TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ĐỀ SỐ 5.
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'trung tâm luyện thi đai học lê hồng phong bộ đề tuyển sinh đại học 2011 đề số 5.', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ĐỀ SỐ 5.
- TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A= 5cm, tần số góc 10rad/s, tỉ số độ lớn vận tốc của vật khi có x= 3cm và vận tốc cực đại là: A. 0.5 B. 0,8 C.1,25 D.π Câu 2: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 0,08 m/s. Nếu gia tốc cực đại của nó bằng 0,32m/s2 thì biên độ dao động của nó bằng: A. 0,01m B. 0,02m C. 0,04m D. 0,03m Câu 3: Một con lắc đơn có điện tích q treo trong một điện trường đều E có phương ngang. Chu kì dao động bé của con lắc trong điện trường sẽ như thế nào so với khi không có điện trường: A. Tăng lên. B. Giảm đi C. Không đổi D. Chưa thể xác định dược tăng hay giảm
- Câu 4: Một vật nhỏ có khối lượng m được treo vào một lò xo nhẹ ở nơi có gia tốc rơi tự do g= 10 m/s2 Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng 10cm. Lúc t= 0 kéo vật lệch khỏi VTCB 4cm rồi thả nhẹ, thời gian ngắn nhất để quả nặng di chuyển quảng đường 6cm đầu tiên là :A. π/10s B. π/15s C. π/20s D. π/30s Câu 5: Một vật dđđh với tần số f= 5Hz biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi quảng đường s= A là A. 1/10s B. 1/20s C. 1/30s D. 1/15s Câu 6: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định, khoảng cách từ một nút sóng qua 2 bụng sóng đến một nút sóng khác là 10cm. Biết chiều dài dây là 80cm, tìm số bụng sóng trên dây ? A. 10 B. 8 C. 16 D. 32
- Câu 7: Một sóng ngang được mô tả bởi phương x trình u = A cos 2 ( ft ) , trong đó x,y (cm) và t(s). Vận tốc dao động của phần tử môi trường có độ lớn bằng vận tốc truyền sóng, nếu: A A A. B. C. A 4 2 D. 2 A Câu 8: Một sóng cơ truyền theo trục x được mô tả bởi phương trình: u= 8cos (0,5 x 4 t )(cm) trong đó x 4 được đo bằng m và t đo bằng s. Vận tốc truyền sóng là:A. 8m/s B. 4m/s C. 0,5m/s D. 1/4 m/s Câu 9: Sóng hạ âm : A. nghe được bởi tai người bình thường nhưng hơi nhỏ. B. tai người không thể nghe được. C. có thể nghe được nhờ máy trợ thính thông thường. D. có thể nghe được nhờ micro.
- Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền trong chân không. B. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang. D. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc. Câu 11: Hai nguồn sóng kết hợp ngược pha được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R(x
- Câu 13: Không có sự truyền năng lượng trong: A. sóng điện từ B. sóng dọc C. sóng ngang D. sóng dừng. Đơn vị nào dưới đây không có thứ Câu 14: nguyên như Henry. A. jun/(ampe)2 B. Vôn.giây/(ampe) C. ôm.giây D.1/(fara.giây) Câu 15: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C thì ta luôn có A. u sớm pha i góc /2 B. Dung kháng tỉ lệ với tần số của dòng điện C. CĐDĐ hiệu dụng tỉ lệ nghịch với C D. Uo 2 = u2 + (i.ZC)2
- Câu 16:Mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là u = 50sin100 t(V ) và i = 50sin(100 t / 3 )(A). Công suất tiêu thụ của mạch là: A. 2500W B. 1250W C. 625W D. 312,5W Câu 17: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có ZL= 31 , điện trở thuần r mắc nối tiếp với một tụ điện có ZC= 25 , tổng trở của mạch là Z= 10 . Hệ số công suất của mạch là: A. 0,6 B. 0,56 C. 0,64 D. 0,80 Câu 18: Mạch điện gồm ba phần tử R1, L1, C1 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng ω1 và mạch điện gồm ba phân tử R2, L2, C2 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng ω2 . Biết ω1 ω2 và L1 = 2L2. Nếu mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưỏng của mạch ω có giá trị nào?
- 2 2 21 2 A. ω = ω1ω2 /ω1 + ω2 B.ω = 3 12 2 2 2 C. ω = D. ω = 1 2 3 .Câu 19: Ánh sáng không có tính chất nào sau đây: A. Có mang theo năng lượng. B. Có thể truyền trong chân không. C. Có vận tốc lớn vô hạn. D. Có thể truyền trong môi trường vật chất. Câu 20: Tính chất nào sau đây liên quan đến trường điện từ là sai? A. Điện trường do các điện tích điểm đứng yên sinh ra có các đường sức khép kín. B. Từ trường của dòng điện trong dây dẫn thẳng có các đường sức khép kín. C. Điện trường do từ trường biến thiên sinh ra luôn có đường sức khép kín. D. Điện tích điểm dao động điều hoà sinh ra xung quanh nó điện từ trường.
- Câu 21: Ống tia X hoạt động với hiệu điện thế 50KV. Bước sóng cực tiểu của tia X được phát ra là: A. 0,5A0 B. 0,75A0 C. 0,25A0 D. 1,0A0 Câu 22: Photon sẽ có năng lượng lớn nếu nó có: A. Bước sóng lớn B. tần số lớn C. biên độ lớn D. vận tốc lớn Câu 23: Khẳng định nào sau đây phù hợp với tiên đoán của lí thuyết sóng ánh sáng? A. Đối với một kim loại, không phải ánh sáng có bước sóng nào cũng gây ra hiệu ứng quang điện. B. Số electrong quang điện được giải phóng trong một giây tỉ lệ với cường độ sáng. C. Động năng ban đầu cực đại của các quang electron không phụ thuộc vào cường độ ánh sáng. D. Không có electron nào được giải phóng nếu ánh sáng có tần số nhỏ hơn một giá trị nào đó, bất kể cường độ ánh sáng bằng bao nhiêu.
- Câu 24: Hai đường đặc trưng vôn-ămpe của một tế I I1 bào quang điện cho trên đồ thị ở hình bên là ứng I2 O Uh với hai chùm sáng kích thích nào: A. Hai chùm sáng kích thích có cùng bước sóng B. Có cùng cường độ sáng C. Bước sóng khác nhau và cường độ sáng bằng nhau D. Bước sóng giống nhau và cường độ sáng bằng nhau. Câu 25: Trong thuỷ tinh, vận tốc ánh sáng A. bằng nhau đối với mọi đơn sắc B. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ C. càng nhỏ nếu tần số ánh sáng nhỏ D. lớn nhất đối với ánh sáng tím Câu 26: Khi các photon có năng lượng hf chiếu vào một tấm nhôm(có công thoát là A), các electron quang điện phóng ra có động năng cực đại là K. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi, thì động năng cực đại của các eletron quang điện
- là: A. K + h B. K + A C. 2K +A D. K Câu 27: Một khúc xương chứa 200g C14(đồng vị cácbon phóng xạ)có độ phóng xạ là 375phân rã/phút. Tính tuổi của khúc xương. Biết rằng độ phóng xạ của cơ thể sống bằng 15phân rã/ phút tính trên 1g cácbon và chu kì bán rã của C14 là 5730 năm. A. 17190 năm B. 27190 năm C. 17100 năm D. 5730 năm Câu 28: Tại thời điểm đã cho, trong mẫu còn 25% hạt nhân phóng xạ chưa bị phân rã. Sau đó 10 giây, số hạt nhân chưa bị phân rã giảm chỉ còn 12,5%. Chu kì bán rã của hạt nhân phóng xạ là: A. 6,93s B. 10s C. 13,96s D. 15,24s Câu 29: Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm t1 là x, ở thời điểm t2 là y. Nếu chu kì x y phóng xạ của chất đó là t thì ta có: A. B. y= t 2 t1 t1 T t1 t 2 xy x.2 C. D. y= x.2 t2 T const t 2 t1
- Câu 30: Cho khối lượng của nơtron là 939,6 MeV/c2, của proton là 938,3 MeV/c2.Khối lượng của hạt nhân cac bon 6C12 là 11202,4MeV/c2. Tính năng lượng liên kết của hạt 6C12: A. 65MeV B. 6,5MeV C. 130MeV D. 13MeV Câu 31: Hạt nhân đứng yên, phân rã và biến 210 Po 84 thành hạt nhân chì. Động năng của hạt bay ra chiếm bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã? A. 1,9% B. 98,1% C. 81,6% D. 19,4% Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe I- âng, nếu i là khoảng vân thì vân tối thứ hai sẽ cách vân trung tâm đoạn; A. 2,5i B. 2i C.1,5i D. 0,5i Câu 33:Chọn câu đúng? Chu kì bán rã của một chất phóng xạ có giá trị: A. như nhau trong mọi điều kiện. B. phụ thuộc vào chất đó ở thể rắn , lỏng hay khí.
- C. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp. D. phụ thuộc vào chất đó là đơn chất hay thành phần của một hợp chất Câu 34: Hình bên biểu diễn sóng ngang truyền trên Q một sợi dây, theo chiều từ phải sang trái. Tại thời P điểm như biểu diễn trên hình, điểm P có li độ bằng không, còn điểm Q có li độ cực đại. Vào thời điểm đó, hãy tìm kết luận không đúng về P và Q: A. P đang đi xuống. B. Q đang đứng yên. C. P có tốc độ dao động cực đại D. Q dao động sớm pha P góc /2. Câu 35: Một mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó cuộn dây thuần cảm. Biết dòng điện cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Điều nào sau đây không đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại B. Công C L R A suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại
- C. UAQ = UPB D. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, Q vuông pha với hiệu điện thế giữa hai điểm P, B. Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Trong đó L là cuộn dây thuần cảm L điện trở R, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức u= 200 2 sin(100t +π /2)(V). Khi thay đổi C đến giá trị ZC1= 20Ω và ZC2= 80Ω thì mạch có cường độ dòng điện hiệu dụng bằng nhau, hãy tìm ZC để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lớn nhất. A. 50 Ω B. 100 Ω C. 200 Ω D. 150 Ω Câu 37: Chọn câu sai: Khi một máy biến thế hoạt động thì A. Suất điện động cảm ứng trong mỗi vòng dây của mỗi cuộn là như nhau. B. Tỉ số hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mỗi cuộn bằng tỉ số vòng dây của chúng.
- C. Số vòng dây của cuộn thứ cấp luôn lớn hơn của cuộn sơ cấp. D. Công suất ở mạch thứ cấp sẽ nhỏ hơn công suất ở cuộn sơ cấp nếu tính đến các hao phí trên máy. Câu 38: Trong một mạch LC có điện trở thuần không đáng kể đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên hai bản tụ Q0= 4 nC và dòng điện cực đại trong mạch là I0= 2 mA. Chu kì dao động của dòng điện trong mạch là: A. T0 = 4π.10-6 s B.T0 = 2π.10-6 s C. T0 =10-6 s D. T0 = 2.10-6 s Câu 39:Trong một mạch LC, nếu điện dung của tụ điện giảm đi 2,25lần thì để cho tần số dao động riêng của mạch vẫn không thay đổi thì phải tăng độ tự cảm L lên: A. 5lần B. 1,5lần C. 1,125lần D. 2,25lần Câu 40: Trong các tính chất sau, tính chất nào tia tử ngoại không có mà tia Rơnghen có:
- A ion hoá chất khí B. xuyên qua được thuỷ tinh C. Làm phát quang các chất D. Diệt vi khuẩn Câu 41: Các tương tác và tự phân rã các hạt sơ cấp tuân theo các định luật bảo toàn: A. khối lượng, điện tích, động lượng, momen động lượng B. điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, động lượng C. điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, momen W W0 = 1/2 KA2 động lượng W0 /2 D. điện tích, động lượng, momen động lượng, năng 0 lượng toàn phần . Câu 42: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos t. Đồ thị biểu diễn động năng Wđ và thế năng Wt của con lắc theo thời gian cho như hình vẽ. Tần số góc của con lắc là: A (rad/s) B. 2(rad/s) C. (rad/s) D. 4(rad/s) 2
- Câu 43: Tiếng la hét 80 dB có cường độ lớn gấp tiếng nói thầm 20 dB C. 105 lần . D. 106 A. 4 lần . B. 16 lần . lần . Câu 44: Tại cùng 1 địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn dao động được 10 chu kỳ A thì con lắc đơn thực hiện được 6 chu kỳ. Biết B hiệu số độ dài của chúng là 16(cm). tìm và ? A B A. cm, cm B. cm, cm C. A 9 B 25 A 25 B 9 cm, B 34 cm; D. (cm), (cm) A 18 A 34 B 18 Câu 45: Quan sát Mặt Trời lúc mới mọc hoặc sắp lặn có màu đỏ được giải thích dựa trên hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng . B. tán sắc ánh sáng . C. phản xạ toàn phần . D. tán xạ lọc lựa của ánh sáng Câu 46: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức . Thay đổi điện u = U 0 cos wt (V ) dung của tụ điện để công suất toả nhiệt trên cuộn
- dây đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2Uo . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là A. . B. 3Uo . 3U 0 2 3U 0 C. . D. . 4U 0 2 2 Câu 47: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm . M và N là hai điểm trên màn quan sát ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm và cách vân này lần lượt 0,6 cm và 1,95 cm . Số vân tối quan sát được trên đoạn MN là A. 8 vân . B. 6 vân . C. 7 vân D. 5 vân . Câu 48: Năng lượng cần thiết để iôn hoá nguyên tử Hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,59 eV.
- Cho h =6,625.10-34 Js , c =3.108 m/s . Bức xạ có tần số lớn nhất mà nguyên tử Hiđrô có thể phát ra có bước sóng A. 0,9130 µm . B. 0,1215 µm . C. 0,0913 µm . D. 0,0956 µm . Câu 49: Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52 mm , chiếu về phía Mặt Trăng.Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7 (s) và công suất của chùm laze là 100000 MW. Số A. 2,62.1022 hạt . phôtôn chứa trong mỗi xung là : B. 2,62.1015 hạt . C. 2,62.1029 hạt . D. 5,2.1020 hạt Câu 50: Vật dao động điều hoà có gia tốc biến đổi theo phương trình: .Ở thời điểm ban )(m / s 2 ) a 5 cos(10t 3 đầu ( t = 0 s) vật ở ly độ A. 5 cm . B. 2,5 cm . C. -5 cm . D. -2,5 cm .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học 2010 môn Toán khối A-B-D-V
4 p | 1082 | 301
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn Toán - Khối A, B (ĐỀ T4) - TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO THÀNH CÔNG
5 p | 456 | 137
-
Đề thi thử hoá năm 2011- Trung tâm luyện thi
6 p | 235 | 105
-
ĐỀ THI VÀO 10 THPT HẢI PHÒNG – 2008-2009 MÔN THI: TOÁN
5 p | 625 | 75
-
Đề Kiểm Tra Định Kì Môn LÝ 11 - Phần Từ Trường - Trung Tâm Luyện Thi Thành Đạt
2 p | 276 | 55
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Toán năm 2014
17 p | 157 | 40
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM 2011 MÔN: TOÁN KHỐI A,D - TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC SÔNG LÔ
5 p | 124 | 23
-
TRUNG TÂM LUYỆN THI HỒNG ĐỨC
4 p | 143 | 18
-
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ĐỀ SỐ 1.
20 p | 139 | 16
-
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC QSC-45 MÔN TIẾNG ANH – KHỐI D
5 p | 140 | 12
-
Đề thi thử lí - trung tâm luyện thi An Sương
4 p | 110 | 10
-
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ĐỀ SỐ 3..
18 p | 102 | 8
-
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ÐỀ SỐ 4.
20 p | 74 | 8
-
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO QSC-45 ERROR IDENTIFYING
2 p | 291 | 7
-
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ĐỀ SỐ 2.
5 p | 71 | 7
-
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LUYỆN THI ĐẠI HỌC Ngày 06 /01/2013 MÔN VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH
8 p | 89 | 4
-
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH, CĐ TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ LUYỆN THI SỐ 1
1 p | 61 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn