intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Từ vựng tiếng hàn cơ bản - 1

Chia sẻ: Duong Van Kien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

1.367
lượt xem
576
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu học tiếng Hàn tham khảo gồm những mẫu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản dành cho những bạn yêu thích học ngôn ngữ của xứ sở kim chi nổi tiếng. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Từ vựng tiếng hàn cơ bản - 1

  1. www.vietnameseforkorean.com 2. 입이 무겁다 [Kín miệng / Kín tiếng] 대화 [ĐỐI THOẠI] 민수: 아사코 씨, 어디 아파요? [Asako, đau ở đâu à?] 얼굴이 안 좋아 보여요. [Trông mặt cậu không tốt lắm] 아사코: 그냥 기분이 안 좋아서 그래요. [Tự nhiên tâm trạng mình không tốt thôi] 민수: 무슨 일이 있어요? [Có việc gì vậy?] 걱정이 있으면 저한테 말해 보세요. [Có gì lo lắng hãy thử nói với mình xem sao] 아사코: 말해도 될지 모르겠어요. [Không biết là nói có được gì không nữa] 민수: 저는 입이 무거우니까 걱정하지 말고 말해 보세요. [Mình kín miệng lắm, đừng lo, thử nói xem nào] 아사코: 그럼 비밀을 지켜 주셔야 해요. [Vậy thì phải giữ bí mật cho mình nhé] 예문 [Câu ví dụ] 민수는 입이 무거우니까 다른 사람에게 얘기 안 할 거예요. [Min Su rất kín miệng nên sẽ không kể với người khác] 입이 무겁고 신중한 사람이 좋아요. [Thích người kín miệng và cẩn thận 가: 승우 씨에게 이 이야기를 해도 괜찮을까요? [Kể chuyện này cho Seung U nghe liệu có sao không?] 나 : 그럼요. 승우 씨는 입이 무거우니까 괜찮을 거예요. [Ừ. Seung U kín tiếng lắm nên sẽ không sao đâu] 새 어휘와 문형 [Từ mới và câu mẫu] 기분: Tâm trạng 걱정: Lo lắng 무겁다: Nặng 비밀: Bí mật 꼭: Nhất định 지키다: Giữ (bí mật, luật lệ..) 신중하다: Thận trọng, cẩn thận ~ (으)ㄹ지 모르겠다: Không biết là…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2