intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẮC NGHIỆM - BỘ PHẬN DÙNG LÀM THUỐC

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:70

111
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ phận dùng làm thuốc của cây bạch chỉ: A. Củ B. Quả C. Hoa D. Rễ 270. Bộ phận dùng làm thuốc của cây kinh giới: A. Hoa B. Cành mang lá C. Cành, lá, hoa D. Rễ 271. Bộ phận dùng làm thuốc của cây tía tô: A. Lá, thân B. Hạt, cành, lá C. Hoa, lá D. Rễ, lá, hạt 272. Bộ phận dùng làm thuốc của cây quế: A. Cành, vỏ B. Lá, cành C. Hoa, lá D. Rễ, thân 273. Bộ phận dùng làm thuốc của cây gừng: A. Lá B. Thân rễ C. Toàn...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM - BỘ PHẬN DÙNG LÀM THUỐC

  1. TRẮC NGHIỆM - BỘ PHẬN DÙNG LÀM THUỐC 269. Bộ phận dùng làm thuốc của cây bạch chỉ: A. Củ B. Quả C. Hoa D. R ễ 270. Bộ phận dùng làm thuốc của cây kinh giới: A. Hoa B. Cành mang lá C. Cành, lá, hoa D. R ễ 271. Bộ phận dùng làm thuốc của cây tía tô: A. Lá, thân B. Hạt, cành, lá C. Hoa, lá
  2. D. Rễ, lá, hạt 272. Bộ phận dùng làm thuốc của cây quế: A. Cành, vỏ B. Lá, cành C. Hoa, lá D. Rễ, thân 273. Bộ phận dùng làm thuốc của cây gừng: A. Lá B. Thân rễ C. Toàn cây D. Hoa 274. Bộ phận dùng làm thuốc của cây hành: A. Hoa B. Rễ C. Lá D. Toàn thân 275. Bộ phận dùng làm thuốc của cây ma hoàng: A. Hoa, lá
  3. B. Toàn cây bỏ rễ C. Hoa, quả D. Rễ, thân 276. Bộ phận dùng làm thuốc của cây sắn dây: A. Rễ củ B. Thân dây C. Hoa D. Lá 277. Bộ phận dùng làm thuốc của cây bạc hà: A. Hoa, lá B. Bộ phận trên mặt đất C. Quả, lá D. Bộ phận dưới mặt đất 278. Bộ phận dùng làm thuốc của cây Cúc hoa: A. Rễ B. Thân, lá C. Hoa D. Lá
  4. 279. Bộ phận dùng làm thuốc của cây dâu: A. Vỏ rễ, cây ký sinh B. Lá, cành, quả, vỏ rễ C. Hoa, quả, vỏ thân D. Quả, sâu dâu 280. Bộ phận dùng làm thuốc của cây bèo cái: A. Rễ B. Quả C. Toàn cây D. Lá 281. Bộ phận dùng làm thuốc của cây thăng ma: A. Thân cây B. Rễ C. Quả, lá D. Toàn cây 282. Bộ phận dùng làm thuốc của cây sài hồ: A. Toàn cây B. Rễ, lá
  5. C. Cành D. Quả, lá 283. Bộ phận dùng làm thuốc của cây tía tô: A. Bộ phận trên mặt đất B. Bộ phận dưới mặt đất C. Thân cây D. Quả, lá 284. Bộ phận dùng làm thuốc của cây khương hoạt: A. Toàn cây B. Rễ, thân C. Cành D. Quả, lá 285. Bộ phận dùng làm thuốc của cây hương nhu tía: A. Lá, hoa B. Rễ C. Cành D. Toàn cây 286. Bộ phận dùng làm thuốc của cây tế tân:
  6. A. Toàn cây B. Rễ, thân C. Cành D. Quả, lá 287. Bộ phận dùng làm thuốc của cây phòng phong: A. Toàn cây B. Rễ C. Cành D. Lá 288. Bộ phận dùng làm thuốc của cây rau mùi: A. Toàn cây cả quả B. Toàn cây khi chưa ra hoa C. Bộ phận dưới mặt đất D. Bộ phận trên mặt đất 289. Thuyền thoái KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây: A. Là xác lột của con ve sầu B. Vị mặn tính hàn C. Thuộc dương dược
  7. D. Khi dùng bỏ chân, đầu, sao vàng 290. Ngưu bàng tử KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây: A. Thuộc dương dược B. Vị cay, đắng, tính hàn C. Thuộc âm dược D. Dùng quả, lá, hoa, rễ 291. Bộ phận dùng làm thuốc của cây mạn kinh tử: A. Quả B. Lá C. Rễ D. Hoa 292. Bộ phận dùng làm thuốc của cây thanh cao: A. Quả, hoa B. Lá, cành C. Rễ, thân D. Hoa, lá 293. Bộ phận dùng làm thuốc của cây ké đầu ngựa: A. Rễ
  8. B. Quả C. Hoa D. Cành 294. Bộ phận dùng làm thuốc của cây hy thiêm: A. Toàn cây B. Chỉ lấy lá C. Bộ phận dưới mặt đất D. Bộ phận trên mặt đất 295. Bộ phận dùng làm thuốc của cây ngũ gia bì: A. Vỏ rễ B. Vỏ thân C. Hoa D. Lá 296.Bộ phận dùng làm thuốc của cây thiên niên kiện: A. Thân rễ B. Bộ phận trên mặt đất C. Toàn cây D. Chỉ lấy lá
  9. 297. Bộ phận dùng làm thuốc của cây phòng kỷ: A. Toàn cây B. Thân cây C. Lá D. Thân, rễ 298. Bộ phận dùng làm thuốc của cây uy linh tiên: A. Thân B. Hoa C. Lá D. R ễ 299. Rắn KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây khi dùng thuốc: A. Dùng xác rắn B. Khi chế biến chú ý tránh nọc độc C. Dùng mật rắn có độc D. Dùng dạng ngâm rượu 300. Bộ phận dùng làm thuốc của cây mã tiền: A. Quả B. Lá
  10. C. Rễ D. H ạt 301. Bộ phận dùng làm thuốc của cây độc hoạt: A. Thân rễ B. Cành C. Hoa D. Chỉ lấy lá 302. Bộ phận dùng làm thuốc của cây tần giao: A. Rễ B. Cành C. Hoa D. Lá 303. Dùng xương hổ làm thuốc có đặc điểm sau: A. Nấu thành cao B. Thuộc âm dược C. Dùng dạng bột xương D. Thuộc dương dược 304. Bộ phận dùng làm thuốc của cây hoắc hương:
  11. A. Cành, lá B. Vỏ rễ C. Hoa D. Nhựa 305. Bộ phận dùng làm thuốc của cây cau: A. Cùi quả cau B. Hạt quả cau C. Vỏ quả chín D. Vỏ quả xanh 306. Bộ phận dùng làm thuốc của cây thương truật: A. Rễ B. Cành C. Hoa D. Lá 307. Bạch phục linh là: A. Lớp màu đỏ nhạt của nấm phục linh B. Lớp trong cùng có rễ thông ở giữa xuyên qua C. Lớp màu trắng của nấm phục linh
  12. D. Là toàn bộ nấm phục linh ký sinh trên rễ cây thông 308. Bộ phận dùng làm thuốc của cây trạch tả: A. Củ B. Rễ C. Hoa D. Lá 309. Sa tiền tử là : A. Rễ cây mã đề B. Quả mã đề C. Hạt mã đề D. Lá mã đề 310. Bộ phận dùng làm thuốc của cây ý dĩ: A. Nhân hạt B. Hạt C. Rễ D. Lá 311. Râu ngô làm thuốc KHÔNG CÓ đặc điểm sau : A. Vị ngọt tính bình
  13. B. Có tác dụng lợi tiểu C. Thuộc dương dược D. Là vòi và núm của hoa ngô 312. Bộ phận dùng làm thuốc của cây tỳ giải A. Toàn cây B. Thân rễ C. Hoa D. Lá 313. Bộ phận dùng làm thuốc của cây kim tiền thảo A. Toàn cây B. Thân rễ C. Bộ phận trên mặt đất D. Bộ phận dưới mặt đất 314. Bộ phận dùng làm thuốc của cây bấc đèn A. Toàn cây B. Thân rễ C. Ruột xốp D. Bộ phận trên mặt đất
  14. 315. Bộ phận dùng làm thuốc của cây tiểu mộc thông A. Thân dây B. Thân rễ C. Ruột xốp D. Bộ phận trên mặt đất 316. Bộ phận dùng làm thuốc của cây thông thảo: A. Bộ phận trên mặt đất B. Thân rễ C. Lõi xốp trắng D. Toàn cây 317. Bộ phận dùng làm thuốc của cây đậu đỏ: A. Hạt B. Rễ C. Lá D. Thân 318. Bộ phận dùng làm thuốc của cây dành dành: A. Rễ B. Quả
  15. C. Thân D. Hoa 319. Bộ phận dùng làm thuốc của cây thảo quyết minh: A. Rễ B. Hoa C. Hạt D. Quả 320. Mật gấu KHÔNG CÓ dặc điểm nào dưới đây: A. Vị đắng tính hàn B. Thuộc âm dược C. Vị đắng tính nóng D. Chữa xơ gan 321. Bộ phận dùng làm thuốc của cây hạ khô thảo: A. Quả, lá B. Rễ, thân C. Bông quả D. Chỉ dùng cành 322. Bộ phận dùng làm thuốc của cây tri mẫu:
  16. A. Hoa, lá B. Cành C. Quả, nụ hoa D. Thân rễ 323. Bộ phận dùng làm thuốc của cây cỏ thài lài: A. Toàn cây B. Thân rễ C. Bộ phận dưới mặt dất D. Bộ phận trên mặt đất 324. Bộ phận dùng làm thuốc của cây xạ can: A. Hoa, lá B. Toàn cây C. Thân rễ D. Quả, cành 325. Bộ phận dùng làm thuốc của cây địa hoàng: A. Rễ B. Cành C. Quả, hoa
  17. D. Toàn cây 326. Bộ phận dùng làm thuốc của cây huyền sâm: A. Toàn cây B. Cành C. Rễ D. Quả, hoa 327. Bộ phận dùng làm thuốc của cây khởi tử: A. Vỏ rễ, quả B. Vỏ thân C. Rễ, hoa D. Toàn cây 328. Bộ phận dùng làm thuốc của cây mẫu đơn: A. Hoa B. Toàn cây C. Rễ D. Vỏ thân 329. Bộ phận dùng làm thuốc của cây thược dược: A. Hoa
  18. B. Quả C. Rễ D. Thân 330. Bộ phận tốt nhất dùng làm thuốc của cây kim ngân hoa: A. Hoa B. Cành C. Lá D. R ễ 331. Bộ phận dùng làm thuốc của cây bồ công anh: A. Hoa B. Lá C. Bộ phận dưới mặt đất D. Bộ phận trên mặt đất 332. Bộ phận dùng làm thuốc của cây diếp cá: A. Toàn cây B. Chỉ dùng rễ C. Bộ phận trên mặt đất D. Bộ phận dưới mặt đất
  19. 333. Bộ phận dùng làm thuốc của cây bạch hoa xà thiệt thảo: A. Lá B. Cành C. Rễ D. Toàn cây 334. Bộ phận dùng làm thuốc của cây liên kiều: A. Hoa B. Lá C. Quả D. R ễ 335. Bộ phận dùng làm thuốc của cây mần tưới: A. Chỉ dùng lá B. Toàn cây C. Bộ phận dưới mặt đất D. Bộ phận trên mặt đất 336. Bộ phận dùng làm thuốc của cây nhân trần: A. Bộ phận dưới mặt đất B. Chỉ dùng lá và ngọn
  20. @C. Bộ phận trên mặt đất D. Thân cành, rễ 337. Bộ phận dùng làm thuốc của cây thất diệp nhất chi hoa: A. Cành B. Quả C. Hoa D. R ễ 338. Bộ phận dùng làm thuốc của cây khổ sâm: A. Hoa, lá B. Cành C. Rễ D. Toàn cây 339. Bộ phận dùng làm thuốc của cây rau sam: A. Thân cành B. Bộ phận trên mặt đất C. Bộ phận dưới mặt đất D. Toàn cây 340. Bộ phận dùng làm thuốc của cây hoàng cầm:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2