intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Từ vựng tiếng hàn cơ bản - 3

Chia sẻ: Duong Van Kien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

481
lượt xem
243
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'từ vựng tiếng hàn cơ bản - 3', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Từ vựng tiếng hàn cơ bản - 3

  1. www.vietnameseforkorean.com 마음을 먹다 [Quyết tâm] 4. 마음(을) 먹다: Quyết tâm (= 결심하다) 대화 [ĐỐI THOẠI] 제니: 내일부터 방학인데 아사코 씨는 월 할 거예요? [Ngày mai là nghỉ rồi, Asako định sẽ làm gì?] 아사코: 저는 방학 동안 한국말을 열심히 공부하려 해요. [Mình sẽ học tiếng Hàn chăm chỉ trong suốt kỳ nghỉ này] 제니: 아사코 씨는 한국말을 잘하잖아요. 지금도 충분해요. [Asako học nói tiếng Hàn giỏi mà. Giờ thế là đủ rồi] 아사코: 아니에요. 1 년 동안 한국말을 배웠지만 아직도 잘 못해요. [Không đâu. Mình học tiếng Hàn trong suốt 1 năm mà vẫn chưa nói được] 제니 씨는 방학 때 뭘 하려고 해요? [Jenny định làm gì trong kỳ nghỉ?] 제니: 전 열심히 운동해서 살을 빼기로 마음을 먹었어요. [Mình đã quyết tâm tập thể dục chăm chỉ để giảm cân] 개강하면 모두 깜짝 놀랄 거예요. 기대하세요. [Khi mà khai giảng thì mọi người sẽ bất ngờ. Hãy chờ nhé] 예문 – Câu mẫu ** 다음 주부터 담배를 끊기로 마음을 먹었어요. [Mình đã quyết tâm bỏ thuốc từ tuần sau] ** 이번 방학에는 유럽으로 배낭여행을 가기로 마음을 먹었어요. [Mình đã quyết tâm trong kỳ nghỉ này sẽ đi du lịch ba lô ở châu Âu] 가: 시험 준비는 잘 돼요? [Cậu chuẩn bị thi hết chưa?] 나: 아니요. 열심히 하려고 마음을 먹었는데 생각처럼 안 돼요. [Chưa. Mình đã quyết tâm học chăm chỉ nhưng không được như mình nghĩ] Mọi sự sao chép phải có sự đồng ý của người quản lý 1
  2. www.vietnameseforkorean.com 마음을 먹다 [Quyết tâm] 새 어휘 – Từ mới 충분하다 : Đủ, đầy đủ 살 : Mỡ 빼다 : Bỏ ra, loại ra, trừ ra 살을 빼다 : Giảm cân 마음 : Tấm lòng, tinh thần 먹다 : Ăn 개강하다 : Khai giảng 기대하다 : Mong đợi, chờ đợi 담배 : Thuốc lá 끊다 : cắt đứt, bỏ, gác máy (điện thoại) 유럽 : Châu Âu 배낭여행 : Du lịch ba lô ~~ 기로 하다 : Quyết định..(làm gì đó) Mọi sự sao chép phải có sự đồng ý của người quản lý 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2