intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1-2011 SINH HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ HÀ TĨNH

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

131
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong quần thể khởi đầu có tần số tương đối của A ở phần đực là 0,6 tần số tương đối của a ở phần cái là 0,2 thì sự cân bằng di truyền của quần thể sẽ đạt được A. Sau 3 thế hệ ngẫu phối B. Sau 1 thế hệ ngẫu phối C. Sau 2 thế hệ ngẫu phối D. Sau nhiều thế hệ ngẫu phối

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1-2011 SINH HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ HÀ TĨNH

  1. GV Trần Văn Nam- Tổ Sinh Công Nghệ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ- HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM 2011 Môn: SINH HỌC; Khối B ĐỀ CHÍNH TH ỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian (Đề thi có 06 trang) phát đề Mã đề thi 518 0,56Aa + 0,12aa sau 4 thế hệ tự thụ rồi tiếp tục ngẫu phối qua 5 Họ, tên thí sinh: thế hệ, thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là ................................................................. A. 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa B. 0,04 AA + ...... 0,32 Aa + 0,64 aa Số báo danh: C. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa D. 0,36 AA + ................................................................. 0,48 Aa + 0,16 aa ........... Câu 6: Trong quần thể khởi đầu có tần số tương đối của A ở I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ p hần đực là 0,6 tần số tương đ ối của a ở phần cái là 0,2 thì sự cân THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câ u b ằng di truyền của quần thể sẽ đạt đ ược 40) A. Sau 3 thế hệ ngẫu phối B. Sau 1 thế Câ u 1: Phát biểu đúng khi nói về hệ ngẫu phối mức phản ứng là: C. Sau 2 thế hệ ngẫu phối D. Sau nhiều A. Mức phản ứng không do kiểu gen thế hệ ngẫu phối quy định. Câu 7:Biểu hiện về mặt di truyền của quần thể tự phối là B. Mỗi gen trong một kiểu gen có A. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử chiếm ưu thế theo hướng đa dạng về mức phản ứng riêng. kiểu gen C. Các gen trong một kiểu gen chắc B. tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử chiếm ưu thế theo hướng đa dạng về chắn sẽ có mức phản ứng như nhau. kiểu gen. D. Tính trạng số lượng có mức phản C. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử chiếm ưu thế theo hướng kém đa ứng hẹp, tính trạng chất lượ ng có dạng về kiểu gen mức phản ứng rộng. D. tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử chiếm ưu thế theo hướng kém đa dạng về kiểu gen. Câu 2: Khi nói về mối quan hệ giữa Câu 8:Những yếu tố làm thay đ ổi trạng thái cân bằng của quần kiểu gen, môi trường và kiểu hình, thể nhận định nào sau đây không đúng? 1. Đột biến. 2. Giao phối ngẫu nhiên 3. Giao phối có lựa A. Kiểu hình là kết quả sự tương tác chọn. 4. Chọn lọc tự nhiên. giữa kiểu gen và môi trường. 5. Di nhập gen. 6. Kích thước quần thể lớn. 7. Kích thước B. Kiểu gen quy định khả năng phản quần thể nhỏ. ứng của cơ thể trước môi trường. A.1,2,4,5,6. B. 1,3,4,5,6. C. 1,3,4,5,7. C. Bố mẹ không truyền đạt cho con D. 1,2,4,6,7. những tính trạng đ ã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen. Câu 9: Có 3 tế bào sinh tinh củ a một cá thể có kiểu gen D. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ AaBbddEe tiến hành giảm phân b ình t hường hình thành tinh thuộc vào kiểu gen mà không phụ trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là thuộc vào môi trường. A. 2 . B. 8. C. 6. D. 4 . Câu 3 : Xét qu ần thể F1 0.6AA Câu 10: Sự thay đổi vai trò bố mẹ trong quá trình lai được gọi là :0.4Aa tự thụ phấn đ ến đời F4. Cấu p hương pháp trúc di truyền là A. lai thu ận nghịch. B. lai phân tích. C. tự thụ A. 0.05Aa :0.175AA :0.775aa p hấn. D. giao phối cận huyết. B. 0.775AA :0.175aa :0.05Aa Câu 11 :Thực chất của hiện tượng tương tác giữa các gen không C. 0.5Aa :0.175AA :0.775aa alen là D. 0.175Aa :0.775AA :0.05aa A. Sản phẩm của các gen khác locus tương tác nhau xác định 1 Câu 4 : F1 có 0.5AA :0.5aa ngẫu kiểu hình. p hố i đ ến đ ời F5 có câu trúc là : B. Nhiều gen cùng locus xác định 1 kiểu hình chung. A. 0.25AA :0.5aa :0.25Aa C. Các gen khác locus tương tác trực tiếp nhau xác định 1 kiểu B. 0.25aa :0.5AA :0.25Aa hình. C. 0.5AA :0.5Aa D. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình D. 0.25AA :0.25aa :0.5Aa thành. Câu 5 : Một quần thể ban đầu có Câu 12 :Ở ngô, tính trạng về màu sắc hạt do hai gen không thành phần kiểu gen là 0,32AA + Trang 1/6 - Mã đề thi 518
  2. GV Trần Văn Nam- Tổ Sinh Công Nghệ alen quy định. Cho ngô hạt trắng nhóm gen liên kết. giao phấn với ngô hạt trắng thu Câu 17 :Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong đ ược F1 có 962 hạt trắng, 241 hạt tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng vàng và 8 0 hạt đỏ. Tính theo lí hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4%. Biết hai cặp gen này thu yết, tỉ lệ hạt trắng ở F1 đồng hợp cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và không có đột biến về cả hai cặp gen trong tổng số hạt xảy ra. Kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai trên là không trắng ở F1 là đúng? A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%. A. 3/16 B.1/8. B. Hoán vị gen đ ã xả y ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%. C. 1/6. D. 3/8. C. Hoán vị gen đ ã xả y ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%. Câu 13: Một gen qui định nhiều D. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16%. tính trạng gọi là A.gen đa hiệu B.tương tác Câu 18 :Khi lai cá vảy đỏ thuần chủng với cá vảy trắng cùng loài C.phân li độc lập gen đ ược F1. Cho F1 giao phối với nhau được F2 có tỷ lệ 3 cá vảy đỏ : D.hoán vị gen 1 cá vảy trắng, trong đó cá vảy trắng toàn là cá cái. Kiểu gen của Ab P sẽ như thế nào? Câu 14 :Một cây có kiểu gen tự C. ♂ XaY x ♀ XAXA A. ♂aa x ♀AA B. ♂ AA x ♀ aa aB AA a D. ♂X X x ♀X Y thụ phấn, tần số hoán vị gen của tế Câu 19:Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như b ào sinh hạt phấn và tế bào noãn đều sau : là 30%, thì con lai mang kiểu gen Ab sinh ra có tỉ lệ: I ab Nam bình thường 1 2 3 4 A. 4% B. 10% Nam bị bệnh M II C. 10,5% 1 2 3 4 Nữ bình thường D. 8% III Nữ bị bệnh M 1 2 Câu 15 :Những căn cứ nào sau đây Xác su ất để người III2 mang gen b ệnh là bao nhiêu: đ ược sử dụng để lập bản đồ gen? A. 2/3. 4. Đột biến chuyển đoạn NST. . 1/8. B. 1/2. C 1. Đột biến lệch bội. D. 1/4. 5. Đột biến mất đoạn NST. 2. Đột biến đảo đoạn NST. Câu 20 : Sù kh¸c nhau ADN trong vµ ngoµi nh©n ë tÕ bµo nh©n 3. Tần số HVG. thùc lµ: A. 2, 3, 4. B. 1, 3, 1. ADN trong nh©n cã cÊu tróc xo¾n kÐp d¹ng sîi cßn ADN 5. C. ngoµi nh©n cã cÊu tróc kÐp d¹ng vßng. 1, 2, 3. D. 3, 4, 2. ADN trong nh©n cã sè l­îng nuclª«tit lín h¬n so víi ADN 5. ngoµi nh©n. Câu 3. ADN ngoµi nh©n nh©n ®«i ®éc lËp so víi ADN trong nh©n. 16:Phát 4. ADN ngoµi nh©n cã cÊu tróc xo¾n kÐp d¹ng sîi cßn ADN b iểu trong nh©n cã cÊu tróc kÐp d¹ng vßng. nào sau A. 1,2,3. B. 2,3,4. C. 1,2,4. đ ây là D. 1,3,4. k hông Câu 21: Giống lúa A khi trồng ở đồng bằng Bắc bộ cho năng đ úng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung bộ cho năng suất 6 tấn/ ha, ở đồng về hiện b ằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau tượng đ ây đúng? liên kết A. Giống lúa A có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng gen? A. Liên kết gen (liên kết ho àn toàn) năng su ất. B. Kiểu gen qui định năng suất của giống lúa A có mức phản ứng làm tăng sự xu ất hiện biến dị tổ hợp. rộng. B. Liên kết gen (liên kết ho àn toàn) C. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng... thay đổi đ ã làm cho kiểu gen hạn chế sự xu ất hiện biến d ị tổ hợp. của giống lúa A thay đổi theo. C. Số lượng nhóm gen liên kết D. Năng suất thu được ở giống A hoàn toàn do môi trường sống của một lo ài thường bằng số qui đ ịnh. lượng nhiễm sắc thể trong bộ Câu 22:Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza di nhiễm sắc thể đơn bội của lo ài đó. chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc A. Luôn theo chiều từ 5’ đ ến 3’ của mạch khuôn . thể di truyền cùng nhau tạo thành một Trang 2/6 - Mã đề thi 518
  3. GV Trần Văn Nam- Tổ Sinh Công Nghệ B. Luôn theo chiều từ 3’ đ ến 5 ’ của A. Về cấu trúc của gen. B. Về khả mạch khuôn năng phiên mã của gen. C. Di chuyển một cách ngẫu nhiên. C. Chức năng của prôtêin do gen tổng hợp. D. Về vị D. Theo chiều từ 5’ đ ến 3’ trên mạch trí phân b ố của gen. khuôn này và 3 ’ đ ến 5’ trên mạch Câu 28 :Giả sử trong một gen có một bazơ xitozin trở thành d ạng khuôn kia hiếm (X*) thì sau 5 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu gen đ ột biến Câu 23: Phân tử ADN ở vùng nhân d ạng thay thế G-X b ằng AT: của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 A. 31. B. 15. C. 30. D. 63. p hóng xạ. Nếu chuyển những vi Câu 29:Dạng đột biến gen nào thường gây biến đổi nhiều nhất khu ẩn E. coli này sang môi trường trong cấu trúc của chuỗi pôlipeptit tương ứ ng do gen đó tổng hợp chỉ có N14 thì mỗi tế b ào vi khuẩn là E. coli này sau 6 lần nhân đôi sẽ tạo A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ 3 đoạn đầu vùng mã hoá của gen. ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng B. Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ 3 đoạn cuối vùng mã hoá của gen. nhân chứa N15? C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở đoạn giữa vùng mã hoá của gen. A. 62. B. 2. D. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở đoạn cuối vùng mã hoá của gen. C. 64. D. 32. Câu 30:Thành phần hoá học chủ yếu của NST là Câu 24:Bộ ba mã sao, bộ ba mã gốc, A. ADN và prôtêin histon. B. ADN và glucoprôtêin. bộ ba đối mã lần lượt có ở A. gen, ARN, tARN. B. tARN, C. ARN và prôtêin histon. D. ARN và glucoprôtêin. gen, mARN. C. mARN, gen, Câu 31:Sự trao đổi chéo bất thường( không cân) giữa các rARN. D. mARN, gen, tARN. crômatit trong cặp NST tương đ ồng ở kì đầu giảm phân I làm Câu 25:Nhận xét nào k hông đúng xuất hiện về các cơ chế di truyền ở cấp độ A. đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST. B. đột biến đảo đoạn p hân tử? và mất đoạn NST. A. Trong quá trình phiên mã tổng C. hoán vị gen. D. đột biến dị bội. hợp ARN, mạch khuôn ADN đ ược Câu 32 :Số nhóm gen liên kết của một loài lưỡng bội là 8. Trong p hiên mã là mạch có chiều 3’-5’. loài có thể xuất hiện tối đa bao nhiêu d ạng thể ba đơn, thể ba B. Trong quá trình phiên mã tổng kép? hợp ARN, mạch ARN được kéo dài A. 16 và 120. B. 8 và 28 C. 4 và 6. theo chiều 5’->3’. D..8 và 16. C. Trong quá trình nhân đôi ADN, Câu 33 :Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đ ồng mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện điều gì? ADN chiều 3’->5’ là liên tục còn A. Chỉ cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến. mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn B. Tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến, còn tế bào ADN chiều 5’->3’ là không liên tục( sinh d ục thì không. gián đoạn). C. Trong cơ thể sẽ có hai dòng tế bào: dòng tế bào bình thường D. Trong quá trình d ịch mã tổng hợp và dòng mang đ ột biến. p rôtêin, phân tử mARN đ ược dịch D. T ất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến. mã theo chiều 3’->5’. Câu 34:Trường hợp nào sau đây thuộc loại đa bội hoá cùng Câu 26:Một mARN sơ khai phiên ngu ồn: mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật A. AABB x aabb  AAaBb. B. AABB nhân chuẩn có các vùng và số x DDEE  AABBDDEE. nuclêôtit tương ứng như sau C. AABB x aabb  AAaaBBbb. D. AABB Exon Intron Exon Intron Exon Intron Exon x DDEE  ABDE. 1 1 2 2 3 3 4 Câu 35 :Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với 60 66 alen a quy định quả vàng. Biết rằng các cây tứ bội giảm phân cho 60 66 60 giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Tính theo lí thuyết, 66 60 p hép lai giữa hai cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa và Aaaa Số axit amin trong 1 phân tử prôtêin cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp A. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 3 cây qu ả đỏ : 1 là cây quả vàng. A. 64. B. 80. C. 78. C. 11 cây qu ả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 35 cây qu ả đỏ : 1 D. 79. cây quả vàng. Câu 27:Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là: Trang 3/6 - Mã đề thi 518
  4. GV Trần Văn Nam- Tổ Sinh Công Nghệ Câu 36:Cho giao phấn giữa cây hoa A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, t ừ câu 41 đến câu 50) Câu 41:Thể song nhị bội đỏ thuần chủng với cây hoa trắng A. có tế bào mang hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài b ố đ ược F1 hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn mẹ. thì kiểu hình ở cây F2 là 3 đỏ : 1 B. có 2n nhiễm sắc thể trong tế bào. trắng. Phép lai nào sau đây k hông C. chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính. xác định đ ược kiểu gen của cây hoa đỏ F2? D. chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai lo ài bố mẹ. A. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn Câu 42:TBlệLai cây hoa -Bbddvớiợc tạo ra đỏ phép lai AabbDd × ỉ . kiểu gen A đỏ F2 đư cây hoa từ ở P AaBbdd là . Lai phân tích cây hoa đỏ F2 C. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1 D A. 3/32. B. 3/16. C. 9/32. Câu 37 :Giả sử màu da người do ít D. 1/8. nhất 3 cặp alen quy định, trong kiểu Câu 43:Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và gen sự có mặt của mỗi alen trội bất D.Kho ảng cách tương đố i giữa các gen là: AB= l,5 cM, BC= k ỳ làm tăng lượng mêlanin nên da 1 6,5 cM, BD= 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trật tự xẫm hơn. Nếu 2 người cùng có kiểu đ úng của các gen trên nhiễm sắc thể đ ó là gen AaBbDd kết hôn thì xác suất đ ẻ A. ABCD. B. CABD. C. BACD. con da trắng là A. 1/16 B. 1/64 Câu 44:Trong trường hợp một gen quy đ ịnh một tính trạng, nếu C. 3/256 D. kết q uả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng 9 /128 lặn xu ất hiện ở giới d ị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đ ồng giao Câu 38:P: ♀AaBbDd  ♂AabbDd tử (XX) thì tính trạng này được quy đ ịnh b ởi gen (biết rằng một gen qui định một tính A. nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân). trạng, trội ho àn toàn). B. trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng Y. trội ở F1 là bao nhiêu: C. trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên 3 15 X. A. B. 32 32 D. trên nhiễm sắc thể thường. 27 9 Câu 45: Tính trạng nào sau đ ây là tính trạng có hệ số di tru yền C. D. 64 32 cao ? Câu 39:Biết AA: hoa đỏ; Aa: hoa A. Số lượng trứng gà Lơgo đẻ trong một lứa. hồng; aa: hoa trắng.B-: qu ả tròn; bb: B. Tỉ lệ b ơ trong sữa của một giống bò. quả d ài. C. Khối lượng 1000 hạt của một giống lúa trong một vụ thu Nếu các gen phân li độc lập thì phép hoạch. lai AaBb × Aabb sẽ cho D.Sản lượ ng sữa của một giống b ò trong một kì vắt sữa. A. 6 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. B. 4 loại kiểu gen, 6 Câu 46: Phát biểu nào sau đây k hông đúng khi nói về gen cấu loại kiểu hình. trúc? C. 6 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình. A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá D. 6 loại kiểu gen, 9 không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá axit amin (êxôn) là các loại kiểu hình. đoạn không mã hoá axit amin (intron). Câu 40:Yếu tố nào sau đây không B. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, đ ược xem là cơ sở để giải thích các không chứa các đoạn không mã hoá axit amin (intron). đ ịnh luật của Menđen? C. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang A. Gen nằm trên NST. tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. B. Có hiện tượng gen D. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự trộ i át gen lặn ho àn toàn. nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc. C. Gen tồn tại trên từng cặp NST Câu 47:Đặc điểm nào của mã di truyền chứng minh nguồn gốc tương ứng. D. Nhiều gen cùng thống nhất của sinh giới? p hân bố trên 1 NST. A. Tính liên tục. B. Tính thoái hoá. C. Tính p hổ biến. D. Tính đặc hiệu. Câu 48:NST ban đầu có kí hiệu các đoạn: ABCDEFHIKMN. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Sau đột biến thành ABCDEFHIKIKMN. Hậu quả đột biến này Thí sinh chỉ được l àm một trong hai thường là phần (phần A hoặc B) Trang 4/6 - Mã đề thi 518
  5. GV Trần Văn Nam- Tổ Sinh Công Nghệ A. tăng ho ặc giảm cường độ biểu 5. Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần prôtêin giống nhau hiện tính trạng. B. gây chết là chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới thuộc bằng chứng hoặc giảm sức sống. sinh học phân tử. C. làm giảm vật chất di truyền trong A. 1,2,3,4. B.1,2,4,5. D. 1,3,4,5. tế b ào. D. ít ảnh hưởng tới C.2,3,4,5. sức sống của sinh vật. Câu 53: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội Câu 49:Trong các d ạng đột biến cấu hoàn toàn trúc NST, dạng nào thường gây hậu Phép lai ♂ AaBbDdeeGg × ♀ AabbDdEeGg sẽ cho loại kiểu quả lớn nhất? hình giống mẹ chiếm tỉ lệ A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn A. 27/128. B. 81/128. C. 27/256. NST. C. Lặp đoạn NST. D. D. 9/256. Chuyển đoạn NST. Câu 54 : Ở người, gen lặn gây b ệnh b ạch tạng nằm trên nhiễm Câu 50:Trong mô hình cấu trúc của sắc thể thường, alen trội tương ứ ng quy đ ịnh da bình t hường. opêron Lac, vùng vận hành là nơi Giả sử trong quần thể người, cứ trong 100 người da bình thường A. chứa thông tin mã hoá các axit thì có một người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da amin trong phân tử prôtêin cấu trúc. b ình thường, xác suất sinh con bị bạch tạng của họ là B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi A. 0 ,25%. B. 0,025%. C. 0,0125%. đ ầu phiên mã. D. 0 ,0025%. C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm Câu 55: Một qu ần thể động vật, xét một gen có 3 alen trên ngăn cản sự phiên mã. nhiễm sắc thể thường và một gen có D. mang thông tin quy định cấu trúc 2 alen trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng p rôtêin ức chế. trên Y. Quần thể này có số lo ại kiểu gen tối đa về hai gen trên là B. Theo chương trình Nâng cao (10 A. 30. B. 60. C. 18. câu, từ câu 51 đến câu 60) D. 32. Câu 51: Định luật phát sinh sinh vật Câu 56 : Người ta xác định đ ược chỉ số ADN của từng cá thể của Miulơ và Hêcken ( Muller & b ằng cách nào? Haeckel) có thể phát biểu là: A. Dùng phương pháp nguyên tử đánh dấu. B. Sử A. sự phát triển cá thể là rút gọn sự dụng enzim cắt giới hạn. p hát triển chủng loại. C. Lai phân tử ADN. D . Sử B. sự p hát triển chủng lọai là rút gọn dụng kĩ thuật giải trình tự nuclêôtít. sự phát triển cá thể. Câu 57: Ý nào không đúng đối với vai trò của nhân giống vô C. Phát sinh của lòai phản ánh rút gọn tính trong ống nghiệm ở cây trồng? sự phát triển cá thể. A. Tiết kiệm đ ược diện tích sản xuất giống D.Sự phát triển cá thể phản ánh rút B. Tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn đáp gọn sự phát triển của loài. ứng yêu cầu của sản xuất Câu 52: Nhận xét nào sau đây C. Bảo tồn một số nguòn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt đúng? chủng 1.Bằng chứng phôi sinh học so sánh D. Tạo ra giống mới giữa các loài về các giai đọan phát Câu 58: Trong sản xuất người ta dùng tự thụ phấn bắt buộc và triển phôi thai. giao phối cận huyết nhằm mục đích nào sau đây? 2. Bằng chứng sinh học phân tử là so A. Củ ng cố và duy trì một tính trạng mong muốn B. Nâng sánh giữa các lòai về cấu tạo cao năng su ất của vật nuôi và cây trồng pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit. C. Tạo ra số cá thể nhiều hơn D. Tạo 3. Người và tinh tinh khác nhau, ngu ồn biến dị phong phú nhưng thành phần axit amin ở chuỗi Câu 59: Điều nào không đúng với quy trình nuôi cấy hạt phấn? β -Hb như nhau chứng tỏ cùng A. Các dòng tế b ào đơn bội có các kiểu gen khác nhau, biểu hiện ngu ồn gố c thì gọi là b ằng chứng tế sự đa dạng của các giao tử do giảm phân tạo ra b ào học. B. Lưỡng bội hóa dòng tế b ào 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây 4. Cá với gà khác hẳn nhau, nhưng lưỡng bội là cách duy nhất để tạo thành cây lưỡng bội ho àn chỉnh có những giai đọan phôi thai tương C. Các hạt phấn riêng lẽ có thể mọc trên môi trường nuôi nhân tự nhau, chứng tỏ chúng cùng tổ tiên tạo trong ống nghiệm thành dòng tế bào đơn bội xa thì gọi là b ằng chứng phôi sinh D. Các dòng tế b ào có bộ gen đơn bội nên alen lặn được biểu học. hiện thành kiểu hình, cho phép chọn lọc in vitro ở mức tế Trang 5/6 - Mã đề thi 518
  6. GV Trần Văn Nam- Tổ Sinh Công Nghệ Câu 60 : Trong việc tạo ưu thế lai, ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2011 lai thu ận và lai nghịch giữa các dòng Môn: SINH HỌC; Khố i B thuần chủng có mục đích A. Tránh hiện tượng thoái hóa giống. B. Xác đ ịnh vai trò của các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. C. Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế cao nhất. D. Phát hiện ra các đặc điểm đ ược tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế cao nhất. ---------- HẾT ---------- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ CHÍNH TH ỨC Mã đề thi Mã đề thi Câu số Câu số 158 518 158 518 31. 1. B B B A 32. 2. B D D B 33. 3. D B B C 34. 4. D D D C 35. 5. C D D B 36. 6. C C C B 37. 7. B C C B C C 38. 8. A C C B 39. 9. A C C C C C 10. 40. A A A D A 11. 41. B C A 12. 42. C C C B 13. 43. C A A D 14. 44. B C B B 15. 45. B B C B 16. 46. B A A C 17. 47. B B B C 18. 48. C D D A 19. 49. D A B B Trang 6/6 - Mã đề thi 518
  7. GV Trần Văn Nam- Tổ Sinh Công Nghệ 20. 50. A A B C 21. 51. C B D D 22. 52. A B D B 23. 53. C B A C 24. 54. B D B D 25. 55. A D C A 26. 56. B C D D 27. 57. D C B D 28. 58. A B C A 29. 59. A A D B 30. 60. B A A C Thực hiện : Trần Văn Nam Trang 7/6 - Mã đề thi 518
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1