intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P1 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương

Chia sẻ: Ken Tai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

129
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P1 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương" gồm các bài tập kèm theo hướng dẫn giải nhằm giúp các bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức về phương pháp tính nguyên hàm. Mời các bạn cùng tham khảo và ôn tập hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P1 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương

  1. Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm- Tích phân BÀI 02. CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM (PHẦN 01) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNG Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Bài 02. Các phương pháp tính nguyên hàm (Phần 01) thuộc khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương tại website Hocmai.vn giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng Bài 02. Các phương pháp tính nguyên hàm (phần 01). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước Bài giảng sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. Bài 1: Tìm họ các nguyên hàm sau: 1   4m 5  1.   x 4  4 x3  3 x 2  x  2  dx 2.   mx3  3x 2  x  1  3   7m  dx 4   x 2x   2    me  2a x  log3 x  2sin 2 x  3cos 4 x  dx 4.    3x  t anx+3x-2  dx x 3.  x  Giải: 1  1 5 4 4 3 53 1 2 1.   x 4  4 x 3  3 x 2  x  2  dx  x  x  x  .x  2 x  C 4  20 3 5 2  4m 5  m 2 3 4m 5 2.   mx3  3x 2  x  1  3   7m  dx  x 4  x 3   x  1 2    7mx  C   2.x 2.x 2 2 x 2x 4 3 2a x   me  2a x  log 3 x  2sin 2 x  3cos 4 x  dx  me x 1 3 3. x   x ln x  x   cos2x+ sin 4 x  C ln a ln 3 4  2  3x 3 4.    3x  t anx+3x-2  dx  4 x   ln cosx  x 2  2 x  C  x  ln 3 2 Bài 2: Tìm họ các nguyên hàm sau: 1 1 a.  2 dx b.  2 dx x  4x  4 9 x  12 x  4 1 1 c.  2 dx d.  2 dx x  3x  2 4 x  3x  1 Giải: 1 1 1 a.  2 dx   dx   C x  4x  4  x  2 x2 2 1 1 1 1 1 1 1 b.  9x  12 x  4 2 dx    2 2 dx   9  2 2 dx  9  2  9x  6 C 9 x   x  x   3   3   3 1 1 1 1 1 x2 c.  2 dx   dx   dx   dx  ln x  2  ln x  1  ln C x  3x  2 2  1  x  1 x  2  x2 x 1 x 1 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm- Tích phân   1 1 1 1 1 1 1  d.  2 4  1 3  x 1  1  dx  . dx   dx  dx 4 x  3x  1 1 1    x    x  1  x 4    4  4 1 1 1 x 1 1 4  x  1  ln x  1  ln x    ln  C  ln C 3 4  3 x 1 3 4x 1 4 Bài 3: Tìm họ các nguyên hàm sau: 2( x  1) 2  x  2  dx a.  2 dx b.  2 x  2x  3 x  4x  4 3x  2 2x  3 c.  2 dx d.  2 dx x  2x  3 x  4x  4 Giải: 2( x  1) 2x  2 d  x 2  2 x  3 a.  2 dx   2 dx   2  ln x 2  2 x  3  C x  2x  3 x  2x  3 x  2x  3 2  x  2  dx 2 x  4dx d  x2  4 x  3 b.  2  2  2  ln x2  4 x  3  C x  4x  3 x  4x  3 x  4x  3 c. Cách 1. 3x  2 E  2 x  2  D 2E  D  2E Ta có : 2   2 . Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ phương trình : x  2x  3 x2  2 x  3 x  2x  3 3 2 E  3   E  3 3 x  2  2x  2 1    2  2   2 . D  2E  2       2 2  D  1 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 3 d  x  2 x  3 2 3x  2 1 3 Vậy :  2 dx   2  2 dx  ln x2  2 x  3  J 1 x  2x  3 2 x  2x  3 x  2x  3 2 1 1 1 1  1 1 x 1 Tính :J=  2 dx    dx   dx   ln x  1  ln x  3  ln C x  2x  3 4  x 1 x3  4 4 x3 3x  2 3 1 x 1 Do đó : x 2  2x  3 dx  ln x 2  2 x  3  ln 2 4 x3 C -Cách 2. 3x  2 3x  2 A B A  x  3  B  x  1  A  B  x  3A  B Ta có : +)     *  x  2 x  3  x  1 x  3 x  1 x  3 2  x  1 x  3  x  1 x  3  5  A  A  B  3  4 Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ :   3 A  B  2  B  7  4 3x  2 5 1 7 1 Suy ra :  .  . x  2 x  3 4  x  1 4  x  3 2 3x  2 5 1 7 1 5 7 Vậy : x 2  2x  3 dx   4 x 1 dx   4 x3 dx  ln x  1  ln x  3  C . 4 4 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm- Tích phân +) Phân tích f(x) đễn (*) .Sau đó thay hai nghiệm x=1 và x=3 vào hai tử số để tìm A,B , cụ thể ta có hệ hai  5 A  3.1  2  A(1  3)  4 phương trình sau :   3(  3)  2  B (  3  1) B  7  4 Các bước tiếp theo giống như trên . 2x  3 E  2 x  4   D 2 Ex  D  4 E d.Ta có : 2   2 . Đồng nhất hệ số hai tử số : x  4x  4 x2  4x  4 x  4x  4 2 E  2 E  1 Ta có hệ     D  4E  3  D  7 2x  3 2x  4 7 Suy ra : 2  2  2 . x  4x  4 x  4x  4 x  4x  4 2x  3 2x  4 1 7 Vậy :  2 dx   2 dx  7  dx  ln x 2  4 x  4  C x  4x  4 x  4x  4  x  2 x2 2 1 Bài 4: Tìm họ các nguyên hàm sau: f ( x)  .   cosx.cos  x+   4 Giải:      cos cos  x+   x  4   4      Cách 1. Sử dụng đồng nhất thức : 1   2cos  x+   x     4  cos cos 4 4         cos  x+   x  cos  x+  cosx+sin  x+  s inx Ta có : F ( x)  2   4   dx  2  4  4      dx s inx.cos  x+  s inxcos  x+   4  4      cosx sin  x+   = 2  dx    4  dx   2 ln s inx  ln cos  x+     2 ln s inx C      s inx      4   cos  x+  cos  x+    4    4 Cách 2 : Dựa trên đặc thù của hàm số f(x) Ta có: 1 1 1 1 F ( x)   dx  2  dx  2  dx  2  dx   s inx  sinx-cosx  2  cosx  s in x  cotx-1 2 s inxcos  x+  s in x 1-   4  sinx  d  cot x  d  cot x  1   2   2   2 ln cot x  1  C cot x  1 cot x  1 Giáo viên: Lê Bá Trần Phƣơng Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0