
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P1 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
lượt xem 65
download

Tài liệu "Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P1 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương" gồm các bài tập kèm theo hướng dẫn giải nhằm giúp các bạn có thể củng cố và nắm vững kiến thức về các phương pháp tính tích phân. Mời các bạn cùng tham khảo và ôn tập hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P1 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân BÀI 6. CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN (PHẦN 1) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNG Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Bài 6. Các phương pháp tính tích phân (phần 1) thuộc khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương tại website Hocmai.vn giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng Bài 6. Các phương pháp tính tích phân (phần 1). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước Bài giảng sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. DẠNG 1: Quan sát biểu thức dưới dấu tích phân nhẩm tính xem đặt một bộ phận nào đó bằng t để sau khi lấy vi phân 2 vế ta chuyển được tích phân cần tính về tích phân cơ bản hoặc đơn giản hơn. Bài 1: Tính tích phân 2 sin 2 x.cos x 2 2cos 2 x.sin x 1) ĐHKB 2005 I= dx dx 0 1 cos x 0 1 cos x Đặt: 1 + cosx = t , - sinxdx = dt. x 0 2 t 2 1 1 (t 1)2 dt t 2t 1 2 2 2 1 t2 2 2 2 I = -2 2 dt 2 (t 2 )dt =2 2t ln t = 2ln2 -1 2 t 1 t 1 t 2 1 1 1 4 4 4 sin 4 x 2.sin 2 x.cos2 x 4.sin 2 x.cos2 x 2) I = dx dx dx . Đặt 3+ cos2x = t; -2 sin2x dx = dt 0 2 sin x 2 0 2 1 cos2 x 0 3 cos2 x 2 x 0 4 t 4 3 (t 3) 3 4 3 4 4 I = - 2 dt 2 (1 ) 2(t 3ln t ) 4 t 3 t 3 3 2 2 cos x cos x 3) I = 0 11 7sin x cos2 x 0 sin 2 x 7sin x 10dx . Đặt sinx = t; cosxdx = dt dx x 0 2 t 0 1 1 1 1 1 1 dt 1 1 1 1 1 I = 2 dt ( )dt = ln t 5 ln t 2 0 t 7t 10 0 (t 5)(t 2) 3 0 (t 5) (t 2) 3 0 0 4 x 1 4) I = dx . 0 (1 1 2 x ) 2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân t 2 2t Đặt 1 1 2x t , x = , dx =(t-1)dt. 2 x 0 4 t 2 4 t 2 2t 1 t 3t 2 4t 2 1 4 2 4 4 3 4 1 I= 2 (t 1)dt dt t 3 2 dt 2 ln 2 . 2 t 2 2 t 2 2 2 t t 4 2 4 sin ( x ) 4 (sin x cos x) 5) ĐHKB08: I = 4 dx 2 dx 0 sin 2 x 2(1 sinx cos x) 0 sin 2 x 1 1 2(sinx cos x) 2 4 (sin x cos x) = 2 (sin x cos x) 0 2 1 2(s inx cos x) dx Đặt sinx + cosx = t; (cosx - sinx)dx = dt x 0 4 t 1 2 2 2 2 2 dt 2 dt 2 (t 1) 2 I=- d (t 1) 2 1 t 1 2t 2 2 1 (t 1) 2 2 1 2 1 2 2 1 1 43 2 = ( ) 2 t 1 1 2 1 2 2 4 2 cos 3x 2 4cos3 x 3cos x 2 (4cos 2 x 3) cos x 2 (1 4sin 2 x) cos x 6) I = dx dx dx dx 0 sin x 1 0 sin x 1 0 sin x 1 0 sin x 1 Đặt sinx +1= t; cosx dx = dt x 0 2 t 1 2 [1 4(t 1)2 ]dt 4t 2 8t 3 2 2 2 3 2 2 2 I = dt (4t 8 )dt = 2t 2 8 t 3ln t 1 t 1 t 1 t 1 1 1 4 4 6 tan x 6 tan x 6 tan 4 x 7) ĐHKA2008: I = dx dx 0 cos2 x(1 tan 2 x)dx 0 cos 2 x 0 cos 2 x sin 2 x 1 Đặt tanx = t; dx dt cos 2 x x 0 6 t 0 1 3 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân 1 1 1 1 1 3 t dt4 3 1 t 3 3 1 1 t (t 1 3 t 3 (1 t )(1 t ) dt 2 I= )dt = 1 2 1 1 t2 3 0 0 0 1 13 1 1 1 1 3 1 1 10 1 d (1 t ) 3 d (1 t ) = ( )dt = 9 3 3 2 1 t 1 t 9 3 2 0 1 t 1 t 0 0 1 1 10 1 10 1 1 ln 1 t 3 ln 1 t 3 1 = ln 1 ln 1 9 3 2 9 3 2 3 3 0 0 10 1 3 1 10 1 = ln( )= ln(2 3) . 9 3 2 3 1 9 3 2 4 sin x 43 (1 cos 2 x).sin x 8) I = dx 0 dx . Đặt cosx = t, -sinxdx = dt 0 cos3 x cos 2 x x 0 4 t 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 t 2 2 1 2 2 1 2 I=- dt (1 2 )dt dt t dt = t 2 2 1 t2 1 t 1 1 t 1 1 2 2 sin 2 x 2.cos x.sin x 9) I = 0 cos x 1 0 cos x 1 dx . Đặt cosx +1 = t. dx 4 4 3 10) I = cos 2 x(sin 6 x cos6 x)dx cos 2 x(1 sin 2 2 x)dx . Đặt sin2x = t. 0 0 4 4 4 sin 4 x 2 cos 2 x.sin 2 x 11) I = 0 sin 4 x cos 4 x 0 1 2 dx . Đặt sin2x = t. dx 1 sin 2 x 2 3x 2 sin( ) 12) I = 2 4 dx . Đặt x t 0 sin( x 2 4 ) 2 4 sin 3t 2 2 2 2 I = 2dt 2 (4sin 2 t 3)dt = (4 cos 2t 2)dt ( 2sin 2t 2) = 2 - . sin t 2 4 4 4 4 2 2 sin 2 x 2.cos x.sin x 13) I = dx dx . Đặt sinx = t. 0 3 4sin x cos 2 x 0 2sin 2 x 4sin x 2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân sin 2 x 3cos x 2 2 (2sin x 3) cos x 14) I = dx dx . Đặt sinx =t 0 2sin x 1 0 2sin x 1 2t 3 (2t 1) 4 d (2t 1) 1 1 1 1 4 1 1 →I = dt dt (1 )dt t 2 =1- 2ln 2t 1 1 2ln 3 . 0 2t 1 0 2t 1 0 2t 1 0 0 2t 1 0 Bài 2: Tính tích phân 1 1) I = x5 (1 x3 )6 dx . Đặt 1-x3 = t, -3x2dx = dt. 0 x 0 1 t 1 0 1 0 1 1 6 1 6 7 1 t 7 t8 1 1 1 1 I = (1 x3 )6 x3 x 2 dx 3 1 3 0 t (1 t ) dt (t t ) dt ( ) ( ). 0 3 7 8 0 3 7 8 e ln x dx 2) ĐHKB 2010: I = x(2 ln x) 1 2 dx . Đặt 2+lnx = t, t: 2→3, x dt . (t 2)dt 1 3 2 3 1 3 3 3 1 3 I = 2 dt 2 2 dt ) ln t ln . 2 t 2 t 2 t 2 t 2 3 2 ln 5 ln 5 ln 5 dx dx e x dx ln 3 e x 2e x 3 ln3 x 1 ln 3 e2 x 3e x 2 . Đặt e = t → t: 3→5, e dx = dt. x x 3) ĐHKB 2006: I = e 2 x 3 e 5 5 5 dt 1 1 1 I = dt ( )dt. 3 t 3t 2 3 (t 1)(t 2) 2 3 t 2 t 1 5 5 3 3 = ln t 2 ln t 1 ln 3 ln 4 ln 2 ln ln 2 ln . 3 3 4 2 e2 x 3e x e x (e x 3) ln 2 ln 2 4) I = 0 e2 x 3e x 2 dx 0 e 3e 2 2x x dx . Đặt ex = t, exdx = dt. x 0 ln2 t 1 2 t 3 t 3 2 1 2 2 2 2 2 I= 1 t 2 3t 2 1 (t 1)(t 2) 1 t 1 t 2 dt 2ln t 1 1 ln t 2 1 dt dt 1 x3 5) ĐHKB 2012: I = 4 dx . Đặt x2 = t → 2xdx = dt. 0 x 3x 2 2 x 0 1 t 0 1 1 2 1 1 1 1 1 x 2 .2 x 1 tdt I= 2 0 ( x 1)( x 2) 2 2 dx dt . 2 0 (t 1)(t 2) 2 0 t 2 t 1 1 1 3 = ln t 2 ln t 1 ln 3 ln 2 . 2 0 2 4x 1 4 6) ĐHKD 2011: I = dx . 0 2x 1 2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân Đặt 2 x 1 t → 2x+1=t2 2x = t2-1 4x = 2(t2-1), dx = tdt. x 0 4 t 1 3 3 2(t 2 1) 1 t dt 3 2 10 I 2t 4t 5 dt . 1 t2 1 t2 2t 3 3 34 3 = 2t 2 5t 10ln t 2 10.ln . 3 1 3 5 Bài 3: Tính tích phân 2 ln 2 x e 3 .ln x dx . Đặt 2 ln 2 x t . 3 1) I = 1 x 1 x 1 2) I = dx . Đặt x t → x = t2, dx = 2tdt, t: 0→1. 0 1 x 3 sin x 3) I = dx . Đặt 3 sin 2 x = t → 3 + sin2x = t2, sinxcosxdx = dt. 0 cos x 3 sin x 2 x 0 3 t 3 15 2 ex 1 ln16 dx . Đặt ex t → ex = t4, exdx = 4t3dt. 4 4) I = 0 e 1 4 x x 0 ln16 t 1 2 x3 x 2 x3 x 2 1 1 5) I = 3 dx dx . 0 x. 3x 4 1 3x 4 4 x3 1 3 0 Đặt 3 3x4 4x3 t → 3x4- 4x3 = t3, 12(x3-x2)dx = 3t2dt, t: 0→ -1. x 1 x 1.(1 x 1) 3 3 6) I = dx dx . 0 1 x 1 0 1 ( x 1) ln 2 1 7) I = 0 e 1x dx . Đặt ex 1 t . 1 1 ln 2 3 3 3 ex 2 2 3 3 →I = e 0 x ex 1 dx t 2 1 dt (t 1)(t 1) dt t 1 t 1 dt ln t 1 2 ln t 1 2 2 2 2 Giáo viên: Lê Bá Trần Phƣơng Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P2 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
249 |
81
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P3 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
151 |
49
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P2 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
141 |
27
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P1 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
3 p |
131 |
26
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P3 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
116 |
20
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P1 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
85 |
10
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P1 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p |
103 |
9
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P1 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p |
102 |
9
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P1 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
3 p |
100 |
8
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P3 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
116 |
8
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P3 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
78 |
8
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P2 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p |
81 |
8
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P2 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
95 |
6
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P2 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
81 |
6
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P3 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
73 |
5
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P2 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
85 |
5
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P3 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
78 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
