intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Trãi

Chia sẻ: Đào Thị Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

417
lượt xem
46
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 7 bộ "Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Trãi". Mỗi đề thi gồm có các câu hỏi tự luận có kèm đáp án, mời các bạn tham khảo để cũng cố kiến thức và đưa ra phương pháp ôn hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Trãi

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 7 Năm học: 2012 - 2013 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ Chủ đề cao TL TL TL TL TL Chủ đề 1 Nhận biết số Thực hiện phép Thực hiện các Tìm Số hữu tỉ - số thực hữu tỉ, số vô tỉ tính và làm tròn phép toán trên tập các số số hợp Q hữu tỉ Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0,5 1 1 3 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 10% 30% Chủ đề 2 Tìm hệ số tỉ lệ -Vẽ hệ trục tọa Hàm số và đồ thị của hai đại độ và tọa độ điểm lượng tỉ lệ - Tìm hai đại thuận lượng tỉ lệ nghịch Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1,5 2 Tỉ lệ % 5% 15% 20% Chủ đề 3 Tính góc đối Tính góc trong Chứng minh hai Đường thẳng đỉnh, góc so le cùng phía đường thẳng vuông góc – trong vuông góc đường thẳng song song Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 0,5 1 2,5 Tỉ lệ % 10% 5% 10% 25% Chủ đề 4 Biết vẽ hình và - Chứng minh hai Tam giác viết giả thiết, góc bằng nhau kết luận - Trung điểm của 1 đoạn thẳng Số câu 1 2 3 Số điểm 1 1,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 15% 25% Tổng số câu 4 6 2 1 13 Tổng số điểm 3 4 2 1 10
  2. Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% PHÒNG GD – ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( NĂM HỌC 2012 – 2013 ) Môn : Toán – Lớp 7 ( Thời gian 90 phút ) Họ và tên GV ra đề : Nguyễn Thị Thanh Thủy Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Trãi Bài 1: ( 2,5 đ ) a, Trong các số sau số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ 0,18( 3 ) và 12 2 b, Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 5 nào? c, Tính -7,15 – 0,329. Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai 1 2 2 d, Thực hiện phép tính : ( - 4,5 + 2 ) : 4 -( ) 2 3 Bài 2 : ( 1,5đ ) a, Vẽ một hệ trục tọa độ oxy và đánh dấu điểm M ( -3; 4 ) b, Cho biết 9 người cấy một thửa ruộng hết 4 giờ. Hỏi 12 người ( cùng năng suât như thế ) cấy thửa ruộng đó hết bao nhiêu thời gian ? Bài 3 : ( 2,5đ ) Cho hình vẽ bên. Biết xy // zt n m 0 0 và ACD = 70 , BAC = 90 a, Điền số đo độ thích hợp vào chỗ trống x A C y CDt = ……………….; mCy = ………… z B D t b, Tính góc CDB c, Chứng tỏ n  zt Bài 4 : ( 2,5đ ) Hai đoạn thẳng BE và CD cắt nhau tại trung điểm A của mỗi đoạn. Nối B và D, C và E. Gọi M,N lần lượt trên các đoạn thẳng BD và CE. Sao cho BM = EN. Chứng minh rằng a, ABM = AEN b, A là trung điểm của đoạn thẳng MN Bài 5: ( 1đ ) Tìm 3 số a,b,c sao cho 2a = 3b; 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30
  3. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 ( Năm học 2012 – 2013 ) Bài Câu Nội dung Điểm 1 2,5 a 0,18( 3 ) là số hữu tỉ ( 0,25 đ ); 12 là số vô tỉ ( 0,25 đ ) 0,5 b 2 0,5 x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ - 5 c Kết quả bằng – 7,479 ( 0,25 đ ); làm tròn – 7,48 ( 0,25 đ ) 0,5 d 9 4 0,5 = ( - 4,5 + 2 ) : - 2 9 5 2 4 0,25 =- . - 2 9 9 5 4 0,25 =- - =-1 9 9 2 1,5 a Vẽ hệ trục tọa độ ( 0,5 đ ); đánh dấu điểm M ( 0,25 đ ) 0,75 b Gọi số giờ để 12 người cấy xong thửa ruộng là x 0,25 Theo tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta có 9. 4 = 12 . x 0,25 9.4 0,25 Suy ra x = = 3. Vậy 12 người cấy xong thửa ruộng hết 3 giờ 12 3 2,5 a Điền đúng số đo mỗi góc ( 0,5 đ ) 1 b Tính được góc CDB 0,5 c xy // zt và n  xy  n  zt 1 4 2,5 Vẽ hình đúng ( 0,5 đ ); viết được giả thiết, kết luận ( 0,5 đ ) 1 a Chứng minh hai góc ABM và AEN bằng nhau 0,5 b Chứng minh MA = AN 0,5 Chứng minh M, A, N thẳng hàng 0,5 5 1 a b c 0,5 Lập được dãy tỉ số bằng nhau = = 21 14 10 Tính được a = 42; b = 28; c = 20 0,5
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2012-2013 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TL TL TL TL I. Số hữu tỉ- Tỉ lệ thức. Thực hiện Thực hiện Thực hiện 4 điểm Số thực ( 4đ) Thực hiện các phép các phép các phép tính các phép tính tính. tính. Luỹ số thập phân. thừa. Giá trị tuyệt đối Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 1,5 1,5 0,5 0,5 4 Tỉ lệ % 15% 10% 5% 5% 40% II. Hàm số Tính giá trị Bài toán Biết vẽ đồ 3 điểm và đồ thị (3đ) của hàm, TLT, thị của hàm biến. Điểm TLN.Tính số y = ax thuộc đồ thị. chất dãy tỉ số bằng nhau. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 1,5 0,5 3 Tỉ lệ % 10% 15% 5% 30% III. Đường Vẽ hình Các góc tạo 1 điểm thẳng vuông bởi đường góc. Đường thẳng cắt 2 thẳng song đưòng thẳng song (1 đ) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Tổng 3 góc Chứng minh Tổng hợp 2điểm IV. Tam giác của tam giác 2 tam giác (2đ) bằng nhau Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 1 0,5 2 Tỉ lệ % 5% 10% 5% 20% Tổng số câu 5 5 3 2 15 Tổng số điểm 3điểm 4điểm 2điểm 1điểm 10điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% 1
  5. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2012 - 2013 GV: Nguyễn Văn Ánh Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 1 3 7 4 2 a)  b)    2 7 15  5 9 3 2 1 1 2 3 1 c) ( 2  1 ) : d) (5 ) .   3 3 6  5 Bài 2: (1 điểm ) Tìm x, biết: 2 1 a) x : ( ) = (4) : b) 2,7  x  1,9 3 6 Bài 3: (1,5 điểm ) Số đo ba góc của  ABC lần lượt tỉ lệ với 2 : 3 : 5 .Tính số đo mỗi góc của  ABC. Bài 4: (1,5 điểm )Cho hàm số y  f ( x )  2x a) Tính f ( 3) . b) Cho hai điểm A (1; 2) và B (2; -1) có thuộc đồ thị của hàm số trên không ? Vì sao? c) Vẽ đồ thị của hàm số trên. Bài 5: ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Tại điểm C kẻ tia Cx // AB cắt tia AM tại E a) Chứng minh: ABˆM  EC ˆM b) Chứng minh:  MAB =  MEC c) Chứng minh:AC = BE d) Cho biết ACˆ B = 30 0 . Tính ABˆC , AM ˆC …………………………………………………………………………………………….. 2
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HOC 2012-2013 Bài Nội dung Điểm 1 3 1 a)  = 2 7 14 0,75 7  4 2  7 46 0,25 b)   =  15  5 9  15 45  25  0,25 45 5  0,25 2 9 (3đ) 2 1 1 8 4 1 0,25 c) ( 2  1 ) : = (  ) : 3 3 6 3 3 6 4 6 0,25 = . 3 1 = 8 0,25  1  3  1 3 0,25 d) (5 ) .   =  5 2 .  2 3  5  5  3 0,25 = (5) = -125 0,25 2 .  4  2 1 3 8 6 2 a) x : ( ) = (4) :  x  = . 0,25 3 6 1 3 1 (1đ) 6 =-16 0,25 b) 2,7  x  1,9  x  2,7  1,9  0,8 0,25 2,7  x  1,9  x  2,7  1,9  4,6 0,25 3 Gọi số độ của 3 góc là A, B, C tỉ lệ với 2, 3, 5 (1,5đ) A B C Ta có   0,5 2 3 5 A  B  C 180 0,5 =   18 2 35 10 0,25 3
  7. Suy ra A = 36 ; B = 54 ; C = 90 0,25 Vậy ˆ  36 0 ; B A ˆ  54 0 ; C ˆ  90 0 4 a) f ( 3) =2.3 = 6 0,5 (1,5đ) b) A (1; 2)  2.1=2 0,25 Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số và B (2; -1)  2.2  -1 0,25 Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số Đồ thị là đường thẳng qua O(0; 0) và E (1; 2) 0,25 0,25 Hinh vẽ. GT-KL 0,5 5 a) AB // CE 0,25 (3đ) 0,25 Nên ABˆM  EC ˆM b) g= 0,25 c= 0,25 g= 0,25  MAB =  MEC (g.c.g) 0,25 c) Chứng minh:  MAC =  MEB(c.g.c) 0,25 Suy ra AC = BE 0,25 0 0,25 d) Tính ABˆC  60 0,25 4
  8. ˆ C  60 0 AM 5
  9. I / MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 7: Cấp độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tìm x biết : Vận dụng các quy tắc để giải toán tìm x biết Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 2. Tổng ba góc Biết 2 góc của một tam giác Phụ nhau Tính chất 2 đt Trong tam song song giác vuông Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 3. Tập hợp Q các Hiểu được số hữu tỉ. quy tắc các phép tính trong Q để làm BT. Số câu 4 4 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 4. Đại lượng tỉ lệ Vận dụng được thuận tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ thuận. Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 5. Hai tam giác Biết vậndụng bằng nhau. các trường hợp bằng nhau của tam giácđể chứng minh hai tam 1
  10. giác bằng nhau Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 6. Đồ thị hàm số Biết vẽ thành y = ax ( a  0) thạo đồ thị hàm số y = ax (a  0) Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 2 4 6 1 13 Tổng số điểm 2 2 4 2 10 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% 2
  11. Phòng GD & ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2012 - 2013 Trường THCS Nguyễn Trãi MÔN TOÁN – LỚP7 (Thời gian làm bài : 90 phút) A Câu 1: (2,0 điểm ) Cho hình vẽ bên a/ Điền vào chỗ trống (...) số đo độ Â = ...... 300 C B a A 1 400 b/ Biết a // b. Ghi thêm vào hình vẽ số đo góc A1, góc B1 b 1 B Câu 2: (2,0 điểm ) Thực hiện phép tính sau: 2 4 5 18 a)  b) . 3 5 6 25 c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2 2 1 3 d)  .    5 5  4 Câu 3: (2,0 điểm ) 1) Tìm x biết : 1 3 3 1 a) x -  b) x +  3 4 7 3 x y 2)Tìm hai số x, y biết :  và x + y = 10 2 3 Câu 4: (2,0 điểm ) 1) cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x 3 -1 1 2 -2 y 4 2) Cho hàm số y = f(x) = 3x a) vẽ đồ thị hàm số y = 3x 1 b) Trong hai điểm A( -1;- 3) ; B(  ; 1) điểm nào thuộc đồ thị hàm số 3 y = f(x) = 3x Câu 5: (2,0 điểm ) 3
  12. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: ABM  ECM b) Chứng minh: AB //CE HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Câu Nội dung Điểm a/ Â = 600 1 b/ Â1 = 400 0,5 Câu 1 góc B1= 400 0,5 2 4 10  12 0,25 a)  = 3 5 15 22 0,25 = 15 5 18 (5).18 (1).3 0,25 b) . =  6 25 6.25 1.5 3 0,25 = 5 c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2 0,25 Câu 2 = [ 2,9 + (-2,9)] + [(- 4,2) + 4,2 ] + 3,7 = 3,7 0,25 2 1 3 2 1.3 2 3 d)  .    =  =  5 5  4  5 5.4 5 20 0,25 5 1 =  20 4 0,25 1) Tìm x biết : 0,25 1 3 3 1 a) x -   x=  3 4 4 3 13 0,25  x= 12 0,25 3 1 1 3 b) x +   x =  7 3 3 7 0,25 2  x= 21 2)Tìm hai số x, y biết : x y x  y 10 Câu 3  =  2 0,5 2 3 23 5 x=4 0,25 y=6 0,25 4
  13. 1/ x 3 -1 1 2 -2 1 y 6 -2 2 4 -4 ( Mỗi ô 0,25đ x 4 = 1 điểm) 2/ a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x 3 A Cho x = 1  y = 3 Câu 4 2 A (1;3) O 0,5 1 -2 y = 3x b) A( -1;- 3) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x 0,5 A 0,5 B C M E Câu 5 a) CM: ABM  ECM xét  ABM VÀ  ECM 0,25 ta có: MB = MC (gt) AMB  EMC (hai góc đối đỉnh) 0,25 MA = ME (GT) Suy ra : ABM  ECM (c-g-c) 0,25 b) CM: AB //CE ta có ABM  ECM ( cm câu a) 0,25 nên: BAE  CEA (slt) 0,25 suy ra : AB //CE (đpcm) 0,25 5
  14. Trường THCS Nguyễn Trãi GV: Nguyễn Thị Mai MATRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: TOÁN – LỚP 7 – Năm học: 2012 - 2013 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TL TL TL TL Chủ đề1 Nhận biết Hiểu quy tắc Vận dung quy Vận dụng Số hữu tỉ giá trị tuyệt trừ SHT và tắc cộng,trừ, t/c lũy thừa đối của SHT làm tròn số nhân, chia,lũy và chia hết tìm x thừa của SHT Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0,75 0,75 0,5 2,5 Tỉ lệ % 5% 7,5% 7,5% 5% 25% Chủ đề 2 Nhận biết Hiểu tính giá Hàm số và đồ hai ĐLTLT, trị hàm số và thị biết đánh t/c ĐLTLT dấu điểm trên MP tọa dộ Số câu 2 2 4 Số điểm 1 1,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 15% 25% Chủ đề 3 Biết t/c hai Vận dụng Đường thẳng đường thẳng t/c đường song song song song vuông góc c/m 3 điểm thẳng hàng Số câu 1 1 2 Số điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% Chủ đề 4 Biết khái Hiẻu tính số Vân dụng Tam giác niệm tam đo góc của trường hợp giác vuông tam giác bằng nhau của Biết ghi GT, Hình vẽ t/g . C/ m 2 KL đoạn thẳng bằng nhau Số câu 1 1 2 4 Số điểm 1 1 1,5 3,5 Tỉ lệ 10% 10% 15% 35% Tổng số câu 5 4 3 2 14 Tổng số điểm 3,5 3,25 2,25 1 10
  15. Tỉ lệ % 35% 32,5% 22,5% 10% 100% Trường THCS Nguyễn Trãi THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên học sinh : Môn thi : TOÁN – Lớp : 7 Thời gian làm bài : 90 phút Lớp : Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Số BD: Phòng : Ngày thi : / / Đề bài: Bài1 :(2,5điểm) a/ Tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai của biểu thức sau: 3,258 – 6,125 3 b/ Tìm x biết x  4 2 1 2 5 c/ Thực hiện phép tính sau: 6     2 3 6 d/ Cho biểu thức A = 5. 27502 – 5. 9752 . Chứng minh A chia hết cho 40. Bài 2:(2,5 điểm) 2 a/ Cho biết y tỉ lệ thuân với x theo hệ số tỉ lệ là . Hỏi x tỉ lệ thuân với y theo hệ 3 số tỉ lệ là bao nhiêu? b/ Cho hàm số y = f(x) = 2x + 3. Tính f(- 5). c/ Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu điểm A(2; 3). d/ Tìm độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi của tam giác bằng 26m và độ dài các cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 6. Bài 3: (1điểm) Cho tam giác ABC có A = 900 , C = 500 a/ Tam giác ABC là tam giác gì? b/ Tính số đo của B? Bài 4: (1điểm) a A 3 1 Cho hình vẽ bên, biết a // b và A1 = 550. Tính B2 và A3. b 2 B Bài 5: (3 điểm) Cho hai đoạn thẩng AB và CD cắt nhau tại trung điểm M của mỗi đoạn. a/ Chứng minh  AMC =  BMD. b/ Kẻ MH  AC (H  AC) và MK  BD (K  BD). Chứng minh MH = MK. c/ Chứng mimh ba điểm H, M, K thẳng hàng.
  16. Bài làm : ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI – TOÁN 7 Năm học: 2012 – 2013 Bài Nội dung Điểm 1 a/ Kết quả đúng 2,868 0,5 (2,5 đ) Làm tròn 2,87 0,25 b/ Viết được x  3 0,25 4 0,25 Suy ra x= 5 hoặc – 5 c/ 2 2  1 2  -5  -1  5 0,25 6 -  + =6    + 2 3 6 6 6 1 5 0,5 = 6  36 6 0,25 1 5 = + =1 6 6 d/ A = 5.27502 – 5.9752 = 5.(33)502 – 5.(32)752 0,25 = 5.31506 – 5.31504 = 5.31504(32 – 1) 0,25 = 5.31504.8  40 2 a/ x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ 3 0,5 (2,5đ) 2 b/ y = f(x) = 2x + 3 nên f(– 5) = 2. (– 5) + 3 0,25 = – 10 + 3 = – 7 0,25 c/ Vẽ đúng hệ tọa độ Oxy 0,25 Biểu thị đúng A(2; 3) 0,25 d/ Viết được a b c 0,25 = = và a + b + c = 26 3 4 6 a b c a + b + c 26 0,25  = = = = =2 3 4 6 3 + 4 + 6 13 0,25 a = 6; b = 8; c = 12 0,25 Trả lời 3 a/ ΔABC vuông tại A 0,5 (1đ) b/ Tính đúng B 0,5
  17. 4 Tính đúng số đo mỗi góc 0,5 (1 đ) 5 B Hình vẽ câu a 0,25 C (3 đ) Câu b và c 0,25 H Ghi đúng GT; KL 0,5 M a/ C/m đúng mỗi yếu tố 0,25 K Viết đúng ΔAMC = ΔBMD 0,25 A D b/ C/m ΔAMH = ΔBMK 0,25 => MH = MK 0,25 (Xác định sai 2 góc bằng nhau) không cho điểm câu b c/ Lí luận c/m được 3 điểm M,H,K thẳng hàng 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2