Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 55
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'tổng hợp đề thi thử đh môn toán các khối đề 55', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 55
- TRƯỜNG THPT KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI CHUYÊN NĂM HỌC 2012 – 2013 NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số y x 4 2 x 2 2 có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . 2. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu 2: (2 điểm) 1 1. Giải phương trình: 2sin x+tanx+ 1 tan3x cos3x log 2 x 2 y 2 2. Giải hệ phương trình: 4 x 1 xy 4 y 0 2 Câu 3: (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho A(5;1) và đường tròn (C) : x2 y 2 2 x 4 y 2 0 . Viết phương trình đường tròn (C’) có tâm A, cắt đường tròn (C) tại hai điểm M, N sao cho MN = 3 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x y z 2 0 và đường thẳng x 3 y 2 z 1 (d): . Viết phương trình đường thẳng () đi qua M(3;0;-3) cắt đường thẳng (d) 2 1 1 và mặt phẳng (P) lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của AB. Câu 4: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BA = a. Tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M, N là trung điểm của SA, BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Câu 5: (2 điểm) 4 2sinx+cosx 1. Tìm (sinx+cosx) dx 0 3 x2 3mxm 23x mx3m x2 2mx 2m có 2 nghiệm dương 2 2. Tìm m để phương trình : 2 phân biệt. Câu 6: (1điểm) Xét các số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3(b c) 4a 3c 12(b c) P . 2a 3b 2a 3c ----------------------HẾT---------------------- Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Cảm ơn Lê Văn An ( lva75@gmail.com) gửi tới www.laisac.page.tl
- TRƯỜNG THPT KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI CHUYÊN NĂM HỌC 2012 – 2013 NGUYỄN HUỆ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN Câu ý Nội dung Điểm 1 1 y x 2x 2 4 2 (2điểm) TXĐ: R 0,25 x 0 y ' 4x 4x . y ' 0 3 x 1 Giới hạn: limy ; limy x x bảng biến thiên X -∞ 1 0 1 +∞ y’ – 0 + 0 – 0 + 0,25 Y +∞ 2 +∞ 3 3 Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3);(1; ) Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 1);(0;1) 0,25 Điểm cực đại (0; 2) ; điểm cực tiểu (1; 3);(1; 3) Đồ thị 1 7 1 7 đồ thị hàm số có 2 điểm uốn là ( ; );( ; ) 3 3 3 3 y 4 2 0,25 -5 5 O x -2 -4 Nhận xét: đồ thị nhận trục oy là trục đối xứng 2 Hoành độ giao điểm là nghiệm của pt: x4 2 x2 2 m 0 (1) Từ câu 1) suy ra pt có 4 nghiệm phân biệt 3 m 2 0,25 Đặt t x 2 (t 0) Phương trình trở thành : t 2 2t 2 m 0 0,25 Khi 3 m 2 thì phương trình (1) có 4 nghiệm là: t2 t1 t1 t2 4 nghiệm lập thành cấp số cộng t2 t1 2 t1 t2 9t1 0,25
- Theo định lý Vi-ét ta có: 1 t1 t1 t2 2 10t1 2 5 2 t1t2 2 m 9t1 2 m m 59 (tm) 25 0,25 59 Vậy m 25 2 1 k 2 Điều kiện: cos3x 0 x 0,25 (2điểm) 6 3 1 1 2sin x Pt 2sin x 1 tan 3x tan x 2sin x 1 cos 3x cos 3x cos 3x 1 0,5 (2sin x 1)( 1 1) 0 sinx= 2 cos 3x cos3x=1 1 x 6 k 2 sinx= (không thỏa mãn điều kiện) 2 x 5 k 2 6 0,25 k 2 cos3x=1 3x k 2 x (thỏa mãn điều kiện) 3 k 2 Vậy nghiệm của phương trình là: x . 3 2 log 2 x 2 y2 (1) Điều kiện: x>0. 4 x 1 xy 4 y 2 0 (2) Từ (2) suy ra y
- 1 1 2t Vì g ( ) 2 ln 2.ln 2 2.ln 2 2 2.ln 2 2 t 0 ln 2 t f '( y) 0 y 0 f ( y) nghịch biến trên khoảng (;0) Nên phương trình f(y)= 0 có nghiệm duy nhất y 1 x 4 Vậy hệ có nghiệm (4;-1) 0,25 3 Đường tròn (C) có tâm I(1;-2) (2điểm) bk R = 3 . M Gọi H là giao điểm của MN và AI 0,25 H 3 Ta có : IH IM 2 MH 2 A I 2 IA 5 N 0,25 TH1: A và I nằm khác phía với MN 3 7 Ta có : HA IA IH 5 2 2 0,25 Trong tam giác vuông MHA ta có : AM HM 2 AH 2 13 Vậy phương trình đường tròn (C’) là: ( x 5)2 ( y 1)2 13 TH2: A và I nằm cùng phía với MN Vì IA>IH nên I nằm giữa H và A 3 13 Ta có : HA IA IH 5 M 2 2 Trong tam giác vuông MHA ta có : H 0,25 AM HM 2 AH 2 43 I A Vậy phương trình đường tròn (C’) là: ( x 5)2 ( y 1)2 43 N 2 Gọi điểm A(3 2t , 2 t; 1 t ) (d ) và B(a, b, c) ( P) 0,25 3 2t a 6 a 3 2t M là trung điểm của AB 2 t b 0 b 2 t 1 t c 6 c 5 t 0,5 Vì B(a, b, c) ( P) a b c 2 0 (3 2t ) (2 t ) (5 t ) 2 0 t 1 Suy ra A(5;-1;-2) và B(1;1;-4) x 3 2t 0,25 Vậy phương trình đường thẳng () là: y t z 3 t
- 4 Gọi I là trung điểm AC, do tam giác S (1điểm) SAC cân nên SI AC mà (SAC ) ( ABC ) suy ra SI ( ABC ) M 0,25 A H I B N C Gọi H là trung điểm AI suy ra MH//SI suy ra MH (ABC) do đó: (MN ,( ABC )) MNH 600 . 0,25 a2 S ABC 2 a 3a 2 Xét tam giác HCN có : NC ; HC 2 4 2 5a a 10 0,25 NH 2 HC 2 NC 2 2 HC.NC.cos450 NH 8 4 30 30 Trong tam giác MHN có MH = NH.tan 600 a ; SI 2MH a 4 2 0,25 1 30 VSABC SI .S ABC a3 3 12 5 1 4 4 (2điểm) 2sinx+cosx cosx(2 tan x+1) (sinx+cosx)3 dx 3 0 cos x(tanx+1) 3 dx 0 0,25 1 Đặt t = tanx dt 2 dx . Đổi cận x =0 t 0 ; x t 1 cos x 4 1 1 1 (2 t +1) 2 1 0, 5 Vậy I 3 dt 2 dt 3 dt 0 (t+1) 0 (t+1) 0 (t+1) 1 1 2 1 5 0,25 t 1 0 2(t+1) 0 8 2 2 1 2 x 3mxm 23 x mx3m (3x 2 mx 3m) ( x 2 3mx m) 2 2 2 0,25 1 Xét f (t ) 2 t là hàm đồng biến trên R t 2 0,25 Vậy pt x 2mx 2m 0 2 Pt có 2 nghiệm dương phân biệt ' 0 m 2m 0 2 0,5 S 0 2m 0 m2 P 0 2m 0 Vậy m>2
- 6 1 1 4 x, y 0 (*) Dấu “=” xảy ra x y (1điểm) x y x y 3(b c) 4a 3c 12b c P 11 2 1 8 0,5 2a 3b 2a 3c 1 4 4a 3b 3c 1 2a 3b 2a 3c 1 1 4 Áp dụng (*): 2a 3b 2a 3b 4 4 16 0,25 2a 3b 2a 3c 4a 3b 3c 1 1 4 16 2a 3b 2a 3c 4a 3b 3c P 11 16 P 5 0,25 2 Dấu “=” xảy ra b c a 3 2 Min P 5, khi b c a 3 Chú ý: Thí sinh làm theo cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Cảm ơn Lê Văn An ( lva75@gmail.com) gửi tới www.laisac.page.tl
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Hóa học khối A, B
5 p | 227 | 75
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Hóa
5 p | 138 | 17
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 3
1 p | 81 | 11
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 10
7 p | 78 | 10
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 14
7 p | 93 | 9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 15
9 p | 82 | 9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 7
1 p | 92 | 9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 4
1 p | 91 | 9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 16
7 p | 63 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 17
7 p | 96 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 13
5 p | 62 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 11
5 p | 68 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 9
6 p | 57 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 8
20 p | 71 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 5
6 p | 69 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 12
4 p | 60 | 6
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 6
7 p | 68 | 6
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn hóa Mã đề thi 95
4 p | 76 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn