Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P3 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
lượt xem 49
download
Tài liệu "Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P3 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương" gồm các bài tập kèm theo hướng dẫn giải nhằm giúp các bạn có thể củng cố và nắm vững kiến thức về các phương pháp tính tích phân. Mời các bạn cùng tham khảo và ôn tập hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P3 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân BÀI 8. CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN (PHẦN 3) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNG Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Bài 8. Các phương pháp tính tích phân (phần 3) thuộc khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương tại website Hocmai.vn giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng Bài 8. Các phương pháp tính tích phân (phần 3) Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước Bài giảng sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN b b b a. Công thức: udv u.v vdu a a a b. Các dạng bài tập DẠNG 1: b P( x).ln f ( x) dx (Px là đa thức) a ln f ( x ) u Cách giải: Đặt P( x)dx dv BÀI TẬP MẪU: Tính tích phân 1 ln x u 1 dx du e e 2 e ln x ln x ln x I = dx dx dx . Đặt 1 → x x x 1 2 x 2 x dx dv v x 1 1 e e e 1 1 e → I= x .ln x x dx e dx e 2 x e (2 e 2) 2 e . 1 1 x 1 x 1 ĐHKD 2010 ln x u 1 3 dx du e I = 2 x .ln x.dx . Đặt 3 → x 1 x 2 x x dx dv v x 2 3ln x e e x 2 3ln x e e I = (x2-3lnx). ln x - dx e2 3 x dx 3 ln x d (ln x) 1 1 x 1 1 2 2 2 2 x e 3ln x e e 1 3 e = e2 3 e2 3 1 2 1 2 1 2 2 2 2 ĐHKB 2009 1 3 ln x u x dx du 3 ln x 3 I= dx . Đặt 1 → 1 ( x 1)2 ( x 1) 2 dx dv v 1 x 1 3 ln x 3 3 3 ln 3 1 1 3 ln 3 3 3 dx 3 3 I= dx ln x ln x 1 x 1 1 1 x( x 1) 2 4 1 x x 1 4 1 1 1 27 = 3 ln . 4 16 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân 1 ln x u x dx du 2 ln x ĐHKD 2008 I = 3 dx Đặt 1 → 1 x x3 dx dv v 1 2 x2 1 2 12 1 1 1 3 I = 2 .ln x 3 dx ln 2 2 2x 1 21 x 8 4x 1 2x 1 3 ln( x 2 x) u 2 dx du ĐHKD 2004 I = ln( x x)dx . Đặt 2 → x x 2 dx dv v x 3 3 2x 1 3 2( x 1) 1 3 1 I = x.ln( x x) 2 dx 3ln 6 2ln 2 dx 3ln 6 ln 4 2 dx 2 1 x 1 2 x 1 2 x 1 3 3 = 3ln 6 ln 4 2 x ln x 1 . 2 2 1 2.ln x. dx du e ln 2 x u x ĐHKB 2007 I = x3 .ln 2 x dx . Đặt 3 → x dx dv 4 1 v x 4 4 e 4 x e 1 e 1 I .ln 2 x x 3 .ln x dx J 4 1 21 4 2 J 1 ln x u x dx du Đặt 3 → x dx dv 4 v x 4 e e x4 1 e4 1 x 4 e 3e4 1 e x4 e4 1 3 .ln x . dx 4 4 1 → J= x dx . 4 1 1 4 x 4 4 4 1 16 e4 1 e4 3e4 1 I J . 4 2 4 32 ln( x 1 x 2 ) u dx 1 x.ln( x 1 x 2 ) du I= dx . Đặt x → 1 x2 1 x2 dx dv v 1 x 0 2 2 1 x 1 1 dx 1 → I = 1 x 2 .ln( x 1 x 2 ) 1 x 2 2.ln(1 2) x 2.ln(1 2) 1 . 0 0 1 x2 0 1 ln( x x ) u 1 2 x ln( x x ) dx du 2 x 1 dx du 9 I= dx . Đặt 1 → dx dv x x 2 x (x x ) 4 x x v 2 x Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân 9 9 2 x 1 2 x 1 9 I 2 x .ln( x x ) 2 x . dx 6 ln 6 4 ln 2 dx 4 4 2 x (x x ) 4 x x J Đặt t = x → x = t2, dx = 2tdt x 4 9 t 2 3 2t 1 2t 1 2(t 1) 1 1 3 3 3 3 J= .2t dt 2 dt 2 dt 2 2 dt 2 t t 2 2 t 1 2 t 1 2 t 1 3 3 = 2 2t ln t 1 2(2 ln 2) 4 2ln 2. 2 2 Vậy I = 6ln6 - 4ln2 – 4 - 2ln2 = 6ln6 - 6ln2 – 4 = 6ln3- 4. 2x 1 1 ln( x x 1) u 2 x 2 x 1 dx du I = x ln( x x 1)dx . Đặt 2 → x dx dv 2 0 v x 2 x2 1 1 2 x3 x 2 1 1 1 1 1 x I= ln( x 2 x 1) 2 dx ln 3 2 x 1 2 dx 2 0 2 0 x x 1 2 2 0 x x 1 1 3 (2 x 1) 1 2 dx 1 ln 3 1 2 x 1 1 . 2 x 1 1 1 1 3 I = ln 3 2 x 1 2 2 dx 2 2 0 x x 1 2 2 0 2 x x 1 2( x x 1) 2 2 1 1 2 1 1 d ( x x 1) 3 1 1 2 dx 3 3 I ln 3 ( x x) 2 2 ln 3 J 2 2 0 4 0 x x 1 4 0 x x 1 4 4 J 1 dx 1 3 3 1 J= 2 3 2 . Đặt x+ 2 2 tan t , t , dx 2 2 . 2 cos 2t dt 0 1 x 2 2 x 0 1 t 6 3 2 33 3 3 3 J= 3 dx 9 . Vậy I= ln 3 4 12 . 6 ln x 2 1 u x 3 ln x 1 2 x 2 1 dx du I= 2 dx . Đặt 1 → v 1 1 x 2 dx dv x x 3 3 1 3 dx 1 dx I ln x 2 1 x 1 1 x 1 2 ln 2 3 ln 2 1 x 1 2 J Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân 1 Đặt x tan t , t , dx dt 2 2 cos 2t x 1 3 t 4 3 3 3 1 J = dt t . Vậy I = ln 2 ln 2 . 12 3 12 4 4 e 1 e 1 2 x3 x 2 1 2x .ln( x 2 1) dx 2 x 1 x 2 1 .ln( x 1) dx 2 I= 2 x 1 2 2 e 1 e 1 2x = (2 x 1).ln( x 2 1) dx x 12 .ln( x 2 1) dx 2 2 I1 I2 2x ln( x 2 1) u dx du * Tính I1: Đặt → x2 1 (2 x 1)dx dv v x 2 x e 1 e 1 2 x( x 2 x) e 1 2x2 I ( x x).ln( x 1) dx e 1 e 1 2 2 dx 2 2 x2 1 2 x 1 e 1 2 e 1 = e 1 e 1 2 2 x 2 dx e 1 e 1 x 2 x 2 ln x 1 2 x 1 2 e 1 1 = e 1 2 2 2 2ln . 2 1 Tính I2 e 1 2x e 1 1 2 e 1 1 I2 x 1 2 .ln( x 2 1)dx ln( x 2 1)d ln( x 2 1) 2 ln ( x 1) 2 . 2 2 2 5 e 1 1 Vậy I = I1+I2 = e 1 2 2 2ln 2 2 1 1 ln x u x dx du e 2 e ln x ln x I 2 dx 2 2 dx . Đặt 1 → 1 x 1 x x 2 dx dv v 1 x 2 e e dx 2 2 e 4 I= ln x 2 2 2 . x 1 1x e x1 e 1 1 ln(3x x ) 2ln x) dx ln(3x x ) ln x ) dx . 4 2 4 2 2 I = 1 1 3 3 3x 4 x 2 1 1 = ln 2 dx (3x 2 1) dx . 1 x 1 3 3 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân ln(s inx) u cos x 3 ln(s inx) dx du I= dx . Đặt 1 → sinx cos 2 x dx dv 2 cos x 6 v tan x 3 3 cos x 3 1 1 3 3 1 1 I = tan x.ln(sin x) tan x. .dx 3.ln ln dx 3.ln ln . s inx 2 3 2 2 3 2 6 6 6 6 1 1 ln( x 1) u x 1 dx du 1 ln( x 1) 3 ĐHKA 2012 I = dx . Đặt 1 → v 1 2 x dx dv x2 1 x 1 3 3 dx 2 ln 2 1 1 2 ln 2 3 x 3 2 2 I= 1 ln( x 1) 1 dx ln ln 3 ln 2 . x 1 x( x 1) 3 1 x x 1 3 x 1 1 3 3 b ef ( x ) DẠNG 2: P( x) f ( x ) dx a a p( x) u Cách giải: Đặt ef ( x ) f ( x ) dx dv a Bài tập mẫu: Tính tích phân 1 x 2 u dx du 1. ĐHKD 2006: I = ( x 2).e x dx . Đặt x e dx dv v e x 0 1 x 1 1 I = (x-2). e e x dx e 2 ex = e 2 e 1 = 3-2e. 0 0 0 (8 x 2)dx du 1 4 x 2 2 x 1 u 2. I = (4 x 2 x 1).e dx . Đặt 2 x 2 2 x 1 e dx dv v e-2x 0 2 1 1 1 I (4 x 2 2 x 1) e-2x (4 x 1).e 2 x dx 1 1 2 0 0 = 2 - +J 2e 2 J 4dx du 4 x 1 u Đặt 2 x 1 2 x e dx dv v e 2 1 3 1 1 1 I = e2 x .(4 x 1) 2 e2 x dx = 2 . 2 0 0 2e 2 1 1 1 1 3 1 2 Vậy I = 2 J = 2 2 2 1 2e 2 2e 2 2e 2 2e (2 x 2)dx du 1 x 2x u 2 3. I = ( x 2 x).3 dx . Đặt x 2 x 3 x 3 dx dv v 0 ln 3 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân 3 x 1 1 1 1 1 3 1 I = ( x 2 x). (2 x 2).3 x dx .J = 2 . 2 ln 3 0 ln 3 0 ln 3 ln 3 2e 2 2dx du (2 x 2) u Đặt x 3 x 3 dx dv v ln 3 3 x 4 2 3 x 1 1 1 2 2 0 ln 3 0 x I= .( x 2 2 x) 3 dx . ln 3 3ln 3 ln 3 ln 3 ln 3 0 4 2 2 2 2 4 = 2 . 3ln 3 ln 3 3ln 3 ln 3 3ln 3 3ln 2 3 2 1 1 2 4 Vậy I = . ln 3 ln 3 3ln 3 3ln 2 3 1 x.e x 1 x.e x e x e x 1 ex ex 1 ex 1 ex 4. I = dx 0 (1 x)2 dx 0 1 x (1 x)2 0 1 x 0 (1 x)2 dx dx = dx 0 (1 x)2 e x u e x dx du 1 x e Tính J= dx . Đặt 1 1 (1 x) (1 x) 2 dx dv v 2 1 x 0 1 x 1 e 1 1 1 x ex J= .e .e dx 1 dx 1 x 0 0 1 x 2 0 1 x 1 ex e 1 ex e →I= 0 1 x 2 dx 1 0 1 x dx 2 1 1 x ln x x e e e ex 5. I = .e dx dx e x .ln x dx . 1 x 1 x 1 e x u ex e e x dx du e e x Tính J dx . Đặt 1 → J= e .ln x e .ln x dx x x dx dv v ln x 1 1 x 1 e e e e Vậy I= e x .ln x e x .ln x dx + e x .ln x dx = e x .ln x ee . 1 1 1 1 (1 sin x)e x 2 2 ex 2 x e .sin x 6. I = dx dx dx 0 1 cos x 0 1 cosx 0 1 cosx 2 ex Tính J = 0 1 cosx dx . e x u e x dx du dx 1 Đặt dx dv x 1 cos x x v tan 2 2cos 2 2 x x x 2 2 sin2 2.sin .cos x x → J = e x .tan 2 e x .tan dx e 2 e x . 2 dx e 2 e x . 2 2 dx 2 2 x x 0 0 0 cos 0 2cos 2 2 2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân e x .sin x2 = e 2 dx . 0 1 cos x x 2 e .sin x 2 e x .sin x Vậy I = e 2 dx dx e 2 . 0 1 cos x 0 1 cos x 1 sin x u Cách khác: Đặt 1 cosx e x dx dv x u x4 dx du 7. I = 2 dx . Đặt 1 sin x dx dv v cot x sin 2 x 0 x u dx du 3 2 3 3 x.sin x x.sin x 1 3 x.sin x 8. I = dx dx dx . Đặt s inx 1 2 sin 2 x.cos x 3 2sin x.cos x 3 2 0 cos x dx dv v cos x 0 0 3 2cos 2 x 4 2x 1 2x 1 4 1 4 2x 1 9. I = dx 2 0 cos 2 x dx dx . 0 1 cos2 x 0 2cos 2 x 2 x 1 u 2dx du Đặt 1 dx dv v t an x cos 2 x sin x 4 4 d (cos x) ln 2 I = (2 x 1) tan x 4 2 dx 1 = 1 ln cos x 4 1 . cos x 2 cos x 2 2 2 0 0 0 0 dx du 2 x 2 u 10. I = ( x 2).sin 2 x dx . Đặt 1 . sin 2 x dx dv v cos2x 0 2 4 x 1 u dx du 11. I = ( x 1).cosx dx . Đặt 0 cos x dx dv v sinx x u 12. I = x.sin 3x dx . Đặt 0 sin 3x dx dv 1 e3 cos(ln x) u .sin(ln x) dx du 13. I = cos(lnx) dx . Đặt x dx dv v x 1 1 e6 sin(ln x) u .cos(ln x) dx du 14. I = sin(lnx) dx . Đặt x dx dv v x 1 b DẠNG 3: P( x).R(s inx, cos x)dx . a P( x ) u Cách giải: Đặt R(sinx,cos x)dx dv Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân x u dx du 2 x.cosx 1. I = dx . Đặt cosx 1 3 sin x dx dv v 4 sin x 3 2sin 2 x 1 2 1 2 dx 1 2 1 (0 1) 1 →I= .x 2 ( cot x) . 2sin x 2 sin x 2 4 4 2 2 2 4 4 4 x u dx du 3 x.sin x 2. I = 2 cos x dx . Đặt sin x dx dv v 1 cos x 2 cosx 3 x x x dx 1 x dx 3. I = 0 1 sin xdx 0 x x 2 dx x 2 2 2 x . (sin cos ) cos ( ) 2cos( 2 4 ) 0 0 2 2 2 4 x u dx du 1 Đặt dx dv x cos 2 ( x ) v tan( 2 4 ) 2 4 x x sin d cos x 2 4 2 4 I = x.tan dx 2 2 4 0 0 cos x x cos 0 2 4 2 4 x = 2ln cos . 2 4 0 4 4 2 sin x 4 x(1 cos x) 2 4 x 4 x 4 4. I x.tan 2 x dx x. dx 0 cos2 x dx 0 cos2 x 0 cos2 x 0 x dx x dx dx 0 0 cos 2 x I1 I2 x u dx du Tính I1 1 dx dv v tan x cos 2 x sin x 4 4 d (cos x) 2 → I1 = x.tanx 4 dx ln cos x 4 ln cos x 4 0 cos x 4 4 2 0 0 0 x2 Tính I2 I2 = 4 2 32 0 2 7 2 Vậy I = I1-I2= ln - = ln . 4 2 32 32 2 2 2 2 1 cos2 x 1 2 5. I x.cos x dx x. 2 dx x dx x.cos2x dx 0 0 2 2 0 0 I1 I2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân x2 Tính I1: I1 = 2 . 2 8 0 dx du x u Tính I2 : Đặt 1 cos2 x dx dv v sin 2 x 2 1 12 1 1 → I2 = x.sin2x 2 sin 2 x dx cos2 x 2 1 1 . 2 20 4 4 2 0 0 1 1 1 4 Vậy I = [I1+I2]= [ ]= . 2 2 8 2 16 2 2 2 1 cos2 x 1 2 6. I (2 x 1).sin 2 x dx (2 x 1). dx (2 x 1) dx (2 x 1).cos2x dx 0 0 2 2 0 0 I1 I2 Tính I1: I1 = ( x x) 2 . 2 4 2 4 0 2dx du 2 x 1 u Tính I2 : Đặt 1 cos2 x dx dv v sin 2 x 2 2 1 1 1 → I2 = (2 x 1). .sin2x 2 sin 2 x dx cos2 x 2 1 1 1 . 2 2 2 0 0 0 1 1 Vậy I = [I1-I2]= [ 1 ]. 2 2 4 4 4 4 7. ĐHKD 2012 I x(1 sin 2 x) dx x dx x.sin 2x dx I1 I 2 . 0 0 0 x2 2 Tính I1: I1 = 4 . 2 32 0 dx du x u Tính I2 : Đặt 1 sin 2 x dx dv v cos2 x 2 1 1 4 14 1 1 → I2 = x.cos2x 4 cos2 x dx cos2 x dx sin 2 x 4 . 2 20 20 4 4 0 0 1 1 1 4 Vậy I = [I1+I2]= [ ]= . 2 2 8 2 16 2 1 Do đó I = I1+I2= . 32 4 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân 1 x.sin x 3 1 3 3 x.sin x I dx dx dx 8. ĐHKB 2011 2 cos x 2 cos x cos 2 x 0 0 0 I1 I2 Tính I1: I1 = tanx 3 3 . 0 x u dx du Tính I2 : Đặt sin x 1 dx dv v cos x 2 cosx 1 1 3 2 cosx 3 2 3 d (sinx) 3 3 0 1 sin 2 x 3 0 1 sin 2 x → I2 = x. dx dx cosx cosx 0 0 2 1 3 1 1 2 1 1 = d (sinx)= ln 1 s inx 3 ln 1 s inx 3 3 2 0 1 sin x 1 sin x 3 2 2 0 0 2 = ln(2 3) . 3 2 Vậy I = 3 ln(2 3) . 3 0 0 0 9. I x(e x 1)dx xe dx x. 3 x 1 dx 2x 3 2x 1 1 1 I1 I2 dx du x u Tính I1 : Đặt 2 x 1 2x e dx dv v e 2 1 1 1 3 1 0 1 2x 0 1 1 2x 1 e2 x 0 → I1 = x.e .e dx 2 2 2 2 . 2 1 2 1 2 2e 4 1 2e 4 4e 4e 4 Tính I2 : Đặt 3 x 1 t → x+1=t3 , dx=3t2dt x -1 0 t 0 1 1 1 t7 1 t4 1 1 1 9 I2 = (t 3 1).t.3t 2 dt 3 (t 6 t 3 )dt 3 3 . 0 0 7 0 4 0 7 4 28 3 1 9 3 4 Vậy I= I1+ I2= 2 2 . 4e 4 28 4e 7 x 1 1 e 3 e e e 1 10. I ln x dx x 2 ln x dx x 2 ln x dx ln x dx 1 1 x x 1 1 x I1 I2 1 ln x u x dx du Tính I1 : Đặt 2 x dx dv v x 3 3 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân 1 3 e 1e 2 e3 x3 e e3 e3 1 2e3 1 → I1 = x .ln x x dx . 3 1 31 3 9 1 3 9 9 9 Tính I2 : e e 1 ln 2 x e 1 I 2 ln x dx ln x d (ln x) 1 x 1 2 1 2 2e 3 1 1 Do đó I = I1+I2= + . 9 2 2 2 2 11. I ( x sin 2 x) cos x dx x cos x dx sin 2 x.cos x dx 0 0 0 I1 I2 x u dx du 2 Tính I1 : Đặt → I1 = x.sinx 2 sin x dx cosx 2 1 . cosx dx dv v sin x 0 0 2 0 2 2 2 sin 3 x 1 Tính I2 : I2 = sin x.cos x dx sin x d (sin x ) 2 2 2 . 3 3 0 0 0 1 2 Vậy I = I1+I2= -1+ = . 2 3 2 3 e 1 12. I x.ln( x 1) e 1 dx x 1 1.ln( x 1) dx e1 ln( x 1) ln( x 1) dx 0 x 1 0 x 1 0 x 1 e 1 e 1 ln( x 1) = ln( x 1) dx 0 0 x 1 dx I1 I 2 1 ln( x 1) u dx du Tính I1 : Đặt x 1 dx dv v x e 1 e1 x e 1 x 1 1 e 1 1 → I1 = x.ln(x+1) dx e 1 dx e 1 1 dx 0 0 x 1 0 x 1 0 x 1 e 1 = e 1 [x ln( x 1)] 1. 0 ln 2 ( x 1) e 1 1 e 1 Tính I2 : I2 = ln( x 1) d ln( x 1) . 0 2 0 2 1 1 Vậy I = I1-I2= 1- . 2 2 1 cos2 x 4 x 2 4 x 2sin x 2 2 dx 4 x 1 4 cos2 x 13. I dx dx dx 0 (s inx cos x ) 2 0 (s inx c osx ) 2 0 (s inx cosx ) 2 0 (s inx cos x ) 2 I1 I2 4 x 1 14 x 1 Tính I1 : I1= dx dx . 0 [ 2cos( x 2 2 0 cos ( x 2 )] ) 4 4 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 11 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân x 1 u dx du 1 Đặt dx dv cos 2 ( x ) v tan( x 4 ) 4 4 sin( x ) 4 dcos( x ) 1 1 → I1 = (x-1).tan(x- ) 4 4 dx 1 0 4 2 4 2 0 0 cos( x ) cos( x ) 4 4 1 1 ln cos( x ) 4 ln 2 1 1 = 2 4 2 4 0 4 cos2 x cos2 x 4 1 4 d (1 sin 2 x) 1 1 Tính I2 : I2 = dx dx ln 1 sin 2 x 4 ln 2. (s inx cosx) 2 1 sin 2 x 2 0 1 sin 2 x 2 2 0 0 0 1 3 Vậy I= ln 2 . 2 4 ln x e e e ln x 14. I 3x 2 ln x dx dx 3 x 2 ln x dx I1 3I 2 0 x 1 ln x 0 x 1 ln x 0 42 2 Tính I1 : Đặt 1 ln x t I1 . 3 ln x u 2e3 1 Tính I2 : Đặt 2 I2 . x dx dv 9 5 2 2 2e 3 Vậy I= I1 3I 2 . 3 b e f ( x) DẠNG 4 .R(sinx, cos x)dx a ef ( x ) u Cách giải: Đặt R(s inx, cos x)dx dv BÀI TẬP MẪU : Tính tích phân 3e3 x dx du 2 e u 3x 1. I= e3 x .sin 5 x dx . Đặt 1 sin 5x dx dv v cos5x 0 5 2 2 e .sin 2 x dx e .2sin x.cos x dx . Đặt cosx = t → -sinxdx = dt cos x cos x 1. I = 0 0 x 0 2 t 1 0 1 t u dt du → I = 2 et .t dt . Đặt t e dt dv v e t 0 2 2 t u dt du 2. I = sin 2 x.e sin x dx 2 e sin x .sin x.cos x dx . Đặt t t 0 0 e dt dv v e Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 12 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Chuyên đề 03. Nguyên hàm - Tích phân t 1 1 t 1 2 I = 2 e .t e dt 2 e1 et 2 1 . 0 0 0 e e2 3. 1 x .ln 2 x dx . Đặt x t → x = t2 , dx = 2tdt x 1 e2 t 1 e 1 2.ln t. dt du ln t u 2 e e t I = t.ln 2 t.2t dt 8 t 2 .ln 2 t dt . Đặt 2 t dt dv v t 3 1 1 3 40e 16 3 I= . 27 4 4 tan x.ln(cos x) sin x.ln(cos x) 4. I = dx 2 dx . Đặt cosx = t → -sinx dx = dt 0 cos x 0 c os x x 0 4 t 1 2 2 1 ln t u t dt du 1 ln t I = 2 dt . Đặt 1 2 t t 2 dt dv v 1 2 t 1 1 1 2 1 1 1 2 I = ln t 2 2 dt ln 2 2 2 1 ln 2 . t 2 t 2 t 2 2 2 2 Giáo viên: Lê Bá Trần Phƣơng Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 13 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P2 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 243 | 81
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P1 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 222 | 65
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P2 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 137 | 27
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P1 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
3 p | 128 | 26
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P3 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 111 | 20
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P1 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 83 | 10
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P1 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 102 | 9
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P1 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 97 | 9
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P2 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 79 | 8
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P1 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
3 p | 98 | 8
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P3 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 111 | 8
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P3 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 72 | 8
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P2 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 77 | 6
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P2 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 94 | 6
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P3 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 69 | 5
-
Toán 12: Các phương pháp tính nguyên hàm-P2 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 84 | 5
-
Toán 12: Các phương pháp tính tích phân-P3 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 76 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn