Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2013-2014 - Trường THCS Trà Cú
lượt xem 26
download
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn thi học kì. TaiLieu.VN xin giới thiệu đến các em học sinh lớp 6 bộ "Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2013-2014 - Trường THCS Trà Cú" để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2013-2014 - Trường THCS Trà Cú
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013- 2014 MÔN: NGỮ VĂN 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian chép đề) ĐỀ SỐ 1 MA TRẬN ĐỂ Vận Nhận biết Thông hiểu dụng Vận dụng cao Nội dung thấp Tổng kiến thức T T T T TL TL TL TL N N N N I/ Văn học : Số câu:2 - Thể loại - Nhớ được tên các Số điểm: 2 truyện dân thể loại truyện dân Tỉ lệ:20% gian gian đã học. - Văn bản - Nhận biết được Thạch Sanh những nét chính về nội dung văn bản Số câu Số câu:2 Số câu:2 Số điểm Số điểm: 2đ Số điểm:2,0 đ Tỉ lệ % Tỉ lệ:20% Tỉ lệ:20% II/ Tiếng Số câu:1 Việt : Số điểm: 2 – Cụm danh - Hiểu cụm Tỉ lệ:20% từ danh từ xác định được mô hình cấu tạo của cụm danh từ. Số câu Số câu:1 Số câu:2 Số điểm Số điểm:2đ Số điểm: 2,0đ Tỉ lệ % Tỉ lệ:20% Tỉ lệ:20% III/ Tập Số câu:1 làm văn Số điểm:6,0đ Văn tự sự Biết viết bài Tỉ lệ:60% văn kể chuyện Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số điểm Số điểm:6,0đ Số điểm: 6,0 Tỉ lệ % Tỉ lệ:60% Tỉ lệ:60% T Số câu 1 1 1 4 Ổ Điểm 2,0đ 2,0đ 6,0đ 10đ N Tỷ lệ 20% 20% 60% 100% G ĐỀ:
- Câu 1: (1đ) Kể tên những thể loại truyện dân gian em đã được học trong chương trình Ngữ văn 6? Câu 2: (1đ) Nhân vật Thạch Sanh trong truyện Thạch Sanh đã phải trải qua những thử thách nào? Câu 3: (2 điểm) Cho câu văn sau: "Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng". (Sơn Tinh, Thuỷ Tinh ) a/ Xác định cụm danh từ trong câu văn trên. b/ Phân tích mô hình cấu tạo của cụm danh từ đó. Câu 4: (6đ) Kể lại truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh bằng lời văn của em. ----------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: NGỮ VĂN 6 Câu 1: (1 đ) a/ Những thể loại truyện dân gian đã học trong chương trình Ngữ văn 6 là: Truyền thuyết, cổ tích, truyện ngụ ngôn, truyện cười. (1đ) (Nêu đúng mỗi loại truyện được 0,25đ)
- Câu 2: (1đ) Nêu đúng mỗi thử thách (0,25đ) Những thử thách Thạch Sanh phải trải qua là – Bị mẹ con Lí Thông lừa đi canh miếu thờ, thế mạng. Thạch Sanh diệt chằn tinh – Xuống hang, diệt đại bàng, cứu công chúa, bị Lí Thông lấp cửa hang. – Bị hồn chằn tinh, đại bàng báo thù, Thạch Sanh bị bắt hạ ngục. – Chiêu hàng quân sĩ mười tám nước chư hầu. Câu 3: (2đ) a/ Cụm danh từ: một người chồng thật xứng đáng.(1đ) b/ Phân tích mô hình cấu tạo của cụm danh từ đó. (1đ) Phần trước Phần trung tâm Phần sau một người chồng thật xứng đáng Câu 4: (6đ) * Yêu cầu chung: - Học sinh biết viết đúng đặc trưng thể loại văn tự sự. - Bài văn trình bày mạch lạc, rõ ràng. Diễn đạt trôi chảy, trong sáng; không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp thông thường; chữ viết cẩn thận, sạch đẹp. *Yêu cầu về kiến thức: Học sinh có nhiều cách viết khác nhau nhưng cần đảm bảo những nội dung cơ bản sau: a) Mở bài (0,5đ) Vua Hùng kén rể b) Thân bài (5đ) – Sơn Tinh, Thủy Tinh đến cầu hôn. – Vua Hùng ra điều kiện chọn rể – Sơn Tinh đến trước, được vợ. – Thủy Tinh đến sau, tức giận, dâng nước đánh Sơn Tinh. – Hai bên giao chiến hàng tháng trời, cuối cùng Thủy Tinh thua, rút về. c) Kết bài (0,5đ) Hàng năm Thủy Tinh lại dâng nước đánh Sơn Tinh, nhưng đều thua.
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013- 2014 MÔN: NGỮ VĂN 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian chép đề) ĐỀ SỐ 2 A. THIẾT LẬP MA TRẬN: Mức độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu thấp cao Cộng Chủ đề 1. Văn - Các thể loại -Văn học dân của văn học gian dân gian.(C1) Bài học rút ra từ truyện ngụ ngôn Thầy bói xem voi ( C4 ) Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 2. Tiếng Việt - Chỉ ra từ - Chữa lỗi dùng không dùng từ đúng và sửa - Cụm từ lại cho đúng( -Xác định CDT, C3) CĐT, CTT.(C2) Số câu 1 1 2 Số điểm 1 2 3 Tỉ lệ % 10% 20% 30% 3.Tậplàmvăn Kể về mẹ Tự sự của em. (C5) Số câu 1 1 Số điểm 5 5 Tỉ lệ % 50% 50% Tổng số câu 2 2 1 5 Tổng số điểm 2 3 5 10 Tỉ lệ % 20% 30% 50% 100% IV. NỘI DUNG KIỂM TRA: Câu 1: Kể tên các thể loại văn học dân gian mà em đã học? (1điểm)
- Câu 2: Các cụm từ sau đây thuộc loại cụm từ nào ? ( Cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) (2 điểm) a/ thông minh khác thường b/ đang làm bài tập c/ ba thúng gạo nếp d/ hai vợ chồng ông lão Câu 3: Chỉ ra từ dùng không đúng trong các câu sau và sửa lại cho đúng (1 điểm) a/ Mái tóc của ông em đã sửa soạn bạc trắng. b/ Ngày mai, khối 6 sẽ đi thăm quan Viện bảo tàng của tỉnh. Câu 4 : Bài học rút ra từ truyện ngụ ngôn “ Thầy bói xem voi” ( 1 điểm ) Câu 5 : Hãy kể về mẹ của em. ( 5 điểm ) V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM: Câu 1: (1điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Các thể loại của văn học dân gian: Truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn, truyện cười. Câu 2: (2 điểm) Mỗi cụm từ xác định đúng được 0,5 điểm) Cụ thể: a/ cụm tính từ c/ cụm danh từ b/ cụm động từ d/ cụm danh từ Câu 3: ( 1 điểm) Mỗi từ phát hiện và chữa đúng được 0,5 điểm). Cụ thể: a/ “ sửa soạn” được thay bằng từ “sắp sửa” hoặc “chuyển sang” b/ “thăm quan” được thay bằng từ “tham quan”. Câu 4: HS nêu bài học rút ra từ truyện ngụ ngôn ( 1 điểm ) - Khi xem xét sự vật, sự việc phải xem xét chúng một cách toàn diện. Câu 5: (5đ) * Yêu cầu chung: - Học sinh biết viết đúng đặc trưng thể loại văn tự sự đã học. - Bài văn trình bày mạch lạc, rõ ràng, các chi tiết và hình ảnh được trình bày thứ tự. - Diễn đạt trôi chảy, trong sáng, không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp thông thường, chữ viết cẩn thận, sạch đẹp. *Yêu cầu về kiến thức: - Học sinh có nhiều cách viết khác nhau nhưng cần đảm bảo những nội dung cơ bản sau: a.Mở bài : - Giới thiệu chung về mẹ của em. b.Thân bài: - Kể về hình dáng, tính tình , phẩm chất của mẹ . - Nghề nghiệp , công việc hằng ngày . - Sở thích ( nấu ăn, thêu thùa, may vá, trồng trọt…) - Hành động thể hiện tình cảm , thương yêu của mẹ đối với em ( lo lắng, chăm sóc, động viên em,....) - Em quý mến, thương yêu, kính trọng mẹ. c. Kết bài: - Nêu tình cảm và suy nghĩ của em về mẹ. * Tiêu chuẩn cho điểm:
- - Điểm 5 : Đáp ứng đầy đủ yêu cầu về bố cục, chặt chẽ rõ ràng về nội dung, diễn đạt hay nhưng có một vài sai sót nhỏ. - Điểm 3-4 : Đáp ứng 2/3 yêu cầu trên, bố cục chặt chẽ rõ ràng, diễn đạt khá, có thể mắc vài lỗi về dùng từ, đặt câu. - Điểm 1-2: Đáp ứng ½ yêu cầu trên, có bố cục của bài chưa đầy đủ, diễn đạt tạm, có thể mắc 6-7 lỗi dùng từ đặt câu. - Điểm 0: Bài làm còn nhiều sai sót, chưa nắm vững phương pháp làmbài hoặc bài làm lạc đề. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN : NGỮ VĂN 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT Câu 1: Kể tên các thể loại văn học dân gian mà em đã học? (1điểm)
- Câu 2: Các cụm từ sau đây thuộc loại cụm từ nào ? ( Cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) (2 điểm) a/ thông minh khác thường b/ đang làm bài tập c/ ba thúng gạo nếp d/ cả hai bạn học sinh Câu 3: Chỉ ra từ dùng không đúng trong các câu sau và sửa lại cho đúng (1 điểm) a/ Mái tóc của ông em đã sửa soạn bạc trắng. b/ Ngày mai, khối 6 sẽ đi thăm quan Viện bảo tàng của tỉnh. Câu 4 : Bài học rút ra từ truyện ngụ ngôn “ Thầy bói xem voi” ( 1 điểm ) Câu 5 : Hãy kể về mẹ của em. ( 5 điểm ) BÀI LÀM: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .......................
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013- 2014 MÔN: NGỮ VĂN 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian chép đề) ĐỀ SỐ 3 I/ MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 : Hiểu khái Số câu1 phần văn học niệm truyện .2điểm=.20% Số câu: 1 ngụ ngôn, bài . Số điểm: 2 học truyện Tỉ lệ %: 20% “ Thầy bói xem voi” Chủ đề 2 : Nhận biết từ Số câu:1 từ Xác định Số câu:2 Phần tiếng việt láy, danh từ, theo nghĩa 3..điểm=30..% Số câu2 cụm danh từ, gốc, nghĩa Số điểm:3 chuyển. nghĩa của từ Số câu : 1 Tỉ lệ%: 30% Số câu: 1 Số điểm: 1 Số điểm:2 Chủ đề 3: Tập làm Viết một bài Số câu: 1, văn văn tự sự: Kể 5 điểm= 50% Số câu: 1 về một việc Số điểm : 5 làm tốt khiến bố mẹ em vui Tỉ lệ%: 50% lòng. Số câu: 1 Chủ đề ….. Số điểm: 5 Tổng số câu 4 Số câu: 1,Số Số câu :2 Số câu 1 Số câu: 4 Tổng số điểm 10 điểm :2 Số điểm :3 Số điểm 6 Số điểm 10 Tỉ lệ 100% 20% 30% 50%
- II/ NỘI DUNG ĐỀ Câu 1( 2 điểm): Truyện ngụ ngôn là gì? Truyện ngụ ngôn “ Thầy bói xem voi” giúp em rút ra bài học gì khi xem xét sự vật, sự việc? Câu 2 ( 2 điểm): Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: Thủy Tinh đến sau, không lấy được vợ, đùng đùng nổi giận, đem quân đuổi theo đòi cướp Mỵ Nương. Thần hô mưa, gọi gió làm thành dông bão rung chuyển cả đất trời, dâng nước sông lên cuồn cuộn đánh Sơn Tinh. Nước ngập ruộng đồng, nước ngập nhà cửa, nước dâng lên lưng đồi, sườn núi,thành Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước. ( Sơn Tinh, Thủy Tinh) a / Ghi ra 2 từ láy có trong đoạn trích trên ? b / Dông: hiện tượng thời tiết biến động mạnh biểu hiện qua sự phóng điện giữa các đám mây lớn kèm theo gió to, mưa rào, đôi khi cả cầu vồng. Từ “dông” được giải nghĩa bằng cách nào? c / Ghi ra một cụm danh từ có trong câu văn cuối của đoạn trích ? d/ Ghi ra những danh từ riêng có trong đoạn trích? Câu 3 (1 điểm) : Sắp xếp các từ: đói bụng, định bụng, mía ngọt, bén ngọt theo nghĩa gốc, nghĩa chuyển. Câu 4 ( 5 điểm) : Hãy kể lại một việc làm tốt của em khiến bố mẹ vui lòng. III/ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1:Nói đúng khái niệm truyện ngụ ngôn trong sách ngữ văn 6 – tập 1, trang 100 được 1 điểm. Nói đúng bài hoc: Khi xem xét sự vật, sự việc: cần xem xét một cách toàn diện, có thái độ hợp tác được 1 điểm. Câu 2: a/ Tìm 2 trong 3 từ láy : đùng đùng, cuồn cuộn, lềnh bềnh được 0,5 điểm ( Mỗi từ láy được 0,25 điểm). b/ Từ “ dông” được giải nghĩa bằng cách dùng khái niệm mà từ biểu thị được 0,5 điểm. c/ Tìm được cụm danh từ: “Một biển nước” được 0,5 điểm. d/ Tìm được 4 danh từ riêng được 0,5 điểm : Thủy Tinh, Sơn Tinh, Mị Nương, Phong Châu . Câu 3: Sắp xếp đúng 2 từ dùng theo nghĩa gốc: đói bụng, mía ngọt; 2 từ dùng theo nghĩa chuyển: định bụng, bén ngọt ( Sắp xếp đúng mỗi từ - 0,25 điểm, sai mỗi từ trừ 0,25 điểm) Câu 4: a/ Yêu cầu * Hình thức: - Làm đúng kiểu bài kể chuyện đời thường. - Trình bày đủ cá phần theo bố cục của bài văn tự sự - Lời văn kể mạch lạc, trong sáng, ít sai lỗi diễn đạt - Diễn đạt lưu loát, trôi chảy, mạch lạc, chữ viết sạch đẹp, ít sai lỗi chính tả - Phương thức biểu đạt chính là tự sự, tuy nhiên có sự kết hợp với phương thức miêu tả, biểu cảm * Nội dung:Kể về một việc làm tốt của em. - Chọn được sự việc tiêu biểu ( việc làm tốt khiến bố mẹ vui lòng) - Tạo được tình huống cho câu chuyện - Ngôi kể thứ nhất ( xưng “em” hay “tôi”) b/ Biểu điểm - Điểm 5 Thực hiện tốt các yêu cầu của đề, diễn đạt hay sáng tạo, mắc không quá 2 lỗi diễn đạt. - Điểm 4 > 3 ,5 :Bài viết thực hiện ở mức khá các yêu cầu trên, mắc không quá 5 lỗi chính tả hay diễn đạt.
- - Điểm 3> 2,5:Bài viết thực hiện các yêu cầu trên ở mức trung bình, còn mắc lỗi chính tả hay diễn đạt. - Điểm 2> 1,5:Thực hiện các yêu cầu trên ở mức yếu, còn sai lỗi diễn đạt - Điểm 1: Thực hiện các yêu cầu trên sơ sài. - Điểm 0: Lạc đề
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013- 2014 MÔN: NGỮ VĂN 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian chép đề) ĐỀ SỐ 4 III/ THIẾT LẬP MA TRẬN Mức độ Vận dụng Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu Cộng đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Hiểu được 1. Văn học Nhận biết kiểu nhân Văn học thể loại của vật trong dân gian các truyên truyện cổ dân gian tích Số câu 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu 3 Số điểm Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0 điểm 2.0 1.0 2. Tiếng Hiểu được Việt cách giải - Nghĩa của thích nghĩa từ cuả từ trong - Từ nhiều câu nghĩa và Hiểu Từ hiện tượng nhiều nghĩa chuyển và hiện tượng nghĩa của chuyển nghĩa từ của từ Các loại cụm từ Xác định được các loại cụm từ Số câu 3 Số câu: 1 Số câu:1 Số câu 2 Số điểm 3.0 Số điểm:0.5 Số điểm: 1.0 điểm 3.0
- Văn tự sự Kể về một người bạn mà em quý mến Số câu 1 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu 1 Số điểm 6 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 4 Số điểm Tỉ lệ 60% 5. 0 Số câu 7 Số câu: 1 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu 6 Số điểm 10 Số điểm:1.0 Số iểm:5.0 Số điểm: 5 10 điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học : 2013 - 2014 Câu 1: ( 1 điểm ) Nhớ lại truyện Em bé thông minh và truyện Thạch Sanh trả lời câu hỏi sau : a- Truyện “Em bé thông minh” thuộc thể loại nào trong văn học dân gian? b- Nhân vật “Thạch Sanh” trong truyện cổ tích Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật nào? Câu 2: ( 1 điểm ) Nghĩa của từ “lềnh bềnh: ở trạng thái nổi hẳn lên trên bề mặt và trôi nhẹ nhàng theo làn sóng, làn gió”, được giải thích theo cách nào? Câu 3 : ( 1 điểm ) Từ tay ( trong “Quân sĩ mười tám nước bủn rủn tay chân”) được dùng với nghĩa nào ? Câu 4: ( 2 điểm ) Xác định những cụm từ dưới đây là loại cụm từ gì ? A. Đùng đùng nổi giận B. Đòi cướp Mỵ Nương C. Một biển nước D. Ngập ruộng đồng Câu 5 : Kể về một người bạn mà em quý mến . (5 điểm) ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẨN CHẤM Câu 1:
- Truyện cổ tích ( 0.5đ ) nhân vật dũng sĩ và nhân vật có tài năng kì lạ ( 0.5đ ) câu 2: Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.( 1.0đ ) Câu 3: Nghĩa gốc (1.0đ ) Câu 4: ( Mỗi từ đung 0.5 đ ) a- Cụm Tính từ b- Cụm động từ c- Cụm danh từ d- Cụm tính từ Câu 5 ”Đạt điểm với yêu cầu: - Đạt 5 cho bài làm xuất sắc, đạt cả về nội dung và hình thúc, hành văn lưu loát,có cảm xúc,(có thể mắc vài lỗi chính tả). - Đạt 4điểm cho bài làm khá, đảm bảo hình thức và thiếu một ý nào đó, hành văn trôi chảy, có cảm xúc. - Đạt 3 điểm cho bài làm trung bình, đạt hình thúc và 50% nội dung, có mắc lỗi chính tả, dùng từ, diễn đạt. - Đạt 2-1 điểm cho bài làm yếu kém, không đạt cả nội dung và hình thức. - Đạt 0 điểm cho trương hợp bài lạc đề, bỏ bài. * Khuyến khích sự linh hoạt của giáo viên trong chấm bài.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2011-2012 (kèm đáp án)
14 p | 1752 | 490
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2013-2014 - Trường THPT Duy Tân
7 p | 1086 | 241
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2013-2014
39 p | 1160 | 229
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 11 (Kèm đáp án)
6 p | 791 | 124
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2015-2016
14 p | 617 | 114
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử lớp 7
21 p | 991 | 95
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Đống Chi
14 p | 523 | 80
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 813 | 76
-
Tổng hợp đề kiểm tra môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017
28 p | 511 | 74
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn
18 p | 348 | 73
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2012-2013
11 p | 315 | 71
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 các năm
6 p | 659 | 62
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 (kèm đáp án)
55 p | 549 | 60
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn GDCD lớp 9
7 p | 752 | 48
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì II môn Toán học lớp 6 năm học 2013 - Trường THCS Trần Hưng Đạo
4 p | 251 | 47
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Trãi
18 p | 416 | 46
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 - Trường THCS Hiệp Phước
8 p | 701 | 45
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì II môn Toán học lớp 6 năm học 2013 - Trường THCS Ngọc Lâm
4 p | 142 | 24
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn