intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 64

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

40
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'tổng hợp đề thi thử đh môn toán các khối đề 64', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 64

  1. SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP  ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 ­ LẦN 2  THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu  Môn: TOÁN; Khối: A + B  Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề  PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)  2 x - 1  Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số  y  = (1)  x - 1  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) đã cho.  2. Viết phương trình tiếp tuyến  d của (C), biết rằng tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B  sao cho  AB  =  82 .  .  OB  Câu II (2,0 điểm)  2cos 2  x + 3 sin 2 x + 3  1. Giải phương trình = 3 ( tan 2  x + 1  .  )  æ pö 2 cos 2  x.sin ç x + ÷ è 3 ø  x 2 + x + 1  2  2  2. Giải bất phương trình  2  + x  - 4 £ ( x Î ¡ ) .  x + 4  x 2  + 1  1  2  x  Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân  I = ò ( x + x-) e  dx .  0  x + e x  Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có AB = a, BC = 2 a, ·  = 30  , hình chiếu vuông góc  ACB 0  của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và  góc giữa AA’ tạo với mặt phẳng  0  (ABC) bằng 60  . Tính thể tích khối đa diện BCC’B’A’ và khoảng cách giữa  hai đường thẳng B’C’ và  A’C.  (  + b  2  a  )  Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực  a  b  c Î [  ;  ] . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P =  2  , ,  1 2  c  + 4  ab + bc + ca  (  )  PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)  A. Theo chương trình Chuẩn  Câu VI.a (2.0 điểm)  x 2 1. Trong mặt phẳng  Oxy , cho điểm  A  3 0  và elip (E) có phương trình  (  ;  )  + y 2  = 1 . Tìm tọa độ các điểm  B, C  9  thuộc (E) sao cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A , biết điểm  B  có tung độ dương.  2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; -5; 2), B(3; -1; -2) và đường thẳng (d) có phương trình  x + 3 y - 2 z + 3  uuur uuur  = =  . Tìm điểm M  trên (d) sao cho tích  MA.  MB  nhỏ nhất.  4 1 2  Câu VII.a (1.0 điểm) Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để có 5  tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có 1 tấm mang số chia hết cho 10.  B. Theo chương trình Nâng cao  Câu VI.b (2.0 điểm)  1.  Trong mặt phẳng  Oxy , cho hình thang  ABCD  với hai đáy là AB và  CD  biết  B  3 3  C (  ;  3  . Giao điểm I  ( ;  ),  5 -  )  của hai đường chéo nằm trên đường thẳng  D : 2 x + y - 3 = 0 . Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang  ABCD  để  CI  =  2 BI  , tam giác ACB  có diện tích bằng 12, điểm  I có hoành độ dương và điểm A có hoành độ  âm.  x + 3 y + 1 z - 3  2.  Trong không gian  Oxyz , cho đường thẳng  (d) :  = =  và mặt phẳng ( P ) : x + 2y - z + 5 =  0 .  2 1 1 Gọi  A  là giao điểm của d và (P). Tìm tọa độ điểm  B  thuộc đường thẳng (d),  C  thuộc mặt phẳng (P) sao cho  BA = 2 BC  = 6  và  ·  =  60  .  ABC 0  12 Câu VII.b (1.0 điểm) Tìm mô đun của số phức  w = b + ci  biết số phức (1 + 3i ) ( 2 - i ) là nghiệm của  6  (1 - 3i ) (1 + i )  6  phương trình  z 2  + 8bz + 64c = 0.  ­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­  Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.  Cảm ơn thầy Huỳnh Chí Hào ( chủ trang http://boxmath.vn) chia sẻ tới www.laisac.page.tl
  2. SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP  ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM  THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu  ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 ­ LẦN 2  Môn: TOÁN; Khối: A+B  (Đáp án – thang điểm gồm 06 trang)  ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM  Câu  Đáp án  Điểm  I  2 x - 1  Cho hàm số  y = (1)  ( 2,0  x - 1  điểm)  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) đã cho.  -1  0.25  TXĐ: D = ¡ \ {1} , y ' = 2  < 0, "x Î D  ( x - 1)  Hàm số nghịch biến trên các khoảng:  (-¥  và  (1; + ¥  ;1) ) 0.25  Giới hạn và tiệm cận: lim y = -¥; lim  y = +¥ Þ  tiệm cận đứng: x = 1  - + x ®1 x ®1  lim y = lim y = 2  Þ tiệm cận ngang  y = 2  x ®+¥ x  ®-¥ Bảng biến thiên:  1 0.25  x  -¥  +¥  y’ - -  2 +¥  y  -¥  2 æ 1  ö y  0.25  Đồ thị: Đi qua các điểm ç ; 0 ÷ , ( 0; 1  và nhận giao  )  è 2 ø  điểm 2 tiệm cận I(1; 2) làm tâm đối xứng.  ·  · 2  · 1 · · · 0  1  1  x  2  2. Viết phương trình tiếp tuyến  d  của (C), biết rằng tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B  sao  cho  AB =  82.  .  OB  ìOA  + OB 2  = AB 2  ï 2 0.25  Ta có  í 2  Þ OA = 9  OB  ï AB  = 82 OB 2  î .  OB  1  Þ Hệ số góc của tiếp tuyến được tính bởi  k  = ± = ±  OA 9  Gọi  M ( x  ; y 0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến  (d )  và (C) 0  0.25  Þ hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình:  f  / ( x  )  = k hay:  0  é -1 1  é 7  ê ( x  - 1)  = 9  (VN  2  )  ê x0 = 4 Þ y  = 3  0  ê 0  Û ( x  - 1)2  = 9 Û ê 0  ê -1 1 ê x = -2 Þ y  = 5  ê ( x - 1)  =- ë 0  2  9 ê 0 ë 0  3  1  æ 7 ö 1 7 1 25  0.25  Với  k = -  và tiếp điểm  ç 4;  ÷ , ta có pt tiếp tuyến : y = - ( x - 4 ) + hay  y = - x +  .  9  è 3 ø  9 3 9 9  1  æ 5 ö 1 5 1 13  0.25 Với  k = -  và tiếp điểm  ç -2;  ÷ , ta có pt tiếp tuyến: y = - ( x + 2 ) + hay  y = - x +  9  è 3 ø  9 3 9 9 
  3. II  2cos 2  x + 3 sin 2 x + 3  (2,0  1. Giải phương trình = 3 ( tan 2  x + 1  .  )  2  æ pö điểm)  2 cos x.sin ç x + ÷ è 3 ø  ì p 0.25  ìcos x ¹ 0  p ï x ¹ 2  + k  ï ï Điều kiện: í æ p  ö Ûí (k ΠZ ) (*). Khi đó:  ïsin ç x + 3 ÷ ¹ 0  ï x ¹ - p + k  p î è ø ï î 3  æ p ö 3  Phương trình đã cho tương đương với:  cos 2 x + 3 sin 2 x + 4 = 2 cos 2  x sin ç x + ÷ 2  è 3 ø cos  x p p æ pö 0.25  Û cos 2 x.cos + sin 2 x.sin + 2 = 3sin ç x + ÷ 3 3 è 3 ø  æ pö æ pö æ pö æ pö Û cos ç 2 x - ÷ - 3sin ç x + ÷ + 2 = 0 Û 2 cos 2  ç x - ÷ - 3cos ç x - ÷ + 1 = 0  è 3ø è 3ø è 6ø è 6 ø é æ p  ö êcosç x - 6 ÷ = 1  è ø Û  ê ê æ p ö 1  êcos  x - ÷ = ç ë è 6 ø 2  æ p  ö p p 0.25  Với cos  x - ÷ = 1 Û x - = k 2  Û x  = + k 2  ( k Î ¢ ) ,  thỏa (*)  ç p p è 6 ø 6  6  é p p 0.25  x - = + k 2  p æ p ö 1  ê 6 3  p Với  cos ç x - ÷ = Û ê Þ x = - + k 2  ( k Î ¢ ) ,  thỏa (*)  p è 6ø 2 ê x - p = - p + k 2  p 6  ê ë 6 3  p Vậy, phương trình có nghiệm: x = ± + k 2p   ( k Î ¢ ) .  6  x 2 + x + 1  2  2  2. Giải bất phương trình  2  + x  - 4 £ ( x Î ¡ ) .  x + 4  x 2  + 1  0.25  Điều kiện:  x > -  4  æ x 2 +  x + 1  ö 2 - x 2  + 1  0.25  Bất phương trình tương đương  2  ç ÷ - 1  + x 2  - 3 £ ç x + 4  ÷ x 2  + 1  è ø x 2 + x + 1  - 1  4 - ( x 2  + 1  )  Û  2  x + 4  + x 2  - 3 £ 2  x  + x + 1  (  + x  + 1  x 2  + 1  2  2  )  + 1  x + 4  2  x 2 - 3  (  )  x 2  - 3  0.25  Û  + x 2  - 3 + £ 0  ( x + 4  x 2  + x + 1  + x + 4  )(  )  (  + x 2  + 1  x 2  + 1  2  )  é 2  1  ù Û  ( x 2 - 3  ê )  + 1 + ú £ 0  ê ( x + 4  x 2  + x + 1  + x + 4  ë )(  )  (  + x 2  + 1  x 2  + 1 ú 2  )  û Û  x 2 - 3 £ 0 Û - 3 £ x £ 3  0.25  Kết hợp điều kiện Þ  nghiệm của bất phương trình là  -  3 £ x  £ 3  III  Tính tích phân  I = 1  ( x 2  + x ) e x  . (1,0  ò  x + e - x  dx  0 
  4. 1  điểm)  1  ( x 2  + x )  x  e  xe x .( x + 1)  x  e  0.25  Ta có I=  ò  - x  dx = ò  x  dx  0  x+e 0  xe + 1  Đặt  t  =  x e x  + 1 Þ dt = ( x + 1 e x dx  . )  0.25  x = 0 Þ t = 1; x = 1 Þ t = e + 1  1  e  1 + e +1  xe x .( x + 1)  x  e  (t - 1)  æ 1 ö 0.25  Suy ra I=  ò  x  dx  = ò  dt  = ò ç 1 - ÷dt .  0  xe + 1  1  t 1  è tø Vậy I = ( t - ln t )  e  1  + = e - ln(e + 1) .  0.25  1  IV  Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có AB = a, BC = 2 a, ·  = 30  , hình chiếu vuông góc của A’ trên  ACB 0  (1,0  mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và  góc giữa AA’ tạo với mặt phẳng (ABC)  điểm)  bằng 60  . Tính thể tích khối đa diện BCC’B’A’ và khoảng cách giữa  hai đường thẳng B’C’ và  A’C.  0  A'  C'  0.25  B'  N  A  H C  G  M  I  K  B  '  Từ  A ' G  ^ ( ABC ) Þ  AG là hình chiếu của  AA  lên  ( ABC )  Gọi M là trung điểm BC. Từ giả thiết ta có:  2 a  2  ·  0  0  2a  3  BC = 2a, AG = AI = ; A ' AG = 60  Þ A ' G = AG.t an60  =  3 3  3  3  0.25  Đặt  AC  = x  > 0 . Ta có  AB 2  =  AC 2  + BC 2  - 2 AC  BC  cos 30 0  Þ a 2  = x 2  + 4  2  - 2  x 2  .  .  .  a  .  .  a  2  Þ  AC = x = a  3 . Nên AB 2  +  AC 2  = a 2  + 3  2  = 4  2  = BC 2  Þ DABC  vuông tại A  a  a  Vì  A G  ^ ( ABC )  nên  A G  là chiều cao của khối lăng trụ  ABC  A B ' C ' và khối chóp  A ' .  '  '  .  '  ABC  Thể tích của khối đa diện BCC’B’A’ được tính bởi:  æ 1 ö VBCC / B / A/ = VABC . A/ B / C / - VA/ . ABC  = ç1 - ÷ S ABC . A ' G = è 3 ø  2 1 1 2a  3 2  3  = . AB. AC .A ' G = a.a 3.  =  a (đvtt).  3 2 3 3 3  Kẻ AK ^ BC tại K và GI ^ BC tại I Þ GI // AK  0.25  GI MG 1 1 1 AB. AC 1 a.a 3 a  3  Þ = = Þ GI = AK  = .  = =  AK MA 3 3 3 BC 3 2a 6  Kẻ GH ^ A’I tại H  (1)  BC ^ GI  ü Do  ý Þ BC ^ GH  (2) . Từ (1) và (2) Þ  GH ^ (A’BC) Þ  d [G, ( A ' BC )] = GH BC ^ A ' G þ  Vì  B ' C '  // BC ,  BC Ì ( A BC )  nên  B ' C '  //( A BC ) và  A ' C  Ì ( A ' BC )  '  '  0.25  Þ  d (  ' C ' , A C ) = d  B ' C ' , ( A BC )] = d [ B ', ( A ' BC )]  B  '  [  '  Mặt khác ta thấy AB’ cắt mp(A’BC) tại N là trung điểm của AB’. Do đó:  d [ B ', ( A ' BC )] = d [ A, ( A ' BC )] = 3d [G, ( A ' BC )] = 3  GH
  5. 2a 3 a  3  3. .  3. A ' G.GI 3 6  = 6a = 2a  51 .  = = A ' G 2 + GI 2 12a 2 3  2  a 51  17  +  9 36  2a  51  Vậy d (  ' C ' , A C ) =  B  '  17  V  (  + b  2  a  )  (1,0  Cho các số thực  a  b  c Î [  ;  ] . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P =  2  , ,  1 2  c  + 4  ab + bc + ca  (  )  điểm)  P được viết lại dưới dạng tương đương là  0.25  (  + b  2  a  )  (  + b  2  a  )  P =  2  ³ 2  = M  c  a  )  ab  c  + 4  (  + b  + (  + b  2  c  + 4  (  + b  + 4  c  a  )  a  )  Do  a  b  c Î [  ;  ]  nên  a + b  ¹ 0 , nên chia tử và mẫu của M cho  (  + b  2  ta được:  , ,  1 2  a )  0.25  1  1  c  M  =  2 = 2  với  t =  æ c  ö æ c  ö t  + 4  + 1  t  a + b  ç ÷ + 4  ç ÷ + 1  è a + b ø è a + b ø é 1  ù Với  a, b  c Î [  ;  ] Û  t Î ê ;1  ,  1 2  ú ë 4  û 1  é 1  ù 0.25  Xét hàm số  f (  )  =  2 t  trên ê ;1  ú t  + 4  + 1  t  ë 4  û - 2  t + 2  (  )  é 1  ù é 1  ù Ta có  f  / (t ) =  2  2 
  6. uuur uuur uuu uu uuu uu r r r r uuu uu uuu uu r r r r  ( )( ) ( )( )  MA.MB = MI + IA MI + IB = MI + IA MI - IA = MI 2 - IA2 = MI 2  - 9  uuur uuur  Suy ra  MA.  MB  nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất  0.25  Hay M  là hình chiếu vuông góc của I  trên (d).  uuur  M Î d Þ M ( -3 + 4t; 2 + t; - 3 + 2t ) Þ IM = ( -5 + 4t ; 5 + t ; - 3 + 2t )  0.25  r  (d) có vectơ chỉ phương  u = (4; 1; 2)  uuu r r uuu r  r IM ^ u Û IM .u = 0 Û 4( -5 + 4t ) + 5 + t + 2( - 3 + 2t ) = 0 Û t = 1  0.25  uuur uuur  ( )  Þ M (1; 3; - 1), MI =  38 . Vậy Min MA.MB = 29  đạt được khi  M (1; 3; - 1)  VII.a  Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để có 5 tấm thẻ mang  (1,0  số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có 1 tấm mang số chia hết cho 10.  điểm)  Gọi A là biến cố lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có 1 tấm  0.25  thẻ mang số chia hết cho 10.  Chọn 10 tấm thẻ trong 30 tấm thẻ có:  C 10  cách chọn  30  Ta phải chọn :  0.25  5 tấm thẻ mang số lẻ trong 15 tấm mang số lẻ  1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 trong 3 tấm thẻ mang số chia hết cho 10  4 tấm thẻ mang số chẵn nhưng không chia hết cho 10 trong 12 tấm như vậy.  Theo quy tắc nhân, số cách chọn thuận lợi để xảy ra biến cố A là: C 5  C 4  C 1  15  12  3  0.25  C 5  C 4 C 1  99  0.25  Xác suất cần tìm là  P  A  =  15 10  3  = (  )  12  C  30  667  VI.b  1. Trong mặt phẳng  Oxy , cho hình thang  ABCD  với hai đáy là AB và  CD  biết  B  3 3  C (  ;  3  . Giao  ( ;  ),  5 -  )  (2,0  điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng  D : 2 x + y - 3 = 0 . Xác định tọa độ các đỉnh còn lại  điểm)  của hình thang  ABCD  để  CI  =  2 BI  , tam giác ACB  có diện tích bằng 12, điểm  I có hoành độ dương  và điểm A có hoành độ âm.  0.25  Vì  I ΠD Þ I (  t 3 - 2  ), t  > 0  ; t  ét  = 1  CI = 2  Û 15  + 10  - 25 = 0 Û ê BI  2  t  t  Þ t  = 1 Þ I (  ;  )  1  1  êt  = - 5 (ktm  )  ë 3  Phương trình đường thẳng  IC : x + y - 2 = 0  0.25  1 Mà  S ABC  =  AC d ( B  AC )  = 12 Þ AC  = 6  2  .  ,  2  éa = 11 0.25  Vì  A Î IC Þ A  a 2 - a  a < 0  nên ta có (a - 5  = 36 Û  ê ( ;  ),  ) 2 Þ a = -1 Þ A  -1 3  (  ;  )  ëa = -1  Phương trình đường thẳng  CD : y + 3 = 0 ,  IB : x - y  = 0  0.25  ì x - y  = 0 ì x = -3  Tọa độ điểm  D  là nghiệm của hệ  í Ûí Þ D  -3 -3  (  ;  )  î y + 3 = 0  î y  = -3  Vậy  A  1 3  ,  D  -  ;  3  (-  ;  )  ( 3 - )  x + 3 y + 1 z - 3  2. Trong không gian  Oxyz , cho đường thẳng  (d) :  = =  và mặt phẳng 2 1 1 ( P ) : x + 2y - z + 5 = 0 . Gọi  A  là giao điểm của d và (P). Tìm tọa độ điểm  B  thuộc đường thẳng (d),  C  thuộc mặt phẳng (P) sao cho  BA =  2 BC  = 6  và  ·  = 60  .  ABC 0  0  Điểm  A = (d ) Ç (  ) Þ A  -1 0 4  ; Góc giữa ( d  ) và (P) là  30  (1)  P  (  ;  ;  )  0.25  Vì  B Π(  ) Þ B  -3 + 2 ;  1 + t  3 + t )  và  AB  =  6 nên  B  -  ;  1 3  hoặc  B 1  ;  )  d  (  t  - ;  ( 3 - ;  )  (  ;  5  1  0.25  Mặt khác  BA = 2 BC  = 6  và  ·  =  60  Þ  DABC vuông tại  C  (2)  ABC 0  0.25  ·  0  Suy ra  CAB = 30  (3). Từ (1), (2) và (3)  Þ C là hình chiếu của  B  lên ( P)  Tọa độ của điểm C là nghiệm của hệ phương trình  0.25
  7. ì x - 1  y - 1  z - 5  ì x + 3  y + 1  z - 3  ï = = ï = = í 1  2  - 1  hoặc í 1  2  - 1  ï x + 2 y - z + 5 = 0  î ï x + 2 y - z + 5 = 0  î æ 5  5 ö æ 1  11 ö Suy ra C  -  ;0  ÷ hoặc C  ;0  ÷ ç ;  ç ;  è 2  2 ø è 2  2  ø 12 VII.b  (1,0  Tìm mô đun của số phức  w = b + ci  biết số phức 1 + 3i ( ) ( 2 - i ) là nghiệm của  phương trình  6  điểm)  1 - 3i ( ) (1 + i )  6  z 2  + 8bz + 64c = 0.  3  0.25  Ta có 1 + 3i( )  = 1 + 3 3i + 3.3i 2 + 3 3i 3  = -8  3  (1 - 3i )  = 1 - 3 3i + 3.3i 2 - 3 3i 3  = -8  2  (1 + i )  i = 2  12  0.25  Do đó (1 + 3i ) ( 2 - i ) = ( -8) ( 2 - i ) = - 8 ( 2 - i ) = 8 (1 + 2i ) = 8 + 16 i  4  6 2 3  (1 - 3i ) (1 + i ) ( -8) ( 2 i ) 6  i  2  Theo giả thiết ta có ( 8 + 16i ) + 8b ( 8 + 16i ) + 64c = 0  0.25  2  Û (1 + 2i ) + b (1 + 2i ) + c = 0 Û ( 2b + 4 ) i + b + c - 3 = 0  ì2b + 4 = 0 ìb = -2  0.25  Ûí Ûí Þ  w  = (  2  2 + 5 2  = 29  - )  îb +c -3 = 0 c = 5  î  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Cảm ơn thầy Huỳnh Chí Hào ( chủ trang http://boxmath.vn) chia sẻ tới www.laisac.page.tl
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0