Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 22
lượt xem 6
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'tổng hợp đề thi thử đh môn toán các khối đề 22', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 22
- SỞ GD – ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ ĐAI HỌC LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA MÔN : TOÁN, KHỐI A, A1 TỰ Thời gian làm bài : 180 phút o0o 2 x - 3 Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y = . x - 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai đường tiệm cận của đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất . Câu II. (2,0 điểm) 1 1. Giải phương trình tan 2 x - tan x = ( sin 4 x + sin 2 x ) . 6 2. Giải bất phương trình 1 - 2 x + 1 + 2 x ³ 2 - x 2 . Câu III (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và SA = a . Biết ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = a, BC = 2a và SC vuông góc với BD . 1. Tính tang của góc giữa SC với mặt phẳng (ABCD) . 2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM với M là trung điểm BC. a 4b 9 c Câu IV (1,0 điểm) Cho các số dương a, b, c . Chứng minh rằng : + + > 4 . b + c c + a a + b Câu V (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A . Đường thẳng BC có phương trình 3 x - y - 3 = 0 . Biết hai đỉnh A, B nằm trên trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 2 . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC . 2. Gọi X là tập hợp các số gồm hai chữ số khác nhau được lấy từ các chữ số 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 . Lẫy ngẫu nhiên đồng thời hai phần tử của X . Tính xác suất để hai số lấy được đều là số chẵn . ì2 x +1.log 9 y - 2 = 2 x ï 2 Câu VI (1,0 điểm) Giải hệ phương trình í x 2 ï9.2 .log 27 y - 9 = log 3 y î Cảm ơn bạn Nguyễn Hà Trung ( htrung85@yahoo.com.vn) gửi tới www.laisac.page.tl
- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Ý Nội dung Điểm I. 1. TXĐ : ¡ \ {2 ; Có y ' = -1 1.0 } 2 < 0, "x ¹ 2 nên hàm số nghịch biến trên ( x - 2 ) 0.25 ( -¥ ; 2 ) và ( 2; +¥ ) ; hàm số không có cực trị . lim = 2 Þ đths có TCN y = 2 . y x ®±¥ lim y = +¥ ; lim = -¥ Þ đths có TCĐ : x = 2 . x ® 2+ y ® - x 2 0.25 BBT x -¥ 2 +¥ y’ – – 2 +¥ y -¥ 2 0.25 æ 3 ö æ 3 ö Đồ thị : Giao Ox : ç ; 0 ÷ ; Giao Oy : ç 0; ÷ 2 è ø è 2 ø 0.25 2. æ 2 x - 3 ö 0 1.0 Vì M Î (C) nên g/s M ç x ; 0 ÷ è x0 - 2 ø -1 2 x - 3 Tiếp tuyến của (C) tại M có pt là : y = 2 ( x - x 0 ) + 0 ( D ) 0.25 ( x0 - 2 ) x - 2 0 æ 2 x - 2 ö ( D ) giao TCĐ tại A ç 2; ÷ ; ( D ) giao TCN tại B ( 2 x0 - 2; 2 ) 0 è x0 - 2 ø 0.25 2 2 æ 2 x - 2 ö 2 1 Khi đó AB = ( 2 x0 - 4 ) + ç 2 - 0 ÷ =2 ( x - 2 ) 0 + 2 ³ 2 2 è x - 2 ø 0 ( x0 - 2 ) 0.25 2 1 é x0 = 3 Þ M ( 3;3 ) Vậy ABmin = 2 2 khi ( x - 2 ) = 0 2 Ûê ( x0 - 2 ) ê x0 = 1 Þ M (1;1 ë ) 0.25
- II. 1. ì p p 1.0 ìcos2 x ¹ 0 ï ï x ¹ 4 + k 2 Điều kiện : í Ûí , ( k , l Î ¢ ) îcos x ¹ 0 p ï x ¹ + lp 0.25 ï î 2 sin 2 x.cos x - cos 2 x.sin x 1 Pt Û = ( sin 4 x + sin 2 x ) cos x.cos 2 x 6 Û 6sin x = cos x.cos 2 x.sin 2 x ( 2 cos 2 x + 1 ) 0.25 ésin x = 0 Û x = kp ( t / m ) Ûê 2 ê 2 cos x.cos 2 x ( 2 cos 2 x + 1) = 6 ë (* ) 0.25 (*) Û (1 + cos 2 x ) .cos 2 x. ( 2 cos 2 x + 1) = 6 Û 2cos3 2 x + 3cos 2 2 x + cos 2 x - 6 = 0 Û cos 2 x = 1 Û x = kp , k Î ¢ ( t / m ) Vậy pt có nghiệm x = kp , k Î ¢ 0.25 2. 1 1 1.0 Điều kiện : - £ x £ . Khi đó 2 - x 2 > 0 2 2 0.25 Bpt Û 2 + 2 1 - 4 x 2 ³ 4 - 4 x 2 + x 4 Û 2 1 - 4 x 2 ³ 2 - 4 x 2 + x 4 (1) 1 1 Vì - £ x £ nên 2 - 4 x 2 > 0 Þ 2 - 4 x 2 + x 4 > 0 0.25 2 2 2 (1) Û 4 (1 - 4 x2 ) ³ ( 2 - 4 x2 + x 4 ) 2 Û 4 - 16 x ³ 4 + 16 x 4 + x8 - 16 x 2 + 4 x 4 - 8 6 x Û x8 - 8 x 6 + 20 x 4 £ 0 Û x 4 ( x 4 - 8 x 2 + 20 ) £ 0 Û x = 0 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0 0.5 III. 1. Vì SA ^ (ABCD) nên AC là hình 0.5 chiếu của SC trên mặt phẳng (ABCD) Do đó góc giữa SC với mặt phẳng (ABCD) là góc giữa SC với AC và bằng SCA (vì tam giác SAC vuông 0.25 tại A nên SCA 0 ta có BD = a 2 + x 2 1 1 Ta có S ABCD = AC .BD = ( AD + BC ) . AB Û a 5. a 2 + x 2 = ( x + 2a ) . a 0.25 2 2
- a a Û 4 x 2 - 4 ax + a 2 = 0 Û x = . Vậy AD = 2 2 0.25 2 1æa ö a 5 Þ S ABCD = ç + 2a ÷ . = a 2è 2 ø 4 1 1 5a 2 5 3 a mà SA ^ (ABCD) nên VS . ABCD = SA.S ABCD = a. = 3 3 4 12 0.25 0.25 3. Ta có M là trung điểm BC nên BM = 1 BC = a 0.5 2 Gọi N là điểm đối xứng với A qua D thì AN = 2AD = a . Khi đó BM = AN = AB = a và BM // AN nên tứ giác ABMN là hình vuông Þ AB // MN Þ AB // (SMN) mà SM Ì (SMN) nên d( AB , SM ) = d ( AB ,( SMN ) ) = d( A, ( SMN ) ) 0.25 Vì MN // AB Þ MN ^ AN và MN ^ SA nên MN ^ (SAN) . Từ A kẻ AH ^ SN tại H thì AH ^ (SMN) Þ d( A, ( SMN ) ) = AH . Do tam giác SAN vuông cân tại A nên H là trung điểm SN 1 a 2 0.25 Þ AH = SN = 2 2 IV. -x + y + z x- y+ z x + y - z 1.0 Đặt x = b + c ; y = c + a ; z = a + b Þ a = ;b = ; c = 2 2 2 Do a, b, c > 0 nên x, y, z > 0 . Khi đó : a 4b 9 c - x + y + z 4 ( x - y + z ) 9 ( x + y - z ) + + = + + 0.25 b + c c + a a + b 2x 2y 2 z æ 1 9 ö æ y 2 x ö æ z 9 x ö æ 2 z 9 y ö = ç - - 2 - ÷ + ç + ÷ + ç + ÷ + ç + ÷ è 2 2 ø è 2 x y ø è 2 x 2 z ø è y 2 z ø ³ -7 + 2 + 3 + 6 = 4 0.25 ì y = 2 x ï ìc + a = 2 ( b + c ) ï ì a = 2 b Đẳng thức xảy ra Û í z = 3 x Û í Ûí (loại) . ï3 y = 2 z ï a + b = 3 ( b + c ) î c = 0 î 0.25 î Vậy đẳng thức không xảy ra , do đó ta có điều phải chứng minh . 0.25 V. 1. Vì B = BC Ç Ox Þ B (1; 0 ) 1.0 r Đường thẳng BC có vtpt n ( 3; -1 ) r Trục Ox có vtpt j ( 0;1 ) Do tam giác ABC vuông tại A nên góc B nhọn r r 1 0.25 Þ cos B = cos ( n , j ) = Þ ABC = 60 . ° 2 Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC Þ ABI = 30° Dựng IH ^ AB tại H thì IH là bán kính đường tròn nội tiếp D ABC Þ IH = 2 .
- IH Trong tam giác vuông IHB có HB = = 2 3 mà AH = 2 (cách dựng ) tan 30 ° nên AB = AH + HB = 2 ( 3 + 1 ) 0.25 é a = 2 3 + 3 Do A Î Ox nên giả sử A(a; 0) thì AB = a - 1 = 2 ( ) 3 + 1 Û ê ê a = -2 3 - 1 ë Vì AC ^ AB và A,B Ox nên C và A có cùng hoành độ, C BC : 3 x - y - 3 = 0 Î Î ( ) ( + Với a = 2 3 + 3 Þ A 2 3 + 3; 0 , C 2 3 + 3; 6 + 2 3 ) æ 4 3 + 7 6 + 2 3 ö Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là : G ç ç ; ÷ è 3 3 ÷ø 0.25 ( ) ( + Với a = -2 3 - 1 Þ A -2 3 - 1; 0 , C -2 3 - 1; -6 - 2 3 ) æ -4 3 - 1 -6 - 2 3 ö Þ Gç ç ; ÷ è 3 3 ÷ ø 0.25 2. Gọi số có hai chữ số khác nhau là ab với a ¹ 0 và a, b Î {0;1; 2;3; 4;5; 6 } 1.0 Vì a ¹ 0 nên a có 6 cách chọn ; b ¹ a nên b có 6 cách chọn . Do đó có tất cả 6.6 = 36 số có hai chữ số khác nhau Þ n ( X ) = 36 0.25 2 Lẫy ngẫu nhiên hai số trong X có C36 = 630 cách Þ n ( W ) = 630 0.25 Gọi A: “Lấy được hai số đều là số chẵn” . Xét ab là số chẵn thì b Î {0; 2; 4;6 } Nếu b = 0 thì a có 6 cách chọn Þ có 6 số . Nếu b ¹ 0 thì b có 3 cách chọn và a có 5 cách chọn vì a ¹ 0 , b ¹ a Þ có 15 số Do đó trong X có tất cả 6 + 15 = 21 số chẵn gồm hai chữ số khác nhau . 0.25 2 Lẫy ngẫu nhiên hai số chẵn có C21 = 210 cách Þ n(A) = 210 . n ( A ) 210 1 Vậy P ( A ) = = = . 0.25 n ( W ) 630 3 VI. Điều kiện : y > 0 . 1.0 x 2 x ì2 .log 3 y - 2 = 2 ï (1 ) Hệ pt Û í x 2 0.25 ï3.2 .log 3 y - 9 = log 3 y î ( 2 ) 22 x + 2 Từ (1) Þ log 3 y = x . Thế vào (2) ta được : 2 0.25 2x 2 é 22 x = 4 Û x = 1 Þ y = 27 ( t / m ) 2 +2 æ 22 x + 2 ö ê 3.2 x . x - 9 = ç x ÷ Û ê 2 x 1 2 è 2 ø ê 2 = - ( vn ) 0.5 ë 2 Tổng 10.00
- Lưu ý : Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương từng phần.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Hóa học khối A, B
5 p | 227 | 75
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Hóa
5 p | 138 | 17
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 3
1 p | 81 | 11
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 10
7 p | 78 | 10
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 14
7 p | 92 | 9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 15
9 p | 82 | 9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 7
1 p | 92 | 9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 4
1 p | 91 | 9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 16
7 p | 63 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 17
7 p | 96 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 13
5 p | 62 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 11
5 p | 68 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 9
6 p | 57 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 8
20 p | 71 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 5
6 p | 69 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 12
4 p | 59 | 6
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 6
7 p | 68 | 6
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn hóa Mã đề thi 95
4 p | 76 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn