intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ĐỀ SỐ 3..

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

103
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'trung tâm luyện thi đai học lê hồng phong bộ đề tuyển sinh đại học 2011 đề số 3..', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ĐỀ SỐ 3..

  1. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Giao thoa sóng trên mặt nước vơí hai nguồn kết hợp AB cùng biên độ, đồng pha, khoảng cách tù trung điểm 2 nguồn đến điểm đứng yên thứ 2 trên đoạn AB là. A. 2  B. 5  /4 C. 3  /4 D.3  /2 Câu 2: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36m, công thoát êlectrôn của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri bằng: A. 0,504mm B. 0,504m C. 0,405m D. 0,405mm Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy phát với một cuộn dây thuần cảm. Khi rôto của máy quay với vận tốc góc 25 vòng/s thì dòng điện đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I. Nếu rôto
  2. quay với vận tốc 75 vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : A. I B. 2I C. 3I D. I 3 Câu 4: Dao động t/hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần :A. Lệch pha B. Ngược pha  /2 C. Lệch pha 2 / 3 D. Cùng pha Câu 5: Độ cao thích hợp của cột không khí có giá trị nhỏ nhất Lo =13cm người ta nghe thấy âm to nhất. Biết rằng đầu A hở là một bụng sóng , đầu B kín là một nút sóng . vận tốc truyền âm trong không khí v= 340m/s. tần số âm do âm thoa phát ra có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. 563.7Hz B. 658Hz C. 653,8Hz D. 365,8Hz Câu 6: Một con lắc lò xo dđđh theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 20cm là 0,75s. Gốc thời gian
  3. được chọn là lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với độ lớn vận tốc là 20/3(cm/s), phương trình dao động của vật là : 4  ; B. x 10sin(43 t   )(cm);  A. C. x 10sin( t  )(cm) 3 3 3 3  D. x 10sin(34 t   )(cm)  ; x  10sin( t  )(cm) 4 3 3 Câu 7: Cho mạch dao động LC lí tưởng . Dòng điện trong mạch có biểu thức i= 0.04sin(2.107t) (A). Xác định điện tích cực đại của một bản tụ điện: A. 10-12C C. 4.10-9C B. 0.004C D. 2.10-9C Câu 8: Con lắc đơn chiều dài 1,6m dao động với biên độ góc 0,1rad tại nơi có g= 10m/s2. khi con lắc có góc lệch 0,05 3 rad thì vận tốc của vật có gia trị tuyệt đối bằng: A. 16cm/s B. 1,8cm/s C. 32 cm/s D. 20cm/s Câu 9: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Cuộn cảm thuần của mạch có độ tự cảm 1mH. Hiệu điện thế cực đaị ở hai đầu tụ điện bằng 25V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch
  4. bằng 5mA. Tụ điện có điện dung là : A. 50pF B. 20pF C. 40pF D. 30pF Câu 10: Con lắc đơn dao động với biên độ góc 30o. Lực căng dây nhỏ nhất của con lắc 2,5 3 N . trọng lượng con lắc: A. 4,3N B. 4,7N C. 5N D.10N Câu 11: Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào : A. Nhiệt độ của nguồn phát sáng B. Tần số ánh sáng C. Số lượng tử phát ra từ nguồn sáng D. Vận tốc truyền ánh sáng Câu 12: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và một tụ điện không khí có hai bản phẳng đặt song song . Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động riêng tăng 2 lần thì cách nào sau đây là phù hợp khi thay đổi điện dung C của tụ điện? A. Tăng phần điện tích đối diện của hai bản tụ 2 lần B. lấp đầy tụ điện bằng điện môi có hằng số môi = 4.
  5. C. Giảm phần diện tích đối diện của hai bản tụ 4 lần D. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện lên 2 lần Câu 13: Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 500nm, hai khe hẹp cách nhau 0,5mm và cách màn 2m. Nếu bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25cm thì số vân sáng quan sát được trên màn là : A. 25 B. 19 C. 23 D. 21 Câu 14: : Phát biểu no sau đây sai: A. Tia  gồm các e nên không thể phóng ra từ hạt nhân B. Tia   gồm các hạt cùng khối lượng với electron và mang điện tích nguyên tố dương. C. Tia  gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli D. Tia  lệch trong điện trường ít hơn tia . Câu 15: Trong quang phổ của Hiđrô, dãy Pa-sen thuộc vùng:
  6. A. Hồng ngoại B. Anh sáng nhìn thấy C. Tử ngoại D. Hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy Câu 16: Một quả cầu làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0 = 0,277m được đặt cô lập với các vật khác. Khi chiếu vào quả cầu ánh sáng đơn sắc  thì quả cầu nhiễm điện và đạt điện thế cực đại là 5,77V. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào quả cầu có giá trị bằng:A. 0,1211m B. 1,1211m C. 2,1211m D. 3,1211m Câu 17: : Mạch dao động LC trong máy thu sóng vô tuyến có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, thu được sóng điện từ có bước sóng 100m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 300m người ta phải mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C1 bằng bao nhiêu và mắc thế nào ? A. song song ; C1 = 8C B. song song; C1 = 9C C. nối tiếp ;C1 = 8C D. nối tiếp ;C1 = 9C Câu 18: Cuộn dây thuần cảm L=1/  (H), R= 100  , uAB= Uocos100  t(V). điều chỉnh C đến giá trị Co thì
  7. UCmax = 120 2 (v), tính Uo: A. 120 2 V B. 120V C. 200V D. 200/ 2 V Câu 19: Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng nguồn đơn sắc có bước sóng 0,589m thì quan sát được 13 vân sáng trn đoạn AB của màn còn khi dùng nguồn đơn sắc bước sóng  trên trên AB quan sát được 11 vân sáng ( tại A, B l cc vn sng) . Bước sóng  có giá trị :A. 0,696m B. 0,7068m C. 0,7860m D. 0,6706m Câu 20: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, treo vào đầu sợi dây nhẹ, không giãn dài l, được kích thích để dao động với biên độ góc bằng  . Khi 0 con lắc đi qua vị trí có li độ , độ lớn vận tốc của nó được xác định bằng công thức:A. v= 2g (cos   cos  0 ) l C. v= D. B. v= g 2 gl (cos   cos  0 ) (cos   cos  0 ) 2l v= 2 gl (sin 0  sin  )
  8. Câu 21: Trong thí nghiệm của I-âng vè giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng 0,4m    0,75m, hai khe hẹp cách nhau 0,5mm. Bề rộng của quang phổ bậc 1 trên màn lúc đầu đo được 0,553mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn y thì bề rộng của quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,84mm. y= ? A. 45cm B. 41cm C. 51cm D. 35cm Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu dưới có vật m= 100g g=10m/s2. Kích thích cho vât dao động với x= 4sin(20t +  /6) cm, độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vị trí cao nhất là: A. 1N B. 0,6N C. 0,4N D. 0,2N Câu 23: Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm HB quan sát, tỉ số độ phóng xạ của 2 mẫu là: .  2, 72 HA
  9. Lấy ln2 = 0,693. Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là: A. 199,5 ngày B. 199,8 ngày C. 190,4 ngày D. 189,8 ngày Câu 24: Chu kỳ bãn rã của 2 chất phóng xạ A và B lần lượt là T1 và T2. Biết T1 = 2T2. Ban đầu, hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 2 T2 tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là:A. 1/3 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 25: Khi chiếu bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một kim loại thì hiệu điện thế hãm là 4,8V. Nếu chiếu vào kim loại đó một bức xạ có bước sóng 2 thì hiệu điện thế hãm là 1,6V. Giới hạn quang điện của kim loại đó là : A. 6 B . 3 C. 4 D. 8 Câu 26: Người ta đo được mức cường độ âm tại IA điểm A là 90đB và tại điểm B là 70đB. Tỉ số là: IB A. 9/7 B. 7/9 C.100 D. 20
  10. Câu 27: Gia tốc trong dao động điều hoà:A. Luôn luôn không đổi B.Biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì T/2 C. Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng tỉ lệ với li độ D. Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng Câu 28: Máy biến thế có một cuộn sơ cấp 1100vòng, cuộn thức cấp 100vòng , biết hiệu suất của máy biến thế là 0,9 cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp bằng 0,1A. Hỏi I cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu? A. 9,9A B. 0,99A C. 0,099A D. 1,22A Câu 29: Mạch điện chỉ gồm 3 phần tử R,L,C nối tiếp nhau trên hai đoạn AM và MB. Cho biết : uAB= Uocos(100  t) V, uAM sớm pha 135o so với uAB và uMB cùng pha dòng điện, R= 100  dung kháng của mạch có giá trị:
  11. A. 50  B.100  C. 200  D. 150  Câu 30: Một con lắc lò xo chiếu dài ℓo= 20cm được treo trên mp nghiêng, khi mang vật m thì dài ℓ= 22cm. Kích thích để vật dao động thì chu kì là T= 0,4s cho g=10m/s2,  2=10 tính góc nghiêng ? A. 30o B. 40o C. 50o D. 60o Câu 31: Điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây? A. Các đường sức không khép kín. B. Làm phát sinh từ trường biến thiên. C. Không tách rời từ trường với điện trường. r D. Khi lan truyền vectơ cường độ điện trường E r luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . Câu 32: Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không; f,  lần lượt là tần số và bước sóng của ánh sáng khi truyền qua một môi trường; h là hằng số Plăng thì chiết suất của môi trường được tính bằng c f c hf A. B. C. D. n n n n f f c c
  12. Câu 33: Một vật đang dao động điều hoà. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật đó có độ lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại : A. 2 lần B. 2 lần C. 3 lần D. lần 3 Câu 34: : Một thang máy có thể chuyển động theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn luôn nhỏ hơn gia tốc trọng trường g tại nợi đặt thang máy. Trong thang máy này có treo một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kì dao động của con lắc khi con lắc đứng yên bằng 1,1 lần khi thang máy chuyển động, điều đó chứng tỏ thang my chuyển động như thế no của thang máy A. Hướng lên trên, chậm dần đều và có độ lớn là 0,21g B. Hướng lên trên, nhanh dần đều và có độ lớn là 0,21g C. Hướng xuống dưới,chậm dần đều và có độ lớn là 0,21g D. Hướng xuống dưới,nhanh dần đều và có độ lớn là 0,21g
  13. Câu 35: Đặt vào hai đầu của cuộn dây thuần cảm hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin 100t. Cảm kháng của cuộn cảm là 50. Ở một thời điểm nào đó hiệu điện thế u = 200V thì cường độ dòng điện là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện là:A. (A) B. i  4sin(100t   ) (A) C.   i  4 2 sin(100 t  ) i  4sin(100t  ) 2 2 4 (A) D. (A)  i  4 2sin(100t  ) 2 Cu 36: Điện năng ở một trạm pht điện được truyền đi với U = 2 kV, hiệu suất truyền tải l 80%. Muốn nng hiệu suất ln 95% thì phải:A.Tăng U lên đến 4 kVB. giảm U xuống cịn 1 kV C.Tăng U lên đến 8 kVD.giảm U xuống cịn 0,5 kV Cu 37: Một đèn nêông mắc vào mạng U(v) – 50 Hz. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế đặt vào hai cực đèn không nhỏ hơn U/2(v). Trong mỗi chu kì T đèn sáng bao lâu A. T/3 (s) B. 2T/3 (s) C. T/2 (s) D. T Cu 38: Trong thí nghiệm Iâng về giao thao ánh sáng, nguồn sáng đồng thời phát ra hai bức xạ có
  14. bước sóng v m . Trn mn 1  0, 66 m 2 0, 46 m  2  0,54 m quan st thấy vn sng bậc ba của trng với một vn 1 sng của  . Bậc K của vân sáng này và độ lớn của 2 2 l A.   0, 480 m vµ K 2  3 2 B.  C.   0,520 m vµ K 2  4  0, 495 m vµ K 2  3 2 2 D. 2  0, 495 m vµ K 2  4 Cu 39: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2kV, hiệu suất truyền tải điện H = 80%. Biết cơng suất truyền tải P= 100KW, điện trở dy tải điện l: A) 2. B). 4. C) 6. D) 8. Cu 40: Điều no sai khi nĩi về cấu tạo của my pht điện xoay chiều 3 pha. A) Phần cảm l Rơ to B) Phần ứng l 3 cuơn dy KL nối tiếp v đặt lệch 1200 trn gi đỡ trịn C) Phần ứng l Sta to D) Phần cảm l nam chm điện Cu 41: Đặc điểm no sau đy khơng phải của Laze:
  15. A) Độ dơn sắc cao B) Độ định hướng cao C) cĩ cơng suất lớn D) cĩ cường độ lớn Cu 42: Khi cường độ m tăng gấp 10lần cường độ amm chuẩn thì mức cường độ m l 10dB, khi cường độ m tăng gấp 100 lần cường độ m chuẩn thìa mức cường độ m l: A) 100dB B) 50dB C) 30dB D) 20dB Cu 43: Cho đoạn xoay chiều như hình vẽ: L = 0,318 H;C = 31,8 μF Số chỉ của Vơn kế v  R = 100 Ω;u AB = 200sin(100πt) (V) Ampe kế l: A.100 V v 1,41 A B. 0 V v 1 A C. 0 V v 1,41 A D. 100 V v 1 A Cu 44: Cho mạch RLC, điều chỉnh L để UL đạt giá trị cực đại. Liên hệ về pha nào sau đây là đúng. A. u vuơng pha với uLC B. u vuơng pha với uRL C. u vuơng pha với uRC D. uLC vuơng pha uRC
  16. Cu 45: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng . Khi dùng ánh sáng có 0,55 m bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất ny khơng thể pht quang ?A. . B. .C. . 0,35 m 0,50 m 0, 60 m D. . 0, 45 m Cu 46: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn u  U 0 cos wt mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ? A.  Cường độ dịng điện qua mạch trễ pha so với điện 4 áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4  C. Cường độ dịng điện qua mạch sớm pha so 4 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.  D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
  17. Cu 47: Phản ứng nhiệt hạch l A. sự kết hợp hai hạt nhn cĩ số khối trung bình tạo thnh hạt nhn nặng hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng . C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Cu 48: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là v  . Trn 1 2 mn quan st cĩ vn sng bậc 12 của trng với vn sng 1 1 bằng : A. 6 . B. 2 . bậc 10 của  . Tỉ số 2 5 3 2 C. 5 . 3 D. . 6 2 Cu 49: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có thì tần số dao điện dung C thay đổi được. Khi C  C1 động riêng của mạch bằng 30 kHz v khi thì C  C2 tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu
  18. C1C 2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng A. C C1  C2 50 kHzB. 24 kHzC. 70 kHz D. 10 kHz Cu 50: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ v lị xo nhẹ cĩ độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hịa theo phương ngang với phương trình x  A cos(wt  ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy . Khối lượng vật nhỏ bằng 2  10 A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g. ---------------------------------------- ------------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2