Trắc nghiệm về vật lý hạt nhân
lượt xem 15
download
Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm về vật lý hạt nhân', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm về vật lý hạt nhân
- Trắc nghiệm về vật lý hạt nhân Cu 1:Lực hạt nhn l: a)Lực tĩnh điện b)Lực lin kết giữa cc nuclơn c)Lực lin kết giữa cc prơton d)Lực lin kết giữa cc nơtron Cu 2:Đường kính của hạt nhn cỡ: a)10 -6-10 -9m b)10-3-10 -8m c)10 -14-10 -15 d)10-16-10 -20m Cu 3 :a)Đồ ng vị l cc nguyn tử m hạt nhn cĩ cng số p rơton nhưng khc nhau về số nơtron b)Đồ ng vị l cc nguyn tử m hạt nhn cĩ cng số nơtron nhưng khc nhau về số proton c)Đồ ng vị l cc nguyn tử m hạt nhn cĩ cng số khối d)Đồ ng vị l cc nguyn tử m hạt nhn cĩ cng số khố i như ng khc nhau về số nơtron Cu 4:Chọn cu trả lời đú ng 7 Đồng vị củ a hạt nhn 3 Li l hạt nhn cĩ a)Z=4;A=7 b)Z=7;A=3 c)Z=3;A=8 d)Z=2;A=7 Cu 5:Đơn vị của khố i lượng nguyn tử l: a)Khối lượng của một nguyn tử hidro b)Khối lượng của một nguyn tử Cacbon d)1/12 khối lượng nguyn tử cacbon 12( 12 C ) c)Khối lượng của một nuclơn 6 Cu 6:Chọn cu trả lời sai: a)Nguyn tử hydro cĩ hai đồng vị l đơtơri v triti b)Đơtỏri kết hợp với pxi thnh nước nặng l nguyn liệu của cơng nghiệp điện tử c)Đơn vị khối lượng nguyn tử l khối lượng củ a một nguyn tử cacbon d)Hầu hết cc nguyn tố đều l hỗ n hợp của nhiều đồng vị Cu 7:Đơn vị khố i lượng nguyn tử(u) a)1u=1,66.10 -24g b)1u=1,66.10 -27g c)1u=1,6.10-19g d)1u=9,1.10-28g Cu 8:Chọn cu trả lời đú ng a)Chu kỳ b n r củ a một chất phĩng xạ l thời gian sau đó số hạt nhn phĩng xạ cịn lại bằng số hạt nhn bị phn r b)Chu kỳ bn r củ a mộ t chất phĩng xạ l thời gian sau đó mộ t nữa số hạt nhn phĩng xạ ban đầu bị phn r c)Chu kỳ b n r củ a một chất phĩng xạ l thời gian sau đó độ p hĩng xạ của ngu ồn giảm cịn mộ t nữa d)Cả 3 đ ều đúng Cu 9:Chọn cu trả lời sai a)Sau kho ảng thời gian b ằng 2 lần chu kỳ b n r,chất phĩng xạ cịn lại 1/4 b)Sau kho ảng thời gian b ằng 3 lần chu kỳ b n r,chất phĩng xạ cịn lại 1/9 c)Sau kho ảng thời gian b ằng 3 lần chu kỳ b n r,chất phĩng xạ cịn lại 1/8 d)Sau kho ảng thời gian b ằng 2 lần chu kỳ b n r,chất phĩng xạ cịn lại ¾ Cu 10:Chất p/ xạ S1 cĩ chu kỳ T1,chất phĩng xạ S2 cĩ chu kỳ T2.Biết T2=2T1.Sau khoảng thời gian t=T2 thì a)Chất phĩng xạ S1 cịn 1 /2,chất phĩng xạ S2 cịn lại 1/4 b)Chất phĩng xạ S1 cịn 1/4,chất phĩng xạ S2 cịn lại 1/4 c)Chất phĩng xạ S1 cịn 1/4,chất phĩng xạ S2 cịn lại 1/2 d)Chất phĩng xạ S1 cịn 1/8,chất phĩng xạ S2 cịn lại 1/2 Cu 11:Chất p/ xạ S1 cĩ chu kỳ T1,chất phĩng xạ S2 cĩ chu kỳ T2.Biết T2=2T1.Sau khoảng thời gian t=T2 thì a)Chất phĩng xạ S1 bị phn r 3/4,,chất phĩng xạ S2 cịn lại 1/2 b)Chất phĩng xạ S1 b ị p hn r 3/4,chất phĩng xạ S2 cịn lại 1/4 c)Chất phĩng xạ S1 bị phn r 1/2,chất phĩng xạ S2 cịn lại 1/2 d)Chất phĩng xạ S1 b ị p hn r 1/8,chất phĩng xạ S2 cịn lại ½ Cu 12:Trong phĩng xạ hạt nhn con: a)Li hai ơ trong b ảng hệ thống tuần hồn b)Tiến hai ơ trong b ảng hệ thống tuần hồn c)Li một ơ trong b ảng hệ thống tuần hồn d)Tiến một ơ trong b ảng hệ thống tuần hồn Cu 13:Trong phĩng xạ hạt nhn con: a)Li hai ơ trong b ảng hệ thống tuần hồn b)Tiến hai ơ trong b ảng hệ thống tuần hồn c)Li một ơ trong b ảng hệ thống tuần hồn d)Tiến một ơ trong b ảng hệ thống tuần hồn Cu 14:Trong phĩng xạ hạt nhn con: a)Li hai ơ trong b ảng hệ thống tuần hồn b)Tiến hai ơ trong b ảng hệ thống tuần hồn c)Li một ơ trong b ảng hệ thống tuần hồn d)Tiến một ơ trong b ảng hệ thống tuần hồn Cu 15:Trong phĩng xạ hạt nhn con:
- a)Khơng thay đổ i vị trí trong bảng hệ thố ng tuần hồn b)Tiến hai ơ trong b ảng hệ thống tuần hồn c)Li một ơ trong b ảng hệ thống tuần hồn d)Tiến một ơ trong b ảng hệ thống tuần hồn A1 A Cu 16:Xt phĩng xạ Z Y Z1 X trong đó Z1 v A1 a)Z1=Z v A1=A b)Z1=Z-1 v A1=A c)Z1=Z-2 v A1=A-2 d)Z1=Z-2 v A1=A-4 A1 A Cu 17:Xt phĩng xạ Z Y Z1 X trong đó Z1 v A1 a)Z1=Z-1 v A1=A b)Z1=Z+1 v A1=A c)Z1=Z-2 v A1=A-2 d)Z1=Z-2 v A1=A-4 Cu 18:Xt phĩng xạ Z Y ZA11 X trong đó Z1 v A1 A a)Z1=Z-1 v A1=A b )Z1=Z+1 v A1=A c)Z1=Z v A1=A d)Z1=Z-2 v A1=A-4 Cu 19:Xt phĩng xạ Z Y ZA11 X trong đó Z1 v A1 A a)Z1=Z-1 v A1=A b )Z1=Z+1 v A1=A c)Z1=Z-2 v A1=A-2 d)Z1=Z-2 v A1=A-4 Cu 20:Chọ n cu trả lời sai: b)Nơtrino xuất hiện trong sự phn r phĩng xạ a)Nơtrino l hạt sơ cấp c)Nơtrino xuất hiện trong sự p hn r phĩng xạ d)Nơtrino l hạt khơng cĩ đ iện tích Cu 21:Hạt nhn nguyn tử đ ược cấu tạo từ: b)Cc nơtron c)Cc nuclơn a)Cc proton d)Cc electron Cu 22:Đơn vị đo khố i lượng trong vật lý hạt nhn c)Đơn vị eV/c2 b )Đơn vị khối lượng nguyn tử(u) d)tất cả a)Kg Cu 23:Chọ n cu trả lời sai a)Khi đ i ngang tụ đ iện tia bị lệch về p hía b ản m của tụ đ iện b)Tia bao gồ m cc hạt nhn củ a nguyn tử Heli c)Tia khơng do hạt nhn pht ra vì nĩ mang điện tích m d)Tia gamma l sĩng điện từ cĩ năng lượng cao Cu 24:Phản ứng hạt nhn tun theo định luật b ảo tồn điện tích a)Điện tích b)Năng lượng c)Độ ng lượng d)Khối lượng Cu 25:Định lu ật phĩng xạ được cho bởi biểu thức: a)N(t)=Noe- t b)N(t)=Noe t c)H(t)=Hoe t d)N(t)=Noe-t/T Cu 26:Phĩng xạ gamma cĩ thể b)Đi km với phĩng xạ a)Đi km với phĩng xạ c)Đi km với phĩng xạ c)Đi km với phĩng xạ v Cu 27:Chọ n cu trả lời sai a)Phĩng xạ l hiện tượng một hạt nhn tự độ ng phĩng ra nhữ ng bức xạ v biến đổ i thnh hạt nhn khc b)Khi vo từ trường thì tia v lệch về hai phía khc nhau d)Tia cĩ hai loại l tia v tia c)Tia phĩng xạ qua từ trường khơng lệch l tia Cu 28:Chọ n cu trả lời sai a)Phĩng xạ l hiện tượng một hạt nhn tự độ ng phĩng ra nhữ ng bức xạ v biến đổ i thnh hạt nhn khc b)Tia bao gồ m cc nguyn tử Heli d)Tia ion hĩa mơi trường yếu hơn tia c)Tia cĩ bản chất sĩng đ iện từ Cu 29:Chọ n cu trả lời sai a)Tia cĩ tính ion hĩa mạnh v khơ ng xuyn su vo mơi trường vật chất b)Tia ion hĩa yếu v xuyn su vo mơi trường mạnh hơn tia c)Trong cng mộ t mơi trường tia chuyển đ ộng nhanh hơn nh sng d)Cĩ ba lo ại tia phĩng xạ l tia ,tia ,tia Cu 30:a)Hạt nhn cng b ền khi độ hụ t khố i cng lớ n b)Khối lượng của hạt nhn b ằng tổng khối lượ ng của cc nuclơn c)Trong hạt nhn số prơtơn luơn luơn b ằng số nuclơn d)Khối lượng của prơtơn lớn hơn khố i lượng củ a nơtron Cu 31:Điều kiện đ ể cĩ phản ứ ng dy chuyền l: a)Phải lnm chậm nơtron b)Hệ số nhn nơtron phải nhỏ hơn hoặc bằng 1 c)Khối lượng U235 p hải lớn hơn hoặc bằng khố i lư ợng tới hạn d)Phải lnm chậm nơtron v Khố i lượng U235 p hải lớn hơ n hoặc bằng khố i lượng tới hạn Cu 32:Chọ n cu trả lời sai
- a)Phản ứng nhiệt hạch l sự tổ ng hợp cc hạt nhn nhẹ thnh hạt nhn trung bình b)Hạt nhn cĩ độ hụt khối cng lớn thì cng km bền vững c)Phản ứng phn hạch l phản ứng tỏa năng lượng d)Sự p hn hạch l hiện tượng mộ t hạt nhn nặng hấp thụ một nơtron chậm v vỡ thnh hai hạt nhn trung bình Cu 33:Chọ n cu trả lời sai a)Hạt nhn rất nhẹ như hidro,heli kết hợp với nhau l phản ứng nhiệt hạch b)Phản ứng hạt nhn sinh ra cc hạt cĩ tổ ng khố i lượng b hơn khối lượng củ a cc hạt nhn ban đầu l phản ứng tỏa năng luợng c)Urani l nguyn tố thường được dng trong phản ứ ng phn hạch d)Phản ứng nhiệt hạch tỏ a năng lượng lớn hơn phản ứng phn hạch Cu 34:Hằng số p hĩng xạ v chu kỳ bn r T lin hệ nhau bởi hệ thức a) T=ln2 b) =Tln2 c) =T/0,693 d) =-0,693/T Cu 35:Ký hiệu hai hạt nhn hạt X cĩ 2 prơton v 1 nơtron ;Hạt nhn Y cĩ 3 proton v 4 nơtron a) 23 X v 4Y 1 2 d) 23 X v 7 Y b) 1 X v 4 Y c) 1 X v 4 Y 3 3 3 3 Cu 36:a)Hạt nhn cĩ độ hụt khối cng lớn thì cng d ễ bị p h vỡ b)Hạt nhn cĩ năng lượng lin kết cng lớn thì độ hụt khối cng nhỏ c)Hạt nhn cĩ đ ộ hụ t khố i cng lớn thì khố i lượng củ a hạt nhn cng lớn hơn khối lượng của cc nuclon d)Hạt nhn cĩ độ hụt khối cng lớn thì cng b ền Cu 37:Nơtron nhiệt l: a)Nơtron ở trong mơi trường cĩ nhiệt độ cao b)Nơtron cĩ động năng rất lớn c)Nơtron cĩ động năng b ằng với độ ng năng trung b ình của chuyển độ ng nhiệt d)Nơtron chuyển độ ng với vận tố c rất lớn v tỏ a nhiệt 7 Cu 38:Proton b ắn vo nhn bia đứng yn liti ( 3 Li ).Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra.Hạt X l: d)Hạt b)Nơtron c)Đơtơri a)Proton 7 Cu 39:Proton b ắn vo nhn bia đứng yn liti ( 3 Li ).Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra.Biết tổng khối lượng hai hạt X nhỏ hơn tổng khối lượ ng củ a proton v Liti a)Phản ứng trn thu năng lượng b)Phản ứng trn tỏ a năng lượng c)Tổng động năng của hai hạt X nhỏ hơn độ ng năng củ a proton d)Mỗi hạt X cĩ động năng b ằng ½ độ ng năng của proton Cu 40:Phương trình phĩng xạ: 210 Po ZA X trong đó Z,A l: 84 a)Z=85;A=210 b)Z=84;A=210 c)Z=82;A=208 d)Z=82;A=206 14 A Cu 41:Phương trình phĩng xạ: 6 C Z X trong đó Z,A l: a)Z=6;A=14 b)Z=7;A=14 c)Z=7;A=15 d)Z=8;A=15 10 A 8 Cu 42:Phương trình phĩng xạ: 5 B Z X 4 Be trong đó Z,A l: a)Z=0;A=1 b)Z=1;A=1 c)Z=1;A=2 d)Z=2;A=4 Cu 43:Phương trình phĩng xạ: 17 Cl ZA X n 18 Ar trong đó Z,A l: 37 37 a)Z=1;A=1 b)Z=1;A=3 c)Z=2;A=3 d)Z=2;A=4 235 A 93 Cu 44:Phương trình phĩng xạ: 92 U n Z X 41 Nb 3n 7 trong đó Z,A l: a)Z=58;A=143 b)Z=44;A=140 c)Z=58;A=140 d)Z=58;A=139 238 A Cu 45:Phương trình phĩng xạ: 92 U Th Pa Z X trong đó Z,A l: a)Z=90;A=234 b)Z=92;A=234 c)Z=90;A=236 d)Z=90;A=238 Cu 46:Mộ t đồng vị p hĩng xạ A lc đ ầu cĩ No=2,86.1016 hạt nhn.Trong giờ đ ầu pht ra 2,29.1015 tia phĩng xạ.Chu kỳ b n r củ a đồ ng vị A l: a)8giờ b)8giờ30pht c)8giờ15pht d)8giờ18pht 10 Cu 47:Khố i lượng của hạt nhn 4 Be l 10,0113(u),khối lượng củ a nơtron l 1,0086(u) khối lượ ng của proton l 1,0072(u).Độ hụt khối củ a hạt nhn 10 Be l: 4 a)0,911(u) b)0,0811(u) c)0,0691(u) d)0,0561(u) 10 Cu 48:Khố i lượng của hạt nhn 4 Be l 10,0113(u),khối lượng củ a nơtron l 1,0086(u) khối lượ ng của proton l 1,0072(u).1u=931Mev/c2.Năng lượ ng lin kết củ a hạt 10 Be l 4 a)64,332Mev b)6,4332Mev c)0,64332Mev d)6,4332(KeV)
- Cu 49:Chu k ỳ b n r của chất phĩng xạ l 2,5năm.Sau mộ t năm,tỉ số giữa số hạt nhn cịn lại v số hạt nhn ban đầu l: a)0,4 b)0,242 c)0,758 d)0,082 238 234 Cu 50:Hạt nhn 92 U phn r phĩng xạ cho hạt nhn con l 90Th .Đó l phĩng xạ b) c) d) a) 238 206 92 U phn r phĩng xạ v v hạt nhn con l Pb .Số hạt v l: Cu 51:Hạt nhn 82 a)8 hạt v 10 hạt b )8 hạt v 6 hạt c)4 hạt v 2 hạt d)8 hạt v 8 hạt Cu 52:Tính số lượng phn tử Nitơ cĩ trong 1 gam khí nitơ.Biết khối lượng nguyn tử lượng củ a Nitơ l 13,999(u).Biết 1u=1,66.10-24(g) a)43.10 21 b)215.1020 c)43.10 20 d)215.1021 Cu 53:Tìm pht biểu đú ng về q uy tắc dịch chuyển: a)Trong phĩng xạ ,hạt nhn con li hai ơ trong bảng tu ần hồn b)Trong phĩng xạ ,hạt nhn con li một ơ trong b ảng tuần hồn c)Trong phĩng xạ ,hạt nhn con tiến mộ t ơ trong bảng tu ần hồn d)Trong phĩng xạ cĩ km tia ,hạt nhn con vẫn giữ nguyn vị trí trong bảng tu ần hồn Cu 54:Tìm pht biểu sai về quy tắc d ịch chuyển: a)Trong phĩng xạ ,hạt nhn con tiến hai ơ trong b ảng tuần hồn b)Trong phĩng xạ ,hạt nhn con tiến một ơ trong b ảng tuần hồn c)Trong phĩng xạ ,hạt nhn con li mộ t ơ trong bảng tu ần hồn d)Trong phĩng xạ ,hạt nhn con khơng đổi Cu 55:Tìm pht biểu sai về phản ứ ng hạt nhn a)Phản ứng hạt nhn l qa trình biến đ ổi,tương tc d ẫn đến sự b iến đ ổi hạt nhn cc nguyn tử b)Trong phương trình phản ứ ng hạt nhn: A+B C+D;Trong đ ó A,B,C,D cĩ thể l cc hạt nhn hay cc hạt cơ b ản như :p+,no,e-… c)Phĩng xạ l mộ t trường hợp ring củ a phản ứng hạt nhn m hạt nhn mẹ A biến đổi thnh hạt nhn con B v hạt ho ặc d)Cc phản ứng hạt nhn chỉ xảy ra trong lị phản ứng,khơng xảy ra trong tự nhin v vũ trụ Cu 56:Iốt phĩng xạ 131 I dng trong y tế cĩ chu k ỳ bn r T=8 ngy.Lc đầu cĩ mo=200g chất ny.Hỏi sau t=24 ngy cịn 53 lại bao nhiu? a)25g b)20g c)50g d)30g Cu 57:Tìm pht biểu đú ng về p hản ứng hạt nhn a)Cc hạt nhn nhẹ ở đ ầu b ảng tuần hồ n bền vững hơ n b)Cc hạt nhn nặng ở cuối bảng tuần hồn b ền vững hơn c)Cc hạt nhn nặng trung b ình b ền vững nhất d)Cc phản ứng hạt nhn đều tỏa năng lượng Cu 58:Tính năng lượng của 1g 235U 92 a)513.1026MeV b)513.1024MeV c)513.1025MeV d)Kết qủa khc 1 9 4 6 Cu 59:Cho phản ứng hạt nhn: 1 H 4 Be 2 He 3 Li 2,1Mev Tính năng lượng tỏ a ra từ p hản ứng trn khi tổng hợp 2g Heli.Biết NA=6,023.1023mol a)6,321.1023MeV b)6.1023MeV c)5,321.1023MeV d)4,321.1023MeV Cu 60:Hạt nhn 24 He cĩ m=4,0015u;mn=1,0087u;mp=1,0073u Tính năng lượng đ ể tch 1g Heli thnh cc nơtron v proton a)68,387.1010J b)6,8387.1010J c)0,68387.1010J d)683,87.1010J
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KĨ THUẬT GIẢI NHANH CHƯƠNG VẬT LÝ HẠT NHÂN
32 p | 1142 | 447
-
LÍ THUYẾT VỀ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
6 p | 817 | 245
-
Cách tư duy giải bài toán vật lý
7 p | 445 | 128
-
Sáng kiến kinh nghiệm " Phương pháp giảI bài toán về hạt nhân nguyên tử "
12 p | 689 | 128
-
Ôn thi đại học phần vật lí hạt nhân
27 p | 392 | 101
-
Bài tập Vật lý " Hạt nhân "
7 p | 266 | 94
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 7: Vật lý hạt nhân (Có đáp án)
3 p | 474 | 50
-
Giới thiệu phương pháp mới giải nhanh bài tập trắc nghiệm Vật lý: Phần 2
290 p | 191 | 40
-
141 câu hỏi trọng tâm phần vật lý hạt nhân - Đặng Việt Hùng
17 p | 156 | 30
-
50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý – Chương VII
12 p | 211 | 25
-
Đề thi tốt nghiệp đại học hệ chính quy năm 2011 - môn vật lý nguyên tử và hạt nhân
1 p | 140 | 15
-
Bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng trắc nghiệm Vật lí 12 (Quang lý - Vật lý hạt nhân): Phần 1
123 p | 69 | 8
-
Bồi dưỡng tổng hợp kỹ năng trắc nghiệm Vật lí 12 (Quang lý - Vật lý hạt nhân): Phần 1
122 p | 63 | 7
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 4
4 p | 129 | 7
-
Tuyển chọn một số bài tập hay và điển hình Vật lý 12: Phần 2
187 p | 53 | 6
-
Phương pháp và bài tập Vật lý lớp 12: Phần Vật lý hạt nhân
22 p | 130 | 4
-
Ôn tập trắc nghiệm lớp 12: Vật lý hạt nhân
14 p | 147 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn