intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Từ vựng tiếng hàn cơ bản - 5

Chia sẻ: Duong Van Kien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

470
lượt xem
230
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'từ vựng tiếng hàn cơ bản - 5', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Từ vựng tiếng hàn cơ bản - 5

  1. www.vietnameseforkorean.com 6. 입에 맞다 6. 입에 맞다: Hợp khẩu vị, Phù hợp, Hợp với sở thích 대화 – ĐỐI THOẠI: 에릭: 민수 씨, 오랜만이에요. 그 동안 잘 지냈어요? Min Su, lâu quá rồi nhỉ. Thời gian qua cậu khoẻ không? 민수: 네, 잘 지냈어요. 에릭 씨는 요즘 한국 생활이 어때요? Ừ, Mình khoẻ. Eric thấy sinh hoạt ở Hàn Quốc thế nào? 에릭: 아주 재미있어요. 지금은 많이 익숙해졌어요. Rất thú vị, Bây giờ mình cũng quen nhiều rồi 민수: 어제 한국 음식은 입에 맞아요? Mấy món ăn Hàn hôm qua hợp khẩu vị với cậu không? 에릭: 네, 특히 불고기와 삼계탕이 제 입에 맞아요. Ừ, đặc biệt là món Bulgogi và Samkyet’ang rất hợp khẩu vị mình 하지만 아직도 김치는 먹기 힘들어요. Tuy nhiên kim chi khó ăn quá 민수: 그래요? 오늘 에릭 씨와 같이 김치찌개를 먹고 싶었는데.. Thế à, hôm nay mình muốn rủ Eric đi ăn Canh Kim chi cùng với mình nhưng.. 빨리 매운 음식도 에릭 씨 입에 맞았으면 좋겠어요. Giá như Eric cũng ăn được các thức ăn cay nhỉ 입에 맞다: 음식이나 하는 일이 마음에 들다. 예문 – CÂU MẪU ** 많이 드세요. 우리 집 음식이 입에 맞았으면 좋겠어요. Mời anh dùng nhiều nhiều ạ. Ước gì anh hợp khẩu vị với các món ăn của nhà tôi ** 그 음식이 제 입에 맞아요. Món ăn đó hợp khẩu vị với tôi 가: 하고 싶은 일을 찾았어요? Đã tìm được việc cậu muốn làm chưa? 나: 아니요, 입에 맞는 일을 찾기가 어려워요. Chưa. Tìm được việc phù hợp khó quá 1
  2. www.vietnameseforkorean.com 6. 입에 맞다 새 어휘 – TỪ MỚI 익숙하다: Quen 이제: Bây giờ 맞다: Đúng 특히: Đặc biệt 불고기: Món Bulgogi (thịt nướng) 삼계탕: Sam Kye T’ang 아직도: Vẫn 김치: Kim Chi 김치찌개: Canh Kim Chi 외국: Nước ngoài ~~ 았/었 으면 좋겠다: Ước gì.., Giá như…, Nếu… thì hay biết mấy 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2