tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 12
lượt xem 10
download
Lực tác dụng lên bánh lái. Lực nâng L tác dụng lên bánh lái: L = CL.kv.kcv. CL - hệ số của lực thủy động. ρ - khối lượng riêng nước biển, n = 104,5 (kGS2/m4). vn - vận tốc của dòng nước. Trong tính toán ta lấy bằng tốc độ của con tàu, m/s ta có: vn = v = 6,939 (m/s). S = Abl = 12,182 (m2 ) - diện tích bánh lái. Do đó: L = CL.0,415.2,06. 104,5.6,939
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 12
- Chương 12: Tính toán lực và mômen thủy động tác dụng lên bánh lái III.2.2.4.1. Lực tác dụng lên bánh lái. Lực nâng L tác dụng lên bánh lái: L = CL.kv.kcv. .v 2 .S ,kG. 2 Trong đó: CL - hệ số của lực thủy động. ρ - khối lượng riêng nước biển, n = 104,5 (kGS2/m4). vn - vận tốc của dòng nước. Trong tính toán ta lấy bằng tốc độ của con tàu, m/s ta có: vn = v = 6,939 (m/s). S = Abl = 12,182 (m2 ) - diện tích bánh lái. 2 Do đó: L = CL.0,415.2,06. 104,5.6,939 .12,182 = 26200,77.CL, 2 (kG). Lực cản D tác dụng vào bánh lái: .v 2 D= CD. kv. kcv. .S, kG 2 Trong đó: CD - hệ số lực thủy động.
- 104,5.6,939 2 Do đó: D = CD.0,415.2,06. .12,182 = 26200,77.CD, 2 (kG). Hợp lực R tác dụng vào bánh lái: R= L2 D 2 = (26200,77.C L ) 2 (26200,77.C D ) 2 (kG). III.2.2.4.2. Mômen thủy động tác dụng lên bánh lái: - Mômen thủy động tác động lên bánh lái, với điểm đặt ở Mtd = CM. kv. kcv. .v .S.b, 2 mép dẫn của bánh lái là: 2 kG.m Với: CM: hệ số mômen thủy động. b = 2,648 (m) chiều rộng bánh lái. 2 Do đó: Mtd = CM.0,415.2,06. 104,5.6,939 .12,182 .2,648 = 2 69379,63.CM (kGm). * Kết quả tính lực nâng L, lực cản D, lực tổng hợp R và mômen thủy động tác động lên bánh lái Mtđ được thể hiện qua bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 α CL CD CM L D R Mtd 0 0 0,01 0 0 262,0077 262,0077 0 6,235 0,3 0,019 0,075 7860,231 497,8146 7875,979 5023,472
- 12,5445 0,61 0,037 0,15 15982,47 969,4285 16011,84 10406,94 18,7795 0,91 0,059 0,225 23842,7 1545,845 23892,76 15610,42 24,8655 1,19 0,098 0,3 31178,92 2567,675 31284,47 20813,89 30,43 1,4 0,14 0,36 36681,08 3668,108 36684,03 24976,67 33,8985 1,53 0,2 0,38 40087,18 5240,154 40428,22 26364,26 * Dựa vào bảng tính trên ta có: - Lực cản lớn nhất: Lmax = 40087,18 (kG) = 400871,8 (N). - Lực nâng lớn nhất: Dmax = 5240,154 (kG) = 52401,54 (N) - Lực tổng hợp lớn nhất tác dụng lên bánh lái: Rmax = 40428,22 (kG). - Mômen thủy động lớn nhất tác động vào bánh lái: Mtd = 26364,26 (kG.m). III.2.2.4.3. Mômen trên trục lái:
- n .v n 2 M o M td N .a . Với: N k v .k cv .C N . .S 2 n .v n 2 M 0 k v .k cv .(C M .b C N .a ). .S 2 e a .v 2 M 0 k v .k cv .( ).b.C N . n n .S b b 2 104,5.6,939 2 x x M 0 0,415.2,06. .12,182.2,648.C N .( a t ) 2 b b e a M 0 69379,63.C N .( ) b b Kết quả tính được thể hiện trong bảng sau: Bảng tính mômen trên trục lái: 1 2 3 4 5 6 Mtd=(2)*(5)*69379,63 α độ CN a/b e/b (4)-(3) (kGm) 0 0 0,2504 0 -0,2504 0 6,241 0,302 0,2504 0,2487 -0,0017 -35,6195 12,557 0,614 0,2504 0,2443 -0,0061 -259,854 18,798 0,915 0,2504 0,2458 -0,0046 -292,019 24,89 1,198 0,2504 0,2503 -0,0001 -8,31168 30,458 1,407 0,2504 0,2558 0,0054 527,1326 33,93 1,551 0,2504 0,2449 -0,0055 -591,843 - Giá trị M0 nhận giá trị dương lớn nhất chính là mômen trên trục lái cần sử dụng tính toán. - Mômen thủy động tác dụng lên trục lái là: M0 = 527,1326 (kG.m).
- * Mômen lái trên trục lái được tính theo công thức sau: Mt = k0. M0 + Mms, kG.m [2-tr.55] Trong đó: k0 = 1,2 ÷ 1,3 - hệ số tính đến lượng tăng mômen lái khi quay lái ngược, chọn: k0 = 1,2 . Mms = (20% ÷ 30%).M0 - mômen ma sát tại các ổ đỡ trục lái và chốt lái. Chọn Mms = 20%M0 = 20%.527,1326 = 105,4265 (kGm). Suy ra: Mt = 1,2.527,1326 + 105,4265 = 737,9856 (kG.m) = 7379,856 (N.m).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 1
5 p | 124 | 28
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 2
7 p | 149 | 26
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 4
6 p | 130 | 23
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 3
5 p | 149 | 22
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 7
5 p | 144 | 20
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 10
5 p | 135 | 17
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 8
6 p | 132 | 17
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 9
10 p | 88 | 16
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 11
9 p | 104 | 15
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 5
6 p | 114 | 14
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 16
8 p | 115 | 12
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 13
5 p | 122 | 11
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 15
6 p | 101 | 9
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 17
7 p | 106 | 9
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 6
6 p | 119 | 8
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 14
8 p | 92 | 8
-
tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 18
5 p | 106 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn