Tính chất chung của bài toán quy hoạch tuyến tính
lượt xem 14
download
Giải hệ phương trình tuyến tính tổng quát Các bước giải: Lập bảng các hệ số cho hệ đã cho Xác nhận các ẩn cơ sở đã có 3. Tìm thêm ẩn cơ sở mới Chọn ẩn cơ sở xj (xj chưa là ẩn cơ sở) Chọn phần tử chủ yếu aịj trên cột j (điều kiện aij khác 0) Tính các hệ số cho bảng mới theo quy tắc hình chữ nhật.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tính chất chung của bài toán quy hoạch tuyến tính
- BÀI 2
- ́ lai: Nhăc ̣ •Hệ phương trình tuyến tính: •Hệ cơ bản •Ẩn cơ bản
- • Giải hệ phương trình tuyến tính tổng quát Các bước giải: 1. Lập bảng các hệ số cho hệ đã cho 2. Xác nhận các ẩn cơ sở đã có 3. Tìm thêm ẩn cơ sở mới Chọn ẩn cơ sở xj (xj chưa là ẩn cơ sở) Chọn phần tử chủ yếu aịj trên cột j (điều kiện aij khác 0) Tính các hệ số cho bảng mới theo quy tắc hình chữ nhật.
- Ví du:̣ giaỉ hệ phương trinh: ̀ 2 x1 + x2 − 3x3 + x4 = 2 − x1 + 3 x2 + x3 − 2 x4 = −1
- Ví du:̣ giaỉ hệ phương trinh: ̀ 2 x1 + 4 x2 + 2 x3 = 15 x1 + 5 x2 + 3 x3 = 17 4 x1 + 5 x2 + 4 x3 = 27
- GIẢI: b x1 x2 x3 [2] 4 2 15 1 5 3 17 27 4 5 4 15/2 1 2 1 19/2 0 3 [2] -3 0 -3 0 11/4 1 1/2 0 19/4 0 3/2 1 -3 0 [-3] 0 1 0 0 9/4 0 0 1 13/4 0 1 0 1
- Tìm nghiệm cơ bản không âm Thuật toán: 1. Làm bi>=0 với ∀I 2. Lập bảng hệ số 3. Xác nhận các ẩn cơ sở đã có Nếu là hệ cơ bản viết nghiệm cơ bản không âm Nếu hệ không cơ bản chuyển qua bước 4 4. Chọn ẩn cơ sở mới -Chọn xj. -Chọn phần tử chủ yếu -Xét �bk � br min � �= akj > 0 a arj kj
- -Lấy arj làm phần tử chủ yếu -Tính các hệ số cho bảng mới theo quy tắc hình chữ nhật. -Lặp lại thuật toán từ bước 3. chú ý: nếu như trong quá trình tìm nghiệm cơ bản không âm xuất hiện một dòng nào đó có hệ số tự do b i>0 và aij ≤0 với mọi j thì phương trình đó không có nghiệm không âm do đó cả hệ không có nghiệm không âm.
- Ví dụ: tìm nghiệm cơ bản không âm của hệ phương trình tuyến tính sau: −2 x1 − x2 + 3x3 + x4 = 1 − x1 + 2 x2 + x3 + 2 x4 = 5
- ́ tinh 1. Cac ́ chât́ chung cua ̉ baì toan ́ QHTT : ́ * Tinh chât́ 1: sự tôn ̀ taị PACB cua ̉ baì toan. ́ ́ baì toan Nêu ́ QHTT có phương an ́ và hang ̣ cua ̉ ma trân ̣ hệ rang ̀ buôc ̣ băng ̀ n (n là số biên) ́ thì baì toan ́ có PACB. Hệ quả: Bài toán QHTT dạng chính tắc nếu có phương án thì sẽ có PACB.
- ́ * Tinh chât́ 2: sự tôn ̀ taị phương an ́ tôí ưu cua ̉ baì toan. ́ Baì toan ́ QHTT có PATƯ khi và chỉ khi nó có phương an ́ và trị số ham ̀ muc ̣ tiêu bị chăn ̣ dưới (trên) khi f(x) => ̣ phương an. min (max) trên tâp ́ Hệ quả: Nếu bài tóan có PACB và thỏa điều kiện trên thì sẽ có PACB tối ưu. Nếu bài toán QHTT dạng chính tắc có PATƯ thì sẽ có một PACB là PATƯ. ́ * Tinh chât́ 3: số phương an ́ cực biên cua ̉ baì toan ́ dang ̣ ́ tăc chinh ́ là hữu han. ̣
- Ví dụ: tìm tất cả các phương án cực biên của bài toán QHTT có hệ ràng buộc: x1 + 2 x2 + 4 x4 = 4 3 x2 + x3 + 2 x4 = 3 xj 0, ∀j = 1,4
- xB b x1 x2 x3 x4 x1 4 1 2 0 4 x3 3 0 3 1 2 x1 2 1 0 -2/3 8/3 x2 1 0 1 1/3 2/3 x4 ¾ 3/8 0 -1/4 1 x2 ½ -1/4 1 ½ 0 x4 1 ¼ ½ 0 1 x3 1 -1/2 2 1 0
- 2. Phương phap ́ đơn hinh̀ cho baì toan ́ QHTT: A. Thuâṭ toan ́ đơn hinh̀ cho baì toan ́ QHTT dang ̣ chuân: ̉ Ví dụ 1: Giaỉ baì toan ́ QHTT sau băng̀ phương phap ́ đơn ̀ hinh: f ( x ) = 2 x1 − x2 + 2 x3 + x4 min x1 + 2 x2 + x5 =2 −3 x1 + 4 x2 + x4 + x6 = 20 x1 + 2 x2 + x3 + 3x4 = 18 xj 0 ( j = 1,...,6 )
- a. Trường hợp baì toan ́ min: Thuâṭ toan: ́ Bước 1: lâp̣ bang ̉ đơn hinh̀ xuât́ phat. ́ Hệ số Cơ sở Phương án c1 c2 …..cr ………. cm cm+1 …..cs…..cn c1 x1 b1 1 0 0 0 a1m+1 a1s a1n c2 x2 b2 0 1 0 0 a2m+1 a2s a2n … … … cr xr br … … … … 0 0 1 0 ar n+1 ars ar n cm xm bm … 0 0 0 1 am∆m+1 m+1 a ∆ sa ∆ n ms mn 0 0 0 0 ∆ j = f(x) (côṭ 1)f(x(Aj) 0) - cj f(x0) = (côṭ 1) * (côṭ 3) Chú y:́ nêu ́ xj là ân ̉ cơ ban ̉ thì ∆j =0
- Bước 2: Đanh ́ giá tinh ́ tôí ưu cua ̉ PACB xuât́ phat́ x0 ́ + Nêu ∆k 0, ∀k thì x0 là PATƯ Ta có giá trị tôí ưu là f(x0). Baì toan ́ kêt́ thuc. ́ ∆k ∆k ́ tôn + Nêu ̀ taị mà > 0 thì x0 không phaỉ là PATƯ chuyên̉ sang bước 3. Bước 3: Kiêm ̉ tra tinh ́ không giaỉ được cua ̉ baì toan. ́ + Nêu ̀ taị môṭ ∆ k > 0 mà ajk 0, với ∀j J o (J0 là tâp ́ tôn ̣ chỉ số cơ sở cua ̉ phương an ́ x0) Thì baì toan ́ không giaỉ được vì ham ̀ muc ̣ tiêu không bị ̣ chăn. ∆k ́ với môĩ + Nêu ̀ có it́ nhât́ ajk > 0 thì chuyên > 0 đêu ̉ sang bước 4.
- Bước 4: điêu ̀ chinh ̉ PACB. + Choṇ vectơ đưa vao ̀ cơ sở. ̀ max ∆ k với ∆ k > 0. Tim Giả sử max ∆ k = ∆ s thì vectơ As dược đưa vao ̀ cơ sở. o xj ́ Tinh θo = min a js o xr Giả sử: θ o = ( r �J o , ars > 0 ) ars thì vectơ Ar bị loaị khoỉ cơ sở, phân ̀ tử ars goị là phân ̀ tử truc ̣ cua ̉ bang. ̉
- Bước 5: lâp ̣ bang ̉ đơn hinh ̀ thứ 2. Ở vị trí xr ghi xs và ghi cs thay cr ́ cac Tinh ́ dong ̀ trong bang ̉ mới (từ dong ̀ thứ ba trở đi) - Để tinh ́ dong ̀ ứng với vectơ đưa vao ̀ (ứng với xs) lây ́ ̀ ứng với vectơ loaị ra (ứng với xr) trong bang dong ̉ cũ ̀ tử truc. chia phân ̣ Dong ̀ nay ̀ được goị là dong ̀ chuân. ̉ - Để tinh ́ dong ̀ ứng với xj ta sử dung ̣ quy tăc ́ hinh ̀ chữ ̣ nhât. - Để tinh ́ dong ̀ cuôí trong bang ̉ ta cung ̃ sử dung ̣ quy tăc ́ ̀ chữ nhât. hinh ̣ Sau bảng đơn hình mới ta có PACB mới x1. Đối với x1 quay trở lại bước 1 và lặp lại quá trình sau hữu hạn
- Ví dụ 2: f ( x ) = 6 x1 + x2 + x3 + 3 x4 + x5 − 7 x6 + 7 min -x1 + x2 − x4 + x6 = 15 2x1 − x3 + 2 x4 = −9 4x1 + 2 x4 + x5 − 3 x6 = 2 xj 0 ( j = 1,...,6 )
- b) Trường hợp baì toan ́ Max: Baì toan ́ 1: f(x) max. ́ 1: Cach Giaỉ baì toan ́ 2: g(x) = - f(x) min gmin = g(x*) thì baì toan ́ 1 có PATƯ là x* và fmax = - g(x*)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SƯU TẦM VÀ GIẢI BÀI TOÁN QUỸ TÍCH
22 p | 2309 | 306
-
SỬ DỤNG TÍNH ĐẲNG CẤP ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
6 p | 353 | 110
-
Bài giảng Mô hình toán kinh tế: Chương 3 - ĐH Kinh tế Quốc dân
67 p | 195 | 23
-
Bài giảng Toán học: Chủ đề 1 - Các bài toán về ước và bội
44 p | 20 | 4
-
Bài giảng Toán học: Chủ đề 4 - Các bài toán về số chính phương
69 p | 13 | 4
-
Tâm tỉ cự với bài toán chứng minh tính đồng quy và thẳng hàng
12 p | 58 | 4
-
Sự hội tụ của hàm lồi mạnh và hàm trơn
7 p | 11 | 3
-
Sử dụng kiến thức về tập lồi đa diện để giải một số bài toán có nội dung thực tiễn ở lớp 10 trung học phổ thông
5 p | 94 | 3
-
Nghiệm toàn cục cho bài toán ellipic suy biến
6 p | 42 | 3
-
Phương pháp giải lặp tìm nghiệm xấp xỉ của một bài toàn biên đối với phương trình song điều hòa
5 p | 73 | 3
-
Điều kiện đủ cho tính chất co suy rộng của hệ phương trình sai phân phi tuyến phụ thuộc thời gian có chậm
5 p | 18 | 2
-
Tính chất của hàm vô hướng hóa của bài toán tối ưu tập với nón phụ thuộc biến và ứng dụng
6 p | 31 | 2
-
Về tập nghiệm của bài toán bù tựa thuần nhất tổng quát
8 p | 18 | 2
-
Hệ số khuếch tán trong mô hình Gauss của bài toán lan truyền chất ô nhiễm trong khí quyển
9 p | 12 | 2
-
Tính chất đàn hồi hiệu quả của vật liệu xếp lớp với mặt phân giới hoàn hảo
9 p | 38 | 2
-
Tính chất Acyclic của tập nghiệm phương trình tích phân trong không gian Fréchet
12 p | 58 | 1
-
Một ghi chú về tính Compact, liên thông của tập hợp nghiệm của bài toán tiến hóa
11 p | 28 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn