intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập các đề thi học kì I sở giáo dục và đào tạo TT - Huế và một số trường THPT trực thuộc

Chia sẻ: Thanh Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

709
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tuyển tập các đề thi học kì I sở giáo dục và đào tạo TT - Huế và một số trường THPT trực thuộc. Đây là tài liệu bổ ích để học sinh tự ôn tập và kiểm tra kiến thức, chuẩn bị cho thi cử.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập các đề thi học kì I sở giáo dục và đào tạo TT - Huế và một số trường THPT trực thuộc

Ôn tập THI HỌC KÌ I- Môn Toán 12<br /> <br /> Năm học 2013- 2014<br /> <br /> PHẦN II:<br /> <br /> TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI HỌC KÌ I SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TT- HUẾ VÀ MỘT SỐ TRƯỜNG THPT TRỰC THUỘC<br /> <br /> Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tổ Toán THPT Phong Điền<br /> <br /> Ôn tập THI HỌC KÌ I- Môn Toán 12 Năm học 2013- 2014 Së Gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kiÓm tra häc kú I - n¨m häc 2009-2010 Thõa Thiªn HuÕ Môn: TO¸N - Líp 12 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC A- PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 điểm ) Câu 1: (4,0 điểm) Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 4 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm trên (C) có hoành độ là nghiệm của phương trình y " = 0 . 3) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình: − x3 + 3 x 2 + m = 0 . Câu 2: (2,0 điểm) 1) Giải phương trình 9 x − 4.3x+2 + 243 = 0 . 2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 − 3 e x trên đoạn [ 0; 2] .<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> Câu 3: (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; các cạnh bên đều bằng nhau và bằng 2a. 1) Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2) Tính thể tích khối nón có đỉnh trùng với đỉnh của hình chóp và đáy của khối nón nội tiếp trong đáy của hình chóp S.ABCD. B- PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần sau: ( phần 1 hoặc phần 2 ) Phần 1: Theo chương trình chuẩn Câu 4a: (1,0 điểm) Giải bất phương trình: log 2 ( x − 2 ) − 2 ≤ 6log 1 3 x − 5 .<br /> 8<br /> <br /> Câu 5a: (2,0 điểm) Cho tứ diện SABC có AB = 2a , AC = 3a , BAC = 600 , cạnh SA vuông góc với (ABC) và SA = a. 1) Tính thể tích khối chóp S.ABC. 2) Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC). 3) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Phần 2: Theo chương trình nâng cao Câu 4b: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 9 x.3 y = 81 <br /> <br />  2 log 2 ( x + y ) − log 2 x = 2log 2 3 <br /> <br /> Câu 5b: (2,0 điểm) Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a và đường cao SO = a 2 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh S, tạo với đáy hình nón một góc 600 và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB. 1) Tính diện tích tam giác SAB theo a. 2) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OSAB theo a. --------------Hết-------------2 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… Tổ Toán THPT Phong Điền<br /> <br /> Ôn tập THI HỌC KÌ I- Môn Toán 12 Năm học 2013- 2014 Së Gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kiÓm tra häc kú I - n¨m häc 2010-2011 Thõa Thiªn HuÕ Môn: TO¸N - Líp 12 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (1,0 điểm) Cho hàm số y = − x 3 + 12 x 2 − 36 x + 3 . a) Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số. b) Tìm các điểm cực trị và các giá trị cực trị của hàm số. Câu 2: (0,5 điểm) Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = Câu 3: (0,5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số ( 2x − x 2 ) 5 . Câu 4: (0,5 điểm) Không sử dụng máy tính, hãy tính: a) A = log 2 5 8 b) B = 81log9 2 Câu 5: (0,5 điểm) Tính theo a thể tích của khối tứ diện đều cạnh a . Câu 6: (0,5 điểm) Khi cho tam giác vuông ABC (vuông tại A, AB = 2b, AC = b ) quay quanh cạnh AB ta được hình gì ? Tính theo b diện tích xung quanh của hình đó. Câu 7: (2,5 điểm) Cho hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 + 1 . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Dựa vào (C), tìm m để phương trình 2 x 4 − 4 x 2 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt. Câu 8: (1,5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau : a) 32 x +1 + 8.3x − 3 = 0 b) log 1 x + log 1 ( x + 2 ) + 1 > 0<br /> 3 3<br /> 2<br /> <br /> 2x + 3 . x −1<br /> <br /> Câu 9: (2,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . b) Xác định tâm và tính theo a bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 1 Câu 10: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 2 x 2 + . x − 2 x2 --------------Hết--------------<br /> <br /> Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…<br /> <br /> 3<br /> <br /> Tổ Toán THPT Phong Điền<br /> <br /> Ôn tập THI HỌC KÌ I- Môn Toán 12 Năm học 2013- 2014 Së Gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kiÓm tra häc kú I - n¨m häc 2011-2012 Thõa Thiªn HuÕ Môn: TO¸N - Líp 12 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số y = x 3 − 3x − 3 . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3 − 3 x − m = 0 . Câu 2: (2,0 điểm) : Giải các phương trình : 2 2 b) log 2 ( 2 x + 3) − 2log 2 ( 2 x + 3) = 2 a) 2 x − x +8 = 41−3 x 2 Câu 3: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) =<br /> <br /> đoạn [ −2; 2] . Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường thẳng ∆ đi qua A vuông góc với BC tại H, AH = a 2 . Cho hình tam giác ABC quay quanh đường thẳng ∆ được một hình tròn xoay. Tính diện tích mặt xung quanh và thể tích của khối tròn xoay tạo thành. B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần sau (phần 1 hoặc phần 2): Phần 1: Theo chương trình chuẩn. Câu 5a: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang vuông tại A, B; AD = 2 AB = 2 BC = 2a, SC = 4a . SA ⊥ (ABCD), M là trung điểm của AD. 1) Tính thể tích của khối chóp S.CMD. 2) Xác định tâm I, tính bán kính và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCM. 2x Câu 6a: (1,0 điểm) Cho hàm số y = (C'). Tìm các điểm trên (C') sao cho khoảng cách từ điểm đó x −1 đến đường tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ điểm đó đến đường tiệm cận ngang của (C'). Phần 2: Theo chương trình nâng cao. Câu 5b: (2,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , mặt bên hợp với đáy một góc 60 0 . 1) Tính thể tích khối chóp S.ABC. 2) Xác định tâm I, tính bán kính và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. x2 + 2 x + m Câu 6b: (1,0 điểm) Xác định m để hàm số y = đạt cực tiểu tại x = 2 . x+2<br /> --------------Hết--------------<br /> <br /> 1 x + 12 − 3x 2 trên 2<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…<br /> <br /> 4<br /> <br /> Tổ Toán THPT Phong Điền<br /> <br /> Ôn tập THI HỌC KÌ I- Môn Toán 12 Năm học 2013- 2014 UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2012- 2013 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN 12 THPT Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THI CHÍNH THỨC Không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:<br /> <br />  1 a) A = 27 +    16 <br /> <br /> 2 3<br /> <br /> −0,75<br /> <br /> − 250,5.<br /> <br /> b) B = log9 15 + log9 18 − log9 10.<br /> <br /> 2x −1 có đồ thị là (C). x −1 a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng có phương trình y = x. Câu 3: (3,0 điểm) Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SBC hợp với mặt đáy một góc bằng 60 0 , SA ⊥ ( ABC ) . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB<br /> Câu 2: (3,0 điểm) Cho hàm số y =<br /> và SC. a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a . b) Xác định tâm I, bán kính và tính diện tích mặt cầu mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC theo a . c) Tính thể tích của khối chóp A.BCNM theo a . II- PHẦN RIÊNG- PHẦN TỰ CHỌN: (3,0 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần) 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu 4a: (2,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) log2 2 x − 1 log2 2 x+1 − 2 = 6 b) 2 x + 2− x +1 − 3 < 0<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> Câu 5a: (1,0 điểm)<br /> Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 3 sin x + 1 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu 4b: (2,0 điểm)<br /> 2 1 x 2 − 2− x 1 − 2x 4 a) Cho x là một số thực âm. Chứng minh rằng: = . 2 1 + 2x 1 x 1 + 1 + 2 − 2− x 4 b) Cho a, b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông, trong đó c − b ≠ 1 và c + b ≠ 1 . Chứng minh rằng: logc + b a + logc − b a = 2 logc + b a.logc −b a Câu 5b: (1,0 điểm) 4 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin3 x − 2sin x trên đoạn  0; π  .   3 ----------------------Hết------------------------<br /> <br /> −1 + 1 +<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…<br /> <br /> 5<br /> <br /> Tổ Toán THPT Phong Điền<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2