TRẮC NGHIỆM HOÁ 10 - CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
lượt xem 151
download
Câu 1: Trong các phản ứng hoá học, các nguyên tử kim loại A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. chỉ thể hiện tính khử. C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử. Câu 2: Phương pháp thăng băng electron dựa trên nguyên tắc A. tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron mà chất khử nhận. B. tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron chất bị khử nhận. C. tổng số electron do chất khử...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM HOÁ 10 - CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
- TRẮC NGHIỆM HOÁ 10 CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ Câu 1: Trong các phản ứng hoá học, các nguyên tử kim loại A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. chỉ thể hiện tính khử. C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử. Câu 2: Phương pháp thăng băng electron dựa trên nguyên tắc A. tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron mà chất khử nhận. B. tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron chất bị khử nhận. C. tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận. D. tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron do chất bị oxi hóa nhận. Câu 3: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O. NO2 đóng vai trò A. chất oxi hoá. B. chất khử. C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. D. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử. Câu 4: Tìm định nghĩa sai A. Chất oxi hoá là chất có khả năng nhận electron. B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron. C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron. D. Quá trình oxi hoá (sự oxi hoá) là quá trình nhường electron. Câu 5: Cho phản ứng sau: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Trong đó a, b, c, d, e là các hệ số tối giản của phương trình. Tổng (a+b) bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 6: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá - khử là A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3. C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl 6FeCl3 + KCl + 3H2O. Câu 7: Trong phản ứng: 2KClO3 2KCl + 3O2. KClO3 là t0 A. chất oxi hoá. B. chất khử. C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử. Câu 8: Trong hoá học vô cơ, phản ứng nào có số oxi hoá của các chất luôn luôn không đổi? A. phản ứng hoá hợp. B. phản ứng trao đổi. C. phản ứng phân huỷ. D. phản ứng thế. Câu 9: Cho 0,1 mol Zn và 0,2 mol Ag tác dụng hoàn toàn với HNO3 tạo ra Zn(NO3)2, AgNO3, H2O và V lít khí NO2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 8,96 lít. D. 17,92 lít. Câu 10: Cho phương trình phản ứng sau: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là A. 10. B. 8. C. 6. D. 2. Câu 11: Phản ứng Cu0 Cu2+ + 2e biểu thị quá trình nào sau đây? C. quá trình phân huỷ. D. quá trình khử. A. quá trình oxi hoá. B. quá trình hoà tan. Câu 12: Trong phản ứng HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O, có hệ số cân bằng của các chất lần lượt là A. 2, 1, 1, 1, 1. B. 2, 1, 1, 1, 2. C. 4, 1, 1, 1, 2. D. 4, 1, 2, 1, 2. Câu 13: Cho phản ứng sau: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O, có hệ số cân bằng của các chất lần lượt là A. 3, 4, 3, 2, 2. B. 3, 8, 3, 2, 4. C. 3, 2, 3, 2, 1. D. 3, 2, 2, 3, 1. Câu 14: Theo quan niệm mới, sự khử là A. sự thu electron. B. sự nhường eletron. C. sự kết hợp với oxi. D. sự khử bỏ oxi. Câu 15: Trong phản ứng sau: MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. HCl đóng vai trò A. chất oxi hoá. B. chất khử. C. môi trường. D. vừa là chất khử, vừa là môi trường. Câu 16: Chọn định nghĩa đúng về chất khử A. chất khử là các ion cho electron.
- B. chất khử là các nguyên tử cho electron. C. chất khử là các phân tử cho electron. D. chất khử là các ion, nguyên tử, phân tử có khả năng cho electron. Câu 17: Phản ứng Fe3+ + 1e Fe2+ biểu thị quá trình nào sau đây? B. quá trình khử. D. quá trình phân huỷ. A. quá trình oxi hoá. C. quá trình hoà tan. Câu 18: Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được Cu(NO3)2, H2O và 3,36 lít khí NO (đktc) là chất khử duy nhất. Giá trị của m là (Cho Cu = 64) A. 14,4 gam. B. 6,4 gam. C. 9,6 gam. D. 16 gam. Câu 19: Theo phản ứng sau: Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu (1). Phát biểu nào sai A. (1) là một quá trình không cho nhận electron. B. (1) là một quá trình nhận electron. C. (1) là một quá trình nhường electron. D. (1) là một phản ứng oxi hoá - khử. Câu 20: Trong hoá học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào có thể là phản ứng oxi hoá - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hoá - khử? A. phản ứng hoá hợp và phản ứng trao đổi. B. phản ứng trao dổi và phản ứng thế. C. phản ứng thế và phản ứng phân huỷ. D. phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp. Câu 21: Phản ứng hoá học mà NO2 chỉ đóng vai trò là chất oxi hoá là phản ứng A. 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O. B. NO2 + SO2 NO + SO3. C. 2NO2 N2O4. D. 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3. Câu 22: Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào luôn là phản ứng oxi hoá - khử ? A. phản ứng hoá hợp. B. phản ứng trao đổi. C. phản ứng phân huỷ. D. phản ứng thế. Câu 23: Theo quan niệm mới, quá trình oxi hoá là quá trình B. nhường electron. C. kết hợp với oxi. D. khử bỏ oxi. A. thu electron. Câu 24: Định nghĩa đúng về phản ứng oxi hoá - khử A. phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số oxi hoá. B. phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hoá các nguyên tố. C. phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. D. phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hoá và quá trình khử diễn ra không đồng thời. Câu 25: Phản ứng hoá học mà SO2 không đóng vai trò chất oxi hoá, không đóng vai trò chất khử là phản ứng A. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O. B. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O. C. SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4. D. không có phản ứng nào. Câu 26: Hoà tan 5,6 gam kim loại Fe vào dung dịch HNO3 1M loãng dư, sau phản ứng thu được Fe(NO3)3, NO và H2O. Tính thể tích tối thiểu của dung dịch HNO3 cần dùng (Cho Fe = 56) A. 500ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 400ml. Câu 27: Trong phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. thì H2SO4 đóng vai trò A. môi trường. B. chất khử. C. chất oxi hoá. D. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường. Đọc kỹ và trả lời các câu từ 28 đến 31 Cho các phương trình hoá học sau (1) 2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl. (2) Cu(OH)2 CuO + H2O. to (3) CaO + CO2 CaCO3. (4) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. (5) C + H2O CO + H2. Câu 28: Phản ứng hoá hợp là phản ứng số A. 1. B. 2 và 5. C. 3. D. 4. Câu 29: Phản ứng phân huỷ là phản ứng số A. 2. B. 1. C. 3. D. 4 và 5. Câu 30: Phản ứng thế là phản ứng số A. 2 và 5. B. 4 và 5. C. 3. D. 1. Câu 31: Phản ứng trao đổi là phản ứng số A. 1. B. 2. C. 3 và 5. D. 4.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
306 p | 11480 | 4877
-
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HOÁ HỌC - THPT.
189 p | 3187 | 2144
-
10 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học và 25 đề thi thử tuyển sinh đại học và cao đẳng
299 p | 4687 | 1661
-
1000 câu trắc nghiệm hóa học
167 p | 1334 | 839
-
10 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học
84 p | 1329 | 520
-
1001 câu trắc nghiệm hóa 10+11+12
167 p | 892 | 469
-
10 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA
81 p | 998 | 410
-
10 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học và 25 đề thi thử tuyển sinh đại học và cao đẳng.
306 p | 1242 | 401
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 10
3 p | 1288 | 232
-
Sổ tay hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 10: Phần 1
96 p | 278 | 73
-
Sổ tay hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 10: Phần 2
74 p | 200 | 54
-
100 câu trắc nghiệm Hóa 10 HK II có đáp án
7 p | 329 | 51
-
hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học 10 (tái bản lần thứ nhất): phần 1
63 p | 169 | 41
-
Trắc nghiệm Hóa vô cơ - Phần 10
62 p | 113 | 31
-
Ôn tập luyện tập thi trắc nghiệm Hóa học: Phần 1
109 p | 175 | 22
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban cơ bản – Trường THPT Chu Văn An
37 p | 147 | 14
-
Bài tập trắc nghiệm hoá đại cương Bài 10
6 p | 124 | 12
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban KHTN - Nguyễn Xuân Hòa
10 p | 553 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn