Trắc nghiệm Luật kinh tế Vấn đề Hợp đồng kinh tế – Phần 2
lượt xem 512
download
Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm luật kinh tế vấn đề hợp đồng kinh tế – phần 2', kinh tế - quản lý, luật phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm Luật kinh tế Vấn đề Hợp đồng kinh tế – Phần 2
- TRẮC NGHIỆM LUẬT KINH TẾ Vấn đề Hợp đồng kinh tế – Phần 2 1. Câu nào là chính xác nhất trong các câu sau? a. Bộ Luật Dân sự 2005 ra đời thay thế cho Bộ Luật Dân sự 1995. b. Bộ Luật Dân sự 2005 ra đời thay thế cho Bộ Luật Dân sự 1995 và Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế 1989. c. Luật Thương mại 2005 ra đời thay thế cho Luật Thương mại 1995. d. Câu B và C đúng. 2. Theo quan niệm của Bộ Luật Dân sự, hợp đồng được chia thành mấy loại? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 3. Bộ Luật Dân sự quy định mấy nguyên tắc ký kết hợp đồng? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 4. Trong các chủ thể sau, chủ thể nào được quyền ký hợp đồng dân sự mà không cầ sự đồng ý của người đại diện hoặc người dám hộ theo pháp luật? a. Em bé 5 tuổi b. Học sinh 16 tuổi c. Người mắc bệnh tâm thần d. Cả 3 câu đều sai 5. Theo pháp luật, có mấy loại người đại diện ký hợp đồng? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 6. Theo truyền thống pháp lý, có mấy phương thức ký hợp đồng? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 7. Hành vi nào sau đây không phải là hợp đồng? a. An tặng quà cho Bình. b. Mai gửi xe trong bãi giữ xe. c. Bà Tám cho cô Tư thuê nhà. d. Thảo nhặt được 10 triệu. 8. Điều 412 Bộ Luật dân sự 2005 đề cập mấy nguyên tắc thực hiện hợp đồng?
- a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 9. Qua nội dung của hợp đồng có thể phân chia các điều khoản hợp đồng ra làm mấy loại? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 10. Theo Bộ Luật Dân sự 2005, có mấy biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng ? a. 3 b. 5 c. 7 d. 9 11. Trong lĩnh vực kinh doanh có mấy biện pháp chủ yếu để bảo đảm hợp đồng ? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 12. Trong bất kỳ hợp đồng nào cũng phải có các biện pháp bảo đảm. a. Đúng. b. Sai. 13. Ông Năm bán đất cho bà Hai, ông viết giấy tay cho bà về việc mua bán, giấy tay đó có phải là hợp đồng không? a. Có. b. Không. 14. Mức phạt vi phạm mà bên vi phạm phải trả khi vi pham hợp đồng không được quá …giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm. a. 4% b. 8% c. 10% d. 12% 15. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng và Đình chỉ thực hiện hợp đồng là 2 chế tài: a. Có cùng căn cứ và hậu quả pháp lý về quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại của bên bị vi phạm. b. Cùng làm cho hợp đồng chấm dứt từ thời điểm một bên nhận được thông báo tạm ngừng hay đình chỉ. c. Cả A và B đều sai. d. Cả A và B đều đúng.
- Câu16: Công ty cổ phần có được phép kí hợp đồng kinh tế với cổ đông người mà sở hữu trên 35%tổng số cổ phần không? a.được phép. b. hoàn toàn không. c.được nhưng sau khi có sự chấp thuận của đại hội đồng cổ đông , của hội đồng quản trị. d.tất cả các trường hợp trên. Câu17: Trường hợp nào sau đây không được coi là quan hệ hợp đồng kinh tế. a. Người mua nhà – Người bán nhà. b. Người xin việc – nhà tuyển dụng. c. Người giao hàng – người nhận hàng. d. Chủ tịch hội đống quản trị và doanh nghiệp tư nhân. Câu 18: Đối tượng nào sau đây không được kí hợp đồng dân sự? a. Sinh viên. b. Cán bộ, công nhân viên chức . c. 15 đến 18 tuổi có tài sản riêng. d. Người mắc bệnh tâm thần. Câu 19: Người nghiện ma túy hoặc nghiện các chất kích thích có được phép kí các hợp đồng dân sự không? a. Không được phép . b. Hoàn toàn được phép. c. Có thể được nếu có sự đồng ý của người đại diệntheo pháp luật. d. Tất cả các trường hợp trên. Câu 20: Loại tài sản nào sau đây không được dùng làm tài sản bảo đảm. a.nhà cửa. b. sổ đỏ. c. xe cộ. d. tài sản khó cất giữ, bảo quản, kiểm định. Câu21: Trường hợp nào sau đây thì hợp đồng không còn hiệu lực. a. Đình chỉ hợp đồng. b. Tạm ngưng hợp đồng. c. Hủy một phần hợp đồng.
- d. Tất cả các trường hợp trên. Câu 22: Nếu một hợp đồng mua bán hàng hóa, công ty A giao hàng hóa không đúng chất lượng theo yêu cầu ban đầu của đại lí B. Thì công ty A sẽ bị phạt bao nhiêu phần trăn so với giá trị phần hợp đồng bị vi phạm? a. 0.5%. b. 2%. c. 8%. d. 3 đến 12%. Câu 23: Đại lí B có quyền ngừng thanh toán tiền cho công ty A trong trường hợp nào sau đây: a. Khi đại lí B không bán được hàng . b. Khi đại lí B có bằng chứng hàng hóa đã giao không phù hợp như trong hợp đồng. c. Khi đại lí B gặp trịc trặc trong kinh doanh. d. Tất cả trường hợp trên. Câu 24: Trong một cuộc bán đấu giá, người mua được hàng hóa đã nộp một khoảng tiền nộp trước mà từ chối mua thì khoảng tiền đó sẽ được xử lí như thế nào? a. Trả lại 1/3 số tiền đặt trước cho người mua. b. Trả lại 1/2 số tiền đặt trước cho người mua. c. Khoảng tiền đặt trước đó thuộc về người bán hàng. d. Hoàn trả lại toàn bộ cho người mua. Câu 25: Hợp đồng kinh doanh bi coi là vô hiệu toàn bộ khi: a. Nội dung hợp đồng vi phạm đều cấm của pháp luật. b. Một trong các bean kí hợp đồng không có đăng kí kinh doanh theo qui định của pháp luật để thuecj hoeenj công việc đã thỏa thuạn trong hợp đồng. c. Người kí kết hợp đồng không đúng thẩm quyền hoặc có hành vi lừa đảo. d. Tất cả đều đúng.
- Câu 26: Trong các đều khoảng sau đây đều khoảng nào không phải là đều khoảng chủ yếu bắt buộc trong tất cả các hợp đồng kinh doanh: a. Đôi tượng của hợp đồng tính bằng số lượng, khối lượng hoặc giá trị qui ước đã thỏa thuận. b. Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng. c. Giá cả. d. Tất cả dều sai. Câu 27: Hợp đông fhowpj tác kinh doanh viết tắt là gì: a . BOT a. BCC b. BTO c. BT Câu28: Có mấy loại hợp đồng đầu tư: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 29: Các loại hợp đồng chỉ được áp dụng trong lĩnh vực xây dựng công trình kết cấu hạ tầng: a.BCT, BOT, BTO b.BOT, BT c.BCT, BTO, BT d. BOT, BTO, BT Câu 30: Hợp đồng kinh doanh có hieuj lực từ lúc : a. Hai bên kí vào hợp đồng . b. Bên nhận được lời đề nghị công nhận đề nghị trong thời gian qui định c. Các bean đồng ý với các khoảng của hợp đồng. d. Tất cả đều đúng .
- Câu 19: Trong hợp đồng mua bán tài sản, nếu bên bán giao ít hơn số lượng đã thoã thuận thì bên mua có quyền: A. Nhận phần đã giao và yêu cầu bồi thường thiệt hại. B. Nhận phần đã giao và định thời hạn để bên bán giao tiếp phần còn lại. C. Huỷ bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại. X D. Tất cả đều đúng. Câu 20: Các nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự là: A. Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực và ngay thẳng. B. Tự do giao kết hợp đồng nhưng không được trái pháp luật, đạo đức xã hội; tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, chân thành và ngay thẳng. X C. Tự do giao kết hợp đồng nhưng không được trái pháp luật, đạo đức xã hội; tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực và ngay thẳng. D. Tất cả đều đúng. Câu 21: Tronh lĩnh vực kinh doanh, hiện nay căn cứ vào các quy định của pháp luật về giao dịch đảm bảo, có ba hình thức chủ yếu đó là: X A. Thế chấp, cầm cố và bảo lãnh. B. Thế chấp, cầm cố và đặt cọc. C. Thế chấp, bảo lãnh và đặt cọc. D. Cầm cố, bảo lãnh và đặt cọc. Câu 22: Nếu đối tượng hợp đồng là bất động sản thì địa điểm thực hiện hợp đồng là: A. Các bên tự thoã thuận về địa điểm X B. Tại nơi toạ lạc của bất động sản C. Tại nơi cư trú của bên có quyền D. Tại nơi có trụ sở của bên có quyền Câu 23: Theo pháp luật, bên nhận tài sản thế chấp không được giữ: X A. Tài sản thế chấp B. Quyền sở hữu tài sản thế chấp C. Giấy tờ sở hữu tài sản được thế chấp D. A và B đều đúng Câu 24: Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh là: A. Giao dịch kinh tế B. Giao dịch dân sự X C. Giao dịch kinh tế hoặc dân sự có bảo đảm D. Tất cả đều sai
- Câu 25: Trong các điều khoản sau đây, điều khoản nào không phải là điều khoản chủ yếu, bắt buộc trong tất cả các hợp đồng kinh doanh: A. Đối tượng của hợp đồng X B. Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng C. Giá cả và phương thức thanh toán D. Tất cả đều sai Câu 26: Khi có tranh chấp trong hợp đồng kinh doanh, các bên có thể lựa chọn các hình thức giải quyết sau: A. Thương lượng, hoà giải B. Toà án kinh tế C. Trọng tài thương mại X D. Tất cả đều đúng Câu 27: Nhận định nào sau đây là nhận định không đúng: A. Việc cầm cố phải được lập thành hợp đồng văn bản X B. Nội dung của hợp đồng cầm cố tài sản khác với hợp đồng thế chấp C. Hợp đồng bảo lãnh cần có chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền D. Thế chấp tài sản phải được lập thành văn bản cam kết hoặc hợp đồng thế chấp Câu 28: Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc: X A. Hai bên ký vào hợp đồng B. Các bên đồng ý các điều kiện hợp đồng C. Bên nhận được lời đề nghị, công nhận đề nghị trong thời gian quy định D. Tất cả đều đúng Câu 29: Các loại hợp đồng ở nước ta lấy bộ luật nào làm nền tảng: X A. Bộ Luật Thương mại B. Bộ Luật Dân sự C. A và B đều đúng D. A và B đều sai Câu 30: Theo Bộ Luật Dân sự 2005, có bao nhiêu biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng: X A. 6 B. 7 C. 8 D. Tất cả đều sai Câu 12: Đặc trưng chủ yếu của hợp đồng: a. Xác lập quyền và nghĩa vụ. b. Chấm dứt quyền và nghĩa vụ. c. Thay đổi quyền và nghĩa vụ. d. Tất cả các câu trên đều đúng.
- Câu 13: Chọn câu đúng: a. Hợp đồng là sự thoả thuận qua đó xác lập sự ràng buộc quyền và nghĩa vụ giữa các bên chủ thể kết ước. b. Hợp đồng song vụ là hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với nhau, ví dụ như hợp đồng tặng, cho tài sản. c. Hợp đồng chính là loại hợp đồng mà hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng phụ. d. Hợp đồng đơn vụ là loại hợp đồng chỉ làm phát sinh nghĩa vụ đối với một bên giao kết, chẳng hạn như hợp đồng mua bán hàng hoá. Câu 14: Chọn câu sai: a. Hợp đồng sẽ bị coi là trái pháp luật khi hai bên thoả thuận trong hợp đồng về việc giải quyết tranh chấp tại một tòa án nước ngoài trong khi cả hai bên đều là doanh nghiệp nội địa. b. Điện báo, telex, fax, thư điện tử,… không được xem là văn bản hợp đồng. c. Hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập sự thay đổi hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự. d. Định nghĩa về hợp đồng trong Điều lệ tạm thời về hoạt động kinh doanh (10/04/1956) có thể coi là định nghĩa pháp lý đầu tiên về hợp đồng kinh doanh ở nước ta. Câu 15: Chọn câu sai: a. Đề nghị giao kết hợp đồng là việc một bên thể hiện rõ ý định giao kết hợp đồng bằng cách đưa ra những điều khoản cơ bản của hợp đồng như đối tượng, số lượng,… và chịu sự ràng buộc pháp lý đối với bên được đề nghị. b. Tư cách của người đại diện theo pháp luật có thể chấm dứt trước hoặc sau khi pháp nhân đó chấm dứt hợp đồng. c. Có hai phương thức ký kết hợp đồng. d. Hợp đồng là sự thỏa thuận qua đó xác lập và tạo nên sự ràng buộc về quyền và nghĩa vụ giữa các bên chủ thể kết ước. Câu 16: Quyền của bên nhận cầm cố là: a. Được khai thác công dụng của tài sản cầm cố và hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố cho dù có thỏa thuận hoặc không có thỏa thuận đối với bên cầm cố. b. Yêu cầu người chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật tài sản cầm cố trả lại tài sản đó.
- c. Không cần phải bồi thường thiệt hại cho bên cầm cố nếu làm mất hoặc làm hư hỏng tài sản cầm cố đó. d. Được bán, trao đổi, tặng, cho, cho thuê, cho mượn tài sản cầm cố chỉ cần không làm mất hoặc làm hư hỏng tài sản cầm cố. Câu 17: Chọn câu đúng: a. Thời hạn cầm cố tài sản do pháp luật quy định. b. Cầm cố tài sản có thể có hiệu lực trước thời điểm chuyển giao tài sản cho bên nhận cầm cố. c. Việc cầm cố tài sản có thể bị hủy bỏ nếu được bên nhận cầm cố đồng ý. d. Cầm cố tài sản là việc một bên (bên thế chấp) dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên kia (bên nhận thế chấp). Câu 18: Trong lĩnh vực kinh doanh hiện nay, căn cứ vào các quy định của pháp luật về giao dịch bảo đảm, có ba hình thức chủ yếu là: a. Thế chấp, đặt cọc, bảo lãnh. b. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh. c. Bảo lãnh, cầm cố, kí quỹ. d. Cầm cố, kí cược, đặt cọc. Câu 19: Chọn câu đúng: a. Trong trường hợp tài sản thế chấp được bảo hiểm thì khoản tiền bảo hiểm không thuộc tài sản thế chấp. b. Bên thế chấp không được đầu tư để làm tăng giá trị tài sản thế chấp. c. Gán nợ là biện pháp xử lý tài sản thế chấp khi bên thế chấp không thực hiện được nghĩa vụ như đã thỏa thuận. d. Bên cầm cố tài sản không có quyền yêu cầu bên nhận cầm cố bồi thường thiệt hại xảy ra đối với tài sản cầm cố. Câu 20: Việc xác định một hợp đồng là vô hiệu toàn bộ hay từng phần thường là do: a. Tòa án quyết định khi thụ lý tranh chấp giữa các bên. b. Do các bên tự thỏa thuận với nhau. c. Cả a, b đều đúng. d. Cả a, b đều sai. Câu 21: Căn cứ tạm ngừng và đình chỉ thực hiện hợp đồng là do:
- a. Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên thỏa thuận là điều kiện để tạm ngừng hoặc đình chỉ thực hiện nghĩa vụ. b. Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng. c. a và b đều đúng. d. a và b đều sai. Câu 22: Chọn câu đúng: a. Khi hợp đồng bị đình chỉ thực hiện thì hợp đồng chấm dứt từ thời điểm một bên nhận được thông báo đình chỉ. b. Khi hợp đồng bị tạm ngừng thực hiện thì hợp đồng không còn hiệu lực. c. Ở vấn đề phạt vi phạm, nếu các bên có thỏa thuận trong hợp đồng thì mức phạt không quá 5% giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm. d. Trách nhiệm pháp lý trong vấn đề vi phạm hợp đồng gắn liền với những thiệt hại vật chất và những thiệt hại về tinh thần. Câu 23: Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng trong trường hợp: a. Bên đề nghị giao kết hợp đồng với người thứ ba trong thời hạn chờ bên được đề nghị trả lời. b. Khi bên được đề nghị trả lời không chấp nhận. c. Khi hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im lặng. d. Cả b, c đều đúng. Câu 24: Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự là: a. 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác bị vi phạm. b. 1 năm kể từ ngày cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác nộp đơn cho tòa án. c. 1 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác bị vi phạm. d. 2 năm kể từ ngày cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác nộp đơn cho tòa án. Câu 25: Đối với việc giao dịch dân sự vô hiệu, khi người xác lập không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình thì thời hiệu yêu cầu tòa án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu là: a. 2 năm kể từ ngày giao dịch dân sự được xác lập. b. 1 năm kể từ có thông báo của bệnh viện hoặc cơ quan chuyên trách về vấn đề không làm chủ được nhận thức và hành vi của người xác lập. c. Cả a, b đều đúng.
- d. Cả a, b đều sai. Câu 26: Chọn câu đúng: a. Buộc thực hiện đúng hợp đồng không được gọi là chế tài trong thương mại. b. Trong trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự sau khi bên được đề nghị giao kết hợp đồng trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng thì đề nghị giao kết hợp đồng vẫn có giá trị. c. Có ba phương thức kí kết hợp đồng. d. Cả b, c đều đúng. Câu 27: Kí kết hợp đồng có bao nhiêu nguyên tắc? a. 1 b. 2 c. 3 d. Một đáp án khác. Câu 28: Chọn câu sai: a. Tài sản đang còn tranh chấp có thể được dùng làm tài sản bảo lãnh tùy thuộc vào quyết định của các bên kí kết. b. Có hai trường hợp dẫn đến chấm dứt hợp đồng gắn với nhiều hậu quả pháp lý phức tạp. c. Luật Thương mại phân biệt hai mức độ vi phạm hợp đồng. d. Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền mà các bên không thể biết được vào thời điểm kí kết hợp đồng thì đó là trường hợp vi phạm hợp đồng được miễn trách nhiệm. Câu 29: Có thể phân chia các điều khoản trong hợp đồng thành bao nhiêu loại? a. 3 b. 4 c.5 d. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 30: Theo quan niệm của Bộ luật Dân sự, hợp đồng được chia thành bao nhiêu loại? a. 3 b.4 c.5 d.6 Câu 31: Việc bảo lãnh phải được lập thành văn bản với ________nội dung? a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 Câu 32: Có bao nhiêu trường hợp chấm dứt việc bảo lãnh:
- a. 4 b. 5 c. 6 d. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 16. Luật doanh nghiệp nhà nước 2003 quy định: chủ tịch hội đồng quản trị, tổng giám đốc, giám đốc không đượccó các quan hệ hợp đồng kinhtế với. a) Doanh nghiệp tư nhân b) Doanh nghiệp nhà nước c) Công ty hợp danh d) a,b,c đều sai Câu17. Dựa vào đặc điểm, nội dung của quan hệ pháp luật về quyền và nghĩa vụ chủ thể, có thể chia hợp đồng thành. a) Hợp đồng song vụ và hợp đồng đơn vụ b) Hợp đồng có đền bù và hợp đồng không có đền bù c) Hợp đồng đại lý và hợp đồng có đền bù d) Hợp đồng đại lý và hợp đồng đấu giá Câu 18. Theo điều 2 của pháp lệnh Hợp Đồng Kinh Tế thì hợp đồng nào sau đây được coi là Hợp Đồng Kinh Tế. a) Hợp đồng giữa pháp nhân với pháp nhân b) Hợp đồng giữa các doanh nghiệp tư nhân với nhau c) Hợp đồng giữa các doanh nghiệp tư nhân với các hộ kinh tế cá thể d) Cả a,b,c đêu đúng Câu 19. Theo điều 404 Bộ luật dân sự 2005 quy đinh: trong hợp đồng dân sự, khi giao kết hợp đồng nếu bên nhận được đề nghị giao kết hợp đồng vẩn im lặng khi hết thời hạn trả lời thì chứng tỏ sự: a) Chấp nhận giao kết c) Vi phạm pháp luật hợp đồng b) Từ chối giao kết d) Thiếu tôn trọng đối với bên đề nghị Câu 20. Theo bộ luật dân sự năm 1995 thì tài sản dùng để thế chấp trong việc bảo đảm thực hiện hợp đồng được xác định là. a) Bất động sản c) máy móc, thiết bị b) Hàng hoá d) cả a,b,c đều đúng Câu 21. Bộ luật dân sự 2005 quy định: khi thực hiện hợp đồng nếu bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ thì phải chịu……………đối với bên có quyền. a) Trách nhiệm dân sự b) Trách nhiệm hành chính c) Trách nhiệm hình sự d) Trách nhiệm vật chất Câu 22. Trong hợp đồng nếu có sự thoả thuận về việc phạt vi phạm, nếu một bên nào đó vi phạm hợp đồng thì mức phạt tối đa mà pháp luật quy định( tính theo giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm)là. a) 6% c) 10% b) 8% d) 12%
- Câu 23. Trong việc mua bán hàng hoá, người bán thực hiện việc chuyển giao quyền sỡ hữu một vật, một tài sản cho người mua và người mua phải trả một khoản tiền để được nhận tài sản đó. Tính chất có qua có lại về quyền lợi được hiểu dưới góc độ luật dân sự là. a) Hợp đồng đền bù b) Hợp đồng đại lý c) Hợp đồng đấu giá d) Cả a,b,c đều sai Câu 24. Trong hợp đồng người ta có thể chia thành ba loại điều khoản hợp đồng, đó là những điều khoản nào. a) Bắt buộc, thường lệ, tuỳ nghi b) Chủ yếu, thường lệ, tuỳ nghi c) Bắt buộc, chủ yếu, tuỳ nghi d) Bắt buộc, chủ yếu, thường lệ Câu 25. Trong quan hệthuê mướn tài sản thì quyền nào sau đây được chuyển giao. a) Quyền chiếm hữu b) Quyền sỡ hữu c) Quyền sử dụng d) Cả a,c đều đúng Câu 26. Trong hợp đồng đại lý, trừ trường hợp có thoả thuận khác, thì thời hạn đại lý chỉ chấm dứt sau một thời gian hợp lý nhưng không sớm hơn……kể từ ngày một trong hai bên thông báo bằng văn bản cho bên kia về việc chấm dứt hợp đồng đại lý. a) 10 ngày c) 30 ngày b) 15 ngày d) 60 ngày Câu 27. Trong trường hợp không có thoả thuận khác thì người tổ chức đấu giá phải thanh toán tiền cho người bán hàng chậm nhất là bao nhiêu ngày sau khi nhận được tiền của người mua hàng. a) 2 ngày c) 4 ngày b) 3 ngày d) 5 ngày Câu 28. Trong hợp đồng đấu giá, trường hợp đấu giá theo phương thức trả giá lên, nếu người trả giá cao nhất rút lại giá đã trả thì. a) Không được chấp nhận b) Vi phạm hợp đồng đấu giá c) Cuộc đấu giá vẩn được tiếp tục từ giá của người trả giá liền kề trước đó d) Cả a,b đúng Câu 29. Trong trường hợp đặt cọc, ký quỷ thì tiền đặt cọc ký quỹ dự thầu được trả lại cho bên dự thầu không trúng thầu trong thời hạn. a) 7 ngày c)12 ngày b) 10 ngày d)15 ngày Câu 30. Trong hợp đồng đấu thầu hàng hoá, bên dự thầu được nhận lại tiền đặt cọc, ký quỷ dự thầu trong trường hợp nào sau đây. a) Rút hồ sơ dự thầu trước thời điểm đóng thầu
- b) Rút hồ sơ sau thời điểm đóng thầu nhưng chưa tổ chức đấu thầu c) Từ chối thực hiện hợp đồng trong trường hợp trúng thầu d) a,b đều đúng Điều nàosau đây không thuộc quyền của tất cả các đại lý a) Giao kết hợp đồng đại lý với một hoặc nhiều bên giao đại lý theo qui định của pháp luật. b) Quyết định giá hàng hóa dịch vụ cho khách hàng. c) Hưởng thù lao, các quyền và lợi ích hợp pháp khác dohọat động đại lý mang lại. d) Yêu cầu bên giao đại lý hướng dẫn,cung cấp thông tin và các điều kiện khác để thực hiện hợp đồng đại lý. 12. Kể từ ngày một bên thông báo bằng văn bản cho bên kia, thời hạn hợp đồng đại lý chấm dứt sau một khoảng thời gian không sớm hơn: a) 7 ngày b) 15ngày c) 30ngày d) 60ngày 13. Chọn đáp án sai. Bán đấu giá không thành khi: a) Không có người tham gia đấu giá b) Không có người trả giá. c) Có người trả mức giá cao nhất nhưng chỉ cao hơn giá khởi điểm 5% đối với hình thức trả giá lên. d) Cả 3 14. Chọn đáp án đúng: trong một cuộc bán đấu giá thì việc người tham gia đấu giá rút lại giá: a) Không được phép và phải tham gia đấu giá đến cùng đối với hình thức trả giá lên b) Không được phép và phải tham gia đấu giá đến cùng đối với hình thức trả giá xuống c) Được phép và vẫn tiếp tục tham gia đấu giá đối với hình thức trả giá lên d) Được phép và không được tiếp tục tham gia đấu giá đối với hình thức trả giá lên. 15. Chọn đáp án sai. Phạm vi điều chỉnh của luật thương mại là hoạt động thương mại nằm ngoài lãnh thổ nước CHXHCNVN mà các bên thỏa thuận: a) Chọn áp dụng luật Việt Nam b) Chọn Luật nước ngoài mà Việt Nam là thành viên có qui định áp dụng luật này c) Chọn các điều ước quốc tế mà Luận VN có các điều khản về các điều này. d) Cả 3 16. Chọn đáp án đúng.Trong qui định về thế chấp tài sản: a) Bên thế chấp phải giao tài sản cho bên nhận thế chấp b) Bên thế chấp không phải giao tài sản cho bên nhận thế chấp
- c) Bên thế chấp phải giao tài sản cho bên nhận thế chấp nếu bên nhận thế chấp yêu cầu d) b,c đúng 17. Chọn đáp án sai. Điều kiện tài sản thế chấp là: a) Thuộc quyền sở hữu bên thế chấp b) Được phép giao dịch c) Có hoặc không có tranh chấp d) Cả 3 18. Hình thức thế chấp là: a) Văn bản b) Lời nói c) Cử chỉ d) Cả 3 19. Phạt vi phạm là mức phạt mà các bên thỏa thuận nhưng không quá: a) 8% b) 7% c) 5% d) 10% 20. Chọn đáp án đúng nhất. Theo qui định về cầm cố tài sản a) Bên cầm cố phải giao tài sản cầm cố. b) Bên cầm cố không phải giao tài sản cầm cố. c) Bên cầm cố có thể giao hoặc không giao tài sản cầm cố nếu hai bên có thỏa thuận. d) Bên cầm cố không phải giao tài sản cầm cố cho dù bên cho cầm cố có yêu cầu giao tài sản hay không. 21. Toà án nhân dân gồm các cấp: a) Cấp huyện b) Cấp tỉnh c) Tối cao d) a,b,c đúng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm Luật kinh tế
141 p | 2282 | 1229
-
Trắc nghiệm Luật kinh tế Vấn đề Hợp đồng kinh tế – Phần 1
14 p | 995 | 608
-
Trắc nghiệm Luật kinh tế Vấn đề về Công ty – Phần 3
12 p | 572 | 332
-
Trắc nghiệm Luật kinh tế Vấn đề về Công ty – Phần 1
15 p | 645 | 330
-
Trắc nghiệm Luật kinh tế Vấn đề về Công ty – Phần 2
20 p | 562 | 322
-
Trắc nghiệm Luật kinh tế Vấn đề về Công ty – Phần 4
21 p | 521 | 298
-
Trắc nghiệm Luật kinh tế Vấn đề về Công ty – Phần 6
10 p | 447 | 276
-
Trắc nghiệm Luật kinh tế Vấn đề về Công ty – Phần 5
34 p | 460 | 235
-
Trắc nghiệm Luật kinh tế Vấn đề Phá sản – Phần 1
8 p | 478 | 179
-
Trắc nghiệm Luật kinh tế Vấn đề Phá sản – Phần 2
10 p | 347 | 173
-
Trắc nghiệm luật doanh nghiệp tư nhân
15 p | 873 | 173
-
TRẮC NGHIỆM LUẬT KINH TẾ - Vấn đề Hợp đồng kinh tế
29 p | 368 | 131
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô - Đề số 6
9 p | 268 | 117
-
TRẮC NGHIỆM LUẬT KINH TẾ - Vấn đề Phá sản
18 p | 239 | 59
-
Trắc nghiệm Luật kinh tế - Vấn đề về Công ty
78 p | 199 | 46
-
Trắc nghiệm luật tòa án
13 p | 133 | 14
-
Bài giảng luật kinh tế - Chương 4
62 p | 101 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn