intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng quan mức sống dân cư Việt Nam năm 2020: Phần 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:446

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 2 ấn phẩm Kết quả Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2020 trình bày kết quả số liệu tổng hợp về khảo sát mức sống dân cư năm 2020 ở các lĩnh vực: Chỉ tiêu (Consumption expenditure); Đồ dùng lâu bền (Durable good); Nhà ở, điện, nước, phương tiện vệ sinh (Housing, electricity, water and sanitation facilities); Tham gia các chương trình xoá đói giảm nghèo (Participation in poverty alleviation programmes); Ngành nghề sản xuất kinh doanh của hộ (Household businesses); Các đặc điểm chung của xã (Commune general characteristics). Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng quan mức sống dân cư Việt Nam năm 2020: Phần 2

  1. Mục 6/Section 6 CHI TIÊU CONSUMPTION EXPENDITURE (TÍNH RIÊNG CHO MẪU ĐIỀU TRA THU NHẬP VÀ CHI TIÊU) (FOR INCOME - CONSUMPTION EXPENDITURE SAMPLE) 403
  2. 404
  3. 6.1. Tổng chi tiêu bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo thành thị - nông thôn và vùng Monthly total consumption expenditure per capita by urban - rural and region 407 6.2. Tổng chi tiêu bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo khoản chi, thành thị - nông thôn và vùng Monthly total consumption expenditure per capita by consumption expenditure item, urban - rural and region 408 6.3. Cơ cấu các khoản chi tiêu chia theo khoản chi, thành thị - nông thôn và vùng Structure of total consumption expenditure by consumption expenditure item, urban - rural and region 410 6.4. Tỷ lệ chi đời sống trong tổng chi tiêu chia theo thành thị - nông thôn và vùng Percentage of consumption expenditure for living in total consumption expenditure by urban - rural and region 412 6.5. Tỷ lệ chi ăn, uống và hút trong chi đời sống chia theo thành thị - nông thôn và vùng Percentage of eating, drinking and smoking consumption expenditure in consumption expenditure for living by urban - rural and region 413 6.6. Cơ cấu các khoản chi tiêu cho đời sống chia theo khoản chi, thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính của chủ hộ Structure of consumption expenditure for living by consumption expenditure item, urban - rural, region, income quintile and sex of household head 414 6.7. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị - nông thôn, vùng và giới tính của chủ hộ Monthly consumption expenditure for living per capita by income quintile, urban-rural, region and sex of household head 417 6.8. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo nguồn hình thành, thành thị - nông thôn, vùng, giới tính của chủ hộ và 5 nhóm thu nhập Monthly consumption expenditure for living per capita by source, urban - rural, region, sex of household head and income quintile 419 6.9. Cơ cấu chi tiêu cho đời sống chia theo nguồn hình thành, thành thị - nông thôn, vùng, giới tính của chủ hộ và 5 nhóm thu nhập Structure of consumption expenditure for living per capita by source, urban - rural, region, sex of household head and income quintile 422 6.10. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo thành thị - nông thôn và khoản chi Monthly consumption expenditure for living per capita by urban - rural and consumption expenditure item 425 6.11. Cơ cấu chi tiêu cho đời sống chia theo thành thị - nông thôn và khoản chi Structure of consumption expenditure for living by urban - rural and consumption expenditure item 428 6.12. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo vùng và các khoản chi Monthly consumption expenditure for living per capita by region and consumption expenditure item 431 405
  4. 6.13. Cơ cấu các khoản chi tiêu cho đời sống chia theo vùng và khoản chi Structure of consumption expenditure for living by region and consumption expenditure item 434 6.14. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo 5 nhóm thu nhập và khoản chi Monthly consumption expenditure for living per capita by income quintile and consumption expenditure item 437 6.15. Cơ cấu các khoản chi tiêu cho đời sống chia theo 5 nhóm thu nhập và khoản chi Structure of consumption expenditure for living by income quintile and consumption expenditure item 440 6.16. Chi tiêu dùng lương thực, thực phẩm bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo thành thị - nông thôn Monthly consumption expenditure per capita on food by urban - rural 443 6.17. Cơ cấu chi tiêu dùng lương thực, thực phẩm chia theo thành thị - nông thôn Structure of consumption expenditure on food by urban - rural 447 6.18. Chi tiêu dùng lương thực, thực phẩm bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo 5 nhóm thu nhập Monthly consumption expenditure per capita on food by income quintile 451 6.19. Chi tiêu dùng lương thực, thực phẩm bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo vùng Monthly consumption expenditure per capita on food by region 455 6.20. Khối lượng tiêu dùng lương thực, thực phẩm chủ yếu bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo thành thị - nông thôn Consumption amount of some main food per capita per month by urban - rural 459 6.21. Khối lượng tiêu dùng lương thực thực phẩm chủ yếu bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo 5 nhóm thu nhập Consumption amount of some main food per capita per month by income quintile 462 6.22. Khối lượng tiêu dùng một số mặt hàng lương thực, thực phẩm bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo vùng Consumption amount of some main food per capita per month by region 465 6.23. Tỷ lệ chi giáo dục, đào tạo trong chi tiêu cho đời sống của hộ gia đình chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị - nông thôn, vùng, giới tính của chủ hộ, tình trạng đăng ký hộ khẩu và dân tộc của chủ hộ Percentage of educational, training expense in household consumption expenditure by income quintile, urban - rural, region, sex of household head, residence registration status and ethnicity of household head 469 6.24. Tỷ lệ chi y tế trong chi tiêu cho đời sống của hộ gia đình chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị - nông thôn, vùng, giới tính của chủ hộ và dân tộc của chủ hộ Percentage of healthcare expense in household consumption expenditure by income quintile, urban - rural, region, sex of household head and ethnicity of household head 474 406
  5. Tổng chi tiêu bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo thành thị - 6.1 nông thôn và vùng Monthly total consumption expenditure per capita by urban - rural and region (Giá hiện hành/At current prices) Đơn vị tính/Unit: 1000 VNĐ 2010 2012 2014 2016 2018 2020 CẢ NƯỚC/WHOLE COUNTRY 1.210,7 1.603,0 1.887,7 2.156,8 2.544,5 2.890,2 Thành thị - Nông thôn/Urban - Rural Thành thị/Urban 1.827,9 2.288,0 2.613,1 3.058,8 3.496,4 3.775,8 Nông thôn/Rural 950,2 1.315,0 1.557,1 1.734,9 2.067,3 2.384,1 6 vùng/6 regions Đồng bằng sông Hồng/Red River Delta 1.438,3 1.897,4 2.241,0 2.528,2 3.017,7 3.296,7 Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas 865,8 1.194,9 1.537,6 1.655,1 1.991,2 2.094,8 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area 1.015,4 1.406,4 1.647,1 1.809,1 2.182,2 2.560,5 Tây Nguyên/Central Highlands 971,0 1.482,9 1.660,0 1.766,5 2.234,3 2.174,4 Đông Nam Bộ/South East 1.724,5 2.144,9 2.409,5 3.017,8 3.349,1 3.931,0 Đồng bằng sông Cửu Long/Mekong River Delta 1.058,0 1.362,9 1.601,5 1.871,8 2.237,1 2.493,2 407
  6. Tổng chi tiêu bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo khoản chi, 6.2 thành thị - nông thôn và vùng Monthly total consumption expenditure per capita by consumption expenditure item, urban - rural and region (Giá hiện hành/At current prices) Đơn vị tính/Unit: 1000 VNĐ Tổng Chia ra/Of which chi tiêu/ Total Chi tiêu Chia ra/Of which Chi khác consumption đời sống/ tính vào Consumption Chi ăn, Chi không phải chi tiêu/ expenditure uống, hút/ ăn, uống, hút/ expenditure Other for living Eating, Non-eating, consumption drinking & drinking & expenditure smoking smoking CẢ NƯỚC/WHOLE COUNTRY 2010 1.210,7 1.138,5 601,7 536,8 72,2 2012 1.603,0 1.502,8 842,2 660,6 100,2 2014 1.887,7 1.762,6 926,8 835,8 125,2 2016 2.156,8 2.015,7 1.027,1 988,6 141,1 2018 2.544,5 2.366,6 1.118,6 1.247,9 178,0 2020 2.890,2 2.713,3 1.344,4 1.368,8 176,9 Thành thị - Nông thôn/Urban - Rural Thành thị/Urban 2010 1.827,9 1.726,0 843,2 882,8 101,9 2012 2.288,0 2.160,7 1.144,9 1.015,8 127,3 2014 2.613,1 2.460,7 1.238,8 1.221,9 152,4 2016 3.058,8 2.885,6 1.404,0 1.481,6 173,2 2018 3.496,4 3.285,2 1.489,6 1.795,6 211,2 2020 3.775,8 3.566,3 1.715,9 1.850,3 209,5 Nông thôn/Rural 2010 950,2 890,6 499,7 390,9 59,6 2012 1.315,0 1.226,1 714,9 511,2 88,9 2014 1.557,1 1.444,3 784,6 659,7 112,8 2016 1.734,9 1.608,8 850,8 758,0 126,1 2018 2.067,3 1.906,0 932,6 973,4 161,3 2020 2.384,1 2.225,8 1.132,1 1.093,7 158,3 6 vùng/6 regions Đồng bằng sông Hồng/Red River Delta 2010 1.438,3 1.343,2 696,5 646,7 95,0 2012 1.897,4 1.763,9 985,9 778,0 133,6 2014 2.241,0 2.081,9 1.079,1 1.002,8 159,1 2016 2.528,2 2.363,7 1.150,5 1.213,2 164,5 2018 3.017,7 2.811,7 1.288,4 1.523,3 206,0 2020 3.296,7 3.082,0 1.431,0 1.651,0 214,7 Trung du và miền núi phía Bắc/Northern midland and mountain areas 2010 865,8 814,6 482,9 331,7 51,1 2012 1.194,9 1.118,5 673,1 445,4 76,4 2014 1.537,6 1.440,8 751,6 689,2 96,9 2016 1.655,1 1.551,4 824,2 727,2 103,6 2018 1.991,2 1.859,7 854,2 1.005,5 131,5 2020 2.094,8 1.968,9 1.011,2 957,7 125,9 408
  7. (Tiếp theo) Tổng chi tiêu bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng 6.2 chia theo khoản chi, thành thị - nông thôn và vùng (Cont.) Monthly total consumption expenditure per capita by consumption expenditure item, urban - rural and region (Giá hiện hành/At current prices) Đơn vị tính/Unit: 1000 VNĐ Tổng Chia ra/Of which chi tiêu/ Total Chi tiêu Chia ra/Of which Chi khác consumption đời sống/ tính vào Consumption Chi ăn, Chi không phải chi tiêu/ expenditure uống, hút/ ăn, uống, hút/ expenditure Other for living Eating, Non-eating, consumption drinking & drinking & expenditure smoking smoking Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung/North Central area and Central coastal area 2010 1.015,4 957,5 524,6 432,9 57,9 2012 1.406,4 1.326,4 764,2 562,2 79,9 2014 1.647,1 1.536,8 849,5 687,3 110,3 2016 1.809,1 1.684,6 917,7 766,9 124,5 2018 2.182,2 2.029,9 1.014,4 1.015,5 152,3 2020 2.560,5 2.409,6 1.250,9 1.158,7 150,9 Tây Nguyên/Central Highlands 2010 971,0 915,1 508,1 407,0 55,9 2012 1.482,9 1.366,0 748,5 617,5 116,8 2014 1.660,0 1.537,1 777,3 759,8 122,9 2016 1.766,5 1.620,1 828,1 792,0 146,3 2018 2.234,3 2.053,2 871,5 1.181,7 181,1 2020 2.174,4 2.031,7 1.013,1 1.018,6 142,7 Đông Nam Bộ/South East 2010 1.724,5 1.639,9 785,7 854,2 84,5 2012 2.144,9 2.036,4 1.072,7 963,7 108,5 2014 2.409,5 2.282,1 1.155,1 1.127,0 127,4 2016 3.017,8 2.846,1 1.415,3 1.430,8 171,7 2018 3.349,1 3.148,9 1.505,0 1.644,0 200,1 2020 3.931,0 3.720,1 1.826,7 1.893,3 210,9 Đồng bằng sông Cửu Long/Mekong River Delta 2010 1.058,0 987,6 537,9 449,7 70,4 2012 1.362,9 1.273,2 721,2 552,0 89,6 2014 1.601,5 1.483,6 805,1 678,5 117,9 2016 1.871,8 1.740,6 887,9 852,7 131,3 2018 2.237,1 2.045,0 994,6 1050,4 192,1 2020 2.493,2 2.323,2 1.207,5 1.115,8 170,0 409
  8. Cơ cấu các khoản chi tiêu chia theo khoản chi, 6.3 thành thị - nông thôn và vùng Structure of total consumption expenditure by consumption expenditure item, urban - rural and region (Giá hiện hành/At current prices) Đơn vị tính/Unit: % Tổng Chia ra/Of which chi tiêu/ Total Chi tiêu Chia ra/Of which Chi khác consumption đời sống/ tính vào chi tiêu/ Consumption Chi ăn, Chi không Other expenditure uống, hút/ phải ăn, uống, expenditure consumption for living Eating, hút/ expenditure drinking & Non-eating, smoking drinking & smoking CẢ NƯỚC/WHOLE COUNTRY 2010 100,0 94,0 49,7 44,3 6,0 2012 100,0 93,7 52,5 41,2 6,3 2014 100,0 93,4 49,1 44,3 6,6 2016 100,0 93,4 47,6 45,8 6,5 2018 100,0 93,0 44,0 49,0 7,0 2020 100,0 93,9 46,5 47,4 6,1 Thành thị - Nông thôn/Urban - Rural Thành thị/Urban 2010 100,0 94,4 46,1 48,3 5,6 2012 100,0 94,4 50,0 44,4 5,6 2014 100,0 94,2 47,4 46,8 5,8 2016 100,0 94,3 45,9 48,4 5,7 2018 100,0 94,0 42,6 51,4 6,0 2020 100,0 94,5 45,5 49,0 5,6 Nông thôn/Rural 2010 100,0 93,7 52,6 41,1 6,3 2012 100,0 93,2 54,4 38,9 6,8 2014 100,0 92,8 50,4 42,4 7,2 2016 100,0 92,7 49,0 43,7 7,3 2018 100,0 92,2 45,1 47,1 7,8 2020 100,0 93,4 47,5 45,9 6,6 6 vùng/6 regions Đồng bằng sông Hồng/Red River Delta 2010 100,0 93,4 48,4 45,0 6,6 2012 100,0 93,0 52,0 41,0 7,0 2014 100,0 92,9 48,2 44,7 7,1 2016 100,0 93,5 45,5 48,0 6,5 2018 100,0 93,2 42,7 50,5 6,8 2020 100,0 93,5 43,4 50,1 6,5 Trung du và miền núi phía Bắc/Northern midland and mountain areas 2010 100,0 94,1 55,8 38,3 5,9 2012 100,0 93,6 56,3 37,3 6,4 2014 100,0 93,7 48,9 44,8 6,3 2016 100,0 93,7 49,8 43,9 6,3 2018 100,0 93,4 42,9 50,5 6,6 2020 100,0 94,0 48,3 45,7 6,0 410
  9. (Tiếp theo) Cơ cấu các khoản chi tiêu chia theo khoản chi, 6.3 thành thị - nông thôn và vùng (Cont.) Structure of total consumption expenditure by consumption expenditure item, urban - rural and region (Giá hiện hành/At current prices) Đơn vị tính/Unit: % Tổng Chia ra/Of which chi tiêu/ Total Chi tiêu Chia ra/Of which Chi khác consumption đời sống/ tính vào chi tiêu/ Consumption Chi ăn, Chi không Other expenditure uống, hút/ phải ăn, uống, expenditure consumption for living Eating, hút/ expenditure drinking & Non-eating, smoking drinking & smoking Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung/North Central area and Central coastal area 2010 100,0 94,3 51,7 42,6 5,7 2012 100,0 94,3 54,3 40,0 5,7 2014 100,0 93,3 51,6 41,7 6,7 2016 100,0 93,1 50,7 42,4 6,9 2018 100,0 93,0 46,5 46,5 7,0 2020 100,0 94,1 48,9 45,3 5,9 Tây Nguyên/Central Highlands 2010 100,0 94,2 52,3 41,9 5,8 2012 100,0 92,1 50,5 41,6 7,9 2014 100,0 92,6 46,8 45,8 7,4 2016 100,0 91,7 46,9 44,8 8,3 2018 100,0 91,9 39,0 52,9 8,1 2020 100,0 93,4 46,6 46,8 6,6 Đông Nam Bộ/South East 2010 100,0 95,1 45,6 49,5 4,9 2012 100,0 94,9 50,0 44,9 5,1 2014 100,0 94,7 47,9 46,8 5,3 2016 100,0 94,3 46,9 47,4 5,7 2018 100,0 94,0 44,9 49,1 6,0 2020 100,0 94,6 46,5 48,2 5,4 Đồng bằng sông Cửu Long/Mekong River Delta 2010 100,0 93,3 50,8 42,5 6,7 2012 100,0 93,4 52,9 40,5 6,6 2014 100,0 92,6 50,3 42,3 7,4 2016 100,0 93,0 47,4 45,6 7,0 2018 100,0 91,4 44,5 47,0 8,6 2020 100,0 93,2 48,4 44,8 6,8 411
  10. Tỷ lệ chi đời sống trong tổng chi tiêu chia theo thành thị - 6.4 nông thôn và vùng Percentage of consumption expenditure for living in total consumption expenditure by urban - rural and region (Giá hiện hành/At current prices) Đơn vị tính/Unit: % 2010 2012 2014 2016 2018 2020 CẢ NƯỚC/WHOLE COUNTRY 94,0 93,8 93,4 93,5 93,0 93,9 Thành thị - Nông thôn/Urban - Rural Thành thị/Urban 94,4 94,4 94,2 94,3 94,0 94,5 Nông thôn/Rural 93,7 93,2 92,8 92,7 92,2 93,4 6 vùng/6 regions Đồng bằng sông Hồng/Red River Delta 93,4 93,0 92,9 93,5 93,2 93,5 Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas 94,1 93,6 93,7 93,7 93,4 94,0 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area 94,3 94,3 93,3 93,1 93,0 94,1 Tây Nguyên/Central Highlands 94,3 92,1 92,6 91,7 91,9 93,4 Đông Nam Bộ/South East 95,1 94,9 94,7 94,3 94,0 94,6 Đồng bằng sông Cửu Long/Mekong River Delta 93,3 93,4 92,6 93,0 91,4 93,2 412
  11. Tỷ lệ chi ăn, uống và hút trong chi đời sống chia theo thành thị - 6.5 nông thôn và vùng Percentage of eating, drinking and smoking consumption expenditure in consumption expenditure for living by urban - rural and region (Giá hiện hành/At current prices) Đơn vị tính/Unit: % 2010 2012 2014 2016 2018 2020 CẢ NƯỚC/WHOLE COUNTRY 52,8 56,0 52,6 51,0 47,3 49,6 Thành thị - Nông thôn/Urban - Rural Thành thị/Urban 48,8 53,0 50,3 48,7 45,3 48,1 Nông thôn/Rural 56,1 58,3 54,3 52,9 48,9 50,9 6 vùng/6 regions Đồng bằng sông Hồng/Red River Delta 51,9 55,9 51,8 48,7 45,8 46,4 Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas 59,3 60,2 52,2 53,1 45,9 51,4 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area 54,8 57,6 55,3 54,5 50,0 51,9 Tây Nguyên/Central Highlands 55,5 54,8 50,6 51,1 42,5 49,9 Đông Nam Bộ/South East 47,9 52,7 50,6 49,7 47,8 49,1 Đồng bằng sông Cửu Long/Mekong River Delta 54,5 56,7 54,3 51,0 48,6 52,0 413
  12. Cơ cấu các khoản chi tiêu cho đời sống chia theo khoản chi, 6.6 thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính của chủ hộ Structure of consumption expenditure for living by consumption expenditure item, urban - rural, region, income quintile and sex of household head (Giá hiện hành/At current prices) Đơn vị tính/Unit: % Chi tiêu Chia ra/Of which đời sống/ Consumption Chi ăn, Chi không phải expenditure uống, hút/ ăn, uống, hút/ for living Eating, drinking Non-eating, drinking & smoking & smoking CẢ NƯỚC/WHOLE COUNTRY 2010 100,0 52,8 47,2 2012 100,0 56,0 44,0 2014 100,0 52,6 47,4 2016 100,0 51,0 49,0 2018 100,0 47,3 52,7 2020 100,0 49,6 50,4 Thành thị - Nông thôn/Urban - Rural Thành thị/Urban 2010 100,0 48,8 51,2 2012 100,0 53,0 47,0 2014 100,0 50,3 49,7 2016 100,0 48,6 51,4 2018 100,0 45,3 54,7 2020 100,0 48,1 51,9 Nông thôn/Rural 2010 100,0 56,1 43,9 2012 100,0 58,3 41,7 2014 100,0 54,3 45,7 2016 100,0 52,9 47,1 2018 100,0 48,9 51,1 2020 100,0 50,9 49,1 6 vùng/6 regions Đồng bằng sông Hồng/Red River Delta 2010 100,0 51,8 48,2 2012 100,0 55,9 44,1 2014 100,0 51,8 48,2 2016 100,0 48,7 51,3 2018 100,0 45,8 54,2 2020 100,0 46,4 53,6 Trung du và miền núi phía Bắc/Northern midland and mountain areas 2010 100,0 59,3 40,7 2012 100,0 60,2 39,8 2014 100,0 52,2 47,8 2016 100,0 53,1 46,9 2018 100,0 45,9 54,1 2020 100,0 51,4 48,6 414
  13. (Tiếp theo) Cơ cấu các khoản chi tiêu cho đời sống chia theo 6.6 khoản chi, thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính của chủ hộ (Cont.) Structure of consumption expenditure for living by consumption expenditure item, urban - rural, region, income quintile and sex of household head (Giá hiện hành/At current prices) Đơn vị tính/Unit: % Chi tiêu Chia ra/Of which đời sống/ Consumption Chi ăn, Chi không phải expenditure uống, hút/ ăn, uống, hút/ for living Eating, drinking Non-eating, drinking & smoking & smoking Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung/North Central area and Central coastal area 2010 100,0 54,8 45,2 2012 100,0 57,6 42,4 2014 100,0 55,3 44,7 2016 100,0 54,5 45,5 2018 100,0 50,0 50,0 2020 100,0 51,9 48,1 Tây Nguyên/Central Highlands 2010 100,0 55,5 44,5 2012 100,0 54,8 45,2 2014 100,0 50,6 49,4 2016 100,0 51,1 48,9 2018 100,0 42,5 57,6 2020 100,0 49,9 50,1 Đông Nam Bộ/South East 2010 100,0 47,9 52,1 2012 100,0 52,7 47,3 2014 100,0 50,6 49,4 2016 100,0 49,7 50,3 2018 100,0 47,8 52,2 2020 100,0 49,1 50,9 Đồng bằng sông Cửu Long/Mekong River Delta 2010 100,0 54,5 45,5 2012 100,0 56,6 43,4 2014 100,0 54,3 45,7 2016 100,0 51,0 49,0 2018 100,0 48,6 51,4 2020 100,0 52,0 48,0 5 nhóm thu nhập/Income quintile Nhóm 1/Quintile 1 2010 100,0 65,4 34,6 2012 100,0 66,3 33,7 2014 100,0 62,6 37,4 2016 100,0 62,6 37,4 2018 100,0 55,6 44,4 2020 100,0 57,9 42,1 415
  14. (Tiếp theo) Cơ cấu các khoản chi tiêu cho đời sống chia theo 6.6 khoản chi, thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính của chủ hộ (Cont.) Structure of consumption expenditure for living by consumption expenditure item, urban - rural, region, income quintile and sex of household head (Giá hiện hành/At current prices) Đơn vị tính/Unit: % Chi tiêu Chia ra/Of which đời sống/ Consumption Chi ăn, Chi không phải expenditure uống, hút/ ăn, uống, hút/ for living Eating, drinking Non-eating, drinking & smoking & smoking Nhóm 2/Quintile 2 2010 100,0 60,5 39,5 2012 100,0 60,5 39,5 2014 100,0 57,3 42,7 2016 100,0 56,3 43,7 2018 100,0 53,5 46,5 2020 100,0 52,6 47,4 Nhóm 3/Quintile 3 2010 100,0 58,4 41,6 2012 100,0 58,5 41,5 2014 100,0 55,0 45,0 2016 100,0 53,7 46,3 2018 100,0 49,2 50,8 2020 100,0 52,3 47,7 Nhóm 4/Quintile 4 2010 100,0 54,3 45,7 2012 100,0 56,0 44,0 2014 100,0 52,8 47,2 2016 100,0 51,9 48,1 2018 100,0 49,0 51,0 2020 100,0 49,7 50,3 Nhóm 5/Quintile 5 2010 100,0 44,8 55,2 2012 100,0 50,5 49,5 2014 100,0 46,7 53,3 2016 100,0 45,5 54,5 2018 100,0 40,5 59,5 2020 100,0 44,3 55,7 Giới tính của chủ hộ/Sex of household head Nam/Male 2010 100,0 53,3 46,7 2012 100,0 56,3 43,7 2014 100,0 53,0 47,0 2016 100,0 51,1 48,9 2018 100,0 47,0 53,0 2020 100,0 49,6 50,4 Nữ/Female 2010 100,0 51,5 48,5 2012 100,0 55,4 44,6 2014 100,0 51,5 48,5 2016 100,0 50,5 49,5 2018 100,0 48,0 52,0 2020 100,0 49,4 50,6 416
  15. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo 6.7 5 nhóm thu nhập, thành thị - nông thôn, vùng và giới tính của chủ hộ Monthly consumption expenditure for living per capita by income quintile, urban - rural, region and sex of household head (Giá hiện hành/At current prices) Đơn vị tính/Unit: 1000 VNĐ Chung/ 5 nhóm thu nhập/Income quintile Chênh lệch giữa nhóm 5 Total với nhóm 1 (Lần)/ Nhóm 1/ Nhóm 2/ Nhóm 3/ Nhóm 4/ Nhóm 5/ Quintile 5 compared to Quintile 1 Quintile 2 Quintile 3 Quintile 4 Quintile 5 Quintile 1 (Times) CẢ NƯỚC/WHOLE COUNTRY 2010 1.138,5 499,3 720,4 914,4 1.247,3 2.311,3 4,6 2012 1.502,8 710,8 1.030,0 1.327,9 1.713,2 2.733,2 3,8 2014 1.762,6 827,6 1.251,5 1.580,9 2.019,4 3.134,8 3,8 2016 2.015,7 896,0 1.318,2 1.684,6 2.204,3 3.533,5 3,9 2018 2.366,6 1.135,9 1.708,8 2.078,2 2.682,6 4.231,5 3,7 2020 2.713,3 1.001,6 1.653,5 2.235,6 2.999,1 5.677,9 5,7 Thành thị - Nông thôn/Urban - Rural Thành thị/Urban 2010 1.726,0 769,3 1.067,8 1.466,4 2.008,9 3.317,9 4,3 2012 2.160,7 1.117,0 1.542,2 1.953,2 2.451,6 3.737,1 3,3 2014 2.460,8 1.285,8 1.870,1 2.191,5 2.889,3 4.066,4 3,2 2016 2.885,6 1.375,0 1.988,4 2.520,2 3.229,3 4.631,7 3,4 2018 3.285,2 1.769,0 2.426,8 2.976,4 3.791,4 5.466,8 3,1 2020 3.566,3 1.450,7 2.311,8 2.973,9 3.932,0 7.168,5 4,9 Nông thôn/Rural 2010 890,6 460,2 643,7 788,5 1.002,9 1.559,5 3,4 2012 1.226,1 632,4 935,2 1.150,0 1.403,4 2.011,7 3,2 2014 1.444,3 748,8 1.094,7 1.379,3 1.651,1 2.349,7 3,1 2016 1.608,9 834,5 1.153,8 1.491,0 1.782,1 2.576,4 3,1 2018 1.906,0 984,6 1.549,8 1.768,9 2.139,2 3.089,1 3,1 2020 2.225,8 892,0 1.435,8 1.884,2 2.482,5 4.438,0 5,0 6 vùng/6 regions Đồng bằng sông Hồng/Red River Delta 2010 1.343,3 648,9 832,6 1.073,8 1.438,6 2.731,5 4,2 2012 1.763,9 945,1 1.302,1 1.511,7 1.910,1 3.148,3 3,3 2014 2.081,9 1.133,3 1.504,8 1.781,5 2.259,7 3.727,6 3,3 2016 2.363,7 1.227,6 1.650,9 2.026,1 2.554,1 4.039,6 3,3 2018 2.811,7 1.810,4 1.928,9 2.434,5 3.199,7 4.688,6 2,6 2020 3.082,0 1.339,5 1.985,1 2.524,1 3.308,4 6.259,0 4,7 Trung du và miền núi phía Bắc/Northern midland and mountain areas 2010 814,6 372,4 482,9 690,7 903,7 1.624,2 4,4 2012 1.118,5 545,0 716,9 973,7 1.355,6 2.001,6 3,7 2014 1.440,8 662,1 872,5 1.189,5 1.639,3 2.837,4 4,3 2016 1.551,4 682,9 1.082,7 1.281,4 1.690,3 2.828,2 4,1 2018 1.859,7 833,9 1.106,2 1.471,3 2.091,5 3.811,7 4,6 2020 1.968,9 692,0 1.153,0 1.618,9 2.250,6 4.138,8 6,0 417
  16. (Tiếp theo) Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng 6.7 chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị - nông thôn, vùng và giới tính của chủ hộ (Cont.) Monthly consumption expenditure for living per capita by income quintile, urban - rural, region and sex of household head (Giá hiện hành/At current prices) Đơn vị tính/Unit: 1000 VNĐ Chung/ 5 nhóm thu nhập/Income quintile Chênh lệch giữa nhóm 5 Total với nhóm 1 (Lần)/ Nhóm 1/ Nhóm 2/ Nhóm 3/ Nhóm 4/ Nhóm 5/ Quintile 5 compared to Quintile 1 Quintile 2 Quintile 3 Quintile 4 Quintile 5 Quintile 1 (Times) Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung/North Central area and Central coastal area 2010 957,5 459,8 645,9 784,9 1.007,7 1.890,0 4,1 2012 1.326,4 640,3 942,7 1.166,6 1.501,0 2.379,7 3,7 2014 1.536,8 736,3 1.121,3 1.407,1 1.809,1 2.610,6 3,6 2016 1.684,6 829,0 1.266,5 1.543,9 1.954,4 3.069,2 3,7 2018 2.029,9 1.007,9 1.500,4 1.926,8 2.281,4 3.438,7 3,4 2020 2.409,6 973,5 1.506,6 1.972,6 2.654,4 4.950,3 5,1 Tây Nguyên/Central Highlands 2010 915,1 402,8 623,3 822,8 1.126,2 1.596,4 4,0 2012 1.366,0 503,2 923,7 1.265,3 1.702,8 2.428,1 4,8 2014 1.537,1 555,9 959,2 1.413,9 1.798,7 2.952,1 5,3 2016 1.620,1 596,2 931,2 1.394,6 2.049,1 3.054,8 5,1 2018 2.053,2 780,5 1.159,6 1.573,8 2.319,2 4.445,2 5,7 2020 2.031,7 638,7 1.095,9 1.611,3 2.335,6 4.493,7 7,0 Đông Nam Bộ/South East 2010 1.639,9 750,7 1.004,5 1.401,0 1.745,2 3.297,2 4,4 2012 2.036,4 1.078,8 1.435,0 1.875,4 2.372,6 3.409,9 3,2 2014 2.282,1 1.253,4 1.766,6 2.165,5 2.574,3 3.639,3 2,9 2016 2.846,1 1.577,4 1.913,6 2.551,7 3.088,3 4.367,7 2,8 2018 3.148,9 2.037,0 2.236,9 2.833,6 3.607,2 5.046,1 2,5 2020 3.720,1 1.611,3 2.467,2 3.136,0 4.113,4 7.289,2 4,5 Đồng bằng sông Cửu Long/Mekong River Delta 2010 987,6 537,2 701,1 862,6 1.083,4 1.754,4 3,3 2012 1.273,2 751,6 940,6 1.128,9 1.395,2 2.147,5 2,9 2014 1.483,6 896,4 1.161,8 1.421,5 1.640,4 2.292,9 2,6 2016 1.740,6 1.016,4 1.323,9 1.581,9 1.968,7 2.760,0 2,7 2018 2.045,0 1.251,3 1.563,1 1.902,2 2.315,8 3.195,4 2,6 2020 2.323,2 1.030,4 1.524,2 1.961,3 2.555,7 4.548,3 4,4 Giới tính của chủ hộ/Sex of household head Nam/Male 2010 1.077,0 487,6 696,7 879,8 1.182,4 2.139,7 4,4 2012 1.447,5 692,2 1.023,2 1.279,5 1.654,4 2.589,4 3,7 2014 1.697,7 815,2 1.241,9 1.547,1 1.922,3 2.962,4 3,6 2016 1.948,6 887,5 1.282,2 1.650,4 2.168,8 3.368,8 3,8 2018 2.286,4 1.101,9 1.674,9 2.023,4 2.541,3 4.093,2 3,7 2020 2.633,0 983,8 1.617,7 2.170,3 2.902,1 5.495,2 5,6 Nữ/Female 2010 1.357,1 553,8 811,7 1.072,3 1.536,5 2.813,8 5,1 2012 1.696,7 764,6 1.114,2 1.472,7 1.975,2 3.153,8 4,1 2014 1.982,4 864,1 1.318,7 1.738,6 2.323,7 3.669,1 4,3 2016 2.256,5 973,4 1.449,2 1.846,0 2.408,6 4.078,6 4,2 2018 2.640,3 1.274,7 1.843,6 2.287,8 3.213,5 4.594,6 3,6 2020 2.978,0 1.075,1 1.796,9 2.471,1 3.322,2 6.226,5 5,8 418
  17. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo 6.8 nguồn hình thành, thành thị - nông thôn, vùng, giới tính của chủ hộ và 5 nhóm thu nhập Monthly consumption expenditure for living per capita by source, urban - rural, region, sex of household head and income quintile Đơn vị tính/Unit: 1000 VNĐ Chung/ Chi ăn, uống, hút/ Chi kh«ng ph¶i ¨n, uèng, hót/ Total Eating, drinking Non-eating, drinking & smoking & smoking Mua, đổi/ Tự túc/ Mua, đổi/ Tự túc/ Bying or Self-made or Bying or Self-made or bartering given things bartering given things CẢ NƯỚC/WHOLE COUNTRY 2010 1.138,5 513,5 88,1 517,0 19,9 2012 1.502,8 734,4 107,8 635,1 25,5 2014 1.762,6 811,8 115,0 809,9 25,9 2016 2.015,7 911,2 116,0 957,2 31,5 2018 2.366,6 999,3 119,3 1.209,3 38,7 2020 2.713,3 1.227,7 116,7 1.330,8 38,0 Thành thị - Nông thôn/Urban - Rural Thành thị/Urban 2010 1.726,0 806,4 36,8 853,8 29,0 2012 2.160,7 1.102,3 42,6 978,6 37,2 2014 2.460,8 1.195,2 43,6 1.192,8 29,1 2016 2.885,6 1.359,6 44,4 1.442,6 39,0 2018 3.285,2 1.432,7 57,0 1.742,6 52,9 2020 3.566,3 1.660,8 55,2 1.813,6 36,7 Nông thôn/Rural 2010 890,6 390,0 109,8 374,9 16,0 2012 1.226,1 579,7 135,2 490,7 20,6 2014 1.444,3 637,0 147,6 635,4 24,4 2016 1.608,9 701,4 149,4 730,1 28,0 2018 1.906,0 782,1 150,6 941,9 31,5 2020 2.225,8 980,3 151,9 1.054,9 38,8 6 vùng/6 regions Đồng bằng sông Hồng/Red River Delta 2010 1.343,3 599,8 96,8 620,7 26,1 2012 1.763,9 871,7 114,2 742,5 35,4 2014 2.081,9 955,5 123,5 966,8 36,0 2016 2.363,7 1.037,1 113,4 1.167,9 45,3 2018 2.811,7 1.177,1 111,2 1.470,0 53,3 2020 3.082,0 1.336,2 94,8 1.592,1 58,9 Trung du và miền núi phía Bắc/Northern midland and mountain areas 2010 814,6 318,9 164,0 319,1 12,6 2012 1.118,5 457,5 215,6 426,9 18,6 2014 1.440,8 521,4 230,2 669,3 19,9 2016 1.551,4 576,8 247,4 709,7 17,6 2018 1.859,7 619,9 234,3 978,1 27,4 2020 1.968,9 768,5 242,7 930,8 26,9 419
  18. (Tiếp theo) Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng 6.8 chia theo nguồn hình thành, thành thị - nông thôn, vùng, giới tính của chủ hộ và 5 nhóm thu nhập (Cont.) Monthly consumption expenditure for living per capita by source, urban - rural, region, sex of household head and income quintile Đơn vị tính/Unit: 1000 VNĐ Chung/ Chi ăn, uống, hút/ Chi kh«ng ph¶i ¨n, uèng, hót/ Total Eating, drinking Non-eating, drinking & smoking & smoking Mua, đổi/ Tự túc/ Mua, đổi/ Tự túc/ Bying or Self-made or Bying or Self-made or bartering given things bartering given things Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung/North Central area and Central coastal area 2010 957,5 431,5 93,1 416,7 16,3 2012 1.326,4 646,1 118,2 540,4 21,7 2014 1.536,8 727,9 121,6 662,1 25,1 2016 1.684,6 784,1 133,7 737,7 29,1 2018 2.029,9 879,3 135,0 981,8 33,7 2020 2.409,6 1.129,0 121,8 1.122,3 36,4 Tây Nguyên/Central Highlands 2010 915,1 435,3 72,9 395,5 11,5 2012 1.366,0 658,0 90,6 602,9 14,7 2014 1.537,1 695,3 82,0 744,9 15,0 2016 1.620,1 740,5 87,7 770,5 21,4 2018 2.053,2 783,9 87,6 1.158,1 23,6 2020 2.031,7 931,2 81,9 996,8 21,8 Đông Nam Bộ/South East 2010 1.639,9 749,8 35,9 829,4 24,9 2012 2.036,4 1.039,4 33,4 936,3 27,4 2014 2.282,1 1.121,5 33,7 1.107,2 19,8 2016 2.846,1 1.380,5 34,8 1.403,3 27,6 2018 3.148,9 1.452,3 52,7 1.597,7 46,2 2020 3.720,1 1.769,2 57,5 1.867,7 25,6 Đồng bằng sông Cửu Long/Mekong River Delta 2010 987,6 472,0 65,9 429,7 20,0 2012 1.273,2 642,6 78,6 527,3 24,7 2014 1.483,6 716,1 89,0 651,7 26,8 2016 1.740,6 810,7 77,2 818,3 34,4 2018 2.045,0 909,9 84,6 1.016,6 33,8 2020 2.323,2 1.087,5 120,0 1.078,8 37,0 Giới tính của chủ hộ/Sex of household head Nam/Male 2010 1.077,0 479,1 95,2 484,5 18,2 2012 1.447,5 697,7 116,5 611,2 22,0 2014 1.697,7 774,7 124,3 774,5 24,2 2016 1.948,6 872,2 123,6 923,4 29,4 2018 2.286,4 947,6 127,3 1.176,6 34,9 2020 2.633,0 1.178,6 127,9 1.290,1 36,4 420
  19. (Tiếp theo) Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng 6.8 chia theo nguồn hình thành, thành thị - nông thôn, vùng, giới tính của chủ hộ và 5 nhóm thu nhập (Cont.) Monthly consumption expenditure for living per capita by source, urban - rural, region, sex of household head and income quintile Đơn vị tính/Unit: 1000 VNĐ Chung/ Chi ăn, uống, hút/ Chi kh«ng ph¶i ¨n, uèng, hót/ Total Eating, drinking Non-eating, drinking & smoking & smoking Mua, đổi/ Tự túc/ Mua, đổi/ Tự túc/ Bying or Self-made or Bying or Self-made or bartering given things bartering given things Nữ/Female 2010 1.357,1 635,9 63,0 632,3 25,8 2012 1.696,7 863,1 77,0 719,0 37,6 2014 1.982,4 937,4 83,5 929,9 31,6 2016 2.256,5 1.050,8 88,7 1.078,2 38,8 2018 2.640,3 1.176,0 92,0 1.320,8 51,6 2020 2.978,0 1.389,9 79,9 1.465,0 43,3 5 nhóm thu nhập/Income quintile Nhóm 1/Quintile 1 2010 499,3 211,4 115,0 164,2 8,7 2012 710,8 313,2 158,3 225,1 14,2 2014 827,6 351,9 166,0 292,1 17,7 2016 896,0 365,1 195,7 316,4 18,8 2018 1.135,9 452,8 179,2 481,1 22,8 2020 1.335,7 599,4 174,4 537,8 24,1 Nhóm 2/Quintile 2 2010 720,4 330,4 105,4 272,5 12,1 2012 1.030,0 502,5 120,7 390,2 16,5 2014 1.251,5 578,6 138,2 516,7 18,0 2016 1.318,2 607,1 135,4 551,7 24,0 2018 1.708,8 788,1 125,8 767,0 27,9 2020 2.007,8 932,7 123,1 918,6 33,4 Nhóm 3/Quintile 3 2010 914,4 440,4 93,4 367,3 13,3 2012 1.327,9 668,1 109,4 530,5 19,9 2014 1.580,9 756,5 112,3 691,0 21,1 2016 1.684,6 794,4 109,8 752,6 27,9 2018 2.078,2 903,9 118,9 1025,0 30,5 2020 2.498,3 1.178,0 129,7 1161,2 29,4 Nhóm 4/Quintile 4 2010 1.247,3 603,4 73,5 548,3 22,0 2012 1.713,2 877,4 81,2 728,8 25,8 2014 2.019,4 979,4 87,5 925,2 27,3 2016 2.204,3 1.057,3 85,8 1.031,4 29,8 2018 2.682,6 1.229,3 84,9 1.333,1 35,3 2020 3.078,7 1.445,7 83,6 1.502,7 46,7 Nhóm 5/Quintile 5 2010 2.311,3 982,1 53,4 1.232,7 43,1 2012 2.733,2 1.311,4 69,2 1.301,5 51,1 2014 3.134,8 1.393,1 71,0 1.625,3 45,3 2016 3.533,5 1.534,3 73,3 1.874,4 51,6 2018 4.231,5 1.624,0 87,7 2.443,0 76,9 2020 4.647,0 1.983,3 72,8 2.534,4 56,4 421
  20. Cơ cấu chi tiêu cho đời sống chia theo nguồn hình thành, 6.9 thành thị - nông thôn, vùng, giới tính của chủ hộ và 5 nhóm thu nhập Structure of consumption expenditure for living per capita by source, urban - rural, region, sex of household head and income quintile Đơn vị tính/Unit: % Chung/ Chi ăn, uống, hút/ Chi không phải ăn, uống, hút/ Total Eating, drinking & smoking Non-eating, drinking & smoking Mua, đổi/ Tự túc/ Mua, đổi/ Tự túc/ Bying or Self-made or Bying or Self-made bartering given things bartering or given things CẢ NƯỚC/WHOLE COUNTRY 2010 100,0 45,1 7,7 45,4 1,8 2012 100,0 48,9 7,2 42,3 1,6 2014 100,0 46,1 6,5 46,0 1,4 2016 100,0 45,2 5,8 47,5 1,5 2018 100,0 42,2 5,0 51,1 1,6 2020 100,0 45,3 4,3 49,1 1,4 Thành thị - Nông thôn/Urban - Rural Thành thị/Urban 2010 100,0 46,7 2,1 49,5 1,7 2012 100,0 51,0 2,0 45,3 1,7 2014 100,0 48,6 1,8 48,5 1,1 2016 100,0 47,1 1,5 50,0 1,4 2018 100,0 43,6 1,7 53,0 1,6 2020 100,0 46,6 1,6 50,9 1,0 Nông thôn/Rural 2010 100,0 43,8 12,3 42,1 1,8 2012 100,0 47,3 11,0 40,0 1,7 2014 100,0 44,1 10,2 44,0 1,7 2016 100,0 43,6 9,3 45,4 1,7 2018 100,0 41,0 7,9 49,4 1,7 2020 100,0 44,0 6,8 47,4 1,7 6 vùng/6 regions Đồng bằng sông Hồng/Red River Delta 2010 100,0 44,7 7,2 46,2 1,9 2012 100,0 49,4 6,5 42,2 1,9 2014 100,0 45,9 5,9 46,4 1,8 2016 100,0 43,9 4,8 49,4 1,9 2018 100,0 41,9 4,0 52,3 1,9 2020 100,0 43,4 3,1 51,7 1,9 Trung du và miền núi phía Bắc/Northern midland and mountain areas 2010 100,0 39,2 20,1 39,2 1,5 2012 100,0 40,9 19,3 38,2 1,6 2014 100,0 36,2 16,0 46,5 1,3 2016 100,0 37,2 16,0 45,7 1,1 2018 100,0 33,3 12,6 52,6 1,5 2020 100,0 39,0 12,3 47,3 1,4 422
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1