
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 53
lượt xem 5
download

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'tổng hợp đề thi thử đh môn toán các khối đề 53', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 53
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 20122013 Môn: TOÁN; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x - 4 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm thứ hai là N sao cho N cùng với hai điểm cực trị của đồ thị (C) tạo thành một tam giác có diện tích bằng 3, biết N có tung độ dương. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 + 3 ( sin 2 x - 3 sin x ) = cos 2 x + 3 cos x ì1 + xy + xy = x ï Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: í 1 1 (x, y Î ¡ ) ï +y y= + 3 y îx x x 2 2 x3 .3x +1 + ln( x + 1 ) Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân: I = ò 2 dx 1 x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = a và SA tạo với 0 mặt phẳng (ABC) một góc bằng 30 . Chân đường vuông góc hạ từ S xuống mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc đường thẳng BC, điểm M thuộc cạnh SA sao cho SM = 2 MA. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC, SA và thể tích tứ diện SMHC theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab 2 + bc 2 + ca 2 = 3. Chứng minh rằng 2 a 5 + 3b5 2b5 + 3c 5 2c 5 + 3 5 a + + ³ 15(a 3 + b 3 + c - 2) 3 ab bc ca II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) nội tiếp hình vuông ABCD có phương trình ( x - 2) 2 + ( y - 3) 2 = 10 . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông biết đường thẳng chứa cạnh AB đi qua điểm M (-3; - và điểm A có hoành độ dương. 2) Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + z - 7 = 0 và uuur uuur uuuu r các điểm A(2; 0; 0), B (0; -3; 0), C (0; 0;1 . Tìm M Î ( P) sao cho MA - 2 MB + 3MC đạt giá trị ) nhỏ nhất. Câu 9.a (1,0 điểm). Giải phương trình: x 2 - (3 - 2 x ) x + 2(1 - 2 x ) = 0 B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy viết phương trình chính tắc của elip (E) biết hai đỉnh thuộc trục tung cùng với hai tiêu điểm tạo thành bốn đỉnh của một hình vuông có diện tích bằng 32. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình của mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng Oxy tại điểm A 4;0) và cắt trục Oz theo một đoạn thẳng có độ dài bằng 2 11. (3; Câu 9.b (1,0 điểm). Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta có n Cn .C 2 n + Cn .C 2 n 1 + Cn .C2 n 2 + ××× + Cn . 2 n = C3 n 0 1 n- 2 n- n C 0 n Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên (lientoancvp@vinhphuc.edu.vn) gửi tới www.laisac.page.tl
- Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh:…………………………………….. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KSCL THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 20122013 (Đáp án có 5 trang) Môn: TOÁN; Khối A và khối A1 I. LƯU Ý CHUNG: Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. Với Câu 5 nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó. II. ĐÁP ÁN: Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 1 a 1,0 điểm TXĐ: D = ¡ æ 9 12 4 ö Giới hạn: lim ( 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x - 4 ) = lim x 3 ç 2 - + 2 - 3 ÷ = +¥ x ®+¥ x ®+¥ è x x x ø 0.25 3 æ 9 12 4 ö lim ( 2 x3 - 9 x 2 + 12 x - 4 ) = lim x ç 2 - + 2 - 3 ÷ = -¥ x ®-¥ x ®-¥ è x x x ø é x = 1 Sự biến thiên: y ' = 6 x 2 - 18 x + 12; y ' = 0 Û ê ë x = 2 Bảng biến thiên x -¥ 1 2 +¥ 0.25 y’ + 0 - 0 + 1 +¥ y -¥ 0 Hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥ 1) và (2; + ¥ ; nghịch biến trên (1; 2) . ; ) 0.25 Điểm cực trị: CĐ (1; 1) , CT (2; 0) . Đồ thị Giao với Oy tại (0; - 4) æ 1 ö Giao với Ox tại ç ; 0 ÷ , ( 2; 0 ) è 2 ø 0.25 b 1,0 điểm (C) có hai điểm cực trị A(1; 1), B(2; 0) Þ AB = 2 . Phương trình đường thẳng 1 0.25 AB : x + y - 2 = 0 . S DABN = d ( N ; AB ). AB = 3 Û d ( N ; AB ) = 3 2 2 Gọi d là đường thẳng đi qua N và d / / AB . Phương trình của d có dạng | c + 2 | éc = 4 é N (0; -4) (loai ) 0.25 x + y + c = 0 Þ d ( A, d ) = d ( N , AB Û ) = 3 2 Û ê Þê 2 ëc = -8 ë N (3;5) Với N (3; 5) , giả sử M ( x0 ; y ) . Pt tiếp tuyến với (C) tại M là: 0 y = y '( x0 )( x - x0 ) + y0 . 0.25 Đáp án KSL2, môn Toán Khối A và A1, trang 1/5
- 2 3 2 Do tiếp tuyến đi qua N nên ta có: 5 = (6 x0 - 18 x0 + 12)(3 - x0 ) + 2 x0 - 9 x0 + 12 x0 - 4 é x0 = 3 (loai, vi N ¹ M ) æ 3 25 ö Û ( x0 - 3) (4 x - 3) = 0 Û ê 2 0 3 . Vậy M ç ; ÷ . 0.25 ê x0 = è 4 32 ø ë 4 2 1,0 điểm Phương trình đã cho tương đương với: 3 1 æ 3 1 ö 0.25 1+ .sin 2 x - cos 2 x - 3 ç sin x + cos x ÷ = 0 2 2 è 2 2 ø æ pö æ pö Û 1 - cos ç 2 x + ÷ - 3 sin ç x + ÷ = 0 0.25 è 3ø è 6 ø é æ pö êsin ç x + 6 ÷ = 0 æ pö æ pö è ø Û 2 sin 2 ç x + ÷ - 3 sin ç x + ÷ = 0 Û ê 0.25 è 6ø è 6ø ê æ pö 3 êsin ç x + ÷ = (loai) ë è 6 ø 2 æ pö p Với sin ç x + ÷ = 0 Þ x = - + k p, k Î ¢ . 0.25 è 6ø 6 3 1,0 điểm ĐK : x > 0; y ³ 0. Chia hai vế phương trình thứ nhất của hệ cho x ta được ì 1 y ï + y + = 1 0.25 ïx x í ï 1 + y y = 1 + 3 y ïx x î x 1 ì 2 2 ï a + b + ab = 1 Đặt a = ; b = y ta được í 3 3 0.25 x ï a + b = a + 3 î b Suy ra a 3 + b3 = ( a + 3b)(a 2 + b 2 + ab) Û b(b 2 + 2ab + 2a 2 ) = 0 Þ b = 0 0.25 (vì a > 0 ) ì x = 1 Với b = 0 Þ y = 0 Þ x = 1 . Vậy hệ có nghiệm duy nhất í . 0.25 î y = 0 4 1,0 điểm 2 2 2 ln( x + 1) Ta có I = ò x. x +1 dx + ò 3 dx = J + K 0.25 1 1 x2 2 2 2 2 x 2 +1 1 2 3x +1 117 Tính: J = ò x.3 dx = ò 3 x +1 d ( x 2 + 1) = = . 0.25 1 21 2 ln 3 ln 3 1 ì 1 2 ìu = ln( x + 1) ïu ' = ln( x + 1 ) ï ï x + 1 Tính: K = ò 2 dx . Đặt í 1 Þí . Suy ra x v ' = 2 1 0.25 1 ï î x ïv = - ï î x Đáp án KSL2, môn Toán Khối A và A1, trang 2/5
- 2 2 2 2 ln( x + 1) dx ln 3 æ1 1 ö 2 ln 2 - ln 3 x K =- +ò =- + ln 2 + ò ç - ÷ dx = + ln x 1 1 x( x + 1) 2 1è x x +1ø 2 x +1 1 2 ln 2 - ln 3 2 1 3 = + ln - ln = 3 ln 2 - ln 3. 2 3 2 2 117 3 Vậy I = + 3 ln 2 - ln 3 . 0.25 ln 3 2 5 1,0 điểm S K M C A H B a 3 Xét DSHA(vuông tại H), có AH = SA cos 300 = . Mà DABC đều cạnh a suy 0.25 2 ra H là trung điểm cạnh BC, vậy AH ^ BC. Lại có SH ^ BC suy ra BC^(SAH). Hạ HK vuông góc với SA suy ra HK là AH a 3 khoảng cách giữa BC và SA. Ta có HK = AH sin 300 = = , vậy 2 4 0.25 a 3 d(BC,SA)= 4 Dễ thấy a 1 1 a a 3 3a 2 2 3a 2 0.25 SH = Þ S SHA = .SH . AH = . . = Þ S SMH = S SAH = . 2 2 2 2 2 8 3 12 1 1 a 3a 2 3a 3 0.25 Mà CH ^ ( SHA) Þ VSMHC = CH .S SMH = . . = . 3 3 2 12 72 6 1,0 điểm 2a 5 + 3 5 b 0.25 Ta chứng minh bất đẳng thức ³ 5a 3 - 10ab 2 + 10 3 với a, b > 0 (1) b ab Thật vậy (1) Û 2 a 5 + 3b 5 - ab ( 5a 3 - 10ab 2 + 10b3 ) ³ 0 Û 2a 5 - 5a 4b + 10a 2 b3 - 10ab 4 + 3b ³ 0 5 4 0.25 Û ( a - b ) ( 2a + 3b ) ³ 0 Bất đẳng thức cuối luôn đúng. 2b5 + 3 5 c 3 2 5 3 2c + 3 5 a Tương tự ³ 5b - 10bc + 10 c ; ³ 5c3 - 10ca 2 + 10 3 a 0.25 bc ca Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta được 2a5 + 3b5 2b5 + 3c5 2c5 + 3 5 a ab + bc + ca ( ) ( ) ( ³ 15 a3 + b3 + c3 -10 ab2 + bc2 + ca2 = 15 a3 + b3 + c - 2 3 ) 0.25 Đáp án KSL2, môn Toán Khối A và A1, trang 3/5
- 7.a A R B I M D 1,0 điểm C Phương trình đường thẳng đi qua M(3;2) có dạng ax + by + 3a + 2b = 0 ( a 2 + b 2 > 0) . 0.25 Đường tròn (C) có tâm I(2;3) và bán kính R = 10 . (C) tiếp xúc với AB nên d ( I ; AB ) = R hay 2a + 3b + 3a + 2 b é a = -3 b = 10 Û 10(a 2 + b 2 ) = 25(a + b)2 Û (a + 3b)(3a + b = 0 Û ê ) 0.25 a 2 + b 2 b ë = -3 a Do đó phương trình AB là x 3 y 3 = 0 hoặc AB: 3 x y + 7 = 0 . + Nếu AB: 3 x y + 7 = 0 . Gọi A(t;3t+7) vì A có hoành độ x A > 0 nên t>0 và do 2 2 ét = 0 0.25 IA2 = 2.R 2 = 20 nên ( t - 2 ) + ( 3t + 4 ) = 20 Û 10t 2 + 20t + 20 = 20 Þ ê (loại) t ë = -2 + Nếu AB: x 3 y 3 = 0 . Gọi A(3t+3;t) vì A có hoành độ x A > 0 nên t>1 và do 2 2 IA2 = 2.R 2 = 20 nên (1 + 3t ) + ( t - 3) = 20 Û 10t 2 + 10 = 20 Þ t = 1 . 0.25 Suy ra A(6;1) Þ C(2;5) và B(0;1); D(4;7) Vậy các điểm cần tìm là A(6;1); B(0; -1); C (- 2;5); D(4; 7) . 8.a 1,0 điểm uu r uu r uur r Gọi I là điểm sao cho IA - 2 IB + 3IC = 0 0.25 ì x A - 2 xB + 3 x C ï x = I 2 =1 ï ï y - 2 y B + 3 y 3 Suy ra í y I = A C = 3 Þ I (1; 3; ) . Khi đó ï 2 2 ï z A - 2 z B + 3 z 3 0.25 C ï z I = 2 = 2 î uuur uuur uuuu r uuur MA - 2 MB + 3MC = 2 MI đạt GTNN khi và chỉ khi M là hình chiếu của I lên r (P). Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến n ( P ) = (1; 2;1). ì ï xM = 1 + t uuur r ï Ta có IM = t n( P ) Þ í y M = 3 + 2t 0.25 ï 3 ï z M = + t î 2 3 1 æ3 5 5ö M Î ( P ) Þ 1 + t + 6 + 4t + + t - 7 = 0 Þ t = - Þ M ç ; ; ÷ . 0.25 2 4 è 4 2 4 ø 9.a 1,0 điểm Phương trình đã cho tương đương với: x 2 - 3 x + 2 + 2 x ( x - 2 ) = 0 0.25 é x = 2 ( x - 1)( x - 2) + 2 x ( x - 2) = 0 Û ê x 0.25 ë2 + x - 1 = 0 Xét hàm số f ( x) = 2 x + x - 1, f '( x ) = 2 x ln 2 + 1 > 0, "x Î ¡ . Vậy f(x) đồng biển 0.25 Đáp án KSL2, môn Toán Khối A và A1, trang 4/5
- trên ¡ . Lại có f (0) = 0 nên phương trình f ( x) = 0 có nghiệm duy nhất x=0. KL: Phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0, x = 2 . 0.25 7.b 1,0 điểm x 2 y 2 Phương trình Elíp có dạng 2 + 2 = 1(a > b > 0 c = a 2 - b . ); 2 0.25 a b (E) có các đỉnh thuộc Oy là B(0;b), B’(0;b) và hai tiêu điểm là F(c;0), F’(c;0). 0.25 Để bốn điểm này lập thành hình vuông thì b=c. Cạnh của hình vuông BFF’B’ là BF = 4 2 = OB. 2 = b 2 Þ b = c = 4 . 0.25 2 2 x y Vậy a 2 = b2 + c2 = 2b2 = 32 . Suy ra phương trình elip là: + = 1. 0.25 32 16 8.b H I M O 4 3 A 1,0 điểm Gọi I và R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu (S). Theo giả thiết I (3; 4; z ) ; 0.25 R = z | . | Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên Oz, ta có IH = OA = 32 + 4 2 = 5 . Gả sử (S) cắt Oz tại M, N suy ra H là trung điểm của MN và do đó 0.25 1 1 HM = MN = .2 11 = 11 . 2 2 Theo Pitago, R = IM = IH 2 + HM 2 = 25 + 11 = 6 Þ z = ± 6 0.25 Vậy có hai mặt cầu thỏa mãn yêu cầu bài toán là ( S1 ) : ( x - 3) 2 + ( y - 4) 2 + ( z - 6) 2 = 36 0.25 2 2 2 ( S2 ) : ( x - 3) + ( y - 4) + ( z + 6) = 36 9.b 1,0 điểm n 3 Xét khai triển (1 + x ) n = å 3 n x k (1) 3 Ck 0.25 k = 0 n 2 n Lại có (1 + x )3 n = (1 + x) n (1 + x ) 2 n = å C n x i . C2 n x j (2) i å j 0.25 i=0 j = 0 Hệ số của x trong khai triển (1) là C n n 3 n n Hệ số của x sau khi nhân ra và rút gọn vế phải của (2) là 0.25 Cn .C 2 n + C n .C 2 n 1 + Cn2 .C2nn 2 + × ×× + Cnn . 2 n 0 n 1 n- - C 0 Đồng nhất hệ số của x n theo hai cách khai triển ta được đẳng thức cần chứng 0.25 minh. Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên (lientoancvp@vinhphuc.edu.vn) gửi tới www.laisac.page.tl Đáp án KSL2, môn Toán Khối A và A1, trang 5/5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Hóa học khối A, B
5 p |
228 |
75
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Hóa
5 p |
140 |
17
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 3
1 p |
86 |
11
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 10
7 p |
79 |
10
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 14
7 p |
94 |
9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 15
9 p |
85 |
9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 7
1 p |
95 |
9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 4
1 p |
96 |
9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 16
7 p |
64 |
8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 17
7 p |
96 |
8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 13
5 p |
64 |
8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 11
5 p |
68 |
8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 9
6 p |
57 |
8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 8
20 p |
72 |
8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 5
6 p |
70 |
8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 12
4 p |
63 |
6
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 6
7 p |
69 |
6
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn hóa Mã đề thi 95
4 p |
77 |
6


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
