intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 51

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

32
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'tổng hợp đề thi thử đh môn toán các khối đề 51', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 51

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC  ĐỀ KSCL THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012­2013  Môn: TOÁN; Khối D  Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề  I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)  Câu 1 (2,0 điểm).  Cho hàm số  y = x 3 - 3 x 2  + 2  có đồ thị là  (C ) .  a)  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  (C )  của hàm số.  b)  Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  (C )  biết tiếp tuyến cắt các trục  Ox, Oy  lần lượt tại hai  1  điểm  A, B  phân biệt sao cho  OA =  OB ( O  là gốc tọa độ).  9  Câu 2 (2,0 điểm).  p a)  Giải phương trình:  1 + sin x sin 2 x - cos x sin 2 2 x = 2 cos 2 ( - x ) .  4  b)  Giải phương trình: log 3 ( x + x + 1) - log 3  x = 2 x - x .  2 2  p 2  sin 2 x  Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:  I = ò  dx .  0  2 - cos2  x + 2sin x Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình chóp  S . ABCD  có  SA = a 3 , tứ giác  ABCD  là hình thang cân với đáy  ·  o  lớn là  AD ,  AB = BC = CD = a ,  BAD = 60  . Hình chiếu vuông góc của  S  trên mặt phẳng ( ABCD )  o  thuộc đoạn thẳng  AD , mặt bên ( SAB )  tạo với mặt phẳng ( ABCD ) một góc  45  . Tính theo  a  thể  tích khối chóp  S . ABCD .  ì x 2 y 2 + 4 x 2 y - 3 xy 2 + x 2 + y 2  = 12 xy + 3x - 4 y + 1  ï Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:  í 2 2  ï3 x - 2 y = 9 x + 8 y + 3  î  II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)  A. Theo chương trình Chuẩn  Câu 6.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A  (1;2) .  Viết phương trình đường tròn  (T )  ngoại tiếp tam giác  ABC  biết đường thẳng  ( d ) : x - y - 1 = 0  tiếp xúc với đường tròn  (T )  tại điểm  B .  Câu 7.a (1,0 điểm). Trong không gian  với  hệ tọa độ  Oxyz , cho  hai điểm A (1; 2;3 ) , B ( 3; 4;1  và  mặt  )  phẳng ( P ) : x - y + z - 1 = 0 . Tìm tọa độ điểm  M  trên mặt phẳng ( P ) để tam giác  MAB  đều.  6  Câu 8.a (1,0 điểm). Tìm hệ số của  x  trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = ( x 2  + x - 1  .  2  )  B. Theo chương trình Nâng cao  Câu 6.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  cân tại  A  có phương  trình  hai  cạnh  là ( AB ) : x + 2 y - 2 = 0, ( AC ) : 2 x + y + 1 = 0 ,  điểm M  (1; 2 )  thuộc  đoạn  thẳng  BC .  uuu uuur  r Tìm tọa độ điểm  D  sao cho  DB.  DC  có giá trị nhỏ nhất.  Câu7.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2  - 2 x + 4 y + 2 z - 3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( P )  chứa trục  Ox  và cắt mặt  cầu ( S )  theo một đường tròn có bán kính bằng 3.  Câu 8.b (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị  m  để bất phương trình ( m + 2 ) x + m ³ x - 1  có nghiệm  trên đoạn [ 0; 2  .  ]  ­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­  Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.  Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên (lientoancvp@vinhphuc.edu.vn) gửi tới www.laisac.page.tl
  2. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC  ĐÁP ÁN KSCL THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012­2013  (Đáp án có 06 trang)  MÔN: TOÁN; KHỐI D  ———————————  I. LƯU Ý CHUNG:  ­ Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm  theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.  ­ Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.  ­ Với bài hình học không gian nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với  phần đó.  II. ĐÁP ÁN:  CÂU  Ý  NỘI DUNG  ĐIỂM  1  a  Khảo sát sự biến thiên :  y = x 3 - 3 x 2  + 2  1,00  Tập xác định:  D = ¡ .  é x = 0  0,25  Ta có  y ' = 3 x 2  - 6 x ;  y ' = 0 Û ê ë x = 2  ­ Hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥  0) và  (2; +¥  ; nghịch biến trên khoảng  ; ) (0; 2) .  ­ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại  x = 0 ,  yCĐ = 2; đạt cực tiểu tại  x = 2 , yCT = ­2.  0,25  ­ Giới hạn:  lim y = +¥, lim  y = -¥  .  x ®+¥ x  ®-¥ Bảng biến thiên:  x -¥  0                        2 +¥  y'  +          0  ­  0              +  0,25  y  2 +¥ -¥  ­2  Đồ thị cắt trục tung tại (0;2) .  y f(x)=(x^3)­3*(x)^2+2  Đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm  ( (1;0); 1 ±  3; 0 )  5  0,25  .  x  ­8  ­6  ­4  ­2  2  4  6  8  ­5  b  Viết phương trình tiếp tuyến của ….  1,00  Giả sử tiếp tuyến có dạng  y = ax + b , vì  A, B phân biệt nên  ab ¹ 0 .  b  b  Khi đó:  A( -  ; 0), B (0; b  . Theo bài có:  OB = 9.OA Û 9 =| b |Û a = ±  )  9  0,25  a a
  3. Gọi điểm M ( x0 ;  f ( x  ) ) là toạ độ tiếp điểm  Þ f '( xo ) = a 0  é f ' ( x  ) = 9  0  2  é3 x 2  - 6 x  - 9 = 0  é x0 - 2 x  - 3 = 0   (1  0  ) 0,25  Ûê Ûê 0 0  Û ê 2  ë f ' ( x  ) = -9  ë3x0 - 6 x0  + 9 = 0  ë x0 - 2 x  + 3 = 0   ( 2 )  2  0  0  Phương trình (2) vô nghiệm. Phương trình (1) có hai nghiệm là  x0 = -1; x0  = 3 .  0,25  Với  x0  = -  suy ra phương trình tiếp tuyến  y = 9 x + 7  1  Với  x0  = 3  suy ra phương trình tiếp tuyến  y = 9 x - 25  0,25  2 a  p Giải phương trình:  1 + sin x sin 2 x - cos x sin 2 2 x = 2 cos 2 ( - x )  1,00  4  æp ö Ta có Phương trình:  Û 1 + sin x sin 2 x - cos x sin 2  2 x = 1 + cos ç - 2 x ÷ è 2  ø Û sin 2 x ( sin x - cos x sin 2 x - 1) = 0  0,25 ( Û sin 2 x sin x - 1 - 2 sin x cos 2  x = 0  )  Û sin 2 x ( sin x - 1) (1 + 2sin 2  x + 2 sin x ) = 0  0,25 é p x = k  ésin 2x = 0  ê 2  p Û  ê Ûê Û x = k ,(k Î Z )  ësin x = 1  ê x = p + k 2  p 2  0,25  ê ë  2  ( Do  1 + 2sin 2  x + 2sin x = 0  vô nghiệm)  p Vậy phương trình đã cho có một họ nghiệm: x = k , k ΠZ 0,25  2  b  Giải phương trình: log 3 ( x 2 + x + 1) - log 3  x = 2 x - x 2  1,00  Điều kiện:  x > 0  Phương trình Û log 3 ( x 2 + x + 1) - log 3  x - 1 = 3 x - ( x 2  + x + 1  0,25 )  Û log 3 ( x 2 + x + 1) - log3  3 x = 3x - ( x 2  + x + 1  )  0,25  Û log 3 ( x 2 + x + 1) + ( x 2  + x + 1) = log 3  3x + 3  x (1)  1  Xét hàm số  f (t ) = log  t + t trên  (0; +¥)  có  f ¢(t ) = 3  + 1 > 0, "t  > 0  t ln 3  0,25  Þ  f (t )  đồng biến trên  (0; +¥) . Do  x 2  + x + 1 > 0  và  3 x > 0  Þ phương trình (1) Û  f ( x 2 + x + 1) = f (3 x) Û x 2  + x + 1 = 3 x Û x = 1  0,25  Vậy phương trình đã cho có nghiệm  x = 1 .  3  p 2  sin 2 x  1,00  Tính tích phân:  I = ò  dx  0  2 - cos 2 x + 2sin x p p 2 2  sin 2 x 2sin x.cos x  0,25  Ta có  I = ò 2 dx = ò  2  dx .  0 2 - cos x + 2sin x 0  sin x + 2sin x + 1  Đặt  t = sin x Þ dt = cos xdx p 0,25 Đổi cận:  x = 0 Þ t = 0;  x = Þ t = 1 .  2 
  4. 1 1 1 tdt tdt (t + 1) - 1 é 1 dt  1  1  ù I = 2ò 2 = 2ò 2 = 2ò 2 dt = 2 ê ò - ò  2  dt ú 0,25  0 t + 2t + 1 0 (t + 1) 0 (t + 1) ë 0 t + 1 0  (t + 1)  û 1  é 1  1  ù I = 2 êln(t + 1) 0  + ú = 2ln 2 - 1 .  0,25  ê ë t + 1  0 úû  4  Tính thể tích……………..  1,00  S  Kẻ  SH ^  AD tại  H  Þ SH ^ ( ABCD) Þ SH ^  AB Kẻ  HI ^  AB tại  I Þ AB ^ ( SHI ) Þ AB ^ SI a  3  · ·  o  Þ (( SAB ), ( ABCD )) = SIH = 45  Þ SH = HI x  Vì  H  thuộc đoạn  AD nên  I  thuộc tia  AB  K 0,25  · ·  Þ IAH = BAD = 60  O  A  60o  45o  H  D  I  a  a  a  B  C  2 2 2 2 2  Đặt  SH = x, (0 < x
  5. ì 2  5  ì 9 ± 21  5  ï x - 3 x + = 0  ï x = Với  u = - ; v = -  , ta có:  í 4  3  Ûí 6  3  ï y 2  + 4 y + 4 = 0  ï y = -2  î î  3 - 13 æ 3 + 13 ö 3 - 13 æ 3 + 13  ö 0,25  Vậy hệ đã cho  có 6 nghiệm :  ( ;0); ç ç 2 ;0 ÷ ; ( ÷ ; -4); ç ç 2 ; -4 ÷÷ 2 è ø 2 è ø  æ 9 + 21 ö æ 9 - 21  ö ç ç 6 ; -2 ÷ ; ç ÷ ç 6 ; -2 ÷ .  ÷ è ø è ø  Theo chương trình Chuẩn  6.a  Viết phương trình đường tròn.........................  1,00  Gọi I là tâm của đường tròn ngoại tiếp  D  ABC . Vì  D  ABC vuông cân tại A nên  I  là trung điểm BC và AI ^ BC .  0,25  Theo giả thiết  BC ^ ( d ) Þ d / / AI Þ Bán kính của  (T )  là:  R = d ( A, d ) =  2  BC ^ ( d ) Þ BC : x + y + c = 0  |1 + 2 + c |  é c = -1  d ( A, BC ) = R= 2 Û = 2  Û ê A  2  c ë  = -5  d  Suy ra  BC : x + y - 1 = 0  hoặc  BC : x + y - 5 = 0  Đường cao  AI  của  V ABC  đi qua  A  (1;2)  và song song  C 0,25  B  I  với  (d ) Þ AI : x - y + 1 = 0  ì x + y - 1 = 0  Nếu  BC : x + y - 1 = 0 Þ I = BC Ç AI : í Þ I (0;1)  î x - y + 1 = 0 0,25  2 2  Suy ra:  (T ) : x + ( y - 1) = 2  ì x + y - 5 = 0  Nếu  BC : x + y - 5 = 0 Þ I = BC Ç AI : í Þ I (2;3)  î x - y + 1 = 0 0,25  Suy ra:  (T ) : ( x - 2) 2 + ( y - 3) 2  = 2  Vậy có hai đường tròn:  x 2 + ( y - 1) 2  = 2 và  ( x - 2) 2 + ( y - 3) 2  = 2 .  7.a  Tìm tọa độ điểm  M  trên mặt phẳng ( P ) để tam giác  MAB  là tam giác đều  1,00  Giả sử điểm M ( x; y; z )  2  2  2 Tam giác MAB đều Û MA = MB = AB Û MA  = MB  = AB  2 2 2 2 2 2  ì ï( x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = ( x - 3) + ( y - 4) + ( z - 1)  Û  í 2 2 2 2 2 2  0,25  ï( x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 2 + 2 + 2  î ì x + y - z - 3 = 0  Û  í 2 2 2  î  x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 12  ( Do MÎ(P) Þ x ­ y + z ­ 1 = 0  0,25 
  6. ì x - y + z - 1 = 0  ï Ta có hệ phương trình : í x + y - z - 3 = 0  ï( x - 1)2 + ( y - 2)2 + ( z - 3) 2  = 12  î ìx = 2 ì x = 2  ï ï Û  í y = 1 + z Û í y = 1 + z  ï( z - 1) 2 + ( z - 3) 2 - 11 = 0 ï2 z 2  - 8 z - 1 = 0(1)  0,25  î î  4 ± 3 2  PT (1) Û  z =  2  æ 6+3 2 4+3 2 ö æ 6 - 3 2 4 - 3 2 ö Vậy có 2 điểm  M  thoả mãn:  M 1 ç 2; ç ; ÷ ; M 2  ç 2; ÷ ç ;  ÷ 0,25  è 2 2 ø è 2 2  ÷ø  8.a  6  Tìm hệ số của  x  trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = ( x 2  + x - 1  .  2  )  1,00  Theo công thức nhị thức Niu­tơn, ta có:  0,25  P = C6 ( x - 1) 6 + C6 x 2 ( x - 1)5 + K + C6k x 2 k ( x - 1)6 - k  + K + C6 x10 ( x - 1) + C6  x12  0 1 5 6 2  0 6  Suy ra, khi khai triển  P  thành đa thức,  x  chỉ xuất hiện khi khai triển  C6  ( x - 1)  và  0,25  C6 x 2 ( x - 1)  .  1 5  2  0 6  0 Hệ số của  x  trong khai triển  C6  ( x - 1)  là :  C 2  C6 .  6  0,25  Hệ số của  x  trong khai triển  C6 x 2 ( x - 1)  là :  -  6 .  5  2  1 5  C1 C 0  2  0 C 2  C1 C 0  Vì vậy hệ số của  x  trong khai triển  P  thành đa thức là :  C6 .  6  -  6 .  5  = 9.  0,25  Theo chương trình Nâng cao  uuu uuur  r 6.b  Tìm tọa độ điểm  D  sao cho  DB.  DC  có giá trị nhỏ nhất  1,00  ­ Phương trình các đường phân giác góc A là  A  x + 2 y - 2 2 x + y + 1  é x - y + 3 = 0  = Ûê 5 5 ë  x + 3 y - 1 = 0  3 ­ Do Δ ABC  cân tại  A  nên phân giác trong ( l  )  0,25  a  của góc A  vuông góc với BC  B  M C  la  ur  ­  TH  : (la ) : x - y + 3 = 0 , khi đó  BC  đi qua  M(3;0) và có vtpt  n  = (1;1) ; 1  1  ÞPhương trình cạnh  BC : x + y - 3 = 0 ì x + 2 y - 2 = 0 ì x = 4  Tọa độ  B  : í Ûí Þ B  -1)  (4; îx + y - 3 = 0 î y = -1  0,25  ì2 x + y + 1 = 0 ì x = -4  Tọa độ  C  : í Ûí Þ C (-4; 7)  uuur  î x + y - 3 = 0 r  î y = 7  uuuu Khi đó MB = ( 3; -3  ; MC = ( -5;5  ngược hướng ;  )  )  B,C  nằm hai phía ( l  ) ( thỏa mãn)  a  uu r  ­  TH 2  : (la ) : 3x + 3y - 1 = 0 , khi đó  BC  đi qua  M(1;2) và có vtpt  n  = (1; -1) 2  BC ^ AD; M Î BC ÞPhương trình cạnh BC :  x - y + 1 = 0  0,25 
  7. ìx + 2 y - 2 = 0 ì x = 0  Tọa độ  B  : í Ûí Þ B (0;1)  îx - y +1 = 0 î y = 1  ì 2  ì2 x + y + 1 = 0  ï ï x = - 3  2 1  Tọa độ  C  : í Ûí Þ C (- ; )  î x - y + 1 = 0 ï y = 1  3 3  ï î  3  uuur  uuuu   æ 5 5 ö r Khi đó MB = ( -1; -1  ;  MC = ç - ; - ÷ cùng hướng (loại)  )  è 3 3 ø uuur uuur Với  B(4; -  ; C ( -  7 ) . Đặt D ( x; y ) Þ DB = ( 4 - x; -1 - y ) , DC = ( -4 - x; 7 - y )  1)  4; uuu uuur  r 2  ì x = 0  Þ DB.DC = x 2 + y 2 - 6 y - 23 = x 2  + ( y - 3)  - 32 ³ -32 .  Dấu  '' = '' Û í 0,25  î y = 3  uuu uuur  r Vậy  D  (0;3)  thì  DB.  DC  nhỏ nhất bằng ­32.  Viết phương trình mặt phẳng ( P ) ..................  1,00  7.b  (S )  có tâm  I (1; -2; -  và bán kính  R = 3 .  1)  0,25  ( P  chứa trục  Ox  và cắt mặt cầu  (S )  theo một đường tròn có bán kính bằng 3 nên  )  0,25  ( P  chứa  Ox  và đi qua tâm  I  của mặt cầu.  )  uur  Ta có:  OI (1; -2; -1)  r r uur  0,25  ( P  có véc tơ pháp tuyến  n = éi; OI ù = (0; -1; 2)  và  ( P  qua  O  )  ë û )  Vậy  ( P) : y - 2 z = 0  0,25  Tìm tất cả các giá trị  m để bpt ( m + 2 ) x + m ³ x - 1  có nghiệm trên đoạn [ 0; 2 ]  1,00  8.b  Ta có ( m + 2) x + m ³ x - 1 Û ( m + 2 ) x + m ³ x 2  - 2 x + 1  x 2  - 4 x + 1  0,25  Û m ³ (vì x Π[ 0; 2  )  ]  x + 1  x 2  - 4 x + 1  Xét hàm số f ( x ) = trên đoạn [ 0; 2  , ta có ]  x + 1  0,25  x 2  + 2 x - 5  f ¢( x) = 2  ; f ¢ ( x ) = 0 Û x = -1 + 6  ( )x + 1  Bảng biến thiên x  0 ­1+  6  2  f ( 0 ) = 1; f  ( 2 ) = -1;  f'(x)  _  0  +  ( )  f -1 + 6 = 2 6 - 6  1  f(x)  ­ 1  0,25  2  6 ­ 6  ( Vậy để bất phương trình đã cho có nghiệm thì m ³ min f ( x ) = f -1 + 6 = 2 6 - 6 .  0,25  [0;2 ] )  ­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­  Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên (lientoancvp@vinhphuc.edu.vn) gửi tới www.laisac.page.tl 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2