intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ĐỀ SỐ 7.

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

123
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'trung tâm luyện thi đai học lê hồng phong bộ đề tuyển sinh đại học 2011 đề số 7.', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ĐỀ SỐ 7.

  1. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ĐỀ SỐ 7 Câu 1: Chọn phát biểu sai. A. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. B. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp là sự lân quang. C. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau. D. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
  2. Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz; AB = 8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là: A. 14. B. 16. C. 9. D. 18. Câu 3: Chọn phát biểu đúng về sóng điện từ A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số của nó. B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó. C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nó.
  3. D. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, phụ thuộc vào tần số của nó. Câu 4: Một sóng cơ lan truyền theo một phương với vận tốc v = 0,4m/s. Phương trình sóng tại điểm O trên phương truyền sóng là u0 = 8cos (  t   ) (cm). 3 4 Phương trình sóng tại điểm M nằm trước điểm O theo phương truyền sóng và cách điểm O một khoảng 10 cm là A. uM = 8cos (  t  12 ) (cm). B. uM = 8cos(  t  12 )   3 3 (cm). C. uM = 8cos (  t   ) (cm). D. uM = 8cos (  t   ) 3 3 3 3 (cm). Câu 5: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
  4. A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. môi trường vật dao động. C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.  Câu 6: Đặt một điện áp vào hai u  120 2cos(100 t  )(V ) 6 đầu mạch điện gồm tụ điện có dung kháng 70 và cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L. Biết  dòng điện chạy trong mạch . Tổng i  4cos(100 t  )( A) 12 trở của cuộn dây là: A. 40. B. 100. C. 50. D. 70. Câu 7: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở 103 thuần R = 60, tụ điện có điện dung C = . F 12 3 0, 6 3 , cuộn cuộn dây thuần cảm có cảm kháng L = H  sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
  5. dụng 120V và tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là A. 26,7W. B. 180W. C. 135W. D. 90W. Câu 8: Mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4H. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là u = 80cos(2.106t -  )V. Biểu 2 thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 0,4cos(2.106t -)A. B. i = 0,4cos(2.106t )A. C. i = 4sin(2.106t)A. D. i = 0,4cos(2.106t -  )A. 2 Câu 9: Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là LA = 50dB tại B là LB = 30dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại trung điểm C của AB là A. 47 dB. B. 35 dB. C. 40 dB. D. 45 dB.
  6. Câu 10: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng A. có cả hiện tượng giao thoa ánh sáng và khúc xạ ánh sáng. B. chỉ có hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, không có hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. chỉ có hiện tượng ánh sáng giao thoa, không có hiện tượng ánh sáng bị nhiễu xạ. D. có cả hiện tượng giao thoa ánh sáng và nhiễu xạ ánh sáng. Câu 11: Chọn câu sai. Khi sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định thì quan hệ về trạng thái dao động của hai điểm trên dây có thể là: A. Hai điểm dao động vuông pha. B. Hai điểm dao động ngược pha. C. Hai điểm cùng đứng yên. D. Hai điểm dao động cùng pha.
  7. Câu 12: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình (cm). Khoảng cách  x  A cos( 2t  ) 4 giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha /3 là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu ? A. 0,8 m/s. B. 3,2m/s. C. 1,6m/s. D. 4,8 m/s. Câu 13: Nếu mạch điện xoay chiều có đủ 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC mắc nối thì A. tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R. B. tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn cảm kháng ZL. C. tổng trỏ của đoạn mạch luôn bằng tổng Z = R + ZL + ZC. D. tổng trỏ của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng ZC.
  8. Câu 14: Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại vmax , có tần số góc ω, khi qua có li độ x1 với vận tốc v1 thoã mãn : A. v12 = v2max - ω2x21. B. v12 = v2max + 1 ω2x21. 2 C. v12 = v2max - 1 ω2x21. D. v12 = v2max +ω2x21. 2 Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách hai khe S1S2 là a, khoảng cách từ S1S2 đến màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,4  m và 2 = 0,6  m. Ở điểm 1 M có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm nếu nó có toạ độ: 7 2 D 61 D 5 2 D A. xM = . B. xM = . C. xM = . D. xM a a a 41 D = . a Câu 16: Một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc  thoã mãn RC = 1. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
  9. 1 2 3 D. 1. A. B. C. . . . 2 2 2 Câu 17: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây có giá trị A. bằng một nửa của giá trị cực đại. B. bằng 0. C. cực đại. D. bằng một phần tư giá trị cực đại. Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào đầu một lò xo có chiều dài l, lò xo đó được cắt ra từ một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 > l và độ cứng ko. Vậy độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng và chu kì dao động của con lắc lò xo đó là: ml = mgl ; T=2  = mgl ; . A. B. lo lo ko lo kl kl oo oo mlo T=2  . ko l
  10. ml mgl D. B. l = mgl ; C. lo = k l ; T=2  . o o ko lo kl o oo ml T= 21 .  ko lo Câu 19: Điện áp giữa hai cực của một ống tia Rơnghen (ống Cu-lít-giơ) là 20 kV. Bỏ qua động năng của electron bắn ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của phôtôn được phát ra từ ống này là A. 3,02.1017 Hz. B. 4,83.1018 Hz. C. 3,02.1018 Hz. D. 4,83.1017 Hz. Câu 20: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 127V và tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 100  và cuộn dây có 1 độ tự cảm  H. Cường độ dòng điện đi qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ là A. I = 1,56A; P = 242W. B. I =1,10A; P =750W. C. I = 1,56A; P = 726W. D. I = 1,10A; P = 250W.
  11. Câu 21: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g, dao động điều hoà với tần số góc ω= 10 5 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là 1,5N và 0,5 N. Biên độ dao động của con lắc là A. A= 1,5cm. B. A= 0,5 cm. C. A= 1,0cm. D. A= 2,0cm. Câu 22: Trên mặt chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số f = 30Hz. Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,8m/s < v < 3m/s. Tại điểm M cách O một khoảng 10 cm sóng, các phần tử luôn dao động ngược pha với dao động của các phần tử tại O. Giá trị của tốc độ đó là A. 1,9m/s. B. 2,4m/s. C. 2,0m/s. D. 2,9m/s. Câu 23: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và một cuộc dây thuần cảm có độ tự cảm L,
  12. hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U0. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là . . . A. B. C. D. C 2C LC I  U0 I  U0 I  U0 2L L 2 . 1 I  U0 2LC Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C một điện áp tức thời u = U0cost(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là U0 U0 A. B. U C. C. D. . . 0 C 2C U 0C . 2 Câu 25: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi 1 H  được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 2 cos100π t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng: A. V. B. 50V. C. 200V. D. 100 2 V. 50 2
  13. Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là: A. 0,28s. B. 0,19s. C. 0,09s. D. 0,14s. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách hai khe S1S2 là a, khoảng cách từ S1S2 đến màn là D. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khi đặt sau khe S1 một bản mỏng trong suốt có hai mặt giới hạn song song, khoảng vân i sẽ A. không xác định, vì không còn xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. không đổi. C. tăng. D. giảm.
  14. Câu 28: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó là đoạn mạch nào trong 4 đoạn mạch sau đây ? A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện. B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. C. Đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. Câu 29: Chọn đáp án sai. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω thì A. thế năng của vật biến thiên điều hoà với tần số góc 2ω B. động năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω. C. năng lượng của vật luôn bằng hằng số. D. thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω. Câu 30: Tia Rơnghen có bước sóng 
  15. A. dài hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. bằng bước sóng của tia gamma. C. dài hơn bước sóng của sóng vô tuyến. D. ngắn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. Câu 31: Trong hiện tượng quang điện ngoài, êlectron sẽ bứt ra khỏi một kim loại nếu A. cường độ của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một cường độ giới hạn nào đó. B. photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát của êlectron. C. photon của ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một tần số giới hạn nào đó. D. cường độ của ánh sáng kích thích lớn hơn một cường độ giới hạn nào đó Câu 32: Thí nghiệm Y- âng giao thoa ánh sáng, hai khe Y- âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, với nguồn sáng chứa hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 0,5  m và 2 = 0,75  m. Xét tại M là vân sáng bậc 3 của vân sáng
  16. ứng với bước sóng  và tại N là vân sáng bậc 4 ứng 1 với bước sóng  Trên đoạn MN ta đếm được: 2 A. 9 vân sáng. B. 7 vân sáng. C. 8 vân sáng. D. 6 Vân sáng. Câu 33: Giả sử f1 và f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì f1  f 2 A. f1 = f2 - f3. B. f3 = C. f1 = f2 + . 2 D. f3 = f1 + f2. f3 . Câu 34: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn dây L=4H. Lấy 2 = 10tụ điện có điện dung là: A. C = 6,3pF. B. C = 25,0nF. C. C = 25,0F. D. C = 6,3F. Câu 35: Đồ thị của đại lượng X phụ thuộc vào đại lượng Y nào dưới đây sẽ là đường thẳng? A. X là động năng còn Y là tốc độ của quang êlectron.
  17. B. X là năng lượng của photon còn Y là bước sóng của bức xạ điện từ. C. X là điện áp hãm còn Y là tần số của chùm sáng kích thích chiếu vào catôt. D. X là bán kính quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđro còn Y là các số nguyên liên tiếp. Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ A. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ có thành phần điện và thành phần từ biến đổi vuông pha với nhau. Câu 37: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là amax= 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là : A. x =
  18. 2cos(10t + π) cm. B. x = 2cos(10t + π/2) cm. C. x = 2cos(10t – π/2) cm. D. x = 2cos(10t) cm. Câu 38: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,66 m được chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 m thì các quang êlectron có tốc độ ban đầu cực đại là v. Để các êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là v thì phải chiếu bức xạ có bước sóng bằng: A. 2 0,25 m . B. 0,17 m . C. 0,23 m . D. 0,22 m . Câu 39: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 4 2 cos(10πt+  ) cm và 3 x2=4 2 cos(10πt -  ) cm , có phương trình: A. x = 6 4 2 cos(10πt -  ) cm. B. x = 8 cos(10πt -  ) cm. 6 6  C. x = 4 cos(10πt + 12 ) cm. D. x = 2  8cos(10πt + 12 ) cm. Câu 40: Theo Anhxtanh, khi giảm cường độ chùm sáng tới mà không thay đổi màu sắc của nó thì
  19. A. số lượng photon truyền đi trong một đơn vị thời gian giảm. B. tần số của photon giảm. C. năng lượng của mỗi photon giảm. D. tốc độ của photon giảm. 10 3 Câu 41: Một tụ điện có điện dung C = được F 2 nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ 1 tự cảm . Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian L H 5 ngắn nhất (kể từ lúc nối) để năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là 1 1 1 A. B. C. D. s. s. s. 300 60 100 3 s. 400 Câu 42: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất
  20. tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 A. 1,00. B. 0,50. C. D. 2 0,85. Câu 43: Cho v0 max là tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron. Biết e = 1,6.10-19C. Dòng quang điện qua tế bào quang điện bị triệt tiêu trong trường hợp nào sau đây? mv 2 0 max mv 2 0 max A. UAK > B. UAK = . . 2e 2e mv 2 0 max C. UAK < - D. . 2e 2 UAK = - mv e 0 max . Câu 44: Một ống Rơnghen phát ra bứt xạ có bước o sóng nhỏ nhất là 5 A . Cho điện tích electron e = - 1,6.1019C; hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Tính hiệu điện thế giữa anốt và catốt. A. 2500V B. 2484V C. 1600V D. 3750V
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2