intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẮC NGHIỆM LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG-VẬT LÝ HẠT NHÂN

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

110
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm lượng tử ánh sáng-vật lý hạt nhân', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG-VẬT LÝ HẠT NHÂN

  1. TRẮC NGHIỆM LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG-VẬT LÝ HẠT NHÂN 1:. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữ hai khe là a= 1mm, màn E cách hai khe là D=2m. Nguồn sáng đơn sắc S phát bức xạ có bước sóng  = 0,46 m . Miền giao thoa rộng 4,2cm.Xác định số vân sáng trên miền giao thoa : A. 45 vân sáng. B. 46 vân sáng. C. 47 vân sáng. D. 48 vân sáng. 2:. Chọn câu trả lời đúng ? Điều kiện để thu được Quang phổ vạch hấp thụ ? A. Không cần điều kiện gì. B. Ap suất của khối khí phải rất thấp. C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục. D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhi ệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục. 3. Chọn câu sai về tia Rơnghen A. Tia Rơnghen dùng trong y học để trị bệnh ung thư nông . B. Tia Rơnghen có bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh . D. Tia Rơnghen dùng trong công nghiệp để xác định các vết xướt trên b ề mặt các vật bằng kim loại 4. Trong mạch dao động điện tự do thì: A. năng lượng điện bảo toàn C. năng lượng điện từ bảo toàn B. năng lượng từ bảo toàn D. Cả A, B, C đều đúng 5. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thi ên điều hoà với tần số góc: 1 LC 1 2 A.   B.   C.   D.   2 2 LC LC LC 6. Chọn câu đúng A. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo và nhiệt độ nguồn sáng B. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng và không phụ thuộc nhiệt độ nguồn 7 : Chit sut cđa cht lµm l¨ng kÝnh ®i víi mt ¸nh s¸ng ®¬n s¾c A phơ thuc b­íc sng, kh«ng phơ thuc tÇn s cđa ¸nh s¸ng ® B phơ thuc vn tc truyỊn ¸nh s¸ng C phơ thuc c¶ tÇn s vµ vn tc truyn sng ¸nh s¸ng D phơ thuc tÇn s cđa ¸nh s¸ng ® 8 : Quang phỉ v¹ch hp thơ lµ A quang phỉ gm nh÷ng v¹ch ti xut hiƯn trªn nỊn quang phỉ liªn tơc B quang phỉ do cht khÝ hay h¬i bÞ kÝch thÝch ph¸t ra C quang phỉ thu ®­ỵc do chiu mt chm ¸nh s¸ng tr¾ng qua cht h¬i nung nng D quang phỉ c c¸c v¹ch ti n»m ®ĩng vÞ trÝ v¹ch mµu trong quang phỉ v¹ch ph¸t x¹ 9 : Tia tử ngoại l loại bức xạ A. cũng cĩ tc dụng nhiệt. B. khơng cĩ tc dụng nhiệt. C. không làm đen phim ảnh. D. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng khả kiến. 10: Da vµo quang phỉ v¹ch ph¸t x¹ cđa mt vt, c thĨ kt lun vỊ A. c¸ch kÝch thÝch vt dn ®n ph¸t quang B. ®­ng truyỊn cđa ¸nh s¸ng c quang phỉ ®­ỵc nghiªn cu C. c¸c nguyªn t cu thµnh nªn vt D . c¸c h ỵp cht c trong vt vµ nhiƯt ® cđa vt 11: Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì A. tần số không đổi nhưng bước sóng thay đổi. B.bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi. C. cả tần số lẫn bước sóng đều không đổi. D. cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi. 12: Bước sóng của sóng điện từ mà mạch LC có L = 10-4/ H và C = 10-10/ F thu được bằng bao nhiêu? A. 600 m. B. 6 km. C. 60 m. D. 6 m. 13. Nhận xét nào đúng khi nói về dao động điện từ tự do trong mạch LC? A. năng lượng điện trường và hiệu điện thế biến đổi cùng tần số. B. điện tích và cường độ dòng điện biến đổi cùng pha. C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi cùng pha. D. năng lượng điện từ không thay đổi. 14. Trong cùng thiết bị thí nghiệm Iâng, nếu xét các vân sáng cùng bậc thì vân sáng nào nằm xa vân sáng trung tâm nhi ều nhất? A. Vân sáng đđỏ. C. Vân sáng lục. B. Vân sáng vàng. D. Vân sáng tím. 15: Câu nào sau đây SAI khi nói về giao thoa ánh sáng với khe Young :
  2. A. Hai nguồn sáng đơn sắc phải là hai nguồn kết hợp. B. Khoảng cách giữa hai nguồn phải rất nhỏ so với khoảng cách từ hai nguồn tới màn. C.Vân trung tâm quan sát được là vân sáng. D. Nếu một nguồn phát ra bức xạ  1 và một nguồn phát ra bức xạ 2 thì ta được hai hệ thống vân giao thoa trên màn. 16: Chọn câu SAI khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại: A.Tia tử ngoại bị hấp thụ bỡi tầng ôzôn của khí quyển Trái Đất. B. Trong suốt đối với thuỷ tinh, nước. C.Làm iôn hoá không khí. D.Làm phát quang một số chất. 17: Trong thí nghi ệm Iâng bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4m đ ến 0,75m, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 18: Trong thí nghi ệm Iâng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1m, khoảng cách giữa hai nguồn là 0,5mm. Khi đó khoảng vân giao thoa là: A. 0,1mm B. 0,5mm C. 1mm D. 2 mm 19: Chọn câu SAI trong các câu sau: A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C.Tia X là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại. D.Tia tử ngoại có thể làm phát quang một số chất. 20: Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ: A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 21: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen và tia gamma đều là: A. Sóng cơ học. B. Sóng điện từ. C. Sóng ánh sáng. D. Sóng vô tuyến. 22: Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng: A. Màn hu ỳnh quang. B. Pin nhiệt điện. C. Quang phổ kế. D. Mắt người. 23: Một ống R ơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5A0 ( cho 1A0= 10-10m). Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là: A. 42,8 kV B. 2,48 kV C. 24,8 kV D. 4,28 kV 24: Chọn câu SAI. Tia hồng ngoại: A. Do các vật bị nung nóng phát ra. B. Làm phát quang một số chất. C. Có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. D. có bước sóng lớn hơn 0,75m. 25: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là: A. x = 6i B. x = 4i C. x = 5i D. x = 3i 26: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m đ ến khe Iâng S1, S2 với S1S2= a= 4 0,5mm , khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1m. Nếu thí nghiệm trong môi trường có chiết suất n/= 3 thì khoảng vân là: A. 0,75mm B. 0,5mm C. 1,5mm D. 1,75mm 27: Cho biết điện tích cực đại trên bản tụ điện của mạch dao động là Q0 = 4.10-8 C và cường độ cực đại trong mạch là I0 = 10mA. Tính tần số dao đ ộng riêng của mạch và hệ số tự cảm của khung, C = 800pF. D. Một kết quả A.40kHz và 0,02H B. 4kHz và 0,02H C. 400kHz và 0,2H khác 28:. Chọn câu trả lời sai : Anh sáng đơn sắc là ánh sáng : A. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. B. Có một màu sắc xác định. C. Anh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Bị khúc xạ khi qua lăng kính. 29:. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp là: D D    A. B. C. D. 2 4 2a a 30:. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là a= 1mm, màn E cách hai khe là D=2m. Nguồn sáng đơn sắc S phát bức xạ có b ước sóng  là bao nhiêu, biết khoảng vân là 1mm : A.  =0,6 m . B.  =0,5 m . C.  =0,54 m . D.  =0,48 m . 31. Chọn phát biểu sai về hai hạt nhân đồng vị: A. có cùng số nơtron nhưng khác số proton. B. nguyn tử của chng cng tính chất.
  3. C. có cùng số proton nhưng khác số nơtron. D. có cùng số proton nhưng khác số nuclon. 32. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ cc hạt A. nơtron. B. nuclon v electron. C. nuclon. D. proton. 33. Chọn cu sai. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhn l B. MeV/c2. A. u. C. mol. D. kg. 34. Chất phóng xạ do Bec-cơ-ren phát hi ện ra đầu tiên là A. Rađi. B. Pơlơni. D. Thơri. C. Urani. 35. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) bằng khối lượng của B. 1/12 khối lượng nguyên tử C12. A. một nguyên tử hiđrô. C. một proton. D.một nơtron. 36. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. phát ra một bức xạ điện từ. B. tự động phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. C. pht ra cc tia ,  , . D. pht ra cc tia phĩng xạ khi bị kích thích từ bn ngồi. 37. Chất phóng xạ tự nhiên chỉ phát ra các tia phóng xạ khi được kích thích bằng cách A. đốt nóng. B. bắn phá bằng hạt khác. C. chiếu tia X. D. ba câu trên đ ều sai. 38. Chu kì bn r T của một chất phĩng xạ l khoảng thời gian tính từ lc ban đầu đến lúc A. sự phóng xạ lặp lại như cũ. B. số nguyên tử của chất phóng xạ giảm một nửa. C. độ phóng xạ của chất ấy giảm e lần. D. chất ấy mất hồn tồn tính phĩng xạ. 39. Hằng số phĩng xạ của một chất phĩng xạ (kí hiệu  ) là đại lượng A. đặc trưng cho tốc độ phóng xạ của chất ấy. B. bằng nghịch đảo của chu kì bn r. C. bằng số nguyn tử bị phĩng xạ trong một giây. D. A, B, C đều sai. 40. Chọn cu sai. Phản ứng hạt nhân thoả định luật bảo toàn A. khối lượng. B. động lượng. C. số nuclon. D. điện tích. 41. Sau . . . . lần phĩng xạ  v . . . lần phĩng xạ  - thì hạt nhn Franxi 87Fr223 biến thnh hạt nhn chì 82 Pb207. A. 4; 2. B. 4; 3. C. 3; 4. D. 2; 4. - 238 206 42. Sau bao nhiu lần phĩng xạ  v  thì U biến thnh Pb ? A. 6 v 8. B. 8 v 4. C. 6 v 6. D. 8 v 6. 43. Qu trình phn r phĩng xạ no khơng cĩ sự biến đổi điện tích v số nuclon của hạt nhn? A. khơng cĩ. B. phĩng xạ . C. phĩng xạ  . D. phĩng xạ . 44. Qu trình phn r phĩng xạ no cĩ sự biến đổi điện tích và số nuclon của hạt nhân? A. khơng cĩ. B. phĩng xạ . C. phĩng xạ  . D. phĩng xạ . 45. Bức xạ gamma của hạt nhn xảy ra khi A. hạt nhân quá thừa nơtron. B. hạt nhân quá thừa prôtôn. C. hạt nhân được đốt nóng. D. hạt nhân chuyển về trạng thái năng lượng thấp hơn. 46. Trong chuỗi phĩng xạ U235  . . . Pb207, cĩ bao nhiu phĩng xạ  v -? A. 16 v 12. B. 5 v 5. C. 10 v 8. D. 7 v 4. 47. Một chất phĩng xạ cĩ chu kì T. Thời gian để khối chất phóng xạ này mất đi 75% số hạt nhân là A. 1,5T. B. 0,5T. C. 2T. D. 0,75T. 48. Đồng vị của magi 12Mg24 với chu kì bn r 12 giy. Thời gian để khối chất mất đi 87,5% số hạt nhân là A. 3s. B. 24s. C. 36s. D. 48s. 49. Phản ứng Co60  Ni60 + e- +  thuộc loại 27 28 B. phĩng xạ  -. A. phn hạch. C. tổng hợp hạt nhn. D. phĩng xạ . 50. Định luật phân r phĩng xạ cĩ nghiệm N(t) = N0 e- t, trong đó N0 là số hạt nhân ban đầu và  là hằng số phóng xạ. Biểu thức nào sau đây cũng đúng? (trong đó T là chu kì bn r). D. N = N 2-t . A. N = N et/T. B. N = N 2-t/T C. N = N e-t/T. 0 0 0 0 51. Trong các phản ứng hạt nhân, đại lượng được bảo toàn là A. tổng số prôtôn. B. tổng số nuclon C. tổng số nơtron. D. A, B, C đều đúng. 52. Trong phản ứng hạt nhân, so với tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng thì tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng sẽ A. lớn hơn. B. nhỏ hơn. C. bằng. D. khc. 53. MeV/c2 là đơn vị đo A. khối lượng. B. năng lượng. C. động lượng. D. hiệu điện thế. 54. Sự phân hạch là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn A. một cách tự phát. B. và vài nơtron sau khi hấp thụ một nơtron.
  4. C. do hấp thụ một hạt nhẹ. D. A, B, C đều đúng. 55. Đặc trưng của phản ứng nhi ệt hạch là phản ứng hạt nhân A. toả một nhiệt lượng lớn. B. cần một nhiệt độ rất cao mới có thể xảy ra. C. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ. D. chỉ xảy ra giữa các hạt nhn cĩ A lớn. 56. Khi hạt nhn 92U238 bị bắn phá bởi nơtron, nó bị biến đ ổi theo quá trình: hấp thụ một nơtron, sau đó phát ra liên tiếp hai hạt  -. Hạt nhân được tạo thành sau các quá trình đó là A. 93Np240. B. 94Pu239. C. 93Np238. D. 88Ra233. 57. Tìm pht bi ểu sai về lực hạt nhn A. là lực liên kết giữa các nuclon trong hạt nhân. B. có cường độ rất mạnh. C. có bản chất là lực hấp dẫn và lực điện. D. có bán kính tác dụng rất ngắn. 58. Hạt nhn 12Mg21 hấp thụ một electron v phĩng ra một proton. Kết quả hạt nhân được tạo thành là Ne21. B. 10Ne20. C. 12Mg20. D. 14Si22. A. 10 59. Phản ứng sau toả năng lượng hay thu năng lượng? Pu239  Tc106 + Sb133. Cho khối lượng nghỉ 94 43 51 của các hạt là: m = 239,05u, m = 105,91u, m = 132,92u. Pu Tc Sb A. không thu, không toả. B. thu năng lượng. C. toả năng lượng. D. không đủ số liệu để trả lời. 60. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng: D + D  He3 + n.Cho biết khối lượng nghỉ của các hạt lần lượt là mD = 2,01409u, mHe = 3,01605u, mH = 1,00783u, uc2 = 931MeV. A. 1 MeV. B. 6 MeV. C. 3 MeV. D. 4 MeV. 61. Nguồn năng l ượng Mặt trời có dạng giống dạng nguồn năng lượng nào nhất? A. bom hạt nhân. B. phóng xạ. D. động cơ C. bom khinh khí. xăng. 62. Phản ứng hạt nhn 1H2 + 1H2  1 H3 + 1H1 thuộc loại B. phĩng xạ  -. A. phĩng xạ . C. phn hạch . D. nhiệt hạch. 63. Hạt nhn U234 (có năng lượng liên kết riêng 7,63MeV) phóng ra hạt alpha (năng lượng liên kết riêng 7,10MeV) và biến thành hạt nhân Th230 (năng lượng liên kết riêng 7,70MeV). Năng lượng của phản ứng bằng B. bằng khơng. A. 7,47 MeV. C. 13,98 MeV. D. 22,43 MeV. 64. Xác định hạt x trong phản ứng hạt nhân sau: 9F19 + p  8O16 + x. A. 3Li7. B. 2He4. C. 4Be9. D. 1H1. 65. Xác định hạt x trong phản ứng hạt nhân sau: 12Mg25 + x  11Na22 +  A. 2He4. B. 3Li7. C. 1H1. D. n. 66. Sau . . . . lần phĩng xạ  v . . . . lần phĩng xạ  - thì urani 92U238 biến thnh chì 82Pb206. A. 8; 6. B. 6; 8. C. 8; 8. D. 6; 6. 67. Hy cho biết x v y l cc hạt nhn no trong các phương trình phản ứng hạt nhn sau đây: 27 14 17 13Al + → x + n; 7 N + y → 8O + p 28 3 B. x: 14Si ; y: 3Li7. 28 C. x: 16S32; y: 2He4. A. x: 14Si ; y: 1H . 30 7 30 4 D. x: 15P ; y: 3Li . E. x: 15P ; y: 2He . 68. Hy cho biết x v y là các hạt nhân nào trong các phương trình phản ứng hạt nhn sau đây: 98 2 242 + y → 104Ku260 + 4n 4 2Mo + 1H → x + n; 94Pu 99 23 B. x: 43 Tc99; y: 10 Ne22. C. x: 44Ru101; y: 10Ne22. A. x: 43Tc ; y: 11Na . 101 23 96 19 D. x: 44Ru ; y: 1 1Na . E. x: 42Mo ; y: 9F . 69. Tìm hệ thức sai trong cc hệ thức lin hệ giữa cc đợn vị: u, MeV/c2 v kg. A. 1u = 1,66058.10-27kg. B. 1kg = 0,561.1030MeV/c2. C. 1MeV/c2 = 1,7827.10-27kg. D. 1u = 931MeV/c2. 2 70. Tính năng lượng liên kết đơtơri D (1H ). Biết mD = 2,0136u, mp = 1,0073u v mn = 1,0087u. A. 3,2MeV. B. 2,2MeV. C. 1,8MeV. D. 4,1MeV. 71. Tính năng lượng liên kết của 6 C12. Cho biết khối lượng của nơtron tự do là 939,6 MeV/c2, của proton tự do l 938,3 MeV/c2, v của electron l 0,511 MeV/c2. A. 27,3 MeV. B. 92,4 MeV. C. 65,5 MeV. D. 8648 MeV. E. 11205 MeV.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2