi m c a các qu c gia khác ............................................................... 17 3.1.1. Nhật Bản: .............................................................................................. 17 3.1.2. Hàn Qu c: ............................................................................................. 17 3.1.3. Mỹ: ........................................................................................................ 18 3.2. Kiểm soát vấn đề sở hữu chéo tại Vi t Nam: ................................................. 18 3.2.1. Hoàn thi n Quy định pháp luật....................................................... 18 3.2.2. Quy địn để phân bi n n đầu ư n n ươn ại . 20 3.2.3. ăn ường hi u quả c a quá trình tái cấu trúc h th ng ngân hàng ... 20
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM 1. KHUNG PHÁP LÝ QUY ĐỊNH VẤN ĐỀ THÀNH LẬP, TỔ CHỨC, SỞ HỮU NGÂN HÀNG: Đ ớ ấn đề ở ũu r n n n n , yếu ẫn x y qu n n n ươn ạ ổ ần ( H M P), d đ r n ạ đề ẽ đề ậ n ều đến l ạ n n n n y. ữn quy địn nướ ề n lậ , ổ ứ ở ữu r n n n n đượ quy địn ụ ể ạ Luậ D 47/2010/QH12 n y 16/06/2010 ị địn 59/2009/ Đ- P n y 16/07/2009 ề ổ ứ H ạ độn H M. 1.1. Quy định về vấn đề thành lập ngân hàng: (đượ quy địn ạ Đ ều 20, Luậ D 47/2010/QH12 n y 16/06/2010) Những điều kiện được cấp giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng Quy định về vốn điều lệ: n đượ ấ ểu bằn ứ n địn ( ụ ể ạ 141/2010). Quy định về năng lực chủ sở hữu. Quy định về điều lệ. Quy định về đề án thành lập ngân hàng: đề n n lậ , ươn n k n d n k ả , k ôn y ản ưởn đến ự n n, ổn địn n ổ ứ ín dụn ; k ôn ạ r ự độ quyền ặ ạn ế ạn r n ặ ạn r n k ôn l n ạn r n n ổ ứ ín dụn Liên quan đến vấn đề sở hữu chéo trong hệ thống ngân hàng iệt Nam Quy định về chủ sở hữu của TCTD có vai trò rất quan trọng trong việc minh bạch hóa hoạt động của TCTD, khoản b Điều 20 quy định như sau: ở ữu ổ ứ ín dụn l ôn y r n ữu ạn ộ n ên, ổ đôn n lậ , n ên n lậ l n nđ n ạ độn ợ đ năn lự ín để n; ổ đôn n lậ ặ n ên n lậ l n n năn lự n d n ự đầy đ đ k ả năn ín để n. Đ ều k n đ ớ ở ữu ổ ứ ín dụn l ôn y r n ữu ạn ộ th n ên, ổ đôn n lậ , n ên n lậ d n n nướ quy địn Kết luận đ ều k n rên dụn D r n nướ , k ôn dụn D l ên d n , D 100% n nướ n , n n H nướ n , ăn Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 1
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM òn đạ d n H nướ n . ể k ả ạ Luậ D 47/2010/QH12 ngày 16/06/2010). 1.2. Quy định về vấn đề tổ chức ngân hàng: (đượ quy địn ụ ể ạ Đ ều 32, Luậ D 47/2010/QH12 n y 16/06/2010) Cơ cấu tổ chức quản lý của tổ chức tín dụng: Đượ n lậ dướ n ứ ôn y ổ ần b ồ Đạ ộ đồn ổ đôn , Hộ đồn quản rị, B n k ể , ổn đ (G đ ). Đượ n lậ dướ n ứ ôn y r n ữu ạn ộ n ên, ôn y r n ữu ạn n ên rở lên b ồ Hộ đồn n ên, B n k ể , ổn đ (G đ ). Hội đồng quản trị n quyền n n d n n n n để quyế địn , ự n quyền n ĩ ụ n n n , rừ n ữn ấn đề uộ quyền Đạ ộ đồn ổ đôn (Đ ều 16- ị địn 59/2009/ Đ- P n y 16/07/2009 ề ổ ứ H ạ độn H M). Ban kiểm soát l ơ qu n ạ độn n n n n ằ đ n ín x ạ độn k n d n , ự rạn ín n n n , bộ ận đượ ử dụn bộ ận k ể n nộ bộ n n n để ự n n ụ n . (Đ ều 17-59). Tổng giám đốc l n ườ đ ều n ôn kn d n n n y n n n , ịu ự Hộ đồn quản rị B nKể , ịu r n rướ Hộ đồn quản rị rướ luậ ề ự n quyền n ụ ù ợ ớ quy địn ị địn n y, quy địn k luậ Đ ều l n n n (Đ ều 18-59). Quyền hạn và tính độc lập của Ban kiểm soát đối với Ban quản trị và Ban điều hành: ấn đề n y rò qu n rọn r n n ăn ặn ạ độn êu ự y ản ưởn đến n n ổ ứ . K quyền ạn B n kể bị r êu ặ bị k n ế bở ổ đôn n ều quyền lự r n ộ n n M P, đ ều đ d d n dẫn đến n ếu n bạ n ằ rụ lợ ín n ổ đôn quyền lự n y. Mộ r n n đ l ấn đề ở ữu ổ ần, u b n uyển n ượn r , y k ôn đ n quy địn ặ k ôn e quy r n ổ ứ , ở ữu , dùn n n n để u ín ổ ần n n ặ đ u n n , Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 2
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM D k … y ản ưởn đến ín n n đ rộn ơn l y r l ạn rên n n n n . K nền k n ế ều ướn đ xu n độn n y n rõ r , k n uồn n ả d ở ữu n n n bộ lộ & ùn ớ nợ xấu d y đầu ư r đã k đổ n n yếu k , ạ độn k ôn n bạ . ấn đề n y ẽ đượ ế ụ n í r n ươn u. Tầm quan trọng của cổ đông phổ thông hoặc các cổ đông nhỏ: Luậ D n n 2005 quy địn ề ôn y ổ ần & Luậ D 2010 quy địn ôn y ổ ần đều nêu quyền n ĩ ụ ổ đôn ổ ôn . rò n ổ đôn ổ ôn ẽ đượ uy nếu n n đả bả quyền lợ ọ r n &đ n ý k ến ọ ự r ển. Ởđ y rò nổ bậ ổ đôn ổ ôn uy để ả độn êu ự ở ũu Vai trò giám sát: ổ đôn quyền ản đ quyế địn y ản ưởn đến n n , n n lạ dụn n n n ụ đí k ôn l n ạn ; n ấu kế n ổ đôn lớn. uy n ên rên ự ế nn y ến n ổ đôn ổ ôn ư đượ ổ b ến òn n ều ạn ế, ỷ rọn ổ đôn ổ ôn r n quy ô n òn n ỏ k ôn ổn địn . Vai trò đại diện phần vốn sở hữu: nếu ổ đôn ổ ôn lạ ế ỷ rọn lớn r n ơ ấu n n n ẽ ọ ến n quyền ạn lớn ơn. r n ổ ứ ẽ k ôn ổ đôn n k ả năn n , lạ dụn quyền lự để rụ lợ r ên . Bên ạn đ bản n n n ẽ k ôn bị ản ưởn lớn k ổ đôn lớn ặ k ăn ề ín y uyển đổ ần n n . 1.3. Quy định về vấn đề sở hữu ngân hàng: - Mộ ổ đôn l n n k ôn đượ ở ữu ượ qu 5% n đ ều l ộ ổ ứ ín dụn . - Mộ ổ đôn l ổ ứ k ôn đượ ở ữu ượ qu 15% n đ ều l ộ ổ ứ ín dụn , rừ rườn ợ uđ y ) Sở ữu ổ ần e quy địn ạ k ản 3 Đ ều 149 Luậ n y để xử lý ổ ứ ín dụn ặ k k ăn, bả đả n n n ổ ứ ín dụn ; b) Sở ữu ổ ần n nướ ạ ổ ứ ín dụn ổ ần ; ) Sở ữu ổ ần n đầu ư nướ n quy địn ạ k ản 2 Đ ều 16 Luậ n y. Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 3
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM - ổ đôn n ườ l ên qu n ổ đôn đ k ôn đượ ở ữu ượ qu 20% n đ ều l ộ ổ ứ ín dụn . - ỷ l ở ữu quy địn ạ k ản 1, 2 3 Đ ều n y b ồ ả ần n y ổ ứ , n nk u ổ ần. - r n ờ ạn 05 nă , kể ừ n y đượ ấ G ấy , ổ đôn n lậ ả nắ ữ ổ ần ểu bằn 50% n đ ều l ổ ứ ín dụn ; ổ đôn n lậ l n n ả nắ ữ ổ ần ểu bằn 50% ổn ổ ần d ổ đôn n lậ nắ ữ Trên đây là toàn bộ những vấn đề pháp lý liên quan đến việc thành lập, tổ chức và sở hữu trong NH. Có thể thấy, NHNN VN mới chỉ có những khái niệm đầu tiên chứ chưa đi sâu và khai thác một cách triệt để hơn, các quy định còn quá sơ sài, đơn giản, chỉ mang tính sơ khai nên việc cac TCTD, các cá nhân lợi dụng những kẽ hở của văn bản luật nhằm mục đích trục lợi cho bản thân là hết sức dễ dàng. Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 4
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM 2. H NG ẤN ĐỀ Ở HỮU H NG N H NG: 2.1. nh h nh sở hữu chéo c a c c ngân hàng iệt Nam hiện nay 2.1.1. Doanh nghiệp sở hữu các ngân hàng TMCP: H Qu n Độ đượ ở ữu bở ổ đôn n nướ l ậ đ n n ôn Qu n Độ ( e el) (10%), ổn ôn y n ản S Gòn (5,7%) ổn ôn y rự ăn (7,2%). H H n ả uộ ở ữu A r b nk (15%), ổn ôn y H n Hả ( n l ne ) (5,3%) ậ đ n Bưu ín n ôn ( P ) (12,5%). Đồn ờ P òn ở ữu 6% H M P Bưu Đ n L ên (L B) ôn qu ổn ôn y Bưu đ n 6,1% ổ ần H Đôn Nam Á (SeABank) thông qua VMS (Mobifone). ậ đ n Dầu k í (Pe r e n ) nắ ữ 20% ổ ần H Đạ Dươn , 3,2% ổ ần H Dầu k í n ầu ôn qu ôn y ổ ần Đầu ư ín ôn đ n Dầu k í (P FI) 1,5% H Đôn Á ôn qu ổn ôn yk í (P G ). ậ đ n n K n ản ( K ) ậ đ n u đều ở ữu 9,3% H S Gòn H ộ, r n k ậ đ nD y ở ữu 13,2% H . ậ đ n Đ n lự nắ ữ 25,4% ổ ần H An B n . ổn ôn y Xăn dầu nắ 40% ổ ần H Xăn dầu (PG B nk). 2.1.2. Ngân hàng sở hữu ngân hàng: 2.1.2.1. “Mạng nhện” sở hữu giữa ACB với KienLongBank, DaiABank, Eximbank, VietBank và VietABank ACB – KienLongBank Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 5
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM ă 2007, A B ôn qu ôn y n l ôn y ứn k n A B (A BS) n u 10% ổ ần ạ n n M P K ên L n (K enL n B nk), n đã ả xu n òn 6.1%. rò A B ạ K enL n B nk k lớn, ụ ể A B ỗ rợ K enL n B nk r n đ ạ n uồn n n lự , uyển ôn n n n n , k K enL n B nk ặ k k ăn ề ín , A B ẽ ỗ rợ e k ả năn n đ n quy địn n n nướ . r , A B ũn kế u ổ ần K enL n B nk k n n n n y ự n lộ r n ăn n đ ều l n ư ôn n đượ ôn b rên web e K enL n B nk. ă 2008, A B đến 3 đạ d n ạ HĐQ K enL n B nk ồ ôn uy n ăn Hò (Kế n rưởn A B), ôn Lê Qu n ín (P G đ Sở G dị A B) ôn Lê n Hả ( rưởn òn địn ản k ê rưởn òn ế A B). H n n y, ôn Hò đã r k ỏ HĐQ , A B òn đạ d n ồ ôn ín ôn Hả . y 17/10 ừ qu , ộ ổ đôn lớn K enL n B nk l ổn ôn y Du lị Sài Gòn – TNHH MTV (Saigontourist) ế n ôn qu b n đấu 5 r u ổ ần ớ k ở để ỉ 8,780 đồn / , ấ ơn n . Đ ượn u lượn ổ ần rên l ộ n n ộ ổ ứ r n nướ k ôn ôn b ên. ACB - DaiABank Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 6
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM ă 2008, A B đầu ư n n M P Đạ Á (D AB nk) ử b đạ d n HĐQ n n n n y ồ ôn Đỗ M n n ( ổn G đ đươn n A B), ôn Đặn M An ôn ừ ến P . ụ ể, ôn Đặn M An HĐQ D AB nk ừ nă 2008 nă 2011 ế ụ r n ử n kỳ 2011 – 2015, r n k ôn ừ ến P ớ HĐQ ừ nă 2011. ên ôn Đỗ M n n D AB nk ừ 2008 đến 2009 ớ rò Ủy ên HĐQ ừ 4/2009 đến nă 2011, ôn n ữ ứ d n P ị HĐQ n n n n y. ừ nă 2011, ôn ừ n k ôn òn ạ độn DaiABank. ín đến nă 2010, D AB nk ăn n lên 3,100 ỷ đồn , r n đ A B nắ ữ ần 11% ổ ần. A B, D AB nk òn đ ến lượ k ồ n n đầu ư r ển (BID), ín ĩ r Xổ S K ến ế Đồn Nai. ộ bộ D AB nk ũn qu n ở ữu k “r rắ ”. Sự ằn ị xuấ n k Đầu ư Đạ Á 4.21% ổ ần ôn y Xăn dầu ín ĩ ( uộ ín ĩ r ), n n qu n ở ữu òn ròn Xăn Dầu ín ĩ -> DaiABank -> Đầu ư Đạ Á -> Xăn Dầu ín ĩ . ẳn n ữn ậy, ín ĩ r ũn đ n ở ữu 11.12% ổ ần D AB nk ần n ư nắ quyền ạ Xăn Dầu ín ĩ ớ rên 80% n. Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 7
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM G ữ ín ĩ r A B ũn ự n un để n n nên P Đầu ư ín ĩ Á u ùn đầu ư D AB nk. ACB – Eximbank r , ạ n n M P Xuấ n ậ k u - Ex b nk (EIB), e lờ ôn Lê Hùn Dũn - ị Ex b nk n n n n A B đ n nắ ữ k ản 9% n ưn n ư ử n ườ y ế ôn P ạ run n ( uyên ị HĐQ đã ừ n k ở ) l n ườ đạ d n n. G ữ Ex b nk đơn ị l ên qu n ũn xuấ n n ữn qu n ở ữu ổ ần qu lạ lẫn n u. ACB – Vietbank Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 8
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM ạ n n M P ươn ín ( e B nk), A B ữ ư l ổ đôn n lậ n ưn k ôn ôn b ụ ể k ản đầu ư ạ n n n n y l b n êu, uy nhiên 2/8 thành ên HĐQ e B nk lạ ự l ên đến A B ồ b Đặn ọ L n ( ợ ôn uy n Đứ K ên, n uyên P ị Hộ đồn n lậ A B) ôn rươn Hùn . ạ A B, b L n đ n ữ ứ ụP B nKể n nộ bộ òn ôn rươn Hùn l G đ n n P L (Quận 6). r , đạ uỷ ản D u H ền đ n đ rên b í ờ n qu ũn qu n ùn e B nk ôn qu ôn y HH XD M D u H ền, đơn ị đồn n lậ e B nk ùn ớ ôn y Đầu ư & P r ển H L A B. ACB – VietABank Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 9
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM ạ n n M P Á ( e AB nk), A B ũn qu n ở ữu ặ ẽ ừ đơn ị ền n n n n . ụ ể, e AB nk r đờ ừ nă 2003 rên ơ ở ợ n ấ ôn y ín ổ ần S Gòn n n M P ôn ôn Đ ẵn . y ớ n lậ , e AB nk n đ ều l ơn 76 ỷ đồn , ổ đôn n lậ nắ ổ ần lớn n ấ l B n ín n y PH M ớ ỷ l 29.8%. rướ ợ n ấ , ôn y ín ổ ần S Gòn qu n ở ữu ớ 6 đơn ị, đặ b tron đ A B n n ôn ôn Đ ẵn . uy n ên, ín đến ờ đ ể n ạ, e ôn n ừ đạ d n e AB nk A B k ôn òn l ổ đôn n n n n y. r , e AB nk đ n đầu ư đơn ị r n lĩn ự ín l b nk và ứn k n rườn Sơn ( SS). ẫn òn n ều rườn ợ n n n ở ữu ồn ớ n u. í dụ A B n Ex b nk Ex b nk lạ đ đầu ư S b nk (nắ 9,73% n). e b ín nă 2010 e b nk Hn y n ạ nă Hl Ex b nk, S nB nk, MB, e lB nk, O B, r n đ ỉ l ở ữu ạ MB l n ấ - 11%. H n e b nk đã ế n ạ e lB nk ẫn đ n nắ ữ k ản 5% n đ ều l O B. H n M r eB nk ũn đ n nắ ữ rên 20% n ổ ần MeK n B nk. 2.1.2.2. Nhà đầu tư lớn sở hữu ngân hàng: ng Đ ng hành âm sở hữu cổ ph n c a nhiều ngân ngân hàng kh c nhau. Ôn Đặn n uy ỉ ở ữu 2,97% ạ b nk k ôn ổ ần ạ We ern B nk, n ưn ôn lạ ở ữu n ế ả n n n n y. ụ ển ư u Ôn Đặn n nắ 23,69% ổ ần ôn y ổ ần n ôn S Gòn (SG ), nắ 34,94% ổ ần ổn ôn y P r ển n K n Bắ (KB ). M qu n ở ữu n ế l SG rự ế ở ữu 9,41% ổ ần We ern B nk; òn KB đầu ư 483 ỷ đồn ạ ôn y ổ ần năn lượn S Gòn – B n Địn , n ế 9,85% n ở ữu ạ We ern B nk 11,93% ạ b nk. qu n ở ữu rên, ôn n ừ b ín địn kỳ ần đ y ác ổ ứ rên òn ấy k ản ín dụn , đầu ư r ếu ớ rị lớn, n ỏ, n ắn ạn d ạn đ n xen ữ đầu l We ern B nk, b nk, KB , SG … Bà rương Mỹ Lan sở hữu nhiều doanh nghiệp phi tài chính và ngân hàng SCB. Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 10
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM 2.2. c nhân tố th c đ y việc sở hữu chéo 2.2.1. Ngân hàng thương mại đã dùng sở hữu chéo để lách các quy định bảo đảm an toàn hoạt động do Ngân hàng Nhà nước ban hành: 2.2.1.1. Quy định về vốn. e quy địn ị địn 141/2006/ Đ- P, n đ ều l ự n n hàn ả đạ 1.000 ỷ đồn nă 2008 3.000 ỷ đồn nă 2010. ôn qu ở ữu , ổ đôn n n A ể y ền n n B để n n n A n ượ lạ . H ạ độn đ y n y ạ r n rạn ăn nả r n các ngân hàng. 2.2.1.2. Giới hạn tín dụng theo quy định hiện hành đã bị sở hữu chéo làm vô hiệu hoá. k ản ín dụn ấ D n nướ bở n n n ươn ạ n nướ ượ ạn ín dụn đượ ín n n nướ ê u n l n ữn í dụ đ ển n . ê đ , quy địn ề rườn ợ k ôn đượ ấ ín dụn , ặ ạn ế ấ ín dụn ũn bị l . Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 11
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM 2.2.1.3. Hoạt động ngân hàng đầu tư phải được tách bạch khỏi hoạt động của ngân hàng thương mại, sở hữu ch o s gi p ngân hàng lách luật. ừkn n uộ k n ản ín n n n n ầu e Luậ ổ ứ ín dụn nă 2010, ũn n ư ôn ư 13/2010/ - H , ạ độn n n n đầu ư ả đượ bạ k ỏ ạ độn n n n ươn ạ. e đ , n n n k ôn đượ ấ ín dụn ôn y rự uộ ạ độn k n d n ứn k n. uy n ên, y y rự ế , n n A ể u r ếu n n B (A đ n ở ữu) để n n B y, ặ đầu ư r ếu ôn y ứn k n, ôn y quản lý quỹ n hàng A. 2.2.1.4. Các quy định về phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước có thể bị làm sai lệch tinh thần bởi sở hữu chéo. 2.2.2. ót vốn vào các doanh nghiệp sân sau một cách dễ dàng: Sở ữu ộ d n n ( yn n n ) ỷ l ổ ần lớn r n n n n ươn ạ ể y lự ( ộ ợ n ư qu bỏ ếu r n ộ đồn quản rị ớ ị ế ổ đôn ến lượ ) để n n n n y ấ n đầu ư n ữn dự n (dướ u n) d n n y n n n “ n u” n . uy ơ l quy địn bị “ ượ r ”, bộ y n lọ e êu í u quả đầu ư n rấ n ê n ặ n n n n ươn ạ ể bị ê l y rở nên n ứ . uy ơ n y đ n ề n r n ô dự n bấ độn ản đã ọ lên n ư nấ r n n ữn nă ần đ y n yđ n đ ặ ớ n uy ơ k ôn ể rả đượ nợ. Đ ều nướ rấ ận rọn l bạ rõ r n ữ n n n đầu ư n n n ươn ạ . ôn ư 13/2010/ - H ũn quy địn ạ độn n n n đầu ư ả đượ bạ k ỏ ạ độn n n n ươn ạ. e đ ,n n n k ôn đượ ấ ín dụn ôn y rự uộ ạ độn k n d n ứn k n. Sử dụn quyền ở ữu ,n n n A ểd d n l quy địn n y bằn độn qu kên k n u để n n n B ( n n n A đ n đồn ở ữu) u r ếu ôn y ứn k n, ôn y quản lý quỹ n n n A. n rạn “r l ạn” ín đã rở n n ự . kn d n ôn uy n Đứ K ên đã đượ b í n u r n k lậ b ôn y, lậ dự n k n d n k n để y n n n n ể l ộ “đỉn n băn ” lộ r rên ặ nướ . 2.2.3. Giảm được mức nợ xấu phải khai báo và không phải trích dự phòng rủi ro tương ứng: H M ể đả nợ k n bằn ấ k ản ín dụn ớ n ằ n ườ y rả ả lẫn lã k ản nợ đến ạn. Đ ều n y, uy l Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 12
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM ổn dư nợ ăn lên, n ưn e đậy ỷ l nợ xấu ự H. D k ôn ả rí dự òn nợ xấu, kế quả k n d n H ẫn đượ ạ n lã . 2.3. c động c a việc sở hữu chéo 2.3.1. Tích cực: K n n n ở ữu lẫn n u rên ơ ở quyế địn đầu ư n ín ến lượ n lợ í ạ r ểl k lợ ế n u ề ạn lướ n n , dị ụ ín dụn , ôn n , ỗ rợ n u ề n k ản, y ợ n, uyển ôn n . 2.3.2. Tiêu cực: 2.3.2.1. Sở hữu chéo khiến đánh giá rủi ro hệ thống, quản trị và giám sát đối với hệ thống tài chính-ngân hàng bị sai lệch. Theo TS Võ Trí Thành – P n rưởn n n ên ứu quản lý k n ế run ươn ( IEM), r r ạ độn n n n n l ên qu n ớ n rạn ở ữu ổ ần ( ữ n n n ươn ạ, ậ đ n/ ổn ôn y ạ độn l ên qu n ớ ạ độn ín , bấ độn ản). n rạn n y ạ r n lợ í ể ị rườn , y k bạ ở ữu, d ậy ản rở qu r n , ơ ấu n n n . r ị rườn ín n n n n ín n , dù r r ấy b n đầu ỉ xuấ ừ ộ ổ ứ r ên lẻ. đ l qu n ữ dòn ền ớ nền ản xuấ kn ế ự . r n yk ỡ, d qu n “lằn n ằn ” d ở ữu ữ n n n , k ôn ỉl n ỏ đ ớ n ản xuấ k n d n n n n n n y ả r n n n n . ếu nướ k ả năn , k un k ổ lý ặ ẽ ạn ế đượ r r . ượ lạ ẽ dẫn đến r r đạ đứ . Bản n địn ế ín , đặ b l n ín lớn, ọ đều b ế ừ k n r l r r ọ n đến r r n . “ ưn lẽ n n n đều dự ín ẽ lạ bỏ ền đứn r ứu k r r , nếu k ôn ả n ụ đổ. A ũn ểu ần ặn r r n y ừ đầu. ưn rên ự ế k ôn ỉở rấ n ều đ ạn k n ản ấy ế ớ đều ấ ả lầ n ư ế” – S õ rí n dẫn ứn . 2.3.2.2. Nợ ấu. ếu k ôn ặ ẽ, dòn ền ể uyển y dự n n u d ín n ữn n ườ ặ l n n n l . ư ậy, rõ r n n uồn lự d k ôn đượ đ n , đầy đ , d dẫn đến u uy n nợ xấu. K đã Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 13
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM xuấ n nợ xấu, xử lý k k ăn ơn n ều, qu n lằn n ằn ở ữu . Mộ ự ế l n ều “đạ ” đầu ư n n n rồ u đ lạ dùn d n n (D ) l ên qu n n đ y n ừ n n n để k n d n . Đ dườn n ưl ộ qu n lòn òn , ứ ạ k ến qu n ín dụn n ều k rở nên l n ứ n ều r r . n nợ xấu n n n n , ạ r n ữn í, đặ b l r r n ín n ấn đề n k ản k ả năn rả nợ ộ n n n ểk e n ữn ấn đề ươn ự ở rấ n ều n n n k 2.3.2.3. Sở hữu chéo gây tình trạng mù mờ về sở hữu thực, thực trạng lỗ, lãi và trách nhiệm giải trình, dẫn đến làm giảm hiệu lực và hiệu quả quản lý đối với DN và NH. ớ ươn ứ ở ữu , n n n ể "l " ôn qu y n ừ n n n n y n n n k n ượ lạ . ư ậy, ự ăn nở n n n ự ấ l ăn ả . ều rườn ợ lạ ăn n qu run n. Đã đ n d n r n rạn dòn ền rô lòn òn r n ị rườn l ên H, r n k D k ôn ế ận đượ n y. e òn lu n qu n n y, dòn ền ứ ảy lòn òn ữ H, ôn y ớ n u rồ uồn bấ độn ản, ứn k n… Đến k ị rườn bấ độn ản đ n băn , ứn k n ụ ả ạn k d ũn l l ôn y y đầu ư u lỗ, ạ r n ữn k ản nợ xấu ính các NH. e quy địn , n n n k ôn đượ ổ đôn n y n, n ưn để l luậ k ôn k . n n n ể ôn y n d n n n y y n. ôn kê ấy, n ạ k ản ần 40 D n nướ ưn n ở ữu rên 5% ạ H M ổ ần. ư ậy, ể ấy rấ rõ, đ n ự ồn rấ lớn r n ở ữu ữ n n n , ứ ạ n ấ l ữ n n n ớ 1 l ạ d n n e k ểu ôn y n, ôn y l ên kế ... n ư rườn ợ ở ữu qu lạ ữ SHB SHS rướ đ y. ấy 1 đ ều rằn , ở ữu ườn lòn òn , ồn , đ n xen qu 1 uỗ ôn y ẹ n, ôn y l ên kế , quỹ đầu ư ín n ữn n ườ có liên quan. Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 14
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM x địn đượ l ôn ự ự, đạ n y nắ b n êu ổ ếu, nắ b n êu D ... ự ự luôn l đ ều bí n dườn n ư ỉ n ườ r n uộ ớ ểu đượ . uồn đườn đ đồn ền n đã ứ ạ n ưn lạ đượ b ến qu n ều rạ run n nên rấ k n. r n k đ , b ườn n ên n n n ườn k ậ ờ r n x địn rõ n ổ đôn lớn n ườ l ên qu n n n n . X ề ạ , r n rườn ợ n ều n n n l " n u" D kn d n bấ độn ản, r ển ơ ở ạ ần , y y bấ độn ản, r ển ơ ở ạ ần ế ỉ rọn rấ lớn ở n n n n y. Bên ạn đ , k đồn ền rẻ d y d n n xu ướn đầu ư dự n quy ô lớn, ậ run yếu ở bấ độn ản k u ôn n .... u ầu r ển n n nảy n ở rấ n ều d n n . H n ượn y n n ắn ạn ( n n n ) đầu ư dự n d ơ đã k ến ơ ấu n uồn n bị n bổ k ôn ợ lý, ữ n ắn ạn d ạn, ữ y đầu ư ản xuấ ản xuấ . ín ền độ n ộ bị ắ ặ, n k ản n n rở nên k k ăn n l ạ d n n ừ lớn ớ n ỏ, ừ đạ ầ run ớ ỡ lớn đều rơ n rạn ếu n n ê rọn dự n k ổn lồ đ n d n dở. n k ản k buộ n n n ả d n lã uấ lên rấ k e đ l 1l ạ lụy k n ư nợ xấu ăn ọ , bấ độn ản đ n băn , d n n ản d nặn lãi... 2.3.2.4. àm l ng đoạn thị trường tài ch nh. e uyên , k ôn í D " n u" ờ n qu k ôn ỉ y n n n ỷ đồn ừ H òn ớ ôn n n n quyền đ ều n y quyế địn ổ ứ ín dụn lợ n , y ề nr r . K ôn í lãn đạ H đã ận dụn D " n u" để ăn n. K đ D n lớn ôn n n n ẽ đứn r n r ếu kỳ ạn 3-5 nă . S u đ , n n n ôn rên ẽ bỏ ền r u r ếu D . K đã ền, D n y ẽ ử dụn nđ đ n n n n ừ bỏ ền r u r ếu n để ăn n đ ều l . ư ậy, n đ ều l n n n rên ổ ẽ n ưn ự ếđ l nả . quyền lự r n y ôn n n n ế ụ lũn đ ạn qu bơ n D " n u"... rên ự ế, ăn n ả đã Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 15
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM k ôn í ôn n n n ùn ộ l ở ữu 2-3 H đ y n lĩn ự đầu ư bấ độn ản, dẫn đến k k ăn ề n k ản n ữn n n n n ỏ. r n b nă qu n l ạ H M P đã n n n lý lên 3000 ỷ đồn . ưn rên ự ế, ần n ư k ôn đồn n ớ n bổ un n n n n , n ưn d n lý ăn , n n n đượ uy độn ền ử xã ộ lớn ơn n n n ỷ đồn n lạ đượ r n ữn dự n n u ín ôn n n n để òn qu y u n n n ế d n. Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 16
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM 3. KIỂM SOÁT VẤN ĐỀ SỞ HỮU CHÉO: 3.1. Kinh nghiệm c a các quốc gia khác 3.1.1. Nhật Bản: ạ ộ qu r ển n ư ậ Bản ẫn n ứ ở ữu r n lĩn ự ín , n y ừ n ữn nă 60 r n đ ạn ụ ồ k n ế ạn ẽ. l n y ậ đ n ậ ăn ạn ề quy ô, ăn k ả năn y n ũn n n n ăn rưởn lợ n uận ừ d n n y. ở ữu n y ạn ế u ừ ậ đ n nướ n r n u ờ kỳ đ ạ r n l ên kế ữ ậ đ n ản xuấ ôn n & n n n n ư M ub , Su ,M u… n quả đ ẫn ế ụ duy r đến n y n y, n ưn n n n n y đã ạn ẽ ơn ở rộn ụ ụ đ ượn k r n k n ế n ầu k ôn òn ụ uộ ậ đ nn nữ . Giải ph p hạn chế tiêu cực c a sở hữu chéo c a hính ph Nhật Bản ừ 1981, Luậ ươn ạ ậ Bản đã quy địn ấ ôn y ở ữu ôn y ẹ, ứ l ở ữu n ượ ều, luậ D n n ậ Bản ũn ấ ự n quyền b ểu quyế n ượ ều nếu nr ở ữu dấu u bị lạ dụn . Luậ ấ độ quyền quy địn ề ớ ạn ở ữu n ĩ ụb n ằ kể n ế kể ấn đề ở ữu ; đồn ờ kể n ổ đôn , ổ ứ lớn. ă 2001, ậ Bản ế ụ b n n Luậ Hạn ế n n ở ữu ổ ần. ư ậy n n ươn ạ ẽ k k ăn ơn r n ấn đề đầu ư ổ ứ k & ả ậ run dị ụ ơ bản n n . ở ữu ấn đượ ừ n ận ạ ậ , n ưn ọ đã đư r n ều ín n ằ k ắ ụ n ữn độn êu ự n . 3.1.2. Hàn Quốc: ũn n n ư ậ Bản, H n Qu ũn xuấ n n ều ậ đ n lớn ( eb l) ớ quy ô lớn n ư S un Hyund , LG, P … ậ đ n n y ũn l ên kế ặ ẽ ớ n n , ậ í ọ òn ả n n , ôn y bả ể r ên n ưS un . M qu n ở ữu d n r k ôn ỉ r n nộ bộ eb l ả eb l ớ n u. D đ , để ạn ế ấn đề ở ữu , Luậ ươn ạ H n Qu quy địn rằn ôn y n k ôn đượ ở ữu ôn y ẹ ôn y ẹ ũn k ôn đượ nắ ữ Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 17
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM qu 40% ổ ần ôn y n. Đ ều n y ần n ạn ế ở ữu ộ rự ế , l ả bớ n uồn n ả r n nền k n ế H n Qu . Sở dị ứn K n H n Qu ũn quy địn ôn y ả í n ấ l ¼ n ên HĐQ l n ên độ lậ ừ bên n n ằ ăn ín n bạ , ạn ế n ữn n đầu ư r . 3.1.3. Mỹ: Ở Mỹ, r n n n n n luôn nb rõ n n đầu ư n n ươn ạ. ữn H M ẽ bị ạn ế ắ r n dùn n uồn n uy độn ( ần lớn l n ắn ạn) ụ êu đầu ư, ọ bắ buộ ả ậ run ạ độn y và cung cấ dị ụ n n . n n đầu ư n ư G ld n S , b nk… dù đượ đầu ư, u b n ổ ần ôn y n ưn luôn bị ín kể . 3.2. Kiểm soát vấn đề sở hữu chéo tại Việt Nam: 3.2.1. Hoàn thiện các Quy định pháp luật Quy định cụ thể về sở hữu chéo Bổ un uậ n ữ ở ữu r n ôn ư 13/2010/ -NHNN. Đồn ờ n ự ấn đề l ên qu n đến ở ữu để n ăn n ừ đ n n y (Bổ un Luậ H n ự). ơ qu n quản lý ần ườn xuyên , yêu ầu D u n n ê Đ ều 55 Luậ D nă 2010 ề quy địn ớ ạn ở ữu ổ ần ổ đôn n n, ổ đôn n n n ữn n ườ l ên qu n, b ồ ả ần ổ ần y n n, ổ ứ k đứn ên. ếu ạ , n n n ườ đứn đầu ổ ứ ả ấ n ận bị xử lý e luậ n ự. c quy định về kế to n, hệ thống c c quy định an toàn c n được liên tục nâng cao tính minh bạch, đảm bảo phù hợp với thông lệ quốc tế. ẳn ạn để l ạ rừ ín n u ở ữu r n n ự n ư đã đề ậ ở rên, k ản đầu ư Dn y Dk ả đượ x địn rõ l ạ rừ k ỏ n ấ 1 ổ ứ đượ n k ín n n n( A ) ổ ứ n y, r n n rạn n ảy lòn òn r n n dẫn ớ ăn n k ôn ự ấ . Đặ b , quy địn ề òn n rử ền ũn ả đượ ự ộ n ê . í dụ, ổ đôn đ y ền ặ n uồn ền để n n lậ n n n k ôn n bạ ả đượ n xử lýn êm minh. Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 18
- GVHD: PGS TS. Trương Quang Thông Vấn đề sỡ hữu chéo trong hệ thống NHTM Quy định chống độc quyền ổ đôn n n k ôn ở ữu qu 5% D; ộ ổ đôn ổ ứ k ôn ở ữu qu 15% ( rườn ợ đặ b l 20%) ộ D… n ằ ạn ế u n n n r luậ . Đ ều n y ần n ạn ế ổ đôn lạ dụn quyền lự dùn n n n đ u ôn y ( n n ) k , đầu ư dự n n u n , y yr n ượn ở ữu . uy n ên, ổ đôn ểl Quy địn bằn đư n ườ k đứn ên ở ữu ặ l ên kế ớ n k n ằ n n . K đ ều n y đượ ự n ấ yếu ẽ xảy r qu r n đầu ư r n l n k ôn e êu u n n n , đầu ư , dùn n uy đồn để đầu ư ôn y n, ôn y n u… để lạ ậu quả l ạ, ấ n nợ xấu đến n n n . ư ậy, đ kè ớ quy địn n y l qu r n n r ,kể ặ ẽ ừ n n nướ n ằ kị ờ n n n, ổ ứ , n lợ í quy ạ yl luậ r n k n ế n n , TCTD. Quy định giữa công ty mẹ- công ty con ần ả đư r quy địn n ằ ạn ế ở ữu n ế , ôn y n k ôn đượ ở ữu ôn y ẹ ôn y ẹ ũn k ôn nắ ữ qu 40% ổ ần công y n, ấ n rạn đầu ư lòn òn ữ n n n ớ n u, r n xảy r n rạn đầu ư n ượ , lấy n n n n đầu ư n ượ lạ ín ngân hàng đ ũn r n n rạn độ quyền ạ độn ôn y n ừ ôn y ẹ. ếu n ượn n y bị n, ần ế e ướn xử lý n ự. r n đ để xử lý qu n ở ữu n ạ , ần ở ữu ữ ổ ứ ín dụn ể đượ n ượn lạ run n độ lậ , r n đ ưu ên đầu ư địn ế ín , n n n nướ n . Quy định để tăng cường tính minh bạch trong nội bộ Ngân hàng hay TCTD ần đư r quy địn n ằ ằn ườn ín n bạ r n nộ bộ n n y D. Buộ D, ôn y n ê yế ả n ên HĐQ l n ên độ lậ ừ bên n . ăn ườn quyền B nkể để ạn ế ự n ổ đôn lớn. ự n ế độ k ể n ườn xuyên độ lậ ùn ớ ự , n r n n nướ . Nhóm 4 TCDN Đêm 4 – K22 Trang 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiểu luận "Vấn đề sở hữu trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam hiện nay"
33 p | 526 | 167
-
TIỂU LUẬN: Vấn đề nợ nước ngoài ở Việt Nam
34 p | 278 | 104
-
Bài tiểu luận môn Luật sở hữu trí tuệ: Quyền tài sản
27 p | 575 | 52
-
Tiểu luận: Vấn đề sở hữu chéo trong ngân hàng thương mại
29 p | 283 | 38
-
Đề tài "TỪ QUAN NIỆM CỦA C.MÁC VỀ “XÓA BỎ CHẾ ĐỘ TƯ HỮU” SUY NGHĨ VỀ VẤN ĐỀ SỞ HỮU TƯ NHÂN TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Ở VIỆT NAM HIỆN NAY"
11 p | 216 | 30
-
Tiểu luận: Quan hệ biện chứng giữa sự phát triển của LLSX và sự đa dạng hoá các loại hình sở hữu ở Việt Nam
18 p | 159 | 27
-
Tiểu luận chuyên đề Trách nhiệm xã hội: Một số kinh nghiệm áp dụng Bộ tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội về lao động SA 8000 tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xây lắp An Giang
20 p | 158 | 27
-
Tiểu luận KTCT: Quan hệ biện chứng giữa sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự đa dạng hoá các loại hình sở hữu ở Việt Nam
20 p | 146 | 25
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Sở hữu chéo trong hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam - Nguyễn Thủy Nguyên
87 p | 100 | 22
-
Tiểu luận: Vấn đề sở hữu chéo trong hệ ngân hàng thương mại tại Việt Nam
39 p | 126 | 20
-
Tiểu luận KTCT: "Vấn đề sở hữu trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam hiện nay"
32 p | 129 | 18
-
Tiểu luận Đa dạng hóa các loại hình sở hữu trong nền KT P.2.Lời mở đầu
26 p | 90 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp ngành Triết học: Vấn đề sở hữu trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay
72 p | 44 | 10
-
Tiểu luận Đa dạng hóa các loại hình sở hữu trong nền KT P.1
24 p | 113 | 9
-
TIỂU LUẬN: Quan hệ biện chứng giữa sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự đa dạng hoá các loại hình sở hữu ở Việt Nam
16 p | 119 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Sở hữu chéo trong lĩnh vực ngân hàng theo pháp luật Việt Nam hiện nay
108 p | 53 | 8
-
LUẬN VĂN:Nghiên cứu vấn đề sở hữu
12 p | 68 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn