Tổ chức thi công đường ô tô phần 2
lượt xem 122
download
Tham khảo tài liệu 'tổ chức thi công đường ô tô phần 2', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổ chức thi công đường ô tô phần 2
- Các công tác trên ñư c giao cho t ng ñ i chuyên nghi p ñư c trang b nhân l c và máy móc thích h p ñ m nh n t lúc b t ñ u ñ n lúc hoàn thành theo ñúng ti n ñ và trình t ñã ñ t ra. Ti n ñ thi công ñư c th hi n b ng các ñư ng th ng xiên góc song song ho c không song song v i nhau; T h å ìi g i a n T O L (k m , m ) Hình 2.7.4: Các dây chuy n có v n t c không ñ i – b ng nhau T h å ìi g i a n T O L (k m , m ) Hình 2.7.5: Các dây chuy n có v n t c không ñ i – khác nhau T h å ìi g ia n T O L (k m , m ) Hình 2.7.6: Các dây chuy n có v n t c thay ñ i – khác nhau T i m t th i ñi m Ti b t kỳ trên tr c tung, k m t ñư ng n m ngang c t ñư ng ti n ñ thi công t i m t ñi m, gióng xu ng tr c hoành s ñư c chi u dài ño n ñư ng ñã hoàn thành công vi c y; n u là ñư ng ti n ñ trên cùng, s là chi u dài ño n ñư ng hoàn thành;
- T h å ìi g ia n T T2 T1 O ðo n ñư ng hoàn thành công tác chu n b L (k m , m ) ðo n ñư ng ñã hoàn thành N u t c ñ các dây chuy n không ñ i, trong m t kho ng th i gian b ng nhau (ca, ngày) s hoàn thành các ño n ñư ng có chi u dài b ng nhau. Các ño n làm sau k ti p v i các ño n làm trư c t o thành m t d i liên t c, có th ñư c s d ng ngay ñ ph c v cho công tác thi công các ño n sau nó; T h å ìi g ia n T ∆T ∆T ∆T ∆L ∆L O L (k m , m ) Â o a ûn â æ å ìn g â a î h o a ìn th a ìn h Các ñơn v chuyên nghi p sau m i ca, ngày thi công s di chuy n ñ u ñ n theo tuy n ñang làm và l n lư t hoàn thành kh i lư ng trên toàn tuy n; Sau khi ñ i chuyên nghi p cu i cùng hoàn thành nhi m v thì tuy n ñư ng ñư c xây d ng xong và ñưa vào khai thác, s d ng; 1.3.2. Ưu - như c ñi m: 1.3.2.1. Ưu ñi m: - Các ño n ñư ng làm xong t o thành m t d i liên t c nên t o ñi u ki n t t cho công tác thi công các ño n sau, v i nh ng tuy n dài có th ñưa ngay ño n tuy n ñã hoàn thành vào khai thác ñ y nhanh th i gian hoàn v n;
- - T p trung ñư c máy móc và phương ti n thi công cho các ñ i chuyên nghi p nên t o ñi u ki n t t cho vi c qu n lý và s d ng máy móc, gi m nh ñư c khâu ki m tra, gi m s lư ng hư h ng, lãng phí nâng cao ñư c năng su t máy, h giá thành xây d ng; - Các ñ i chuyên nghi p ñư c chuyên môn hóa nên: T ch c r t thu n l i; o Nâng cao ñư c trình ñ k thu t và nghi p v cho cán b k thu t và công nhân; o Tăng năng su t và tăng ch t lư ng công tác; o Rút ng n ñư c th i gian xây d ng; o T o ñi u ki n áp d ng các ti n b khoa h c k thu t; o Ch t lư ng công trình ñư c nâng cao; Theo th ng kê các nư c tiên ti n, khi áp d ng PPTCTCDC thì có th gi m 7÷12% giá thành công trình. Có th nói ñây là phương pháp t ch c thi công cho phép th c hi n t t phương châm c a xây d ng ñư ng : “NHANH – NHI U – T T – R ” 1.3.2.2. Như c ñi m: - Dây chuy n d b phá v n u ñi u ki n khí h u th i ti t không thu n l i (mưa, bão,..) lãnh ñ o ph i d ki n trư c tình hu ng ñ có phương án ñ i phó, d tính trư c s thay ñ i quá trình công ngh khi thi công chuy n t mùa khô sang mùa mưa; - Ch c n 1 khâu công tác b tr c tr c trong 1 ca thì dây chuy n cũng b d ng theo, do ñó ph i luôn luôn ch ñ o ph i h p ch t ch , ăn kh p, thông tin liên l c, x lý tình hu ng k p th i; 1.3.2.3. S khác nhau gi a dây chuy n thi công ñư ng và dây chuy n s n xu t công nghi p: Dây chuy n s n xu t công nghi p Dây chuy n thi công ñư ng - Máy móc di chuy n, s n ph m c - Máy móc, thi t b c ñ nh, s n ñ nh ñi u hành khó khăn hơn; ph m di chuy n qua t ng khâu trong công - Ch u nh hư ng tr c ti p các ñi u ngh ; ki n khí h u th i ti t, s n ph m nhi u lúc - Các máy móc, thi t b h u như không gi ng nhau; không ch u nh hư ng c a ñi u ki n khí Cho nên dây chuy n r t d b phá v h u th i ti t, s n ph m gi ng h t nhau; do 2 ñi u ki n trên. 1.3.3. Các ñi u ki n áp d ng: Mu n cho dây chuy n thi công ñư c ti n hành 1 cách nh p nhàng và ñ u ñ n thì ph i ñ m b o các ñi u ki n sau: 1. Các h ng m c công tác ph i có tính ch t g n gi ng nhau, có k thu t & công ngh thi công tương t nhau (có tính ch t l p ñi l p l i); mu n v y, chúng ph i ñư c thi t k có tính ñ nh hình ñ ñ m b o thi công d dàng, d n m b t công ngh . Mu n v y, k t c u n n - m t ñư ng, công trình trên ñư ng (c u, c ng, tư ng ch n)..nên ñư c thi t k ñ nh hình hóa, th ng
- nh t trên toàn tuy n ñ công ngh thi công ñơn gi n, quá trình thi công d dàng, thu n l i t o ñi u ki n cho dây chuy n d n ñ nh, h n ch nh hư ng c a khí h u th i ti t; ð i v i c u c ng: nên ch n ít kh u ñ ñ công ngh thi công d dàng. Nên dùng các c u ki n l p ghép và bán l p ghép; ð i v i m t ñư ng: khuyên nên dùng 1 KCAð cho toàn b tuy n n u không có ñi u ki n gì ñ c bi t v ñ a ch t, th y văn. Còn trư ng h p ph i thay ñ i k t c u thì ch nên khác nhau v chi u dày, không nên khác nhau v c u t o; 2. Kh i lư ng công tác ph i ñư c phân b tương ñ i ñ ng ñ u trên tuy n ñ ñơn gi n cho khâu t ch c dây chuy n, ñ m b o các ñơn v chuyên nghi p có biên ch không ñ i có th hoàn thành các ño n ñư ng có chi u dài b ng nhau trong m t ñơn v th i gian; Theo yêu c u này, các công tác: chu n b , xây d ng c ng – c u nh , xây d ng n n ñư ng vùng ñ ng b ng, gia c taluy, xây d ng m t ñư ng, hoàn thi n, xây d ng các thi t b ñ m b o an toàn giao thông thư ng d ñáp ng. 3. Các ðVCN ph i ñư c trang b các máy móc trang thi t b ñ ng b , ñ m b o tính cân ñ i trong ñ i và gi a các ñ i v i nhau; 4. Khâu cung ng v t tư, t ch c v n chuy n ph i ñ m b o: “ñ y ñ - nhanh chóng - k p th i”; công tác duy tu, b o dư ng, s a ch a xe máy ph i ñư c ti n hành thư ng xuyên ñ ñ m b o dây chuy n thi công không gián ño n; 5. Có ñ i ngũ cán b k thu t và công nhân lành ngh , có t ch c k lu t cao, ch p hành t t m i quy trình thao tác; 6. Ban ñi u hành s n xu t ph i ñư c t ch c h p lý, thư ng xuyên bám sát công trư ng, k p th i phát hi n nh ng ch thi u sót, b t h p lý trong ñ án thi t k k thu t, thi t k t ch c thi công ñ k p th i ñi u ch nh; 7. T ch c t t các khâu ki m tra ch t lư ng trư c, trong và sau quá trình thi công, ñ m b o “làm ñ n ñâu – xong ñ n ñây”; 8. Ph i h p nh p nhàng v i các ñơn v liên quan trong quá trình th c hi n d án (Ch ñ u tư, ñơn v TVTK, ñơn v TVGS, ñơn v TVKð, ngân hàng, kho b c,..); nhanh chóng th c hi n công tác ñ n bù, gi i t a m t b ng, nghi m thu các công tác b che khu t, nghi m thu chuy n giai ño n, nghi m thu kh i lư ng công tác hoàn thành, thanh toán k p th i ngu n v n lưu ñ ng ñã ñ u tư; 1.3.4. Ph m vi áp d ng: Liên h các ñi u ki n áp d ng PPTC2DC trong ñi u ki n nư c ta: - Kh i lư ng các tuy n có chi u dài l n, kh i lư ng l n không nhi u; - Các gói th u b “c t – xén” m t cách cơ h c nh , manh mún; - Các y u t ñ nh hình, các quan ñi m thi công chưa ñư c cân nh c k trong các ñ án thi t k ho c trong quá trình phê duy t d án; - Ti n ñ bàn giao m t b ng nhi u d án r t ch m do vư ng m c khâu ñ n bù, gi i t a;
- - Không có s ph i h p gi a các Ch ñ u tư, các BQL DA nên thư ng x y ra trư ng h p: các nhà th u thi công ñ ng lo t các công trình trong th i gian ng n trong năm khâu cung ng v t tư, v t li u r t khó ñ m b o; - S ph i – k t h p gi a các ñơn v trong cùng m t DA chưa cao, nhi u DA b ñình tr do s qu n lý ch ng chéo c a nhi u ban, ngành trong cùng m t DA; các th t c qu n lý DA còn r t rư m rà, gây khó khăn cho các nhà th u th c hi n DA, gi i ngân các ngu n v n ñ u tư r t ch m; - Trang b máy móc, thi t b c a các ñơn v thi công thư ng không ñ ng b , không ñ m b o tính cân ñ i; ña s chưa t ki m tra ñư c ch t lư ng do mình th c hi n; - Trình ñ công nhân nhi u ñơn v thi công chưa ñ m b o, ý th c t giác, ch p hành k lu t còn h n ch ; Vì v y, PPTC2DC chưa ñư c ph bi n, chưa th phát huy hi u qu trong ñi u ki n nư c ta. 1.3.5. T ch c dây chuy n: 1.3.5.1. Dây chuy n chuyên nghi p (DCCN): - Là ñơn v t ch c cơ b n khi TCTC theo PPTC2DC, còn g i là các ñ i chuyên nghi p (ðCN). ðơn v này ñư c t ch c ñ thi công 1 h ng m c công trình ho c 1 lo i công tác xây d ng ñư ng nào ñó; - M i DCCN ñư c trang b 1 l c lư ng xe máy, thi t b và lao ñ ng nh t ñ nh do ñó kh năng s n xu t c a ñ i nói chung là không ñ i; - Th c t , xây d ng ñư ng nhi u công tác có kh i lư ng không ñ u cho nên phân ra làm 2 lo i DCCN sau: Lo i 1: biên ch c a DCCN không thay ñ i có v n t c dây chuy n không ñ i trong kho ng th i gian b ng nhau và hoàn thành nh ng ño n ñư ng b ng nhau; T h å ìi g i a n T α 3 α2 α1 O L (k m , m ) Thåìi gian Lo i 2: biên ch c a DCCN có th thay ñ i theo T kh i lư ng công tác t c là kh i lư ng công tác l n Âiãöu âi 1 læûc læåüng thi cäng thêm trang b máy móc, nhân l c và ngư c l i. Ngoài ra còn có các DCCN ñư c t ch c ñ Âiãöu âãún 1 læûc læåüng thi cäng th c hi n các công tác ph tr (lán tr i, kho tàng,..); O L(km, m)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI GIẢNG TỔ CHỨC THI CÔNG ĐƯỜNG Ô TÔ
114 p | 876 | 163
-
Tổ chức thi công đường ô tô phần 3
5 p | 387 | 143
-
Tổ chức thi công đường ô tô - Chương 1
0 p | 403 | 122
-
Tổ chức thi công đường ô tô phần 5
5 p | 247 | 106
-
Bài giảng Tổ chức thi công và các xí nghiệp phục vụ xây dựng đường ô tô - ThS. Chu Tiến Dũng
96 p | 460 | 97
-
Tổ chức thi công đường ô tô phần 4
5 p | 258 | 95
-
Tổ chức thi công đường ô tô phần 6
5 p | 219 | 85
-
BÀI GIẢNG TỔ CHỨC THI CÔNG ĐƯỜNG Ô TÔ_CHƯƠNG 3-4
128 p | 293 | 78
-
Bài giảng Tổ chức thi công đường ô tô: Chương 1,2 - ThS. Nguyễn Biên Cương
114 p | 248 | 58
-
Bài giảng Tổ chức thi công đường ô tô: Chương 5,6 - ThS. Nguyễn Biên Cương
122 p | 195 | 50
-
Bài giảng Tổ chức thi công đường ô tô: Chương 3,4 - ThS. Nguyễn Biên Cương
128 p | 149 | 45
-
Bài giảng Xây dựng đường ôtô (Phần: Tổ chức thi công): Phần 1
49 p | 15 | 9
-
Bài giảng Xây dựng đường ôtô (Phần: Tổ chức thi công): Phần 2
57 p | 15 | 7
-
Bài giảng Tổ chức thi công - Võ Xuân Lý
118 p | 37 | 6
-
Giáo trình Tổ chức thi công (Nghề Xây dựng cầu đường – Trình độ cao đẳng) – Trường CĐ GTVT Trung ương I
136 p | 33 | 4
-
Phương pháp tổ chức thi công đường ô tô: Phần 1
164 p | 3 | 2
-
Phương pháp tổ chức thi công đường ô tô: Phần 2
126 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn