TRẮC NGHIỆM SINH HỌC:SỰ CÂN BẰNG KIỂU GEN TRONG QUẦN THỂ GIAO PHỐI
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm sinh học:sự cân bằng kiểu gen trong quần thể giao phối', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM SINH HỌC:SỰ CÂN BẰNG KIỂU GEN TRONG QUẦN THỂ GIAO PHỐI
- SỰ CÂN BẰNG KIỂU GEN TRONG QUẦN THỂ GIAO PHỐI Quần thể giao phối là một tập hợp cá thể ..............(K: khác loài; C: Câ u 1 cùng loài), trải qua nhiều thế hệ đã cùng chung sống trong một khoảng không gian ............(X: xác định; Y: không xác định), trong đó các cá thể ...........(G: giao phối tự do; H: không giao phối) với nhau, được cách li ở mức độ nhất định với các nhóm cá thể lân cận cùng loài: A) C, Y, G B) K, X, H C) K, Y, H D) C, X, G Đáp Án D Đặc điểm nào dưới đây về quần thể giao phối là không đúng: Câ u 2 Quần thể là một cộng đồng có lịch sử phát triển chung A) Mỗi quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định B) Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời C) Quần thể là một tập hợp cá thể cùng loài D) Đáp Án C Quần thể giao phối có đặc điểm: Câ u 3 Là một tập hợp cá thể cùng loài, cùng chung sống trong một khoảng A) không gian xác định Các cá thể trong quần thể có thể giao phối tự do với nhau, được cách B) li ở mức độ nhất định với các nhóm cá thể lân cận cùng loài Là đơn vị tổ chức cơ sở và là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên, C) có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định Tất cả đều đúng D) Đáp Án -D Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có đặc điểm : Câ u 4 Đa dạng và phong phú về kiểu gen A) Chủ yếu ở trạng thái dị hợp B) Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau C) Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp D) Đáp Án C Quần thể giao phối được xem là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của Câ u 5 loài trong thiên nhiên vì: Có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể A) Có sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các cá thể về mặt sinh sản B)
- Có sự hạn chế trong giao phối giữa các cá thể thuộc các quần thể C) khác nhau trong một loài Tất cả đều đúng D) Đáp Án -D Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được Câ u 6 thấy trong quá trình: Ngẫu nhiên A) Tự phối B) Sinh sản sinh dưỡng C) Sinh sản hữu tính D) Đáp Án B Điều nào dưới đây nói về quần thể giao phối là không đúng: Câ u 7 Nét đặc trưng của quần thể giao phối là sự giao phối ngẫu nhiên và tự A) do giữa các cá thể trong quần thể Có sự đa hình về kiểu gen tạo nên sự đa hình về kiểu hình B) Các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong cùng một loài không C) thể giao phối lẫn nhau Các cá thể trong quần thể giống nhau ở những nét cơ bản và sai khác D) về rất nhiều chi tiết Đáp Án C Trong một quần thể giao phối nếu một gen có 3 alen a1, a2, a3 thì Câ u 8 quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra bao nhiêu tổ hợp kiểu gen khác nhau?(*) 8 tổ hợp gen A) 10 tổ hợp gen B) 6 tổ hợp gen C) 4 tổ hợp gen D) Đáp Án C Điều nào dưới đây nói về quần thể tự phối là không đúng: Câ u 9 Quần thể bị phân hoá dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác A) nhau Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể B) thuần chủng tự thụ Số cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm trong quá trình tự thụ C) Thể hiện đặc điểm đa hình D) Đáp Án D Theo định luật Hacddi-Vanbec: Trong những điều kiện nhất định thì Câ u 1 0 trong lòng một quần thể...........(G: giao phối; T: tự phối) tần số tương đối của các...........(A: alen; B: gen) ở mỗi..........(C: gen; D: kiểu gen) có khuynh hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác A) G, A, C B) G, B, D C) T, A, C
- D) T, B, D Đáp Án A Một gen gồm 2 alen A và a, giả sử trong một quần thể ngẫu phối tần Câ u 1 1 số tướng đối của các kiểu gen là 0.4AA + 0.5Aa + 0.1aa = 1. Hãy cho biết: a.Tần số tương đối của các alen A, a trong quần thể A) A: 0.4; a: 0.6 B) A: 0.6; a: 0.4 C) A: 0.65; a: 0.35 D) A: 0.35; a: 0.65 Đáp Án C Cách tính tần số của các alen: pA=0.4+0.5/2=0.65; q=1-0.65=0.35 b. Thế hệ sau sẽ có phân bố tấn xuất của các kiểu gen như thế nào, đánh giá về trạng thái cân bằng của quần thể này 0.4225AA; 0.1225aa; 0.455Aa. Chưa cân bằng A) 0.4225AA; 0.1225aa; 0.455Aa. Cân bằng B) 0.16AA; 0.36aa; 0.48Aa. Chưa cân bằng C) 0.16AA; 0.36aa; 0.48Aa. Cân bằng D) Đáp Án B Một gen gồm 2 alen B và b, giả sử trong một quần thể ngẫu phối tấn Câu 12 số tương đối của các kiểu gen là 0.64BB + 0.32Bb + 0.04bb= 1. Hãy cho biết: a. Tần số tương đối của các alen A, a trong quần thể và đánh giá về trạng thái cân bằng của quần thể này như sau: B:0.6; b:0.4. Chưa cân bằng A) B:0.8; b:0.2. Cân bằng B) B:0.64; b:0.04. Cân bằng C) B:0.96; b:0.04. Chưa cân bằng D) Đáp Án C Thế hệ sau sẽ có phân bố tấn xuất của các kiểu gen như thế nào, đánh Câu 13 giá về trạng thái cân bằng của quần thể này 0.64BB; 0.32Bb; 0.04bb.Chưa cân bằng A) 0.64BB; 0.32Bb; 0.04bb.Cân bằng B) 0.16BB; 0.48Bb; 0.36bb.Chưa cân bằng C) 0.16BB; 0.36Bb; 0.48bb.Cân bằng D) Đáp Án B Trong một quần thể giao phối, mô tả nào dưới đây là đúng: Câ u 14 Tần số tương đối của các alen trong một gen nào đó là không đặc A) trưng cho từng quần thể
- Tần số tương đối của của các alen trong một kiểu gen nào đó trong B) quần thể thay đổi qua các thế hệ Tần số tương đối của các alen trong một gen nào đó là đặc trưng cho C) từng quần thể Tần số tương đối của các kiểu gen có tính đặc trưng cho từng quần D) thể Đáp Án C Đặc điểm nào dưới đây của một quần thể giao phối là không đúng: Câ u 15 Quần thể là một đơn vị tổ chức cơ sở và là đơn vị sinh sản của loài A) trong tự nhiên Mỗi quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định B) Quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trên cơ sở sự biến đổi thành phần kiểu C) gen của quần thể Tần số tương đối của các alen trong một gen nào đó không đặc trưng D) cho từng quần thể Đáp Án D Tần số tương đối của một alen được tính bằng: Câ u 16 Tỷ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể A) Tỷ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong quần thể B) Tỷ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể C) Tỷ lệ phần trăm số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể D) Đáp Án C Ở người hệ nhóm máu MN do 2 gen M và N quy định, gen M trội Câ u 17 không hoàn toàn so với N. Kiểu gen MM quy định nhóm máu M, kiểu gen NN quy định nhóm máu N, kiểu gen MN quy định nhóm máu MN. Nghiên cứu một quần thể 730 người gồm 22 người nhóm máu M, 216 người nhóm máu MN và 492 người nhóm máu N. Tần số tương đối của alen M và N trong quần thể là bao nhiêu? A) M= 50%; N=50% B) M= 25%; N=75% C) M= 82.2%; N=17.8% D) M= 17.8%; N=82.2% Đáp Án D Giả sử một gen có 2 alen A và a. Gọi p là tần số alen A, q là tần số Câ u 18 alen a. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử sẽ tạo ra thế hệ tiếp sau với thành phần kiểu gen: A) pAA; qaa B) 2 2 p q AA ; aa C) 2 2 p q AA ; 2pqAa; aa
- D) 2 2 p q AA ;pqAa; aa Đáp Án C Giả sử trong quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột Câ u 1 9 biến, tần số tương đối của 2 alen là A: 0.7; a: 0.3. Tần số tương đối của chúng ở thế hệ sau sẽ là: A) A:0.7; a: 0.3 B) A:0.75; a: 0.25 C) A:0.5; a: 0.5 D) A:0.8; a: 0.2 Đáp Án A Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc, không Câu 20 có đột biến, tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó: Không có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể A) Có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể B) Có tính ổn định nhưng không đặc trưng cho từng quần thể C) Không có ổn định nhưng đặc trưng cho từng quần thể D) Đáp Án B Điều kiện nào dưới đây là điều kiện để định luật Hacdi-Vanbec Câ u 2 1 nghiệm đúng Quần thể có số lượng cá thể lớn A) Quần thể giao phối ngẫu nhiên B) Không có chọn lọc và đột biến C) Tất cả đều đúng D) Đáp Án -D Định luật Hacdi-Vanbec phản ánh: Câ u 2 2 Trạng thái động của tần số các alen trong quần thể A) Sự ổn định của tần số tương đối các alen trong quần thể B) Trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể C) B và C đúng D) Đáp Án -D Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của định luật Hacđi-Vanbec: Câ u 2 3 Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn A) định qua thời gian dài Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến B) hoá Giải thích hiện tượng tiến hoá nhỏ diễn ra trên cơ sở làm biến đổi C) thành phần kiểu gen của quần thể Từ tỷ lệ cá thể có biểu hiện tính trạng lặn đột biếncó thể suy ra được D) tần số của alen lặn đột biến đó trong quần thể Đáp Án C Hạn chế của định luật Hacdi-Vanbec xảy ra do: Câ u 2 4
- Các kiểu gen khác nhau sẽ có sức sống và khả năng thích nghi khác A) nhau Thường xuyên xảy ra quá trình đột biến và quá trình chọn lọc tự B) nhiên Sự ổn định của tần số các alen trong quần thể qua các thế hệ C) A và B đúng D) Đáp Án -D Trong một quần thể giao phối có tỷ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ Câ u 25 xuất phát là 0.64AA+0.32Aa+0.04aa=1.Tỷ lệ của các kiểu gen ở thế hệ sau và đánh giá về trạng thái cân bằng của quần thể sẽ như sau: 0.04AA+0.32Aa+0.64aa. Không cân bằng A) 0.64AA+0.32Aa+0.04aa. Cân bằng B) 0.64AA+0.32Aa+0.04aa.Cân bằng C) 0.04AA+0.32Aa+0.64aa.Cân bằng D) Đáp Án B Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn b chi phối, gen lành B, gen nằm Câ u 2 6 trên nhiễm sắc thể thường. Trong một quần thể có tỷ lệ người mắc bệnh bạch tạng(bb) là 1/20000(*) Tần số gen của bệnh đột biến trong quần thể: Khoảng 0.4% A) Khoảng 01.4% B) Khoảng 7% C) Khoảng 93% D) Đáp Án C Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn b chi phối, gen lành B, gen nằm Câu 27 trên nhiễm sắc thể thường. Trong một quần thể có tỷ lệ người mắc bệnh bạch tạng(bb) là 1/20000(*) Tỷ lệ những người mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp trong quần thể sẽ xấp xỉ: A) 93% B) 86% C) 6.5% D) 13% Đáp Án D Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên có gen 2 alen A và a, tần số Câ u 28 tương đối của alen A là 0.2, cấu trúc di truyền của quần thể này như sau: A) 0.25AA+0.50Aa+0.25aa B) 0.04AA+0.32Aa+0.64aa C) 0.01AA+0.18Aa+0.81aa D) 0.64AA+0.32Aa+0.04aa
- Đáp Án D Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu như sau: 36AA:16aa(*) Câ u 29 Nếu đây là một quần thể tự thụ cấu trúc di truyền của quần thể sau 6 thế hệ là: A) 25%AA:50%Aa:25%aa B) 0.75AA:0.115Aa:0.095aa C) 36AA:16aa D) 16AA:36aa Đáp Án C Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu như sau: 36AA:16aa(*) C âu 30 Nếu đây là một quần thể giao phối ngẫu nhiên cấu trúc di truyền của quần thể sau 10 thế hệ la: A) 0.69AA:0.31aa B) 0.49AA:0.42Aa:0.09aa C) 36AA:16aa D) 0.25AA:0.5Aa:0.25aa Đáp Án B Trong quần thể tự phối, gọi p là tần số tương đối của alen A, q là tấn Câu 31 số tương đối của alen a. Tần số tương đối của các kiểu gen trong quần thể sẽ như sau: A) 2 2 p AA:2pqAa: q aa B) 2pqAa C) pAA:pqAa:qaa D) 2 2 p AA: q aa Đáp Án D Một quần thể có cấu trúc ban đầu như sau: 21AA:10Aa:10aa. Giả sử Câu 32 không có tác động của chọn lọc và đột biến cấu trúc di truyền của quần thể sau 8 thế hệ ngẫu phối sẽ có cấu trúc như sau:(*) A) 0.3969AA:0.4662Aa:0.1369aa B) 0.63AA:0.37aa C) 0.25AA:0.05Aa:0.25aa D) 0.402AA:0.464Aa:0.134aa Đáp Án A Xét một kiểu gen Aa ở một quần thể tự thụ, ở thế hệ tự thụ thứ 5 tần Câ u 33 số của các kiểu gen dị hợp và đồng hợp sẽ là: A) Aa=0.03125; AA=aa=0.484375 B) Aa=aa=0.5
- C) Aa=0.5; AA=aa=0.25 D) Aa=0.32;AA=aa=0.34 Đáp Án A Ý nghĩa và ứng dụng thực tiễn của định luật Hacđi-Vanbec: Câ u 3 4 Định luật phản ánh trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể A) Từ tỷ lệ của các kiểu hình có thể suy ra tỷ lệ các loại gen và tần số B) tương đối của các alen và ngược lại Biết được tỷ lệ cá thể mang bệnh do gen lặn đột biến ở trạng thái C) đồng hợp trong quần thể có thể suy ra tần số gen lặn đột biến trong quần thể, xác định được tần số cá thể mang gen lặn đột biến đó trong quần thể Tất cả đều đúng D) Đáp Án -D Một quần thể ngẫu phối có tần số alen A là p; alen a là q.Ở trạng thái Câ u 35 cân bằng thành phần kiểu gen là quần thể có quan hệ giữa tần số cảu các kiểu gen như sau: kí hiệu tần số là T. A) 2 (T Aa/2) =T AA x T aa B) T Aa/2= T AA x T aa C) 2 (T Aa/2) =T AA= T aa D) 2 (T Aa/2) =T AA+ T aa Đáp Án A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
8 p | 596 | 159
-
Hướng dẫn ôn tập văn sử địa
11 p | 261 | 92
-
Bài 19. Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
21 p | 536 | 69
-
Đề thi học sinh giỏi hóa 2006-2007
8 p | 548 | 57
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề tốc độ phản ứng cân bằng Hóa học - THPT Quốc Học Quy Nhơn
9 p | 201 | 39
-
Kinh nghiệm làm bài thi trắc nghiệm môn Hóa học
3 p | 205 | 34
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1-2011 SINH HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ HÀ TĨNH
7 p | 130 | 16
-
Trắc nghiệm sinh: Sự cân bằng kiểu gen trong quần thể giao phối (Kèm đáp án)
12 p | 98 | 11
-
Đề kiểm tra môn Sinh học (Kèm theo đáp án)
40 p | 156 | 11
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
6 p | 10 | 5
-
Phân tích hệ số
10 p | 93 | 4
-
Đề cương ôn tập học giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
10 p | 8 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi
18 p | 7 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn