Trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
lượt xem 270
download
Taì liệu ôn tập môn hóa học
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
- MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT Câu 1: Cho 4 kim lo ại Ag, Fe, Mg, Zn và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeSO4 . Kim loại k hử đ ược cả 4 dung d ịch muối là: A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg. Câu 2: Dãy kim loại nào sau đây có chiều tính khử giảm dần. A. Fe, Cu, Ag, Ca B. Na, Al, Pb, Hg. C. Ag, Cu, Zn, Ca. D. Zn, Al, Mg,Ni. Câu 3:Xét phản ứng: Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu. Những điều nào sau đây là đúng. B. Ion Cu2+ có tính khử mạnh hơn ion Zn2+ A. Kẽm có tính khử yếu hơn đồng C. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Zn2+ D. Đồng có tính oxi hoá mạnh hơn kẽm Câu 4: Cho hỗn hợp Mg và Fe vào dung d ịch Cu(NO3)2 và AgNO3 , kết thúc phản ứng thu được chất rắn chứa 3 kim loại gồm: A. Fe; Mg; Ag B. Cu; Fe; Ag C. Mg; Fe; Cu D. Mg; Cu; Ag. Câu 5: Trong các dãy kim loại sau dãy nào gồm các kim loại đều tan trong dung dịch NaOH d ư: A. Al, Fe,Cu, Ni B. Na, Cu,Al,Mg C. Mg,K,Li,Fe D. Al,Zn,K,Ca Câu 6: Đặt một vật bằng Fe tráng Ni có những vết xước sâu tới lớp Fe b ên trong trong không khí ẩm, một thời gian sau thấy có hiện tượng: A. Ni bị ăn mòn d ần B. Fe bị ăn mòn. C. Cả hai kim lo ại đều bị ăn mòn D. Hai kim loại không bị ăn mòn Câu 7: Đặt một vật bằng Fe tráng Sn( sắt tây) có những vết xước sâu tới lớp Fe bên trong trong không khí ẩm , sau một thời gian thấy có hiện tượng : A. Sn bị ăn mòn dần B. Fe bị gỉ C. Cả hai kim loại đều bị ăn mòn D. Hai kim loại không bị ăn mòn. Câu 8: Fe bị ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại M trong không khí ẩm. Kim loại đó là: A. Mg B. Zn C. Al D. Cu . Câu 9: Cho lá sắt kim loại vào: cốc 1 đựng dung dịch H2SO4 loãng, cốc 2 đựng dung dịch H2SO4 loãng có một lượng nhỏ CuSO4 So sánh tốc độ thoát khí H2 trong hai trường hợp trên. A. bằng nhau B. cốc 1 lớn hơn cốc 2 C. cốc 1 nhỏ hơn cốc 2 D. không xác đ ịnh được Câu 10 : Cho luồng khí CO d ư đi qua ố ng sứ đựng hỗn hợp Al2O3 ; FeO, CuO; MgO được nung nóng ở nhiệt độ cao sau khi phản ứng xảy ra ho àn toàn chất rắn còn lại trong ố ng sứ là: A. Cu; Al; Fe và Mg B. Fe và Cu C. Al2O3 ; M gO ; Fe và Cu D. MgO; Al; Fe và Cu. Câu 11 : Một hỗn hợp gồm ba kim loại Ag,Fe,Cu làm thế nào để thu đ ược Ag nguyên chất? A. Dẫn hỗn hợp qua dd HCl dư B. Dẫn hỗn hợp vào dd CuSO4 dư C. Dẫn hỗn hợp qua dd FeCl3 dư D. A,B,C đều đúng Câu 12: Cho các phản ứng xảy ra sau đây: Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ (2 ) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (1) Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng d ần tính oxi hoá là C. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. D. Mn2+, H+, Fe3+, A. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. B. Mn2+ , H+, Ag+, Fe3+. Ag+ . Câu 13: Trong các dung d ịch: HNO3, NaCl, Na2 SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, d ãy gồm các chất đ ều tác dụ ng được với dung dịch Ba(HCO3 )2 là: A. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4, Mg(NO3)2. B. NaCl, Na2 SO4, Ca(OH)2 . C. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4, Na2SO4 . D. HNO3, NaCl, Na2SO4 . Câu 14: Để thu đ ược Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng. B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). D. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. Câu 15: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. N2 , NO2, CO2, CH4, H2. B. NH3 , SO2 , CO, Cl2. C. N2 , Cl2 , O2 , CO2 , H2 . D. NH3, O2, N2, CH4, H2 . Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là 1 Created by tinhtusnhi
- A. NaOH và NaClO. B. NaOH và Na2CO3 . C. Na2 CO3 và NaClO. D. NaClO3 và Na2 CO3. Câu 17: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứ ng với A. H2 S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2 , dung dịch KMnO4 . C. O2 , nước Br2 , dung dịch KMnO4 . D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. Câu 19: Cho các chất: Al, Al2O3 , Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3 , (NH4)2 CO3. Số chất đ ều phản ứng được với dung dịch HCl, dung d ịch NaOH là A. 4 . B. 5. C. 7 . D. 6 . Câu20: Cho biết các p hản ứng xảy ra sau(KA-2010 ) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 2FeBr2 + Br2 → 2 FeBr3 Phát biểu đúng là: A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. Câu 21: Cho d ãy các chất và ion: Cl2 , F2, SO2, Na+, Ca2 +, Fe2 +, Al3 +, Mn2+ , S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3 . B. 4. C. 6 . D. 5 . Câu 22: Cho d ãy các chất: KAl(SO4 )2.12H2 O, C2H5 OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2 , CH3 COONH4 . Số chất đ iện li là A. 3 . B. 4. C. 5 . D. 2 . Câu 23: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 ; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung d ịch FeCl3 ; - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1 . B. 2. C. 4 . D. 3 . Câu 24: Cho các dung d ịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng đ ược với Cu(OH)2 là A. 1 . B. 3. C. 2 . D. 4 . NaOH phản ứng với Cu(OH)2 theo phản ứng: Câu 25: Cho các dung d ịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1). Câu 26: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3 , NaHSO4, Na2 SO3, K2 SO4 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung d ịch BaCl2 là A. 4 . B. 6. C. 3 . D. 2 . Câu 27: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2 + và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. Câu 28: Cho sơ đồ chu yển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): 2 Created by tinhtusnhi
- +ddX +ddY +ddZ NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4 Các dd (dung d ịch) X, Y, Z lần lượt là: A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2 . C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2 . D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. Câu 29: Hai kim loại X, Y và các du ng dịch muố i clorua của chúng có các p hản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2 YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2 + có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +. B. Kim loại X khử được ion Y2 +. C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +. Câu 30: Cho d ãy các chất: Cr(OH)3 , Al2(SO4)3, Mg(OH)2 , Zn(OH)2 , MgO, CrO3 . Số chất trong d ãy có tính chất lưỡng tính là A. 5 . B. 2. C. 3 . D. 4 . Cảm ơn, lần sau đưa tớ g iải nữa nhé. Có gì sai sót mong bạn phản á nh lại, xin châ n thành cảm ơn. Phạm Duy Hiền 17h05 Vinh Ba 18 tháng 12 năm 2011 3 Created by tinhtusnhi
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ 12- CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KINH LOẠI
9 p | 1841 | 464
-
Lý thuyết hóa vô cơ luyện thi
4 p | 860 | 330
-
MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ESTE-LIPIT HÓA HỮU CƠ_2
13 p | 739 | 221
-
MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ESTE-LIPIT HÓA HỮU CƠ_3
16 p | 478 | 170
-
200 Câu hỏi lý thuyết Hóa vô cơ - Nguyễn Viết Xuân
16 p | 513 | 153
-
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ - AMIN, AMINOAXIT, PROTEIN
3 p | 610 | 142
-
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
20 p | 458 | 91
-
Bài tập lý thuyết hóa học
10 p | 379 | 64
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Nâng cao-Lý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm thổ
5 p | 224 | 48
-
Trắc nghiệm lý thuyết hóa học
9 p | 206 | 40
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Cơ bản-Lý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm và hợp chất
5 p | 157 | 36
-
Trắc nghiệm lý thuyết về rom, sắt, đồng
10 p | 108 | 32
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Cơ bản-Lý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm thổ
5 p | 143 | 27
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Nâng cao-Lý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm và hợp chất
6 p | 113 | 24
-
Tổng hợp lý thuyết về bài tập chương điện ly
4 p | 216 | 16
-
Các dạng bài tập lý thuyết Hóa
15 p | 90 | 10
-
Trắc nghiệm lý thuyết môn Hóa chương 6 lớp 11
10 p | 158 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn