intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng quan kết quả khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2022: Phần 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:468

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 2 ấn phẩm Kết quả Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2020 trình bày kết quả số liệu tổng hợp về khảo sát mức sống dân cư năm 2022 ở các lĩnh vực: Đồ dùng lâu bền (Durable good); Nhà ở, điện, nước, phương tiện vệ sinh (Housing, electricity, water and sanitation facilities); Tham gia các chương trình xoá đói giảm nghèo (Participation in poverty alleviation programmes); Ngành nghề sản xuất kinh doanh của hộ (Household businesses); Các đặc điểm chung của xã (Commune general characteristics). Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng quan kết quả khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2022: Phần 2

  1. Mục 7/Section 7 ĐỒ DÙNG LÂU BỀN DURABLE GOODS 465
  2. 466
  3. 7.1. Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền chia theo thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ Percentage of households having durable goods by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity 469 7.2. Trị giá đồ dùng lâu bền bình quân 1 hộ chia theo thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ Value of durable goods per household by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity 475 7.3. Số lượng một số loại đồ dùng lâu bền chủ yếu tính trên 100 hộ chia theo thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ Some main durable goods per 100 households by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity 481 7.4. Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền chủ yếu chia theo thành thị - nông thôn, vùng và giới tính của chủ hộ Percentage of households having main durable goods by urban - rural, region and sex of household head 493 467
  4. 468
  5. Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền chia theo thành thị - nông thôn, 7.1 vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ Percentage of households having durable goods by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: % Tỷ lệ hộ Tỷ lệ hộ có mua sắm đồ dùng có đồ dùng lâu bền/ lâu bền trong 12 tháng qua/ Percentage of households Percentage of households having durable goods purchased durable goods in the last 12 months CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY 2010 98,4 48,4 2012 99,4 36,9 2014 99,7 42,3 2016 99,7 39,7 2018 99,8 44,2 2020 99,9 34,4 2022 99,9 23,9 Thành thị - Nông thôn/ Urban - Rural Thành thị/ Urban 2010 99,2 46,1 2012 99,8 36,1 2014 99,9 38,7 2016 99,9 36,5 2018 99,9 39,1 2020 100,0 30,1 2022 100,0 20,8 Nông thôn/ Rural 2010 98,1 49,5 2012 99,3 37,2 2014 99,6 44,0 2016 99,6 41,2 2018 99,7 46,7 2020 99,8 37,0 2022 99,9 25,9 6 Vùng/ 6 Regions Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta 2010 99,2 52,7 2012 99,7 36,2 2014 100,0 42,7 2016 99,9 38,9 2018 99,9 41,5 2020 100,0 31,9 2022 99,9 22,9 469
  6. (Tiếp theo) Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền chia theo thành thị - 7.1 nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ (Cont.) Percentage of households having durable goods by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: % Tỷ lệ hộ Tỷ lệ hộ có mua sắm đồ dùng có đồ dùng lâu bền/ lâu bền trong 12 tháng qua/ Percentage of households Percentage of households having durable goods purchased durable goods in the last 12 months Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas 2010 96,7 52,0 2012 98,4 41,8 2014 99,0 50,0 2016 99,0 46,7 2018 99,6 52,8 2020 99,8 40,3 2022 99,7 28,0 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area 2010 97,8 44,6 2012 99,5 34,6 2014 99,6 40,9 2016 99,7 37,6 2018 99,8 44,1 2020 99,9 37,4 2022 100,0 28,4 Tây Nguyên/ Central Highlands 2010 98,2 52,7 2012 98,4 40,4 2014 98,9 41,8 2016 98,5 35,5 2018 98,8 45,8 2020 99,5 33,9 2022 99,9 24,5 Đông Nam Bộ/ South East 2010 99,6 42,0 2012 99,9 30,4 2014 100,0 32,4 2016 99,9 33,1 2018 99,9 36,6 2020 100,0 25,9 2022 99,9 15,6 470
  7. (Tiếp theo) Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền chia theo thành thị - 7.1 nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ (Cont.) Percentage of households having durable goods by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: % Tỷ lệ hộ Tỷ lệ hộ có mua sắm đồ dùng có đồ dùng lâu bền/ lâu bền trong 12 tháng qua/ Percentage of households Percentage of households having durable goods purchased durable goods in the last 12 months Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta 2010 98,3 49,3 2012 99,7 41,8 2014 99,9 47,0 2016 100,0 45,6 2018 100,0 47,8 2020 100,0 40,0 2022 100,0 26,6 5 nhóm thu nhập/ Income quintile Nhóm 1/ Quintile 1 2010 93,9 38,7 2012 97,8 28,6 2014 98,7 35,0 2016 98,5 31,8 2018 99,1 37,9 2020 99,5 32,7 2022 99,8 23,3 Nhóm 2/ Quintile 2 2010 98,7 46,2 2012 99,7 36,0 2014 99,9 41,2 2016 99,8 38,7 2018 99,9 43,6 2020 100,0 35,5 2022 99,8 25,5 Nhóm 3/ Quintile 3 2010 99,6 50,0 2012 99,8 39,1 2014 99,9 42,9 2016 99,9 40,7 2018 100,0 46,6 2020 100,0 34,6 2022 100,0 23,5 471
  8. (Tiếp theo) Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền chia theo thành thị - 7.1 nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ (Cont.) Percentage of households having durable goods by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: % Tỷ lệ hộ Tỷ lệ hộ có mua sắm đồ dùng có đồ dùng lâu bền/ lâu bền trong 12 tháng qua/ Percentage of households Percentage of households having durable goods purchased durable goods in the last 12 months Nhóm 4/ Quintile 4 2010 99,6 53,1 2012 99,8 39,9 2014 99,9 44,8 2016 99,9 41,8 2018 99,9 44,1 2020 100,0 34,2 2022 100,0 22,5 Nhóm 5/ Quintile 5 2010 99,8 52,4 2012 99,9 39,9 2014 100,0 46,7 2016 100,0 43,0 2018 100,0 46,4 2020 100,0 34,8 2022 100,0 24,5 Giới tính của chủ hộ/ Sex of household head Nam/ Male 2010 98,8 50,7 2012 99,5 38,4 2014 99,7 44,4 2016 99,7 41,5 2018 99,8 46,0 2020 99,9 36,1 2022 99,9 25,2 Nữ/ Female 2010 97,4 42,0 2012 99,4 32,5 2014 99,6 36,6 2016 99,4 34,7 2018 99,7 39,5 2020 99,9 29,9 2022 99,9 20,9 472
  9. (Tiếp theo) Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền chia theo thành thị - 7.1 nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ (Cont.) Percentage of households having durable goods by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: % Tỷ lệ hộ Tỷ lệ hộ có mua sắm đồ dùng có đồ dùng lâu bền/ lâu bền trong 12 tháng qua/ Percentage of households Percentage of households having durable goods purchased durable goods in the last 12 months Ngành SXKD chính của hộ/ Main economic activity Nông nghiệp/ Agriculture 2010 97,2 46,7 2012 98,9 36,3 2014 99,4 42,5 2016 99,3 39,4 2018 99,5 44,8 2020 99,7 35,7 Lâm nghiệp/ Forestry 2010 95,4 43,8 2012 98,6 34,4 2014 97,5 42,6 2016 98,7 40,6 2018 99,0 42,0 2020 99,4 41,9 Thuỷ sản/ Fishery 2010 100,0 50,0 2012 99,7 34,6 2014 99,9 49,4 2016 99,8 45,0 2018 100,0 51,4 2020 100,0 41,9 Công nghiệp/ Industry 2010 99,0 49,5 2012 99,7 39,5 2014 99,9 44,8 2016 100,0 43,2 2018 100,0 47,6 2020 100,0 36,0 473
  10. (Tiếp theo) Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền chia theo thành thị - 7.1 nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ (Cont.) Percentage of households having durable goods by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: % Tỷ lệ hộ Tỷ lệ hộ có mua sắm đồ dùng có đồ dùng lâu bền/ lâu bền trong 12 tháng qua/ Percentage of households Percentage of households having durable goods purchased durable goods in the last 12 months Xây dựng/ Construction 2010 99,3 50,6 2012 99,6 38,7 2014 99,9 43,5 2016 99,9 40,6 2018 99,8 46,7 2020 99,9 34,9 Bán buôn, bán lẻ/ Wholesale, retail sale 2010 99,7 54,9 2012 100,0 39,3 2014 100,0 43,8 2016 99,9 42,2 2018 99,9 45,1 2020 100,0 34,9 Dịch vụ khác/ Other services 2010 99,7 49,3 2012 99,8 38,6 2014 100,0 43,5 2016 100,0 40,7 2018 99,9 44,8 2020 100,0 34,3 Khác/ Others 2010 94,3 28,3 2012 99,0 16,2 2014 99,5 20,3 2016 99,1 17,0 2018 99,5 21,2 2020 99,8 15,8 474
  11. Trị giá đồ dùng lâu bền bình quân 1 hộ chia theo thành thị - 7.2 nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ Value of durable goods per household by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: 1000 VNĐ Trị giá đồ dùng Trị giá đồ dùng lâu bền lâu bền bình quân một hộ mua mới bình quân một hộ có đồ dùng lâu bền/ có mua trong 12 tháng qua/ Value of durable goods per Value of durable goods purchased household having durable goods in the last 12 months per household CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY 2010 12.081 7.860 2012 33.495 15.429 2014 40.955 16.079 2016 49.011 18.814 2018 60.246 21.542 2020 87.979 29.722 2022 84.302 46.115 Thành thị - Nông thôn/ Urban - Rural Thành thị/ Urban 2010 18.809 12.019 2012 56.652 24.154 2014 65.551 27.096 2016 77.156 27.767 2018 90.847 29.619 2020 103.076 38.633 2022 106.291 40.530 Nông thôn/ Rural 2010 9.093 6.157 2012 23.514 11.797 2014 29.831 11.706 2016 35.692 15.066 2018 44.914 18.158 2020 78.943 25.389 2022 69.948 49.037 6 Vùng/ 6 Regions Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta 2010 14.709 8.737 2012 42.861 18.375 2014 50.588 17.804 2016 60.843 22.442 2018 72.984 27.015 2020 153.175 36.182 2022 94.931 30.231 475
  12. (Tiếp theo) Trị giá đồ dùng lâu bền bình quân 1 hộ chia theo 7.2 thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ (Cont.) Value of durable goods per household by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: 1000 VNĐ Trị giá đồ dùng Trị giá đồ dùng lâu bền lâu bền bình quân một hộ mua mới bình quân một hộ có đồ dùng lâu bền/ có mua trong 12 tháng qua/ Value of durable goods per Value of durable goods purchased household having durable goods in the last 12 months per household Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas 2010 8.346 5.820 2012 24.072 13.642 2014 34.564 16.640 2016 42.515 19.852 2018 52.123 22.306 2020 62.709 26.159 2022 73.941 20.809 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area 2010 9.773 9.120 2012 27.122 14.343 2014 34.451 14.667 2016 39.434 15.044 2018 51.385 19.932 2020 68.489 30.147 2022 103.589 107.286 Tây Nguyên/ Central Highlands 2010 9.628 4.820 2012 29.233 15.748 2014 38.420 15.326 2016 45.666 20.771 2018 62.513 24.350 2020 61.431 24.195 2022 100.232 41.721 Đông Nam Bộ/ South East 2010 16.783 9.139 2012 45.251 21.650 2014 52.331 24.769 2016 60.465 22.862 2018 73.904 20.636 2020 75.011 34.287 2022 72.141 35.678 476
  13. (Tiếp theo) Trị giá đồ dùng lâu bền bình quân 1 hộ chia theo 7.2 thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ (Cont.) Value of durable goods per household by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: 1000 VNĐ Trị giá đồ dùng Trị giá đồ dùng lâu bền lâu bền bình quân một hộ mua mới bình quân một hộ có đồ dùng lâu bền/ có mua trong 12 tháng qua/ Value of durable goods per Value of durable goods purchased household having durable goods in the last 12 months per household Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta 2010 10.146 6.706 2012 26.012 10.312 2014 30.710 9.885 2016 40.094 14.501 2018 48.037 16.499 2020 59.528 22.590 2022 63.063 17.168 5 nhóm thu nhập/ Income quintile Nhóm 1/ Quintile 1 2010 3.655 1.078 2012 8.501 4.387 2014 11.268 5.358 2016 12.079 5.960 2018 17.954 8.320 2020 24.206 10.202 2022 51.767 114.535 Nhóm 2/ Quintile 2 2010 5.547 1.828 2012 15.387 7.035 2014 20.117 7.346 2016 22.524 9.249 2018 31.623 11.894 2020 43.557 18.508 2022 49.131 17.020 Nhóm 3/ Quintile 3 2010 8.165 2.843 2012 23.313 10.351 2014 29.858 10.544 2016 33.716 12.849 2018 48.309 16.818 2020 57.052 21.093 2022 62.758 25.576 477
  14. (Tiếp theo) Trị giá đồ dùng lâu bền bình quân 1 hộ chia theo 7.2 thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ (Cont.) Value of durable goods per household by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: 1000 VNĐ Trị giá đồ dùng Trị giá đồ dùng lâu bền lâu bền bình quân một hộ mua mới bình quân một hộ có đồ dùng lâu bền/ có mua trong 12 tháng qua/ Value of durable goods per Value of durable goods purchased household having durable goods in the last 12 months per household Nhóm 4/ Quintile 4 2010 12.153 5.148 2012 34.932 15.660 2014 43.767 14.706 2016 49.575 19.055 2018 67.240 24.851 2020 80.134 36.065 2022 81.401 30.696 Nhóm 5/ Quintile 5 2010 26.859 20.232 2012 77.479 32.851 2014 90.989 35.225 2016 103.649 35.513 2018 128.992 40.176 2020 207.210 55.473 2022 146.923 52.054 Giới tính của chủ hộ/ Sex of household head Nam/ Male 2010 12.088 8.200 2012 34.189 15.473 2014 42.023 15.357 2016 50.349 19.012 2018 61.574 22.010 2020 96.351 30.338 2022 91.472 54.229 Nữ/ Female 2010 12.062 6.693 2012 31.506 15.282 2014 37.954 18.531 2016 45.220 18.144 2018 56.713 20.091 2020 65.900 27.762 2022 67.144 22.913 478
  15. (Tiếp theo) Trị giá đồ dùng lâu bền bình quân 1 hộ chia theo 7.2 thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ (Cont.) Value of durable goods per household by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: 1000 VNĐ Trị giá đồ dùng Trị giá đồ dùng lâu bền lâu bền bình quân một hộ mua mới bình quân một hộ có đồ dùng lâu bền/ có mua trong 12 tháng qua/ Value of durable goods per Value of durable goods purchased household having durable goods in the last 12 months per household Ngành SXKD chính của hộ/ Main economic activity Nông nghiệp/ Agriculture 2010 7.491 3.998 2012 18.413 9.814 2014 23.223 9.195 2016 26.593 11.244 2018 32.261 13.109 2020 37.490 16.615 Lâm nghiệp/ Forestry 2010 5.703 2.211 2012 21.065 8.952 2014 18.727 8.173 2016 17.491 8.660 2018 21.145 8.623 2020 28.055 13.135 Thuỷ sản/ Fishery 2010 8.104 5.173 2012 21.510 7.583 2014 29.395 7.827 2016 33.914 11.848 2018 47.812 17.148 2020 54.189 18.328 Công nghiệp/ Industry 2010 11.168 6.630 2012 32.408 12.749 2014 42.842 15.923 2016 51.403 17.460 2018 58.713 22.009 2020 64.710 26.462 Xây dựng/ Construction 2010 11.211 9.544 2012 29.337 10.344 2014 32.225 10.850 2016 41.227 15.857 2018 45.725 15.500 2020 61.592 26.477 479
  16. (Tiếp theo) Trị giá đồ dùng lâu bền bình quân 1 hộ chia theo 7.2 thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ (Cont.) Value of durable goods per household by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: 1000 VNĐ Trị giá đồ dùng Trị giá đồ dùng lâu bền lâu bền bình quân một hộ mua mới bình quân một hộ có đồ dùng lâu bền/ có mua trong 12 tháng qua/ Value of durable goods per Value of durable goods purchased household having durable goods in the last 12 months per household Bán buôn, bán lẻ/ Wholesale, retail sale 2010 19.913 15.787 2012 50.090 20.859 2014 61.703 23.124 2016 73.762 29.399 2018 90.543 30.286 2020 204.180 40.936 Dịch vụ khác/ Other services 2010 17.849 9.859 2012 58.164 27.349 2014 65.994 23.645 2016 78.989 28.060 2018 96.501 30.861 2020 113.930 42.584 Khác/ Others 2010 5.738 5.080 2012 16.171 8.981 2014 24.198 40.056 2016 23.754 9.744 2018 30.500 16.637 2020 31.502 20.799 Ghi chú: Năm 2010, chỉ tính đồ dùng lâu bền có mua/nhận/tự làm trong 10 năm qua. Note: In 2010, only durable goods purchased/received/self-produced for 10 years. 480
  17. Số lượng một số loại đồ dùng lâu bền chủ yếu tính trên 100 hộ chia theo thành thị - nông thôn, vùng, 7.3 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ Some main durable goods per 100 households by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: Cái/Piece Loại đồ dùng/Type of durable goods Ô tô/ Xe máy/ Máy Tủ lạnh/ Đầu Ti vi màu/ Dàn nghe Máy Máy điều hoà Máy giặt, máy Bình tắm Car Motorbike điện thoại/ Refri- video/ Colour nhạc các loại/ vi tính/ nhiệt độ/ sấy quần áo/ nước nóng/ Telephone gerator Video Tivi Stereo Computer Air- Washing, Water heater equipment conditioner drying machine CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY 2010 1,3 96,1 128,4 39,7 54,2 85,9 12,6 17,0 9,4 17,6 13,3 2012 1,8 115,3 154,4 49,7 55,5 97,3 13,6 18,8 11,6 22,7 18,5 2014 2,1 128,6 180,0 60,7 54,8 101,1 12,7 22,7 17,0 28,8 25,0 481 2016 2,7 138,1 193,3 69,8 43,7 102,4 14,1 23,6 25,3 35,0 29,8 2018 3,3 150,6 205,4 78,6 26,2 100,9 11,7 22,3 35,7 44,7 36,4 2020 4,8 156,2 209,8 85,4 13,1 96,1 10,5 21,8 51,0 54,3 42,6 2022 5,7 165,2 245,9 94,6 10,1 99,3 8,5 35,4 68,1 60,5 51,9 Thành thị - Nông thôn/ Urban - Rural Thành thị/ Urban 2010 3,0 123,4 180,1 63,8 57,2 97,6 15,9 38,2 26,2 41,0 28,9 2012 3,6 145,9 213,3 75,7 60,5 112,0 18,5 40,9 31,4 48,5 38,2 2014 4,2 157,4 230,7 82,4 53,6 117,5 15,8 46,7 43,3 56,0 46,7 2016 5,5 162,8 233,2 86,8 41,3 118,7 17,1 45,5 54,5 60,9 49,8 2018 6,4 170,5 234,3 91,1 20,8 115,6 13,5 40,9 70,1 69,4 55,7 2020 8,4 169,5 227,1 91,3 10,5 103,8 11,6 36,4 77,6 70,7 55,5 2022 8,9 175,6 264,4 100,7 9,2 108,8 9,5 58,7 94,1 74,2 65,7
  18. (Tiếp theo) Số lượng một số loại đồ dùng lâu bền chủ yếu tính trên 100 hộ chia theo thành thị - nông thôn, 7.3 vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ (Cont.) Some main durable goods per 100 households by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: Cái/Piece Loại đồ dùng/Type of durable goods Ô tô/ Xe máy/ Máy Tủ lạnh/ Đầu Ti vi màu/ Dàn nghe Máy Máy điều hoà Máy giặt, máy Bình tắm Car Motorbike điện thoại/ Refri- video/ Colour nhạc các loại/ vi tính/ nhiệt độ/ sấy quần áo/ nước nóng/ Telephone gerator Video Tivi Stereo Computer Air- Washing, Water heater equipment conditioner drying machine Nông thôn/ Rural 2010 0,5 84,1 105,6 29,2 52,8 80,7 11,1 7,6 2,1 7,4 6,5 2012 1,0 102,2 129,2 38,5 53,3 91,0 11,5 9,4 3,2 11,6 10,1 2014 1,2 115,7 157,2 51,0 55,4 93,8 11,3 11,8 5,2 16,6 15,2 482 2016 1,4 126,4 174,4 61,7 44,8 94,7 12,7 13,3 11,5 22,8 20,3 2018 1,8 140,6 190,9 72,4 28,8 93,5 10,8 13,0 18,5 32,4 26,7 2020 2,6 148,2 199,4 82,0 14,7 91,4 9,8 13,2 35,1 44,5 34,9 2022 3,5 158,4 233,8 90,6 10,7 93,2 7,7 20,2 51,1 51,5 42,9 6 Vùng/ 6 Regions Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta 2010 1,8 91,9 138,9 49,8 53,6 93,7 10,3 20,1 17,7 23,7 27,5 2012 2,4 109,6 166,6 61,3 57,0 105,2 10,7 21,6 22,3 31,6 40,3 2014 2,8 122,0 188,3 73,5 56,4 109,9 10,7 25,9 30,8 40,0 52,3 2016 3,6 130,4 196,1 82,9 44,4 112,5 12,0 28,0 47,8 49,2 63,3 2018 4,5 140,7 206,3 89,4 26,4 110,4 11,0 27,2 68,9 61,7 78,0 2020 7,2 147,8 207,5 93,7 12,9 106,0 10,7 28,3 95,8 73,9 87,6 2022 7,5 155,8 244,5 104,8 11,2 110,2 8,2 44,9 128,2 77,9 102,3
  19. (Tiếp theo) Số lượng một số loại đồ dùng lâu bền chủ yếu tính trên 100 hộ chia theo thành thị - nông thôn, 7.3 vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ (Cont.) Some main durable goods per 100 households by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: Cái/Piece Loại đồ dùng/Type of durable goods Ô tô/ Xe máy/ Máy Tủ lạnh/ Đầu Ti vi màu/ Dàn nghe Máy Máy điều hoà Máy giặt, máy Bình tắm Car Motorbike điện thoại/ Refri- video/ Colour nhạc các loại/ vi tính/ nhiệt độ/ sấy quần áo/ nước nóng/ Telephone gerator Video Tivi Stereo Computer Air- Washing, Water heater equipment conditioner drying machine Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas 2010 0,9 87,6 106,9 30,7 59,5 79,7 4,9 8,3 2,7 8,2 9,7 2012 1,7 100,7 122,7 38,9 52,5 87,1 4,2 9,4 4,1 11,9 13,9 483 2014 2,2 115,7 161,0 52,7 55,2 90,9 4,8 12,5 6,7 16,5 20,8 2016 2,9 124,2 177,2 62,9 43,4 91,0 5,0 13,8 12,3 22,5 27,8 2018 4,0 136,5 195,1 72,3 31,4 89,4 5,0 13,9 21,1 32,5 37,9 2020 5,4 142,3 201,3 80,5 16,3 85,5 4,6 14,0 33,3 41,1 46,5 2022 6,5 152,3 237,6 84,9 12,8 89,7 6,1 22,7 48,3 48,0 63,1 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area 2010 1,0 87,6 113,3 30,1 46,8 80,3 10,9 12,5 4,0 10,6 9,1 2012 1,5 107,3 137,0 39,2 47,6 94,0 12,7 15,2 5,5 14,1 12,7 2014 1,7 120,4 163,6 51,3 48,5 96,8 11,7 18,5 8,9 18,6 18,4 2016 2,0 128,6 175,2 62,0 37,5 97,0 12,1 18,9 13,9 23,5 22,0 2018 2,9 143,5 190,8 73,2 22,7 95,9 9,3 18,1 19,4 33,3 28,9 2020 4,7 149,8 199,7 84,3 13,2 95,0 9,0 17,7 32,5 45,5 36,7 2022 5,9 162,9 247,9 104,5 8,4 102,3 7,6 28,2 45,4 54,9 48,1
  20. (Tiếp theo) Số lượng một số loại đồ dùng lâu bền chủ yếu tính trên 100 hộ chia theo thành thị - nông thôn, 7.3 vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ (Cont.) Some main durable goods per 100 households by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: Cái/Piece Loại đồ dùng/Type of durable goods Ô tô/ Xe máy/ Máy Tủ lạnh/ Đầu Ti vi màu/ Dàn nghe Máy Máy điều hoà Máy giặt, máy Bình tắm Car Motorbike điện thoại/ Refri- video/ Colour nhạc các loại/ vi tính/ nhiệt độ/ sấy quần áo/ nước nóng/ Telephone gerator Video Tivi Stereo Computer Air- Washing, Water heater equipment conditioner drying machine Tây Nguyên/ Central Highlands 2010 0,7 102,1 122,3 30,3 54,8 80,8 16,2 15,2 0,4 17,8 10,9 2012 1,5 125,2 142,9 40,7 53,7 94,4 15,9 18,5 0,7 24,8 16,1 484 2014 2,2 140,1 163,7 48,7 45,5 94,7 13,4 22,1 1,1 28,0 20,3 2016 3,0 145,6 172,1 53,6 38,3 97,5 14,2 24,1 2,6 32,9 23,5 2018 4,2 159,1 183,8 65,2 21,9 94,9 9,2 21,3 3,0 40,5 27,5 2020 4,3 155,1 184,8 69,5 14,7 89,9 9,6 18,7 3,4 44,5 26,7 2022 8,9 171,2 235,5 80,8 8,9 93,9 7,4 31,4 3,2 55,9 34,5 Đông Nam Bộ/ South East 2010 2,4 134,1 163,7 57,9 57,7 93,9 19,3 32,6 17,7 35,1 13,7 2012 2,9 156,3 195,0 69,7 60,6 103,2 19,3 34,0 19,9 41,4 16,4 2014 3,1 169,6 216,8 78,7 55,4 108,1 16,6 40,6 30,1 51,6 19,2 2016 4,1 178,8 230,5 84,2 41,9 107,9 18,9 39,3 38,4 57,5 21,0 2018 4,1 185,8 235,2 89,0 19,6 107,6 16,2 36,3 54,5 67,0 24,7 2020 4,2 181,0 226,9 88,3 10,2 92,6 12,5 30,6 56,4 64,4 23,9 2022 4,9 179,1 243,7 89,2 9,4 93,1 9,2 51,3 71,3 68,4 28,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2